Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đức Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 20 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT DUC TRONG

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4HsO; là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 2: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.

B. glucozo.

C. fructozo.

D. glucozo va fructozo.

Câu 3: Hợp chat X c6 céng thire cau tao: CH3COOCH>CH3. Tén goi ctia X 1a
A. propyl axetat.



B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 4: Thuỷ phan este C4HO> trong m6i trudng axit ta thu duoc một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng sương. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là
A. H-COO-CH;-CH=CH;.

B. CH:-COO-CH=CHH;.

C. CH;=CH-COO-CH:.

D. H-COO-CH=CH- CH¡.

Câu 5: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiêm thì thu được muỗi của axit béo và
A. glixerol.

B. ancol đơn chức.

C. phenol.

D. este đơn chức.

Câu 6: Số đồng phân amin của C:Hø,N là
A.4.

B. 2.


C. 1.

D. 3.

C. (CH3)3N

D. CH:-NH-CH;

Câu 7: Chất thuộc loại amin thom bac 1 1a
A. CeHs-NH2

B. CH3-CH2-NH2

Cau 8: Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng sương?
A. metyl fomiat.

B. metyl propionat.

C. etyl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 9: Công thức câu tạo đạng mạch hở của fructozơ là

A. CH,OH[CHOH],CHO.

B. CH,OH[CHOH],CH20H.

C. CH2OH[CHOH]3CHO.


D. CH2OH[CHOH]3;COCH,OH.

Câu 10: Cho các chất sau: NaOH, HCI, H;SOx, CHạOH (xt HCI), Na;COz. Số chất tác dụng được với
alanin là

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 11: Số liên kết peptit có trong một phân tử tetrapeptit là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 12: Thuốc thử đề phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)p.

B. dung dịch Bro.

Œ. dung dịch AgNOz/ NH:.


D. dung dich NaOH.

Câu 13: Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH); trong môi trường kiềm sẽ tạo hợp chất có màu
A. đỏ.
W: www.hoc247.net

B. xanh.

C. tím.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. vàng.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Metylamin.

B. Natri hidroxit.

C. Phenylamin.

D. Amoniac.

Câu 15: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A, C¡:H:¡iCOOC:Hs(OOCC;H:;s);.


B. (C¡;H::COO):C:H:.

C. (Ci7H35COO)3C3Hs.

D. (C15H3;COO)3C3Hs.

Câu 16: Este X có M = 86. Thủy phân X trong môi trường kiểm thu được sản phẩm có phản ứng tráng
sương. CTCTT của X là
A. CHạ=CH-COO-CH:.

B. CHz--COO-CH„-CH=CH¡:.

Œ, CH:-COO-CH=CH:.

D. H-COO-CH=CH).

Câu 17: Phan tmg nao sau day chuyén hoa glucozo va fructozo thanh mot sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Na.

B. Phản ứng với Cu(OH);.

C. Phan tng voi dd AgNO3/NHs3.

D. Phan tmg véi H)/Ni, t”.

Cau

18: Trong số các chất: Glucozơ,

Fructozơ,


Saccarozơ,

Tính bột, Xenlulozơ.

Số chất có phản ứng

tráng bạc là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. HạN-CH›-CONH-CH;-CONH-CH›COOH.
B. H;NCH;CH;CONH-CH;COOH.
C. H›NCH›CH›CONH-CH;-CH;COOH.
D. H;N-CH›CONH-CH(CH:)-COOH.
Câu 20: Thuỷ phân hỗn hợp metyl fomiat và metyl axefat trong dung dịch NaOH

đun nóng, sau phan

ứng ta thu được

A. 2 mudi va | ancol.

B. 1 mudi va | ancol.


C. 2 muối và 2 ancol.

D. 1 mudi va 2 ancol.

Cau 21: Dung dich lam q tím hóa xanh là
A. Lysin.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu 22: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ ?
A. Xenlulozơ.

B. Amilozơ.

C. Fructozo.

D. Saccarozo.

Câu 23: Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) glixerol, (5) xenlulozơ, (6) #uctozơ.

Những chất bị thuỷ phân là
A. (2), (3), G).

B. (4), (5), (6).


C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4).

Câu 24: Sơ trieste tơi đa có thê được tao ra tir axit stearic va axit oleic v0i glixerol la

A. 4.

B. 2.

C. 6.

D. 8.

Câu 25: Thuốc thử dùng nhận biết hỗ tinh bột là dung dịch
A. HCl.

B. AgNO3/NH3.

Œ. b.

D. NaOH.

Câu 26: Cho các dung dịch : glucozo, glixerol, etanol và lòng trắng trứng. Tất cả các chất tác dụng được
với

Cu(OH); là

A. ølucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng.
B. glucozơ, ølixerol và lòng trắng trứng.

C. glucozơ và lòng trăng trứng.
D. Glucozo va glixerol.
> www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Một mẫu glucozơ có chứa 2% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 1 lit
ancol 46°. Tính khối lượng mẫu

glucozơ đã dùng. Biết khối lượng riêng của ancol nguyên

chất là

0,8¢/ml.

A. 816,32gam.

B. 1632,65gam.

C. 1600,00gam.

D. 720,0gam.

Câu 28: Cho m gam glucozo lén men thành etanol với hiệu suất 80%. Hập thụ hồn tồn khí CO sinh ra
vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa.Giá trị m là

A. 11,25.

B. 22,25

Œ. 42,5.

D. 22,5.

Cau 29: Cho 0,15 mol axit glutamic vao 175 ml dung dich HCl 2M, thu duoc dung dich X. Cho KOH du
vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,50.

B. 0,65.

C. 0,55.

D. 0,60.

Câu 30: Cho 1,76 gam mot este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dich NaOH

0,5M thu

được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y được 2,64 gam CO; và 1,44 gam H;O. Công
thức câu tao cua este là

A. CH3;COOC>Hs.

B. HCOOCH›CH;CH:.

Œ. CạH;COOCH:.


D. CH:COOCH(CH:};.

Câu 31: Có thể tổng hợp ancol etylic theo
CO;

>

Tinhbột



Glucozo

sơ đồ sau:


Ancol etylic.

Tính thể tích khí COs sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO; lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc)
và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 60%; 75%; 80%.
A. 149,3 lit.

B. 134,4 lit.

Œ. 373,3 lít.

D. 112,0 lit.

Câu 32: Đốt cháy hồn tồn một lượng amin đơn chức thu được hơi HzO và CO; với tỉ lệ thể tích là 7 :

6. CTPT của A là
A. C;HN.

B. C3HN.

Câu 33: Khối lượng phân tử trung

C. C3HoN.

D. CqHoN.

bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 64.800.000 đ.v.C. Vậy số gốc

ølucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là
A. 400.0000.

B. 200.000.

C. 100.000.

D. 300.000.

Câu 34: Nhận biết glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic và glixerol có thể chỉ dùng một thuốc thử là
A. HNO3.

B. Cu(OH);.

C. dung dich brom.

D. AgNOz/NH¡à,


Câu 35: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) HạNCH;COOH,

(2) CH:COOH,

(3) CH:CH›NH:.

Dãy xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dân là

A. @), (1D, @).

B. (2), 3), ).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (1), (3).

Cau 36: Dé chuyén héa hoan toan 0,1 mol triolein thanh 0,1 mol tristearin trong điêu kiện thích hợp,

người ta cần đùng một thể tích khí hidro là
A. 8,96 lit.

B. 4,48 lit.

C, 2,24 lit.

D. 6,72 lit.

Câu 37: Xà phòng hoa 13,6 gam phenyl axetat bing 230 ml dung dich NaOH


1M. Sau khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn, cơ cạn dung dịch, thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 21 gam.

B. 20,6 gam.

Œ. 9 gam.

D. 8,2 gam.

Câu 38: Chất A là một z -amino axit chỉ chứa I nhóm NH; và I nhóm COOH. Cho 7,25 g A tác dụng
với dung dịch HCI dư thu được 9,075 gam muối clorua. CTCT của A là
A. CH;(NH;)-[CH;|4-CH(NH›)-COOH.
W: www.hoc247.net

B. HạN-[CH;|›-COOH.

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. CH3-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.

D. CH3-CH(NH2)-COOH.


Cau 39: Thuy phan hoan toan | mol pentapeptit X

thì thu được 3 mol glyxin; | mol alanin va | mol

valin. Khi thuy phan khơng hồn tồn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thay c6 cac dipeptit Ala-Gly; GlyAla va tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit dau N, amino axit dau C 6 pentapeptit X lần lượt là:
A. Ala, Val.

B. Gly, Gly.

C. Ala, Gly.

D. Gly, Val.

Cau 40: Dun nong 8,8 gam etyl axetat với 150 ml dung dich NaOH

IM. Co can dung dich sau phan tng

thì khối lượng chất răn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,4 gam.

B. 8,2 gam.

C. 10,4 gam.

D. 10,2 gam.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
1

C


11

C

21

A

31

B

2

D

12

B

22

C

32

B

3


C

13

C

23

A

33

A

4

D

14

C

24

C

34

B


5

A

15

B

25

C

35

D

6

A

16

C

26

B

36


D

7

A

17

D

27

B

37

A

8

A

18

A

28

D


38

C

9

D

19

D

29

B

39

D

10

B

20

A

30


B

40

D

DE SO 2
Câu 1: Thuỷ phân hỗn hợp metyl fomiat và metyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng
ta thu được

A. 1 mudi va 2 ancol.

B. 2 muối và 2 ancol.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 1 mudi va 1 ancol.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Na.

B. Phản ứng với Cu(OH);.

C. Phan tmg voi dd AgNO3/NHs.

D. Phản ứng với Hz/N¡, Ở.

Câu 3: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.


B. fructozơ.

C. glucozo.

D. glucozo va fructozo.

Cau 4: Este nao sau day co kha nang tham gia phan tmg trang guong?
A. etyl axetat.

B. metyl fomiat.

C. propyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dung dich Bry.

B. dung dich AgNO;/ NH3.

C. Cu(OH))p.

D. dung dich NaOH.

Câu 6: Chất thuộc loại amin thom bac 1 1a
A. C6Hs-NHo2

B. CH:-CH›-NH;


C. (CH3)3N

D. CH3-NH-CHs3

Câu 7: Dung dịch làm quì tím hóa xanh là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Lysin.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu 8: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yêu nhất ?
A. Natri hidroxIt.

B. Metylamin.

C. Phenylamin.

D. Amoniac.


Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. HyN-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2COOH.
B. H›NCH;CH;CONH-CH;COOH.
C. H2NCH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.
D. H;N-CH;CONH-CH(CH:)-COOH.
Câu 10: Số liên kết peptit có trong một phân tử tetrapeptit là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 11: Thuỷ phân este C¿H¿O; trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng sương. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là
A. CH;=CH-COO-CH¡.

B. CH:-COO-CH=CHH;.

€. H-COO-CH=CH- CH¡.

D. H-COO-—CH,—CH=CH).

C4u 12: Cho cdc chat sau: NaOH, HCl, H2SO4, CH30H (xt HCl), NazCO3. S6 chat tác dụng được với
alanin 1a

A. 2.


B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 13: Số trieste tối đa có thê được tạo ra từ axit stearic và axit oleic với ølixerol là

A. 4.

B. 2.

C. 6.

D. 8.

Cau 14: Hop chat X c6 cong thie cau tao: CH;COOCH>CH3. Tén goi ctia X 1a
A. metyl propionat.

B. propyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 15: Este X có M = 86. Thủy phân X trong môi trường kiểm thu được sản phẩm có phản ứng tráng
sương. CTCTT của X là
A. CHạ=CH-COO-CH:.

B. CHz--COO-CH=CH;.


Œ. CH:--COO-CH;-CH=CH:.

D. H-COO-CH=CH).

Câu 16: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ ?
A. Amilozo.
Cau

B. Xenlulozo.

17: Trong số các chất: Glucozơ,

C. Saccarozo.
Fructozơ,

Saccarozơ,

D. Fructozo.

Tính bột, Xenlulozơ.

Số chất có phản ứng

tráng bạc là

A.2.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

Câu 18: Công thức câu tạo dang mach ho cua fructozo là

A. CH,OH[CHOH],CHO.
B. CH;OH[CHOH]:CHO.
C. CH;OH[CHOH]:COCH;OH.
D. CHạOH[CHOH].CH;OH.
Câu 19: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiểm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol.

B. ancol đơn chức.

C. phenol.

D. este đơn chức.

Câu 20: S6 déng phan amin ctia C3HoN 1a

A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 21: Thuốc thử dùng nhận biết hỗ tinh bột là dung dịch
A. AgNOz/NH:.
B. HCI.
C..
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

D. 4.
D. NaOH.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


a

HOC

e cờ

ae

-

h4

À4 a

\ R=

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——

Câu 22: Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) glixerol, (5) xenlulozo, (6) fructozo .

Những chất bị thuỷ phân là

A. (2), (3), G).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), A).

Câu 23: Sô đông phân este ứng với công thức phân tử CxHsO; là
A.4.

B. 3.

C.5.

D. 2.

Câu 24: Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH); trong mơi trường kiềm sẽ tạo hợp chất có màu
A. tim.

B. vang.

C. do.

D. xanh.

Câu 25: Chất béo nào sau đây tôn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A, C¡sH::iCOOC›:Hs(OOCC)¡;H:s);.

B. (C¡;H::COO):C:H:.


C. (C17H35COO)3C3Hs.

D. (CisH3;COO)3C3Hs.

Câu 26: Khối lượng phân tử trung

bình của xenlulozơ trong sợi bông là 64.800.000 đ.v.C. Vậy số gốc

ølucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là
A. 200.000.

B. 400.0000.

C. 100.000.

D. 300.000.

Câu 27: Để chuyển hóa hồn tồn 0,1 mol triolein thành 0,1 mol tristearin trong điều kiện thích hợp,

người ta cần dùng một thể tích khí hidro là
A. 4,48 lit.

B. 2,24 lit.

C. 8,96 lit.

D. 6,72 lit.

Câu 28: Một mẫu glucozơ có chứa 2% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 1 lit

ancol 46°. Tính khối lượng mẫu

glucozơ đã dùng.

Biết khối lượng riêng của ancol ngun

chất là

0,8¢/ml.

A. 720,0gam.

B. 1600,00gam.

C. 816,32¢gam.

Câu 29: Thuỷ phân hồn tồn | mol pentapeptit X

D. 1632,65gam.

thi thu duoc 3 mol glyxin; | mol alanin va | mol

valin. Khi thuy phan không hồn tồn X thì trong hỗn hợp san phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; GlyAla va tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit dau N, amino axit dau C 6 pentapeptit X lần lượt là:
A. Ala, Val.

B. Gly, Gly.

C. Ala, Gly.

D. Gly, Val.


Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức thu được hơi HzO và CO; với tỉ lệ thể tích là 7 :
6. CTPT cua A là
A. C3HoN.

B. C3H7N.

Câu 31: Có thể tổng hợp ancol etylic theo
CO;

—>

Tinhbột



Glucozo

C. CoHIN.

D. CyHoN.

sơ đồ sau:


Ancol etylic.

Tinh thé tich khi CO) sinh ra kém theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO; lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc)
và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 60%; 75%; 80%.
A. 112,0 lit.


B. 134,4 lít.

Œ, 373,3 lít.

D. 149,3 lit.

Câu 32: Xà phịng hóa 13,6 gam phenyl axetat băng 230 ml dung dich NaOH

1M. Sau khi phản ứng xảy

ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,2 gam.

B. 21 gam.

C. 20,6 gam.

D. 9 gam.

Câu 33: Nhận biết glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic và glixerol có thể chỉ dùng một thuốc thử là
A. HNO.

B. Cu(OH)2.

C. dung dich brom.

D. AgNOz/NH¡à,


Câu 34: Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hập thụ hồn tồn khí COs sinh ra
vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa.Giá trị m là

A. 22,5.
W: www.hoc247.net

B. 42,5.

C. 11,25.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 22,25

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) HạNCH;COOH,

(2) CH:COOH,

(3) CH:CH›NH:.

Dãy xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dân là

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (1).


C. (3), 1), (2).

D. (2), (1), G).

Cau 36: Cho 1,76 gam một esfe no, đơn chức phản ứng vừa hêt với 40ml dung dich NaOH

0,5M thu

được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y được 2,64 gam CO; và 1,44 gam H;O. Công
thức câu tao cua este là

A. CH3;COOC>Hs.

B. HCOOCH›CH;CTH:.

€. CạH;COOCH:.

D. CH;COOCH(CHs3)».

C4u 37: Chat A 1d m6ta@ -amino axit chi chtta 1 nhé6m NH

và I nhóm COOH. Cho 7,25 g A tác dụng

với dung dịch HCI dư thu được 9,075 gam muối clorua. CTCT của A là
A. CH2(NH2)-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.

B. H2N-[CH2]2-COOH.

C. CH3-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.


D. CH3-CH(NH2)-COOH.

Cau 38: Cho 0,15 mol axit glutamic vao 175 ml dung dich HCl 2M, thu duoc dung dich X. Cho KOH du
vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,60.

B. 0,55.

C. 0,65.

D. 0,50.

Câu 39: Cho các dung dịch : glucozo, glixerol, etanol và lòng trắng trứng. Tất cả các chất tác dụng được
với

Cu(OH); là

A. glucozo, glixerol va long trang trimg.
B. glucozơ và lòng trắng trứng.
C. Glucozo va glixerol.
D. glucozo, glixerol, etanol, long trang trimg.
Cau 40: Dun nong 8,8 gam etyl axetat với 150 ml dung dich NaOH

IM. C6 can dung dich sau phan tng

thì khối lượng chất răn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,4 gam.

B. 8,2 gam.


C. 10,4 gam.

D. 10,2 gam.

DAP AN DE SO 2
1

C

11

C

21

C

31

B

2

D

12

B


22

A

32

B

3

D

13

C

23

A

33

B

4

B

14


C

24

A

34

A

5

A

15

B

25

B

35

D

6

A


16

D

26

B

36

B

7

A

17

A

27

D

37

C

8


C

18

C

28

D

38

C

9

D

19

A

29

D

39

A


10

C

20

D

30

B

40

D

DE SO 3
Câu 1: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

1) 1s22s2p!

2)1s2s2p”

3)ls2s2p3s3p'

4)Is2s2p°3sỐ

5) Is2s2p”33p”

Các nguyên tố phi kim là?

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 3,4

B. 1,2,5

C. 1,2

D. 2,3

Câu 2: Ngun tử kẽm có kí hiệu là ;”Zw , bán kính của hạt nhân nguyên tử kẽm là 2.10 'Ìm, Khối lượng
riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm (g/cm’) có giá trỊ là

A. 1,73.10°° g/cm’.
C. 4,7.10°° g/cm’.

B. 1,48.10°° g/cm?
D. 3,22.10°° g/cm’.
56

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử của ?*ˆ “ có sơ nơtron là:
A


^

Aw

A. 30.
Câu 4:

xả

xả

Fe

4

A

`

B. 29.

C. 65.

D. 34.

Bón phân lớp electron của lớp N được kí hiệu băng các chữ cái xếp theo thứ tự năng lượng tăng

dan 1a:
A. s, p, f, d


B.

s,d,p,f

Œ.

s,p,d,f

D.

fƒd,p,s

Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Ca(Z=20) ở trạng thái cơ bản là: 1s”2s”“2p”3s”3p”4s”. Khẳng định
nào là đúng?.
A. Ca có 4 lớp electron .
B. Ca có 4 phân lớp electron .
Œ. Ca có 8 electron ở lớp ngồi

cùng.

D. Ca có I0 electron ở lớp thứ 3.
Câu 6: Trong một nguyên tử :
A.

Cả 3 hạt proton, notron va electron đều mang điện tích.

B. Chỉ có hạt electron mang điện tích.
Œ.

Chỉ có hạt proton và hạt nơtron


mang điện tích.

D.

Chỉ có hạt proton và hạt electron mang điện tích.

Câu 7: Clo có 2 đồng vị là ¡; Cl và ;„CI. ;; CI chiếm 24,23% tổng số nguyên tử. Phần trăm khối lượng
của đồng vị ;„ Cl trong phân tử HCIO/ là :
A. 8,92%.
Câu 8:

B. 8,79%.

C. 8,43%.

D. 8,56%.

Từ khi được phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống

như: năng lượng, truyền thông và thông tin... Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Electron là hạt mang điện tích âm.

B. Electron có khối lượng là 9,1.10”” gam.
C. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
Câu 9:

Cac electron của nguyên tử nguyên tổ X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 4 electron.


Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là
A.

3

B. 6

C.

14

D.

4

Cau 10: Trong phan ttt MX> c6 téng sé hat p,n,e bang 164, trong d6 sé hat mang dién nhiéu hon s6 hat

không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt
p.n.e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X 14 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là :
A. 26.

B. 9.

C.

12.

D. 20.

Câu 11: Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 4s' 2

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.

1

Câu 12:

B. 2

C. 4

D. 3

Nguyên tử M có phân lớp mức năng lượng cao nhất là 3d”. Tổng số electron của nguyên tử M

là:
A. 25

B. 29

C. 27


D. 24

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về cầu tạo hạt nhân nguyên tử:
A. Hạt nhân nguyên tử câu tạo bởi các hạt proton.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mang điện dương.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử câu tạo bởi các hạt nơtron.
Câu 14: Số phân lớp và số electron tối đa trong lớp N là:
A. 3,16

B. 3, 12

C. 3,18

D. 4,32

Câu 15:

Tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 28. Số khối và cấu

hình electron của nguyên tử nguyên tố (X) là:

A. 17và Is2s?2p`
C. 18 và 1s”2s”2p”
Câu 16: Nguyên tử

B. 35 và 1s”2s”2p°3s”3p”
D. 19 và 1s^2s22p”
35


x

có cấu hình electron : 1sZ2s72p°3s”3p”. Hạt nhân nguyên tử X có :

A.

17proton,17electron

B.

17proton,18notron

C.

17electron,17 notron

D.

17proton, 18electron

Câu 17: Các đồng vị của một nguyên tổ hóa học giống nhau:
A. S6 proton .

B. S6 notron .

C. Sé6 proton va electron.

D. Sé6 electron .

Câu 18:


Nguyên tố X có số proton băng sé notron . X khéng phai 1A nguyén t6 nao trong cdc nguyén t6

sau:

A. 2 Na

Câu 19:

B. ỨC

c. YN

D. Mg

Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:

A. 2,6, 10, 14.

B. 2, 8, 18, 32.

C. 2, 6, 8, 18.

D. 2, 4, 6, 8.

Câu 20: Hidro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Tính số ngun tử 'H trong 4,504 ml H;O biết H
có 2 đồng vị 'H và “H (biết khối lượng riêng của nước là Ig/ml)

A. 2,98592.107°.


B. 1,49296.102.

C. 1.204.102.

D. 2.408.107.

Câu 21: Oxi có 3 đồng vị 'O, 'ƠO, 'O, số kiểu phân tử O; có thể tạo thành là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 22: Ngun tơ X có 3 đồng vị X¡(92,3%), Xz(4.7%), X:(3%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 87,
tong khối lượng của 200 nguyên tử X là 5621,4u. Số nơtron trong Xa hơn số nơtron trong X; là 1. Số khối
cua Xj, Xo, X3 la

A. 28,29,30.
Câu 23:

B. 30,28,29.

Œ. 29,28,30.

D. 30,29,28.

Nguyên tử R có câu hình electron là 1s”2s72p”3s”3p”.Trong ngun tử R có bao nhiêu

electron:
A. 6.
W: www.hoc247.net


B. 4.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 5.

D. 3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

lớp


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Nguyên tố Cu có hai đồng vị là “Cu và ®Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Phần
trăm số nguyên tử của đồng vị “Cu là
A. 73%.

B. 27%.

C. 50%.

D. 54%.

Câu 25: Khối lượng riêng của kim loại canxi là 1,55 g/cm”. Khối lượng mol của nguyên tử canxi là 40

g/mol. Trong tinh thể canxi, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là
khe rỗng. Bán kính ngun tử canxi tính theo lí thuyết là
A.


0,168 nm.

B.

0,196 nm.

C.

0,155nm.

D.

0,185 nm.

Câu 26: Oxit B có cơng thức XzO. Tổng số hạt cơ bản (p.n.e) trong B là 92. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào sau đây?
A. Na¿O.

B. ClO.

C. KaO.

D. N2O.

Câu 27: Trong nguyên tử hidro, electron thường được tìm thây:
A. Bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân
B. Trong hạt nhân nguyên tử
C. Trong vùng không gian xung quanh hạt nhân, vì electron có thể được tìm thây ở bất kì chỗ nào trong
ngun tử.
D. Bên ngồi hạt nhân nhưng ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton.

Câu 28: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử bằng

A. 26.

B. 21.

C. 25.

D. 23.

Câu 29: Ngun tử A có cấu hình electron là 1s?2s’2p°3s”3p*. Ion A* c6 cau hinh electron là:

A. 1922s72p”3s3p!
C. 1s72s”2p°"3s”3p”

B. 1s72s°2p%3s73p”
D. 1s72s2p”3s73p”4s”

Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử phi kim:

(1) 1s72s”2p”3s”3p”.
(2) 1s72s”2p”3s”3p”3d”4s”.
(3) 1s72s”2p”3s73p”3d!°4sˆ4p.

(4) [Ar]3d°4s'.
(5) [Ne]3s3p`.
(6) [Ar]4s”.

A. (1), (3), (5).


B. (2), (4), (6).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), ().

Câu 31: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là

6, cho biết X thuộc về ngun tơ hố học nảo sau đây?
A. Flo (Z= 9).

B. Oxi (Z = 8).

C. Luu huynh (Z = 16).

D. Clo (Z= 17).

Cau 32:

Biét 1 mol nguyên tử AI có khối lượng bằng 27g, một nguyên tử nhơm có 13 hạt proton. Số hạt

proton trong 4,05¢ AI:

A. 11,739.10”.

B. 9,03.10”

C. 11,74.10.

D. 9,39.10°°.


Câu 33: Mg có 3 đồng vị /2Mg, 2Mg, “Mg vaClo c6 2 dong vi ;?CI, ;/Cl . Co thé c6 bao nhiéu phan tir
MgCl, duoc tao thanh tir Mg va Clo?

A. 12
B. 6
C. 9
Cau 34: Mot cation X** có tổng số hạt là 37. Số khối của X là:
A. 37.
B. 40.
C. 27.
Câu 35:

D. 3
D. 35.

Câu hình electron của nguyên tử nguyên tố Mn là 1s”2s”2p°3s?3p 3d” 4s“. Số electron trên các

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

phân lớp s của Mn là
A.


12

B. 25
C. 5
D. 8
Câu 36:

Một anion R” có câu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3p°. Câu hình electron ở phân lớp

ngồi cùng của ngun tử R có thê là
A.

4s! hoặc 4s” hoặc Ap’.

C.

3s23p..

B.

4p”

D. 3p”, 3p” hoặc 3p”

Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tử ¡sAl: 1s”2s“2p”3s”3p`. Tìm câu đúng.
A.

Lớp thứ ba (M) có 3e.

B.


Œ. Lớp ngồi cùng có le.

Lớp thứ nhất (K) có 3e.

D. Lớp thứ hai (L) có 10e.

Câu 38: Cấu hình electron của nguyên tử S(Z=16) ở trạng thái cơ bản là: 1s”2s“2p”3s”3p”. Vậy:
A.

Các electron ở phân lớp 2p có mức năng lượng gần băng nhau .

B.

Lớp ngồi cùng có 4 electron .

C. Các electron ở lớp thứ 2 (lớp L) có mức năng lượng băng nhau.
D.

Lop ngoai cing co 6 electron .

Câu 39: Tổng số hạt trong nguyên tử A là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
Câu hình electron của nguyên tử A là :

A. 1s72s72p°3s73p”3d”
C. 1s72s”2p°3s”3p”3d54s7

B. 1s”2s”2p”3s”3p°3d”4s”
D. 1s72s2p”3s73p”4s”


Câu 40: Cho Iu = 1,6605.10” kg; nguyên tử khối của oxy bằng 15,999. khối lượng một nguyên tử oxy
tính ra đơn vỊ kg là bao nhiêu?

A. 2,6566.10

B. 2,6466.107°

C. 2,6656.107°

D. 2,6666.10

DAP AN DE SO 3

1

B

11

D

21

B

31

C

2


D

12

C

22

A

32

A

3

A

13

C

23

D

33

C


4

C

14

D

24

A

34

C

5

A

15

D

25

B

35


D

6

D

16

B

26

A

36

A

7

A

17

C

27

C


37

A

8

D

18

A

28

D

38

D

9

C

19

A

29


C

39

C

10

D

20

A

30

A

40

A

DESO4
Câu 1: Các electron của nguyên tử X được phân bồ trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 4 electron. Số hiệu nguyên tử
của X là
A.

12.


W: www.hoc247.net

B.

16.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.

14.

D. 6.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Cho nguyên tử: ;¿ AI. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Số hạt nơtron là 14.
B. Tổng số hạt trong nguyên tử là 40.
Œ. Điện tích hạt nhân là 13+.
D. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là 26.
Câu 3: Nguyên tố clo có 2 dạng nguyên tử: ;;CI và ;CI. Kết luận nào sau đây sai?
A. Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử.
B. Hai nguyên tử có cùng số nơtron.

C. Hai nguyên tử thuộc cùng một nguyên tổ hóa học.
D. Hai nguyên tử có cùng số electron.
Câu 4: lon M”” có 49 hạt mang điện. Câu hình electron của nguyên tử M là

A. [isAr]3d 4s”.
C. [isAr]3d'°4sˆ4p°4d'°5s”5p!.

B. [igAr]3d°4s°.
D. [i;Ar]3d”4s”.

Câu 5: Cation R”” và anion Y đều có phân lớp ngồi cùng là 3p”. Kết luận đúng là
A.

Zr
= Zy

B.

Zr -Zy=8

C.

Zy - ZR =3

D.

Zp - Zy
=3

Câu 6: S6 proton, notron va electron cia nguyén ttr {}K lân lượt là

A. 20, 19, 39.

B. 19, 20, 19.

C. 19, 19, 20.

D. 19, 20, 39.

Câu 7: Nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là

A. 22M.

B. 2M.

C.

2M.

D. 12M.

Câu 8: Câu hình electron nguyên tử nảo sau đây sai?

A. 18°2s72p°3s73p°3d_.
C. 1s22572p”3s”3p'.

B. 1522522p”3s73p°3d”4s!.
D. 1522s22p3s'.

Câu 9: Vỏ nguyên tử câu tạo bởi các hạt
A. electron.


B. notron.

C. proton.

D. proton va notron.

Câu 10: Cho kí hiệu nguyên tử nitơ là 'N. Phát biểu đúng là
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton.
B. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử nitơ, tỉ lệ số proton và số nơtron mới là L : I.

C. Chỉ có nguyên tử nitơ mới có số khối bằng 14.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 notron.
Câu 11: Nguyên tử F có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử F là
A.

19.

B. 28.

C.

10.

D. 9.

Câu 12: Cặp nguyên tử thuộc một nguyên tố hóa học là

A. 2X, 3V,


B. 2x, “ey.

C. 2X, YY.

D. 3x, VY.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính ctia proton, notron va electron.
B. Ngun tử có câu tạo đặc khít.
C. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.
D. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quĩ đạo xác định.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Nguyên tử R có cấu hình electron như sau: 1s”2s”2p”3s”. Kết luận đúng là
A. R 1a khi hiém.

B. R 1a kim loai.

C. R 1a phi kim.

D. R thuộc nguyên tổ p.


Câu 15: lon M”” có câu hình electron lớp vỏ ngồi cùng là 2s72p”. Câu hình electron của nguyên tử M là

A. 1s2s?2p°3s"3p’.

B. 1s°2s72p°3s°.

C. 1sˆ2s22p'.

D. 1522s72p”3s'.

Câu 16: Nguyên tử Na có kí hiệu là ƒ;Na.. Trong ion Na” có
A.

22 hạt mang điện.

B.

12 electron.

C.

11 proton.

D.

13 notron.

Câu 17:


Câu hình electron của nguyên tử X là 1s”2s”2p”3s”3pf, của nguyên tử Y là 1s”2s72p”3s”3p”4s'.

Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nguyên tố X và nguyên tô Y đều là kim loại.
B. Nguyên tố X là kim loại, nguyên tô Y là phi kim.

C. Nguyên tố X là phi kim, nguyên tổ Y là kim loại.
D. Nguyên tố X và nguyên tố Y đều là phi kim.
Câu 18: Cation M” có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p”. Kết luận khơng đúng là
A. Lớp ngồi cùng của M có 7 electron.

B. M là ngun tơ kim loại.
Œ. Ngun tử M có 3 lớp electron.
D. Hạt nhân nguyên tử M có TT proton.

Câu 19: Hyđro có 3 đồng vị: ¡H; 7D; >T. Nito cd 2 đồng vị: 2N; 7N. Số kiểu phân tử NHg tạo thành
từ các đồng vị trên là
A. 24.
Câu 20:

B.

12.

C. 21.

D.

18.


Cation MỸ”, anion X' đều có phân lớp ngồi cùng là 2p”. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử

M và X lần lượt là
A.

II và 8.

B.

10 va 10.

C. 6S và II.

D.

12 và9.

Câu 21: Ngun tử X có cấu hình electron là 1s”2s”2p”. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 4.
Câu 22:

B. 6.

C.

13.

Ngun tử X có cấu hình electron là: 1s”2s72p”3s”3p”.

D. 8.

Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử

X 1a
A. 7.

B.

1.

C.

17.

D. 5.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lớp M có 9 obitan.
B. Lớp L có 2 phân lớp.
C. Trong nguyên tử, số hạt proton băng số hạt electron.
D. Trong câu hình electron ngun tử, lớp ngồi cùng có tơi da 10 electron.
Câu 24: Nguyên tử X
A.

18.

có 6 electron ở lớp M. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
B.

16.


C.

14.

D. 6.

Câu 25: Cation M”” có tổng số hạt là 90 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22.
Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử M là
A. 6.
W: www.hoc247.net

B. 3.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.

1.

D. 2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Nguyên tử Cr có kí hiệu là ;;Cr. Trong ion Cr** c6 sé hat electron 1a
A. 27.
Câu 27:

B. 28.


C. 45.

D. 21.

Trong phân tử MX: có tổng số hạt mang điện là 128 hạt. Số hạt mang điện trong nguyên tử X

nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử M là 8 hạt. Số điện tích hạt nhân trong nguyên tử M và X lần
lượt là

A.

13 và 17.

Cau 28:

B.

12 va 16.

C.

17 va 21.

D.

15 va 19.

Nguyên tổ Bohr có hai déng vi 1a '$B va '}B. Nguyén tử khối trung bình của Bohr là


10,81dvC. Phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là

A. 45% và 55%.

B. 30% và 70%.

C.

19% và 81%.

D. 70% và 30%.

Cau 29: Nguyên tử nào sau đây có I electron ở lớp ngồi cùng?

A. SE.

B. 2AI.

C. Na.

D. ;?CI.

Câu 30: Agon có 3 đồng vị với % số nguyên tử như sau: 5 Ar (0,337%), ;š Ar (0,063%), 29 Ar (99,6%).
Thể tích của 10 gam khí argon ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 4.48 lít.
B. 2,24 lit.
C. 5,60 lít.
D. 2,8 lit.
Câu 31: Ngun tử X có tổng số hạt proton, notron, electron là 180 và có số khối là 127. Số hiệu nguyên

tử của nguyên tố X là

A. 53.

B. 60.

C. 57.

D. 90.

Câu 32: Nguyên tử R có kí hiệu là ?2R, ngun tử X có kí hiệu là '2X. Trong phân tử RX; có tổng số
hạt proton, nơtron, electron là

A. 86.
B. 92.
C. 135.
D. 107.
Câu 33: Nguyên tử X có tổng số hạt là 114, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 26.
Kí hiệu nguyên tử của X là

Á. ;X.

B. UX.

C. UX.

D. ;:X.

Câu 34: Nguyên tử của R số hạt mang điện là 22. Cấu hình electron nguyên tử của R là


A. 172s”2p”3s”3p"3d”4s?.
C. 1s°2s°2p°3s'.

B. 1s225”2p'.
D. 1s72s°2p°3s"3p°4s'.

Câu 35: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là ;;CI và ;;Cl. Phần trăm khối
`

lượng của đồng vị ;;Cl trong phân tử Cl;Os là (O = 16)

A. 12,25%.

B. 6,13%.

C. 36,75%.

D. 34,77%.

Câu 36: Một mol nguyên tử chứa

A. 6,02.10” nguyên tử.

B. 1,6605.10” nguyên tử.

C. 1.6728.107” nguyên tử.

Câu 37:

D. 6,02.10'° nguyên tử.


Khảo sát khí CO; trong khí quyền thây oxi chỉ có đồng vị '2O và cacbon có 2 đồng vị hơn kém

nhau 1 hạt nơtron. Biết 8,802 gam khí CO nói trên chiếm thể tích là 4,48 lít (đktc). Phần trăm số nguyên
tử đồng vị nặng của cacbon trong khí quyên là
A. 2,9%,
Câu 38:

B. 3,0%.

C,

1,9%.

D.

1,0%.

R là nguyên tố s và có 4 lớp electron. X là nguyên tố p và có 3 lớp electron. Số electron lớp

ngoài cùng của R và X hơn kém nhau 5 hạt. Trong phân tử RX: có tổng số hạt mang điện là 108 hạt. Số
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

hiệu nguyên tử của R và X lân lượt là
A.

19 va 16.

Câu 39:

B. 21 và 26.

Œ. 20 và 17.

D. 22 và 17.

Magie có 2 đồng vị là 2Mpg và ;Mg, nguyên tử khối trung bình của magie là 24,31. Brom có

2 đồng vị là ;;Br và š„Br. Phần trăm khối lượng của đồng vị j;Mg trong hợp chất MgBr; là 8,994%.
Phân trăm khối lượng của đồng vị ;:Br trong hợp chất MgBr; gần với
A. 50%.
Câu 40:

B. 38%.

Œ. 42%.

Khối lượng riêng của kẽm là 7,13 gam/cm”.

D. 47%.


Khối lượng mol nguyên tử của kẽm là 65,41

gam/mol. Trong tinh thể kẽm, các nguyên tử chiếm 74% thể tích, cịn lại là khe trơng. Bán kính ngun
tử gần đúng của kẽm là
A.

0,142 nm.

B.

0,139 nm.

C.

0,267 nm.

D.

0,135 nm.

DAP AN DE SO 4
1

C

11

A

21


D

31

A

2

D

12

D

22

A

32

C

3

B

13

C


23

D

33

D

4

D

14

B

24

B

34

C

5

D

15


B

25

C

35

A

6

C

16

C

26

D

36

A

7

C


17

C

27

A

37

D

8

A

18

A

28

C

38

C

9


A

19

D

29

C

39

D

10

A

20

D

30

C

40

B


DE SO5
Câu 1: Nguyên tử R tạo được cation R”. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R” là 2p”. Tổng số
hạt mang điện trong nguyên tử R là
A.

10.

B. 23.

C.

11.

D. 22.

Câu 2: Một thanh sắt chứa 3 mol Fe trong đó có 3 đồng vị với % số nguyên tử lần lượt là " Fe (2%); ““Fe
(97%); **Fe (1%). Khéi lượng của thanh sắt là
A.

187 gam.

B.

168 gam.

C.

168,2 gam.


D.

167 gam.

Câu 3: Vỏ nguyên tử cấu tạo bởi các hạt
A. nucleon.

B. notron.

C. electron.

D. proton.

Cau 4: Biét 1 mol nguyén ttr sat c6 khdéi luong 56 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron
trong 5,6 gam sắt là

A. 9652.10””.
Cau 5:
A.

B. 3,01.107.

C. 6,02.107.

D. 1,56.1077.

Mot ion co 16 proton, 16 notron, 18 electron. Ion nay mang dién tích

18+.


W: www.hoc247.net

B.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

2+.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C.

1§-.

D. 2-.

Câu 6: Một ion có kí hiệu là 2g”.
A.

10.

lon này có số electron là

B. 2.

C.


12.

D.

14.

C.

1.

D. 3.

Câu 7: Lớp N có số phân lớp electron bằng
A. 4.

B. 2.

Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau số
A. electron.

B. notron.

C. obitan.

D. proton.

Câu 9: Các nguyên tử đồng vị có

A. tổng số hạt như nhau.


B. điện tích hạt nhân khác nhau

C.

D.

số hạt mang điện như nhau.

số notron hơn kém nhau 1 hat.

Câu 10: Mg có hai đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25. Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24.4.
Khối lượng của đồng vị “ “Mg có trong 0,5 mol MgO là
A. 5 gam.

B.

11,52 gam.

C. 7,68 gam.

D. 7,2 gam.

Câu 11: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm Ci Ai) lân lượt là
A.

13 và 15.

B.

13 và 13.


C.

13 va 14.

D.

12 va 14.

Câu 12: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 25. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 2.

B. 6.

C.

1.

D. 5.

Câu 13: Nguyên tố clo có 2 đồng vị là ;Cƒ và j;CI. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là ;Ø, JO va >O. Số
`

loại phân tử ClạO có thể tạo thành từ các đồng vị trên là
A.

12.

B. 9.


C.

18.

Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, câu hình electron của nguyên tử Na (Z= 11) là

A. 1S72s72p?3s”.

Câu 15:

B. 1922s72p”3s'.

C. 1972s72p”3s”.

D. 21.

D. 1s22s72p?3s!.

Một ion MỸ” có tong số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn

số hạt khơng mang điện là 19. Câu hình electron của nguyên tử M là

A. 1s°2s72p°3s73p°3d°4s".
C. 1972s72p”3s73p 3d”4s”.

B. 1s72s°2p°3s73p°3d°4s'.
D. 1sˆ2s”2p”3s”3p”3d”4s'.

Câu 16: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 4s! ?
A.


1.

B. 4.

C. 2.

D.

3.

Câu 17: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron.

B. proton va notron.

C. proton va electron.

D. electron va notron.

Câu 18:

số hiệu là
A.

Nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 6 và số electron lớp ngồi cùng cũng là 6. X có

16.

B.


17.

C. 8.

D. 9.

Câu 19: Câu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của nguyên tử X là np “n+! S6 hat mang dién trong
nguyên tử X là
A.

18.

Câu 20:

B.

14.

C. 20.

D.

16.

Cho nguyên tố mà nguyên tử có câu hình electron là: 1s”2s”2p°3s”3p” . Số electron lớp ngồi

cùng của ngun tử đó là
A. 7.
W: www.hoc247.net


B.

17.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 5.

D. 2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21:

Các hạt câu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

t

A. electron va proton.
electron, notron va proton.

C. proton va notron.
D. notron va electron.
Câu 22:

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s72s72p”3s”3p"3d4số.


X thuộc loại ngun

tố
A, p.

B. d.

C.

D.

f.

Câu 23:

s.

Trong tự nhiên, tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B của một nguyên tố X là 27 : 23.

Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 nơtron. Nguyên tử
khối trung bình của nguyên tố X là
A. 81,86.

B. 76,35.

C. 80,01.

D. 79,92.


Câu 24: Những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tô hóa học là

A. DESIG.

B. X;.L.

C.

'2Y;,R.

D. 2M;77.

Câu 25: Một oxit có công thức là X¿O. Tổng số hạt trong phân tử XzO là 140. Phân tử X;O có số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 44. Biết:

sỐ©; 11Na ; 12C]; 19K; 47Ag. Cong thitc cua oxit 1a

A. AgoO.

B. CLO.

Œ. KạO.

D. Na¿O.

Câu 26: Cation M' có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s”3p”. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hat nhan nguyén tu M co 19 proton.
B. Lớp ngồi cùng của M có 7 electron.

C. Số hạt mang điện trong ion M” là 37.

D. M thuộc nguyên t

Câu 27:

s.

Nguyên tử flo có 9 proton và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là

A. 9.

B. 28.

C.

D.

10.

19.

Câu 28: Khối lượng riêng của kim loại canxi là 1,55 g/cm”. Khối lượng mol của nguyên tử canxi là 40

g/mol. Trong tinh thể canxi, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là
khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A.

0,168 nm.

Câu 29:


B.

0,185 nm.

C.

0,196 nm.

D.

0,155nm.

Trong tự nhiên, kali có hai đồng vị bền: ””K chiém 95% téng s6 nguyén tt, con lai 1a “’K. Biét

nguyên tử khối trung bình của S là 32,07. Thành phần % theo khối lượng của ?“K trong hợp chất KaS là
A. 67,2%

B. 3,55%

C. 856%.

D. 3,72%.

Câu 30:

Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tổ X có tổng số electron trong các

phân lớp p là 8. Nguyên tổ X là
A.


Cl(Z=17).

B.

Si(Z= 14).

C.

O(Z=8).

D.

Al (Z=13).

Câu 31: Nguyên tử X có tổng các hạt cơ bản là 40. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12.
S6 electron trong ion X** 1a
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.

16.


B.

13.

C.

10.

D.

11.

Câu 32: Argon có 3 đồng vị bên với tỉ lệ % các đông vị như sau: ¡;Ar (0,337%), ¡;Ar (0,063%), js Ar
(99,6%). Thể tích của 5,997 gam argon ở đktc bằng
A. 3,36 lít

B. 8,96 lít

Œ. 2,24 lít.

D.

1,12 lít

Câu 33: Ngun tơ M có 11 proton và 12 nơtron. Kết luận nảo sau đây khơng đúng?

A. lon MỸ có cấu hình 1s”2s”2p°3s”.
B. Kí hiệu nguyên tử Mlà 7 Na.
C. Số khối của nguyên tử M là 23.


D. Số hạt mang điện trong ion MỸ là 21.
Câu 34: Tổng số hạt n, p, e trong ;;C7' là
A. 53.

B. 51.

Câu 35:

Cho biết câu hình electron của X, Y lần lượt là:

X: 1s”2s72p”3s”3p”

C. 52.


D. 35.

Y: 1s72s72p”3s”3p”4s'.

Kết luận đúng là
A. X 1a phi kim, Y là kim loại.

B. X là kim loại, Y là phi kim.

C. X, Y đều là các kim loại.

D. X, Y déu là các phi kim.

Câu 36:


Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là “Cu và "Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là

63,54. Số nguyên tử của “ Cu trong 7,954 gam CuaS (S= 32) là

A. 1,6254. 107

Câu 37:

B. 2,1973.10

C. 8,127.10"

D. 4.3946.107

Nguyên tố Y là nguyên tố s, nguyên tử của nguyên tố Y có 4 lớp electron và 2 electron lớp

ngoài cùng. Nguyên tố Y là
Á,

›o€u.

Câu 38:

B.

›oCa.

Œ.


;o⁄n.

D.

Fe.

Một nguyên tử của nguyên tổ X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 52 và có số khối là

35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 23.
Câu 39:

B.

15.

C.

17.

D.

Số electron tối đa ở lớp L là

A. 2.

B.

18.


C. 8.

D. 32.

Câu 40: Oxi có 3 đồng vị 20, '70 va ‘80. Chon cau phat biéu ding:
A. Số khối của chúng lần lượt là 1ó, 17, 18.
B. Số electron của chúng lần lượt 8, 9, 10.

C. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
D. Số hạt cơ bản của chúng lần lượt là 16, 17, 18.
ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 5
1
D
11
C
21
2
B
12
B
22
3
C
13
B
23
4
D
14
B

24
5
D
15
A
25
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C
B
D
C
C

31
32
33
34
35

C
A
A
A
A

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


18.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

6

A

16

D

26

B

36

A

7

A

17

C


27

D

37

B

8

B

18

A

28

C

38

C

9

C

19


A

29

D

39

C

10

D

20

A

30

B

40

A

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giới, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),


lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học


với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×