CHUYÊN ĐỂ 2: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH VƠ TỈ
[I] PHƯƠNG PHÁP NÂNG LÊN LUỸ THỪA:
A B B0
A B2
Giải các phương trình sau:
f)
a) 2 x 1 x 1
g)
b) 2 x 2 3x 5 2 x 2
h)
c) 3 2 x 3 x
i)
d) 15 x 3 x 6
k)
e) 10 x x 3 5
[II] PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ:
Giải các phương trình sau:
2
1. 3x 21x 18 2 x 2 7 x 7 2
2. x 2 3x 6 2 x 2 6 x 5 9
3. x 2 2 x 2 x 2 4 x 8 20
4. 3 x 1 3 7 x 2
5. 3 25 x 3 3 x 4
x 3 x 4 1
4 x 1 3x 4 1
x 1 x 1 2
2 x 5 3x 5 2
x 1 x 10 x 2 x 5
6. 3 x 3 3 6 x 1
7. 1 3 x 16 3 x 3
8. 3 24 x 12 x 6
9. 3 2 x x 1 1
10. 3 x 2 x 1 3
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
[I] PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC:
Chia tử và mẫu của phân thức cho x
2x
7x
2
1
3x x 2 3x 5 x 2
2x
13 x
2. 2
2
6
2 x 5x 3 2 x x 3
1.
4x
3x
2
1
4 x 8 x 7 4 x 10 x 7
3x
7x
4. 2
2
4
x 3x 1 x x 1
3.
2
2
Thêm cùng một biểu thức vào hai vế để được bình phương đúng
1. x
2
2. x 2
4x2
x 2
2
x2
x 1
2
12
3. x
15
4. x 2
2
8x2
x 9
2
25 x 2
x 5
2
40
11
Đặt ẩn phụ:
1
1
9
2
2
x 2 x 2 x 2 x 3 2( x 2 x 4)
1
2
6
2. 2
2
2
x 3x 3 x 3x 4 x 3x 5
1.
2
3.
6
8
1
( x 1)( x 2) ( x 1)( x 4)
4.
x2 2 x 1 x2 2 x 2 7
x2 2 x 2 x2 2 x 3 6
[II] PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO:
Phương trình dạng: (x+a)(x+b)(x+c)(x+d) = m (1)
ThuVienDeThi.com
trong đó: a+d = b+c
Phương pháp:
1. Viết lại (1) dưới dạng [(x+a)(x+d)][(x+b)(x+c)] – m = 0
2. Khai triển các tích và đặt ẩn phụ y là 1 trong 2 biểu thức vừa khai triển
3. Tìm y dẫn đến tìm x.
Áp dụng:
5. (x+5)(x+6)(x+8)(x+9) = 40
1. (x+1)(x+3)(x+5)(x+7) = -15
6. (x2+7x+12)(x2-15x+56) = 180
2. (x+2)(x+5)(x-6)(x-9) = 280
7. (4x+3)2(x+1)(2x+1) = 810
3. x(x+1)(x+2)(x+3) = 8
8. (6x+5)2(3x+2)(x+1) = 35
4. (x+2)(x+3)(x-7)(x-8) = 144
Phương trình dạng: (x+a)(x+b)(x+c)(x+d) = mx2 (1) trong đó: ad = bc
Phương pháp:
1. Viết lại (1) dưới dạng [(x+a)(x+d)][(x+b)(x+c)] = mx2 (2)
2. Khai triển các tích và chia hai vế của pt (2) cho x2
3. Đặt ẩn phụ y . Tìm y dẫn đến tìm x.
Áp dụng:
1. (x-4)(x-5)(x-8)(x-10) = 72x2
2. (x+10)(x+12)(x+15)(x+18) = 2x2
3. (x-90)(x-35)(x+18)(x+7) = -1080x2
4. 4(x+5)(x+6)(x+10)(x+12) = 3x2
Phương trình bậc 4 đối xứng: ax4+bx3+cx2+bx+a = 0 (a 0) (1)
Đặc điểm: ở vế trái, các hệ số của các số hạng đối xứng qua số hạng giữa.
Phương pháp:
- Nhận xét x = 0 không là nghiệm của phương trình (1)
- Chia 2 vế của (1) cho x2 và nhóm các số hạng đối xứng thành từng nhóm
- Đặt y = x +
1
. Giải tìm y rồi tìm x.
x
Áp dụng
1. x4 – 2x3 – x2 - 2x +1 = 0
2. x4 – 10x3 +26x2 - 10x +1 = 0
3. x4 – 7x3 + 14x2 - 7x +1 = 0
4. x4 + x3 – 4x2 + x +1 = 0
5. 2x4 + x3 – 11x2 + x +2 = 0
6. 2x4 – 13x3 + 24x2 - 13x +2 = 0
7. x4 – 2x3 – x2 - 2x +1 = 0
HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 1.
ThuVienDeThi.com