ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Đề 012
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
Phần chung cho tất cả các thí sinh
1. Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là :
A. Ca, Sc, Fe, Ge. B. Zn, Mn, Cu, Sc. C. Ca, Sc, Fe, Zn. D. Sn; Cu, Pb, Ag.
2. Dãy gồm các kim loại mà nguyên tử của chúng đều có 2 electron hóa trị là :
A. Ca, Ti, Cr, Zn. B. Mg, Zn, Sc, Ga. C. Fe, Zn, Pb, Cu. D. Zn, Sr, Cd, Hg.
3. Cho Ba vào các dung dịch sau : NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. Số dung dịch tạo ra kết
tủa là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4. Hòa tan hết 4,7 g hỗn hợp X chứa 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong 4 kim loại sau :
Na, K, Ca, Ba vào nước ta được 3,36 lít khí (đktc). X phải chứa :
A. Na. B. Li. C. Ca. D. Ba.
5. Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H
2
SO
4
loãng dư, số chất có trong dung dịch thu
được sau khi phản ứng kết thúc là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
6. Đốt cháy hoàn toàn 26,8 g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu được 41,4 g hỗn hợp 3 oxit. Thể tích
dung dịch H
2
SO
4
1M cần dùng để hòa tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là
Đề 012-Copyright ©
1
Đề 012-Copyright ©
2
A. 1,8250 lít. B. 0,9125 lít. C. 3,6500 lít. D. 2,7375 lít.
7. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ bari kim loại đến dư vào dung dịch MgCl
2
là :
A. có khí thoát ra và có kết tủa keo trắng không tan.
B. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt.
C. có Mg kim loại tạo thành bám vào mẫu bari và khí bay ra.
D. có khí thoát ra, tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.
8. Hoà tan hoàn toàn 4,11 gam một kim loại M vào nước thu được 0,672 L khí ở đktc. Vậy M là
A. Na . B. K. C. Ba . D. Ca.
9. Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại thu được 0,672 lít khí (đktc) ở anot và 0,72 gam kim
loại. Vậy kim loại là :
A. Li. B. Ca. C. Mg.
D. Rb.
10. Thí nghiệm nào sau đây sau khi hoàn thành có kết tủa ?
A. Cho dung dịch AlCl
3
dư vào dung dịch NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
]
B. Cho Al kim loại vào dung dịch NH
4
HCO
3
C. Zn vào dung dịch KOH
D. Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
])
11. Dung dịch chứa muối X không làm quỳ tím hóa đỏ; dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa đỏ.
Trộn chung hai dung dịch trên tạo kết tủa và có khí bay ra. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào
trong các cặp chất dưới đây ?
A. Na
2
SO
4
và Ba(HCO
3
)
2
B. Ba(HCO
3
)
2
và KHSO
4
C. Ba(NO
3
)
2
và (NH
4
)
2
CO
3
D. Ba(HSO
4
)
2
và
K
2
CO
3
12. Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, dung dịch có
các chất :
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
C. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
D. K
3
PO
4
và
KOH
13. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xicloankan có công thức phân tử C
5
H
10
làm mất màu dung
dịch brom
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
14. Chỉ xét sản phẩm chính thì phương trình hoá học nào sau đây đúng ?
Cl
2
Fe
CH
3
+ HCl
CH
2
Cl
Cl
2
Cl HCl
Fe
A. B.
Cl
C. D.
Cl
Cl
Đề 012-Copyright ©
3
15. Cho dãy chuyển hóa :
A có thể là những chất nào trong dãy sau đây ?
A. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. B. Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
16. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện
phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá
trị của m là :
A. 1,620 gam. B. 10,125 gam. C. 6,480 gam. D. 2,531 gam.
Cl
2
+ l
Fe
NO
2
Cl
NO
2
HC
Cl
2
+ HCl
Fe
A
+ H
2
O, H
+
, t
o
B
Cu(OH)
2
dung dÞch
xanh lam
17. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thích hợp ?
A. Axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, mantozơ. B. Glucozơ, hồ tinh bột, anđehit fomic,
mantozơ.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. D. Axit fomic, hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ.
18. Cho 20 g hỗn hợp 3 aminoaxit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 g hỗn hợp muối. Vậy thể tích HCl đã dùng :
A. 0,32 lít B. 0,33 lít C. 0,032 lít D. 0,033 lít
19. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch brom ?
CH=CH
2
OH
Cl
CH
3
A. B. C. D.
NH
2
CH
3
20. Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?
A. Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nilon-6.
B. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etilenglicol (etylen glicol) để được poli(etylen terephtalat)
C. Đồng trùng hợp butađien-1,3 (buta-1,3-đien) và vinyl xianua để được cao su buna-N
D. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol)
21. Phản ứng polime hóa nào sau đây không đúng ?
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
C=O
NH
CH
NH
[CH
2
CO
]
5
n
n
A.
Đề 012-Copyright ©
4
B.
n
CH
2
CH
2
O
CH
2
CH
2
O
Đề 012-Copyright ©
5
C.
D.
22. Số đồng phân cấu tạo của các rượu (ancol) mạch hở bền có công thức phân tử C
4
H
8
O là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
23. Theo sơ đồ : .
Với mỗi mũi tên là một phản ứng, thì X, Y,
Z, T là :
A. Etilen, axetilen, glucozơ, etyl clorua. B. Etilen, natri etylat, glucozơ, etyl axetat.
B. Anđehit axetic, vinyl axetat, etyl clorua. D. Etilenglicol , natri etylat, glucozơ, anđehit
axetic.
24. Phương trình nào sau đây không đúng (–C
6
H
5
là gốc phenyl) ?
CH
2
=CH CH=CH
2
CH=CH
2
+
n
n
CH
2
CH=CH CH
2
CH CH
2
n
X Z
Y
T
C
2
H
5
OH
n
n NH
2
[CH
2
]
5
COOH
NH
2
[CH
2
] CO
OH
n
5