Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
DE THI HOC Ki 2
MON HOA HOC 11
NĂM HỌC 2019-2020
DE SO 1:
Cau 1. Chon cau sai trong cac cau sau day:
A. Benzen va các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền vững với
các chất oxi hóa.
B. Benzen lam mat mau dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
C. Toluen tham gia các phản ứng thế dễ hơn so với benzen.
D. Stiren làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO4
ở nhiệt độ thường.
Câu 2. Phenol và ancol metylic cùng có phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom.
B. HNO2
C. Dung dich NaOH.
đặc/H›SOuđặc, to.
D. Kim loai natri.
Cau 3. Chon cau dung trong cac cau sau day:
A. Phenol tham gia phản ứng brom hóa và mtro hóa khó hơn benzen.
B. Phenol tác dụng với dung dịch natri hiđroxit tạo thành muối và nước.
Œ. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, do phenol có tính axIt mạnh.
D. CcH:OH là một ancol thơm.
Câu 4. Nếu chỉ dùng thuốc thử là nước brom (không tính liều lượng) thì ta phân biệt được cặp chất nào
sau đây?
A. Toluen và benzen.
B. Etilen va but—1—in.
C. Toluen va stiren.
D. Axetilen va propin.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít COa (đktc)
và 14,85 gam HO. Giá trỊ của a là
A. 11,25.
B.6,225.
C. 12,45.
D. 5,8.
Câu 6. Phenol phản ứng với dung dịch brom, trong khi benzen khơng có phản ứng này. Điều đó chứng tỏ
A. nhóm —OH có ảnh hưởng tới vịng benzen.
B. vịng benzen có ảnh hưởng tới nhóm —OH.
C. phenol tham gia phản ứng thể khó khăn hơn benzen.
D. phenol c6 tinh axit.
Cau 7. Anken nao sau day bị hiđrat hóa chỉ cho một ancol duy nhất?
A. (CH3)2C=C(CHs3)2.
C. (CH:)›C=CH:.
B. CH3-CH2—CH=CH2.
D. CH:2-CH=CH:.
Cau 8. Cho cac ancol: CH3CH2OH
(1), CH3-CH=CH-OH
(2), CH3-CH2OH-CH2OH
(3),
H3C-CH(OH)2(4). Cac ancol bền là
A. 1, 2.
B. 2, 4.
C. 3, 4.
D. 1, 3.
Câu 9. Để phân biệt ba khí khơng màu riêng biệt: SO›, CaHa, NHạ, ta có thể sử dụng hóa chất nào sau
đây? (với một lần thử)
A. Dung dịch AgNOz/NH:
C. Dung dich NaOH.
W: www.hoc247.net
B. Dung dịch Ca(OH);
D. Giấy quỳ tím ẩm.
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
a
HOC
oe
rs
N
>‹
=
=
\Ƒ
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
>
Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: metan —> X —> vinylaxetilen — Y — polibutađien.X, Y lần lượt là:
A. axetilen, butadien.
B. etilen, butadien.
C. propin, isopropilen.
D. axetilen, but-2-en.
Câu 11. Để phân biệt glixerol và etanol được chứa trong hai bình mắt nhãn riêng biệt, người ta có thể sử
dụng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch thuốc tím.
C. Dung dich NaCl.
D. Déng (ID hidroxit.
Cau 12. Ancol CH3-CH(OH)-CH(CHs3)-CH36 tén thay thé là
A. 2-metylbutan-3-ol.
B. 3-metylbutan-2-ol.
C. pentan-2-ol.
D. 1,1-dimetylpropan-2-ol.
Câu 13. Chất nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với
nước brom, phản ứng cộng với Ha(chất xúc tác Ni, nhiệt độ), phản ứng với bạc nitrat trong amoniac du?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Etan.
D. Axetilen.
Câu 14. Dãy các ancol nào sau đây phản ứng với CuO (t0) đều tạo anđehit:
A. Etanol, 2-metylpropan-1-ol.
B. Etylen glicol, pentan-3-ol.
C. Metanol, butan-2-ol.
D. Propan-2-ol, propan-1-ol.
Cau 15. Cho
117 gam benzen tác dụng với brom lỏng (có mặt bột sắt, tỉ lệ mol 1:1) thu duoc 141,3 gam
brombenzen. Hiệu suất của phản ứng monobrom hóa là
A. 60%.
B. 90%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 16. Tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đăng thu được 2 olefin ở thể khí (điều kiện thường). Hai
ancol trong hỗn hợp có thể là:
A. metanol va propan-1-ol.
B. propan-2-ol va pentan- 1-ol.
C. etanol va butan-1-ol.
D. etanol và butan-2-ol.
Câu 17. Cho biết trong các câu sau, câu nào sal:
A. Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol HO
nhỏ hơn số mol CO; thì hiđrocacbon
đem đốt khơng thể là anken hoặc ankan.
B. Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ chỉ là COa và HạO thì chất đem đốt
la hidrocacbon.
C. Khi dét cháy hồn tồn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được có CO; và HạO.
D. Khi đốt cháy hồn tồn một ankan thì thu được số mol HạO lớn hơn số mol CO2
Câu 18. Để làm sạch khí metan có lẫn axetilen và etilen, ta cho hỗn hợp khí đi qua lượng dư dung dịch
nào sau đây?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch BaC]›
C. Dung dich bac nitrat trong amoniac.
D. Dung dich NaOH.
Câu 19. Ancol etylic tan vô hạn trong nước là do
A. ancol etylic phân cực mạnh.
B. khối lượng phân tử nhỏ.
C. các phân tử ancol etylic tạo được liên kết hiđro với các phân tử nước.
D. giữa các phân tử ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
Câu 20. Hợp chấtCH=CH;: có tên gọi là
A. anlylbenzen.
W: www.hoc247.net
B. metylbenzen.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. vinylbenzen.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. etylbenzen.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 21. Sản phẩm tạo ra khi cho toluen phản ứng với Clạ, có chiêu sáng (ti 16 mol 1:1) là
A. o-clotoluen.
B. p-clotoluen.
C. m-clotoluen.
D. benzyl clorua.
Câu 22. Cho 8,28 gam ancol etylic tác dụng hết với natri. Khối lượng sản phẩm hữu cơ và thể tích khí H;
(đktc) thu được lần lượt là:
A. 6,12 gam va 2,016 lit.
B. 6,12 gam va 4,0326 lit.
C. 12,24 gam va 4,0326 lit.
D. 12,24 gam va 2,016 lit.
Câu 23. Stiren phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (trong những điều kiện thích
hợp):
A. H20 (xtc tac H+), dung dich brom, H2(xtic tác NI, đun nóng).
B. HBr, Br› khan có mặt bột sắt, CO.
ŒC. H› (xúc tác Ni, dun nóng), HI, N›.
D. CO, dung dich KMnOaz, dung dịch brom.
Câu 24. Có các tính chất: là chất rắn ở điều kiện thường (1), làm quì tím hóa đỏ (2), tan nhiều trong nước
nóng (3), khơng độc (4). Các tính chất đúng của phenol là:
A.2, 3.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 3.
D. 1, 3, 4.
Câu 25. Cho các chất sau: propan, eten, but-2-in, propin, but-1-en, pent-1-in, butan, benzen, toluen. Số
chất làm nhạt màu nước brom và số chất
tạo kết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dung dịch bạc nitraf
trong amoniac lần lượt là
A. 5, 3.
B. 5, 2.
C. 4, 3.
D. 4, 2.
Câu 26. Cho các chất sau: Na, NaOH, CuO, CHạCOOH, HCI, nước brom. Số chất tác dụng được với
ancol etylic (trong những điều kiện thích hợp) là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
Câu 27. Cho I mol nitrobenzen + Imol HNOađặc
dinitrobenzen.
D. 4.
—> X + HO.
X có thể là:(1) m-đinitrobenzen. (2) o-
(3) p-dinitrobenzen. Hay chon dap án đúng:
A. (2) hoac (3).
B. (2).
C. (3).
D. (1).
Câu 28. Có các nhận định sau khi nói về phản ứng của phenol với nước brom:
(1) Đây là phản ứng thế vào vòng benzen.
(2) Phản ứng tạo ra kết tủa màu trăng và khí H2.
(3) Kết tủa thu được chủ yêu là 2-bromphenol.
(4) Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa làm giây q tím hóa đỏ.
Những nhận định đúng là
A. 3, 4.
B. 1, 4.
C. 2, 3.
D. 1, 2.
Câu 29. Công thức phân tử chung của dãy đồng đăng của benzen là
A. CmH2n
- 4 (m> 6).
B. CmHan
— 2 (m> 6).
C. CnH2m — 6 (m> 6).
D. CmHa„ — 8 (m> Ô).
Câu 30. Cho các chất hữu cơ (trong phân tử có chứa vịng benzen) sau: HO-CHạ-C¿Ha-CHạOH,
CsH4-OH, HO-C¿Hx-OH, C¿H:-CH;OH, C;H:-C¿Ha(OH);. Số hợp chất thuộc loại phenol là
A.2.
B. 3.
C. 4.
D.5.
DE SO2:
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
CHạ-
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 8,96 lit COa (đktc) và 5,4 ø H;O. Tìm cơng thức
phân tử của
A. CuHeo
B. CsHg
Œ. C:H¿
D. C2H2
Câu 2. Khi đun nóng ancol etylic với HạSOa đặc ở 170C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
A. C›HzOC›H:.
B. CH3;COOH.
C. CH3CHO.
D. C2Ha.
Cau 3. Hai hop chat hitu co X va Y co cng CTPT C3HuO>. X tac dung véi CaCO3 tao ra CO>. Y tac
dụng với dung dich AgNO3/NH3 tao Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là
A. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
B. HCOOCH=CHa, CH3CH2COOH.
C. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.
D. HCOOCH=CH2, CH3COOCHS.
Câu 4. Chất hữu cơ nào sau đây có thê tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng
với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, †), phản ứng với AgNÑOz/NHạ?
A. axetilen.
B. etan.
C. eten.
D. propan.
Câu 5. Muốn tách metan có lẫn etylen ta cho hỗn hợp khí lội qua:
A. H20
B. Dung dich KMnO4
C. Dung dich Br2 hoac dung dich KMnO4
D. Dung dich Br2
Câu 6. Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí Hạ bay ra. Phản ứng này chứng minh :
Á. trong ancol có liên kết O-H bên vững.
B. trong ancol có O.
Œ,. trong ancol có OH linh động.
D. trong ancol có H linh động.
Cau 7. Cho 1,26 gam anken(A) tac dung vira du v6i 4,8 gam Bro. CTPT cua A là
A. CxHs
B. CsHio
Œ. C›H¿
D. C3He
Câu 8. Toluen có cơng thức phân tử
A. C¿H:CH:ạ
B. CeHsCH2Br
C. p- CH3Ce6H4CH3
D. CeHsCHBrCH3
Câu 9. Sắp xếp theo chiều giảm dân nhiệt độ sôi của các chất CHạOH, H›;O, C;H:OH
A. CH30H, C2HsOH, H2O
B. H20,CH30H, C2HsOH
C. CH30H, H20,C2HsO0H
D. H20, C2H5s0H,CH30H
Câu 10. Ancol no đơn chức mạch hở bậc một có cơng thức chung là:
A. ChHan:IOH
n>]
B. CaHon-1 CH20OH n2 2
C. CaHon+1CH2OH n= 0
D. CnHan.2O;¿
a
Câu 11. Liên kết trong phân tử anken
A. Hai liên kết z
C. Một liên kết ở, một liên kết z
B. Liên kết cộng hóa trị.
D. Hai liên kếtở
Câu 12. Dãy chất nào sau đây là đồng đăng của nhau:
A. C3He6, CaHo
B. CH3CH20OH ,CH30H
C. H-OH,CH30H
D. H-OH,CH:CH;OH
Câu 13. Tìm chất có phần trăm khói lượng cacbon bằng 85,71%
A. CaHe
B. CH,
C. CoH6
D. C3He
Câu 14. Nhận biết glixerol và propan-I-ol, có thể dùng thuốc thử là:
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Cu(OH)2
B. Na
C. Dd NaOH
D. Kim loai Cu
Câu 15. Cho 4.48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dich brom du, thay dung dịch nhạt
màu và cịn 2,688 lít khí thốt ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phan phân trăm của
khí metan trong hỗn hợp là:
A. 25,0%
B. 60,0%
Câu 16. Chất nào không phải là phenol ?
C. 50,0%
D. 37,5%
OH
AL
C.
9=.
CH;
D.
Oo
Câu 17. Công thức chung: CaH›n¿
(n>2)
là công thức của dãy đồng đắng:
A, Ankin
B. Ankadien
C. Ca ankin va ankadien.
D. Anken
Câu 18. Chất nào sau đây tan được trong nước:
A. C›H:OH
B. CeHsCl
Œ. CaHs
D. CoH
Câu 19. Trùng hợp chất nào sau đây có thê tạo ra caosu Buna
A. Buta-1,4 dien.
B. Buta-1,3-dien.
C. isopren.
D. Penta-1,3-dien
Câu 20. Ứng với công thức phân tử CsH¡a có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau?
A.4
B.5
C. 3
D. 6
C. 3
D.5
Câu 21. CsH¡o có bao nhiêu đồng phân thơm:
A. 6
B.4
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu duoc 4,48 lit CO2 (dktc). Cho A tác dụng với
dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là
A. CH›=CH¡:.
B. (CHa)›2C=C(CH:):.
C. CHa=C(CHa)›.
D. CH3CH=CHCHs.
Câu 23. Chất có CTCT
dưới đây:
CH=C-CH(CH:)-CH(C›H:)-CH;
A. 3,4-dimetyl hex-1-in
có tên là :
B. 4-Metyl-3-Etylpent-1-en
C. 2-Metyl-3-Etylpent-2-in
D. 3-Etyl-2-Metylpent-1-in
Câu 24. Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng tác dụng hết với 4,6
gam Na được 12,25 gam chất răn. Hai ancol đó là:
A. CH30H va CoHsOH.
B. CoHsOH va C3H70OH.
C. C3HsOH va C1H7OH.
D. C3H70OH va C4HoOH.
Câu 25: Cho 6,9 ø ancol etylic tác dụng với Na du . Tinh thé tich H> thu duoc 6 (dktc)
A. 1,12 lit
B. 2,24 li
C. 6,72 lit
D. 1,68 lit
Câu 26. Hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tô C,H,O. Dét chay hoan toan 3 gam Y duoc 4,4 gam CO;
va 1,8 gam nước. Biết Y có thể tác dụng với Na và NaOH. CTCT của Y là :
A. HO-CH;-CHO
B. CH:COOH
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Œ. kq khác
D. CH3-CO-CHO
Câu 27. Khi ox1 hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t° thu được lượng andehit axetic là :
A. 8,25 gam
B. 6,6 gam
C. 6,42 gam
D. 5,61 gam
Câu 28. Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với HaSO¿ đặc ở 140°C có thể thu được tối đa bao nhiêu
sản phẩm
A. 1.
B.2.
C, 3.
D. 4.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ankan thu được 5,6 lit CO2 (dkc) va 6,3 gam
H20. Giá trị của m là:
A. 3,35 g.
B. 7,4 g.
C. 3,7 g.
D. 5,6 g.
Câu 30. Những chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=C (1); CH3CH=CHC! (II); CHsCH=C(CHs)s (III); C2Hs-C(CH3)=C(CH3)-C2Hs (IV);
C(CH3)=CCI-CH (V)
A. (I), (IV), CV)
B. (ID, (IV), (V)
C. dD, (IV)
D. (II), GI), dV), CV)
CoHs-
DE SO 3:
1. Chat
sau day cé tén la:
CH;—CH;— CH—CH2—CH;
CH —CH;
CH;
A. 3- isopropylpentan
B. 2-metyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan
D. 3-etyl-4-metylpentan
2. Anken là :
A. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đơi trong phân tử.
B. Hidro cacbon không no, mạch hở.
C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có I1 liên kết p trong phân tử.
D.AvàC
3. Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp qua bình đựng brom dư thây khối lượng bình tăng 3,5ø.
Công thức phân tử của 2 anken là
A. C3H6 va C4aHsg
B. C4H; và CsH¡o
C. CaH¿ và C:Hs
D. Tất cả đều sai
4. Chât có cơng thức câu tạo sau có tên là :
CH
x”
CH
2—~
cH
—
CH;ạ—CH
3
CH —CH;
CH;
A. 2,2-dimetylpentan
B. 2,3-dimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan
D. 2,2,3-trimetylbutan
5. Hop chat Y sau day co thé tao duoc bao nhiéu dan xuat monohalogen ?
A. 3
W: www.hoc247.net
B.4
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C.5
D. 6
6. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo
của ankan là :
A. CH3;CH>CH;
B. (CH:);;CHCH;CH;:
C. (CH3)2CHCH2CH3
D. CH3CH2CH»CH3
7. Hiđrocacbon X CạH¡¿ không làm mat mau dung dich brom, khi tac dụng với brom tạo được một dẫn
xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. metylpentan
B. 1,2-dimetylxiclobutan.
C. 1,3-dimetylxiclobutan
D. xiclohexan.
8. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỷ khối so
với hiđro là 28 thu được 8,96 lit khi cacbonic(dktc). Công thức cấu tạo của A là:
A. CH2=CH-CH2CH3
B. CH2=C(CH3)CH3
C. CH3CH=CHCHs3
D. ca A, B, C dung .
9. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
C,H,
CH,
-
¿
-CH;—
cH,
a
—CH,-CH,
CH,
A. 2-metyl-2,4-dietylhexan
B. 5-etyl-3,3-dimetylheptan
C. 2,4-dietyl-2-metylhexan
D. 3-etyl-5,5-dimetylheptan
10. Cac chat nao sau day déu lam mat mau dung dịch brom trong nước ?
A. CHCH, CH2 = CH2, CH4, CeHsCH = CHo.
B.
CHCH,
CH? = CH2, CHa, CeHsCHs.
C. CHCH,
CH2 = CHe, CH2= CH — CH = CH? , CoHsCH = CH2.
D. CHCH, CH2 = CH2, CH3— CH3, CeHsCH = CH¡.
11. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
CH,-
CHị
-CH,-CH,
+
Cl,
—S>
:
CH,
|
C.CH3-
|
CH; Cl
CCIl-CH>-CH,
|
CH,
|
CH,
D. CH;CI—- CH —CH>-CH,
|
CH,
12. Xác định công thức cầu tạo đúng của CøHx biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho
hai sản phẩm.
A.CHa-CH›-CH›-CH›-CH›-CH:a
B.CH:-C(CH:)›-CH›-CH:a
C.CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
D.CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
13. Ung với CTPT CaH¡oO có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở:
A.3
B.4
Œ. 5
D. 6
14. Cho sơ đồ :
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
a
HOC
=~
e cờ
~
—
ST
=
`yo
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ene
(A)
—
(B)
-
(D)
—
n-butan
C,H, + coox
(X)
(Cc)
-
(€) —
iso-butan
Công thức phân tử của X là:
A. CH3COONa
B. CoHsCOONAC.
C.C3H7COONa
D. (CH3)2CHCOONa
15. Một ancol no, đơn chức X cháy cho số mol H;O gấp hai lần số mol X. Công thức ancol X
A. CaHoOH
B.CaH;OH
C. CoHsOH
là:
D. CH30H
16. Cho sơ đồ :(X) -> (A) -> (B) -> 2,3 đimetylbutan. CTPT phù hợp X là:
A. CH2(COONa)2
B. CoHsCOONAC.
C. C3H7COONa
D. Cả 3 đều được
17. Khi cho Toluen tác dụng với hơi Br; tỉ lệ mol 1:1 (Fe,t) người ta thu được sản phẩm ưu tiên:
A. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho
B. 1 sản phẩm thê vào vị trí para
C. 1 sản phẩm thê vào vị trí mefa
D. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para
18. Oxi hố hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng
HzSO¿ đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)a dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 gø và bình 2 có m gam
kết tủa xuất hiện. Giá trị của m
là:
A. 68,95g
B.59,lg
C. 49,25¢
D. Két qua khac
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết
vào dung dich Ca(OH)» du thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)a tăng
23,25 gam. CTPT cua 2 hidrocacbon trong X là :
A. CoHe
C.
va
C3Hs
B. C3Hg va
CHa va C3Hs
C4Hio
D. Khong thé xac dinh duoc
20. Cho 3,70 gam mot ancol X no, don chitc, mach ho tac dung v6i natri dư thay có 0.56 lít khí thoát ra
(ở đktc). CTPT của X là
A. CaHsO
B.CaH¡oO
C. CaH¡oO
C. Cs4HgO
21. Cho cac phan ung :
CH4
+ O2 —
C+ 2H2 — CHy
CsaHio
—
2CoHsCl
HCHO + H20
(2).
C3He + CHa
+2Na
(1).
—>
(3)
CaH¡o
+
2NaCl
(4)
Các phản ứng viết sai là:
A. (2)
B. (2),(3)
C. (2),(4)
D. Không phản ứng nào
22. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
dang sinh ra 3,36 lit khí H2 (đktc). Cơng thức phân tử của 2 ancol là (Cho C = 12, H= 1, O = 16)
A.
CaHoOH
va CsH1;,0H.
C.
C3H7OH
va C4HoOH.
W: www.hoc247.net
B.
CH30H
D.
va CoHs0OH
CoHsOH
va C3H70H.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
23. Thuốc thử nào có thể dùng ðễ phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren?
A. Dung dich AgNO3/NH3
B. oxi khơng khí
C.
D.
dung dịch brom
dung dich KMnOg
24. Dét X thu duoc mco: myo = 22 : 9. Biét X kh6ng lam mat màu dung dịch brom. X là chất nào sau
day?
A. CH3 — CH3
B. CH2 = CH
C. CH=CH
D. CeHe
25. Đốt cháy V lit khi thién nhién chtra 96% CHa, 2%N›, 2%CO¿ về thể tích . Toàn bộ sản phâm cháy
được dẫn qua dung dịch Ca(OH)a dư thấy tạo ra 4.9g kết tủa. Giá trị của V (đktc) là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lí
C. 3,36 lit
D. 4,48 lit
26. Hidrocacbon X là đồng dang cua benzen c6 cong thire phan tir (C3H4)n. X có cơng thức phân tử nảo
dưới đây?
A. C12H 16
B. CoHi2
C. CisH20
D. Ci2Hi6e hoac CisH20
27. Cho buta-1,3-dien tac dung véi dung dich HBr (1:1, 6 nhiét d6 -80°C). San pham chính thu được là:
A. 3-brombut-1-en
B. 2,3-dibrombutan
C. 1-brombut-2-en
D. 1,4-dibrombutan
28. Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C¿H, tác dụng hết với Cl; (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản
ứng đạt 80% là:
A. 14g
B. 16g
C. 18g
D.
20g
29. Dét chay hoan toan 5,40 g ankadien lién hop X thu được 8,96 lít khí CO (đktc). Cơng thức nào sau
đây là CTCT đúng của X?
A. CH2=C=CH-CH3
B. CH:=CH-CH=CH;
C. CH:=CH-CH=CH-CH:a
D. CH2=C-CH2-CH3CH3
30. Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natrI dư thây có 0.56 lít khí thoát ra
(ở đktc). CTPT của X
A. CaHsO
B. C3H100
C. C4Hi00
31.
C. C4HgO
Dun ancol c6 céng thức CHa-CH(OH)-CHạ-CH:ạ
với HaSO¿
đặc ở 1700C, thu được
sản phẩm
chính có cơng thức câu tạo như sau
A. CH2=CH-CH2-CH3.
B. . CH2=C(CHs3)2
C.
D. CH3-CH2-O-CH2-CHs.
CH3-CH=CH-CH3
32. Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau:
phenol, etanol, nước.
A. Nước < phenol < etanol.
B. Phenol < nước < etanol.
Œ. Etanol < nước < phenol.
D. Etanol < phenol < nước.
33. Có hai bình mất nhãn chứa C2H; và . Thuốc thử duy nhất có thể nhận được 2 bình trên là
A. dung dich AgNO3 trong NH3.
B. dung dich NaOH
C. dung dich HCl.
D. NaCl
34. Số đồng phân andehyt của CyHgO là
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A.
2.
B.
4.
Œ.
3.
D.
5.
35. Cho 7,2 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn AgNOa trong NH: thu được 2l,6 gam
Ag. Nếu cho A tác dụng với H› (NI, t°), thu được rượu đơn chức Y có mạch nhánh. CTCT
A. (CH3)2CH-CHO.
B. (CH3)2CH-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CH2-CHO.
36.
của A là
D. CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.
Oxi hda hoan toan 6,15 gam hop chất hữu cơ X thu được 2,25 gam HO
; 6,72 lít CO: và 0,56 lít
Na (đkc). Phần trăm khói lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là:
A. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%.
B. 48,0% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%.
C.59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%.
D. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%.
37.
Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A.C2HsOH, CH30CH3.
B.CH3CH2CH20OH, C2HsOH.
C.CH30CH3,
D.CaH¡o, CaHạ
CH3CHO.
38. Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số nguyên tử cacbon bậc I, II, II và IV tương ứng
A. 5,1,1,1
39.
B. 4,2,1,1
C. 1,1,1,5
Dun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4
D. 1,1,2,4
đặc ở 1400C có thé thu được
tối đa bao nhiêu sản
phẩm
A.
40.
2.
B. 4.
ŒC. I
D.
.Cho 4,32 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol
3.
đơn chức, no A phan ứng với Na thì thu được
1,568 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH);thì hồ tan được 1,96 gam Cu(OH)>.
Cơng thức của A là
A. CoHsOH.
B. CH:OH.
C. C3H7OH.
D. C4HoOH
DE SO 4:
Câu
1. Cho các chat sau: CoHs0H,
CH3COOH,
CH3CHO
.thtr tu giam dần nhiệt độ sôi của chúng được
sắp xếp như thế nào ?
A. CoHsOH
> CH3CHO
> CH:COOH
C. CoHsOH > CH3COOH
> CH3CHO
B. CH3;3COOH
> C2Hs50OH > CH3;3CHO
D. CH3CHO > CH3COOH
> C2HsOH
Câu 2. Dãy các chất nào sau đây đều làm mắt màu : dung dịch brom trong nước ?
A. Propilen, But-2-in , stiren
B. Propin, etan, toluen
C. Propin, propan, axetilen
D. But-2-in, butan, stiren.
Câu 3. Ung dụng nào sau đây của dẫn xuất halogen hiện nay khơng cịn được sử dụng ?
A. CHCh, CIBrCHCF; ding gây mê trong phầu thuật.
B. Metylen clorua, clorofom dùng làm dung môi.
C. Teflon dùng làm chất chống dính
D. CFCh, CFaCl› dùng trong máy lạnh .
Câu 4. Cho 0,92 gam một hỗn hop gdm C2H2 va CH3CHO tac dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch
NHs3 thu duoc 5,64 gam hỗn hợp răn. Phần trăm khói lượng của CạH; và CHaCHO tương ứng là
A. 27,95% và 72,05%.
B. 25,73% và 74,27%.
Œ. 26,26% và 71,74%.
D. 26,74% và 73,26%.
Câu 5. Ng-êi ta khử n-ớc 7,4g ancol đơn chức no với hiệu suÊt 80% ®-ic chÊt khÝ. DÉn khÝ nuy
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
vuo dung dPch brom thx ca 12,8 gam brom tham gia ph§n øng. X c đbnh công thức của ancol trn.
A. C3H7OH
B. Cs4HoOH
. CsH¡:OH
D. CoHsOH
Câu 6. Dẫn 4,032 lit (dktc) hén hop khi A gồm C¿H;, C;Ha, CH¡ lần lượt qua bình 1 chứa dd AgNOa
trong dd NHạ dư rồi qua bình 2 cứa dd brom dư .Bình 1 có 7,2 gam kết tủa , khối lượng bình 2 tăng thêm
1,68 gam.Thể tích (li)mỗi khí trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 0,672; 0,672; 2,688
B. 0,672; 1,344; 2,016
Œ. 2,016; 0,896; 1,12
D. 1,344; 2,016; 0,672
Câu 7. Tổng số đồng phân ( kể cả đồng phân cis — trans ) cba C3HsBr là
A. 4;
B. 6.
C. 5;
D. 3;
Câu 8. Đốt cháy anđehit sau đây thì thu được số mol COa băng số mol HạO ?
A. C¿H:CHO
B. CoH3CHO
C. CanHan¡CHO
D. CH:CHO
Câu 9. Đun nóng hỗn hop 3 rượu ROH, RˆOH, R”OH với axit sunfuric ở 140C. Hỏi có thể tạo thành tối
đa bao nhiêu loại ete?
A. 6;
B. 4;
C. 7.
D. 5;
Câu 10. Dẫn hơi 6g etanol đi qua ông sứ chứa CuO dư nóng, làm lạnh để ngưng tụ chất lỏng X. X pư hết
v6i d* AgNO3/NH3 c6 16,2g bạc. Hiệu suất pư oxi hoá etanol là:
A. 57,5%
B. 60%
C. 25%
D. 75%
Câu 11. Cho sơ đồ chuyên hóa sau: Tinh bột —> X — Y — axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic.
B. glucozo, andehit axetic.
C. glucozo, etyl axetat.
D. glucozo, ancol etylic.
Câu 12. Để thu được sản phẩm là anđehit thì chất đem oxi hóa phải là ancol loại nào ?
A. Ancol bac 1
B. Ancol bac 2
C. Ancol bac 3
D. Ancol bac 4
Câu 13. Chất A có cơng thức : (CH:)›CHCH›:CH›CHO
.A có tên:
A. 4-metylpentanal
B. 4,4-dimetylbutanal
C. 3-metylbutan-1-on
D. 4-metylpentan1-ol
Câu 14. Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây :
A. Na, HCI, KOH,
dd Br2
B. CO2 + HO
C. K,NaOH,ddBr: ,HNOs( xúc tác H;SO¿ đ,t9)
, Na, NaOH
,dd Br2
D. Na, KOH , CaCO3 , CH3COOH
Câu 15. Cho ba chat sau :pent-2-en; pentan-2-ol:glixerol .Chon cặp chất nào sau đây để nhận biết các
chất trên 2
A. H2SOad, Cu(OH)2
B. NaOH ; Cu(OH)2
C. Dung dich brom, Cu(OH)2
D. H2SO« d, dung dich brom.
Cau
16. Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được a/2 mol H;. Đốt cháy hoàn toàn X thu
được 13,2 gam CO va 8,1 gam H2O. Vay X la:
A. C3H7OH
B.C›H:OH
C. CaHoOH.
D. CH30H
Câu 17. Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với:
A. Na, dung dich Bro
B. Na, CH3;3COOH
C. Na
D. Na, NaOH
Câu 18. Trong công nghiệp xeton được điều chế từ:
A. cumen
W: www.hoc247.net
B. xiclopropan
=F: www.facebook.com/hoc247.net
—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. propan-1-ol
D. propan-2-ol
Câu 19.Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau là gi ?
CH;
CH,
|
- i
- CH,
- CH=CH,
CH;
A. 2-dimetylpent-4-en
B. 2,2-đimetyleten
C. 4-dimetylpent-1-en
D. 4,4-dimetylpent-1-en
Câu 20. Dãy nao sau day gồm các chất đều phản ứng với dung dịch AgNO
trong dung dịch NHạ (đun
nóng hoặc khơng đun nóng):
A. CH3C=CH, CH3CHO, HCOOH
B. CH3C=C-CH3, HCHO, CH3CHO
C. CoH2, HCHO, CH3COCH3
D. CH3C=CH, HCHO, CH3COCHs3
Câu 21. Ba hidrocacbon X, Y, Z là đồng đăng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z băng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đắng:
A. anken.
B. ankadien.
Œ. ankan.
D. ankin.
Câu 22. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào 2
A. phan ung tach
B. phản ứng cháy
C. phan tng cong
D. phản ứng thế
Câu 23. Hidrocacbon thơm có cơng thức phân tử CgH¡o. Số đồng phân là :
A. 1
B.4
Œ. 2
D. 3
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 0,11 mol CO› và 0,132 mol HO.
Khi X tác
dụng với clo (AS, 1 :1) thu đựơc một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là:
A. 2-metylpropan
B. 2-metylbutan
Œ. 2,2-đimetylpropan
D. etan
Câu 25. Cho 2,24 lít (đktc) anken X lội qua dung dịch Bra thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam. CTPT
của anken X là :
A.CH.,
B.C.H.
C. C,H,
D. C,H.
Câu 26. Cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với Clạ (xúc tác Fe). Nếu hiệu suất phản ứng dat 100% thi
khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu:
A. 22,7 gam
B. 18 gam
C. 19 gam
D. 22,5 gam
Câu 27. Cho 3 gam một axIt cacboxylic no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 mÏ dung dịch NaOH 0,5M.
Công thức cấu tạo của axit:
A. HCOOH
B. CH:COOH
C. CoHsCOOH
D. C3H7COOH
Câu 27. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO va 0,1 mol HCOOH tac dụng với lượng dư dung dich AgNO3
trong dung dich NHa, đun nóng . Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn , khối lượng Ag thu được là:
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 43,2 gam
D. 64,8 gam
Câu 29. Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en.
B. 3-etylpent-2-en.
C. 3-etylpent-1-en.
D. 2-etylpent-2-en.
Câu 30. Số đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H¡oO là?
A.4
W: www.hoc247.net
B.5
C.3
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 2
—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐE SO 5:
Câu 1. Đun nóng 2,3 gam Toluen với dung dịch KMnOx thu được axit benzoic. Khối lượng axit benzoic
tạo thành là :
A. 3,5 gam
B. 5,03 gam
C. 5,3 gam
D. 3,05 gam
Câu 2. Cho 5,6 gam một andehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với với AøNOa trong dung dịch NHạ dư
thu duoc 21,6 gam Ag. CTCT thu gon cua andehit là:
A. HCHO
B. CH2=CH-CHO
C. CoHsCHO
D.C3H7CHO
Câu 3. Dé phan biét 3 dung dich: axit axetic, axit acrylic, axit fomic, ta dùng thứ tự các thuốc thử là:
A. Na, dung dich Bro
B. dung dich AgNO3/NH3
C. dung dich AgNO3/NH3, Na2CO3
D. dung dich brom, dung dich AgNO3/NH3
Câu 4. Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?
A. Na, Br2, HCl
B. Na, NaOH, HCl
C. Na, NaOH, Br2
D. NaOH, Br, HCl
Câu 5.Xác định công thức câu tạo đúng của C4H9OH biết khi tách nứơc ở điều kiện thích hợp thu được
hai anken:
A. 2-metylpropan-2-ol
B. Butan-2-ol
C. 2-metylpropan-1-ol
D. Butan-1-ol
Câu 6. Dùng nước Brom làm thuốc thứ có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. Metan và etan
B. Etylen và Propilen
C. Toluen va Stiren
D. Etilen va Stiren
Cau 7. Cho cac cau sau:
1. Ankadien là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở có hai liên kết đơi trong phan tử.
2. Những hiđrocacbon khơng no có hai liên kết đơi trong phân tử là ankađien.
3. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp với hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.
4. Ankađien là những hiđrocacbon có cơng thức chung là CanHan2 (n > 3).
Số câu đúng là:
A.3
B.2
C.4
D. 1
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức đồng đăng kế tiếp thu được 1,568 lit
CO: (đktc). CTPT của hai andehit là:
A. HCHO va CH3CHO
C. CoHsCHO
va C3H7CHO
B. CH3CHO va C2HsCHO
D. C2HaCHO
va C3H6CHO
Câu 9. Dun nóng 13,8 gam ancol etylic với HaSO¿ đặc ở 170oC được 5,04 lít C2H4 ( dktc). Hiéu suat
phản ứng đạt:
A. 75%
B. 25%
C. 80%
Cau 10.Chat nao sau day co nhiét d6 sdi cao nhat?
A. C2HsOH
W: www.hoc247.net
B. CH3COOH
D. 50%
C. CH3CHO
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. CoHe
—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 11.Cho bảng dữ liệu sau:
I. Tên chất
I. Công thức câu tạo
1
Hexan
a
CH2=CH-CH=CH2
2
But-2-en
b
CH:(CH;)4CH;
3
A
But-1-in
Buta-1.3-dien
c
d
CH:-CH=CH-CH;
CH=C-CH;-CH;
5
Xiclohexan
Hãy ghép tên các hợp chất hữu cơ ở cột (1) với các công thức cấu tạo phù hợp ở cột (II). Kết quả chính
xác là:
A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a
B. 1-b, 2-d, 3-c, 4-a
C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c
Cau
D. 5-b, 2-c, 3-d, 4-a
12. Dun nong 6 gam CH3;COOH
véi 6 gam C2HsOH
c6 H2SOu dam diac làm xúc tác. Tìm khối
lượng este tạo thành, biết hiệu suất phản ứng dat 80%?
A. 7,04 gam
B. 8 gam
C. 10 gam
D. 12 gam
Câu 13.Đót cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp hai ankan thu được 6,3 gam HạO. Cho sản phẩm cháy vào
dung dịch Ba(ORH); thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 49,25 gam
B. 73,875 gam
C. 147,75 gam
D. 24,265 gam
Câu 14.Ancol nào dưới đây khó bị oxi hố nhất
A. 2-metylbutan-2-ol
B. 3-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol
D. 2,2-dimetylpropan-1-ol
Câu 15. Trung hịa hồn tồn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức băng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit nói trên là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH:=CHCOOH
D.C2HsCOOH
Câu 16.Trons cdc chat sau day, chat nao 1a đồng đăng của benzen: (1) Toluen;
p-xylen;
(2) etylbezen;
(3)
(4) Stiren
A. 1
B. 1,2, 3,4
C. 1, 2,3
D. 1, 2
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đắng của benzen thu được 4.42 gam
hỗn hợp CO; và HạO. X có CTPT là:
A. CạHạ.
B. CsHio.
C. C7Hs.
D. CoHì›
Câu 18. Cho cdc chat: CH;COOH, C2HsOH, H2CO3, CeHsOH. Tính axit được xếp theo thứ tự tăng dân
từ trái qua phải đúng là:
A. C›H;OH
< CH:COOH
< C¿H:OH
B. CeHsOH < H2CO3< CH3COOH
C. CoHs5OH < CeHsOH
D. CH3COOH
< H2CO3
< CeHsOH
W: www.hoc247.net
< H;CO+a
< C2Hs0H
< CH3COOH
< H2CO3<
C2HsOH
=F: www.facebook.com/hoc247.net
—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 19. Chon phat biéu sai:
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm —OH.
B. Hợp chất CHạ — CH; — OH là ancol etylic.
C. Hợp chat CsHs — CH> —OH 18 phenol.
D. Hợp chất có cơng thức tổng qt CaH›n,¡OH là ancol no, đơn chức.
Câu 20.Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về:
A. Công thức câu tạo
B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử cacbon
D. Số liên kết cộng hoá trị
Cau 21. Cho phan tng sau: CeHo
+ Br2 -> CeHsBr
+ HBr
Tìm điều kiện phản ứng?
A. dung dich Bro, nhiệt độ
B. Br› khan, nhiệt độ
C. dung dich Bro , Fe xtic tac
D. Br2 khan, bot sắt
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A thấy số mol COs sinh ra băng 2 lần số mol HạO.Biết A là
một ankin, công thức của A là:
A. C3H4
B. CoH
C. C:H;
D. CaHe
Câu 23. Một hỗn hợp X gồm CHaOH; C;H:zOH; C¿HzOH có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của CøHzOH là:
A. 36,87%
B. 65,05%
C. 76,89 %.
D. 32,65%
Câu 24. Hỗn hợp hai hidrocacbon là đồng đăng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hop trén ta thu duoc 5,6
lít CO› và 6,3 gam HaO. Công thức phân tử của hai hidrocacbon là:
A. C›H;; CaHạ
B. CHa; CoHe
C. C3Hs; C4Hi0
D. C3He; CH
Câu 25. Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng dang phản ứng vừa đủ với 100 ml
dung dịch brom 0,60 M. Công thức của hai anken và thể tích (đo ở đktc) của chúng là:
A. C›Hà; 0,336 lít và C:Hs; 1,008 lít
B. C3He; 0,336 lít và C4H;; 1,008 lit
C. C›H¿; 1,006 lit va C3H6; 0,336 lít
D. C4H;; 0,336 lít và CsH¡o; 1,006 lít
Câu 26. Dé lam mat mau 200 gam dung dịch brom nồng độ 20% cần dùng 10,5 gam anken X. Công thức
phân tử của X là:
A. C4Hg
B. CsHio
C. CoH4
D. C3He
Câu 27. Khi cho axetilen hợp nước có xúc tác HgSO./HaSO¿ ở 80°C thu được sản phẩm nào sau đây?
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. CoHsOH
D. HCHO
Cau 28. Chon tén dung cua hidrocacbon sau:
CH3
|
CH3—CH2—CH?2 —CH — C —CH3
|
|
CH3
C2Hs
A. 4,5- dimetyl-5-etylhexan
W: www.hoc247.net
B. 4,5,5-trimetylheptan
=F: www.facebook.com/hoc247.net
—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc
Trang | 15
a
HOC
rs
oe
Mi
A
;
` Bs
Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai
SS
C. 3,3,4- trimetylheptan
D. 2,3-dimetyl-2-etylhexan
Cau 29. Trong cac hidrocacbon sau: C2H6, C3Hs, C4H10, C5H12 Hidrocacbon nao 1a ankan va co 3 đồng
phân?
A. CoHe6
B. C3Hs
C. CaHio
D.CsH12
Câu 30. Axit fomic không thể tác dụng với chất nào sau đây ?
A. dung dich AgNO3 /NH3
B. CH:OH
C. CH:CHO
D. Cu(OH)a
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT_QG:
Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyên (hi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,
Chun HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trinh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17