Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bộ 20 đề thi học kì 1 (Toán 9) các quận TP Hồ Chí Minh (năm 2014 – 2015)49559

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.18 KB, 3 trang )

BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (TỐN 9)
CÁC QUẬN TPHCM (NĂM 2014 – 2015)

Bài 1: (2,5 điểm) Tính:

ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014 – 2015

a) 5 48  4 27  2 75  108 .
b)
c)

14  6 5 
2( 2  6 )
3 2 3

52
52

.

.

Bài 2: (1 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
b)
Bài 3:

a)
b)
Bài 4:


25  10x  x 2  7 .
4x  8  9x  18  9  16x  32 .
x
(1,5 điểm) Cho hàm số y  có đồ thị hàm số (d1) và hàm số y  2x  1 có đồ thị là
2
(d2).
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d1) và (d3) đi qua
điểm M(2; 3).
(1,5 điểm)

 1
x  x x
.
a) Rút gọn biểu thức A  

 2 x  1 (với x  0; x  1 ).
1

x

x
1


4
b) Cho hai số a, b thỏa mãn: a 3  b 3  8  4 3 
.
2 6
Tính giá trị của biểu thức: M a 5  b 5 .

Bài 5: (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngồi đường trịn (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường trịn (O).
a) Chứng minh rằng: OA  BC và OA // BD.
b) Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn (O) (E khác D), H là giao điểm của OA và BC.
Chứng minh rằng: AE.AD = AH.AO.
ˆ E  OEˆD .
c) Chứng minh rằng: AH

d) Gọi r là bán kính của đường trịn nội tiếp tam giác ABC. Tính độ dài đoạn thẳng BD theo
R, r.

1

ThuVienDeThi.com


ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (2 điểm) Tính (rút gọn):
1
243 
12  2 75  2 27 .
a)
2
b)
c)

27  3 2
3 2




12
3 3

 3  4 19  8

6



3

.

3 3.

Bài 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau:

x 3
1
4x  12  9
2 .
9
2

a)

9x  27 

b)


x 2  4x  4  8 .

Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y 

1
x có đồ thị là đường thẳng (d1) và hàm số y  2x  1 có
2

đồ thị là đường thẳng (d2).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d3). Xác định hệ số a, b biết (d3) song
song với (d2) và cắt (d1) tại điểm A có hồnh độ bằng – 1.
Bài 4: (1 điểm) Cho biểu thức A 
a)
b)
Bài 5:

a)
b)

2 x 9



2 x 1



x 3


.
x 5 x 6 3 x
x 2
Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
Rút gọn A.
(3,5 điểm) Cho  KFC vuông tại F (KF < KC), đường cao FH. Vẽ đường trịn tâm F, bán
kính FH. Từ K và C kẻ các tiếp tuyến KA, CB với đường tròn tâm F (A, B là các tiếp
điểm không nằm trên KC). Gọi S là giao điểm của HB và FC.
Chứng minh: bốn điểm C, H, F, B cùng thuộc một đường tròn.
Chứng minh: AK + CB = KC và ba điểm B, A, F thẳng hàng.
ˆF.
AC cắt đường tròn tâm F tại N (N khác A). Chứng minh: NSˆC  CA

c)
d) Đường trịn tâm O đường kính KC cắt đường tròn tâm F tại T và V. Chứng minh: T, V, S
thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 3: QUẬN 6, NĂM 2014 – 2015
Bài 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính:
1
a)
48  5 27  2 147  108 .
2
b)
c)

( 5  3) 2 

12
3 3




6
3



 5  3 .
2

27  3 2
3 2

.

2

ThuVienDeThi.com


2

d)  2  3  3  5  .


Bài 2: (1 điểm) Rút gọn biểu thức:

Bài 3:
a)

b)
c)
Bài 4:
a)
b)
c)
d)


x
2  x 2

.

 x 2
 x  4 với x  0; x  4 .
x
2



(2,5 điểm) Cho hai đường thẳng: y = x + 1 (d1) và y = 4 – 2x (d2).
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép toán.
Đường thẳng (d3) có phương trình y = 3x + 2m (với m là tham số). Tìm m để 3 đường
thẳng (d1), (d2), (d3) đồng qui tại một điểm.
(3,5 điểm) Cho đường trịn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường tròn (O)
(MA < MA, M khác A và B). Kẻ MH vng góc với AB tại H.
Chứng minh  ABM vuông. Giả sử MA = 3cm, MB = 4cm, hãy tính MH.
Tiếp tuyến tại A của đường trịn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của AC. Chứng

minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh: NA.BD = R2.
Chứng minh: OC  AD.

ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
/>
3

ThuVienDeThi.com



×