Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.29 KB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Đề 013

(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
1. Tính khử của các kim loại : Al, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn được xếp tăng dần theo dãy :
A. Al < Mg < Fe < Zn < Cu < Ag. B. Ag < Cu < Fe < Zn < Al < Mg.
C. Cu < Ag < Fe < Al < Zn < Mg. D. Mg < Al < Zn < Fe < Cu < Ag.
2. Cho CO dư phản ứng với hỗn hợp gồm : MgO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
chất rắn thu được gồm :
A. MgO, Al
2
O
3
, FeO, Cu. B. MgO, Al
2
O
3
, Fe, Cu. C. MgO, Al, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe,
Cu.
3. Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và đồng vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO


3
, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp đầu lần lượt là :
A. 5,6 g và 12,8 g. B. 5,6 g và 9,6 g. C. 11,2 g và 3,2 g. D. 11,2 g và 6,4 g.
4. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 11,2g Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol AgNO
3
. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là :
A. 67,6 g B. 70,4 g C. 64,8 g D. 67,5 g
5. Các kim loại trong dãy nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nguội ?
B. Zn, Be, Ba, Al. B. Zn, Al, Cr, Be C. Li, Be, Fe, Ca D. Mg, Zn, Na, Pb.
Đề 013-Copyright ©

1
Đề 013-Copyright ©

2
6. Cho dung dịch chứa 0,05 mol FeSO
4
phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết
tủa rồi đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được
sau khi nung là :
A. 4,00 gam. B. 5,35 gam. C. 4,50 gam. D. 3,60 gam.
7. Phương pháp nào sau đây không thể loại bỏ đồng thời cả độ cứng tạm thời lẫn độ cứng vĩnh cửu
của nước
A. Chưng cất B. Dùng Na
2
CO
3
C. Dùng Na

3
PO
4
D. Dùng HCl trước và Na
2
SO
4

sau
8. Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại PNC nhóm II (nhóm IIA) không tuân
theo một quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ :
A. có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. có bán kính nguyên tử khác nhau.
C. có năng lượng ion hóa khác nhau. D. tính khử khác nhau
9. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm giảm độ an toàn các nồi hơi. D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi
nước .
10. Cho 4,5 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
, thu được 0,0625 mol khí N
2
O (sản
phẩm khử duy nhất). Vậy X là
A. Zn B. Fe C. Al D. Mg
11. Hỗn hợp nào sau đây không tan hết trong nước nhưng tan hoàn toàn trong nước có hòa tan CO
2

A. MgSO
3
, BaCO

3
, CaO B. MgCO
3
, CaCO
3
, Al(OH)
3

C. Al
2
O
3
, CaCO
3
, CaO D. CaSO
4
, Ca(OH)
2
, MgCO
3

12. Tùy theo nhiệt độ, đơn chất lưu huỳnh có thể tồn tại ở dạng nào sau đây ?
A. Chỉ có S và S
8
B. Chỉ có S
2
và S
8
C. Chỉ có S
8

và S
n
D. Cả 4 dạng : S ; S
2
; S
8
;
S
n

13. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2FeCl
3
+ 3H
2
S→ Fe
2
S
3
+ 6HCl B. Al
2
S
3
+ 6H
2
O →2Al(OH)
3
+ 3H
2
S

B. Zn
3
P
2
+ 6H
2
O → 3Zn(OH)
2
+ 2PH
3
D. AlN + 3H
2
O → Al(OH)
3
+ NH
3

14. Cho 4 chất sau đây :

CH
3
CH
3
CH
3
Số chất có thể làm mất màu dung dịch brom
là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
15. C
9

H
12
có thể có bao nhiêu đồng phân thơm ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
16. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)
2
vì :
A. glucozơ có tính axit yếu. B. glucozơ có nhóm –CHO.
C. glucozơ có thể chuyển hóa từ mạch vòng sang mạch hở. D. glucozơ có nhiều nhóm –OH kề
nhau .
17. Ứng dụng nào sau đây không đúng ?
A. Trong công nghiệp người ta dùng saccarozơ để tráng gương
B. Dung dịch saccarozơ được truyền vào tĩnh mạch cho người bệnh.
C. Xenlulozơ dùng để sản xuất vải may mặc.
D. Từ gỗ người ta sản xuất cồn.
Đề 013-Copyright ©

3
18. Phản ứng nào sau đây không tạo ra tơ ?
A. Trùng hợp caprolactam. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp vinyl xianua. D. Trùng hợp vinyl axetat.
19. Bậc của amin là :
A. số nguyên tử nitơ thay thế nguyên tử hiđro ở gốc hiđrocacbon.
B. số gốc hiđrocacbon thay thế số nguyên tử hiđro trong phân tử NH
3
.
C. bậc của nguyên tử C gắn với nhóm –NH
2
.
D. số nhóm –NH

2
gắn vào gốc hiđrocacbon.
20. Cho (CH
3
)
2
NH vào nước, lắc nhẹ, sau đó để yên thì được
A. hỗn hợp đục như sữa. B. hai lớp chất lỏng không tan vào nhau.
C. dung dịch trong suốt đồng nhất. D. các hạt kết tinh không màu lắng xuống đáy ống nghiệm.
21. Hợp chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm?
A. Poli(vinly axetat) B. Cao su buna-S. C. Nhựa PE. D. Poli(metylmetacrilat)
22. Công thức nào sau đây là của một loại cao su ?
Cl
n
n
CN
n

Đề mthat2@y

4
013-Copyright © quata ahoo.com
A. B. C. D.
n


23. Hợp chất nào sau đây không thể phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp?
A. B. C. D.
CH
3

COOCH
3
Cl
OH
CH
2
OCH
3



24. Cho 15,4g hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol (etylen glicol) tác dụng vừa đủ với Na thì
thoát ra 4,48 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối ta được chất rắn có khối
lượng là :
A. 22,2 g B. 24,4 g C. 15,2 g D. 24,2 g
25. Số ancol bậc hai trong các ancol có công thức phân tử C
5
H
12
O là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
26. Cho 1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư ta được 2 mol Ag. Vậy X là :
A. OHC–CHO B. HCOONa C. HCHO D. CH
2

(CHO)
2

27. Hằng số của 3 axit (K
a
) được xếp theo trật tự sau ở 25
o
C:1,75.10
-3
; 17,72.10
-5
; 1,33.10
-5
. Vậy trật
tự của dãy axit tương ứng với 3 hằng số trên là :
A. HCOOH, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
CH
2
COOH, HCOOH, CH
3
COOH
C. CH
3

COOH, HCOOH, CH
3
CH
2
COOH D. CH
3
CH
2
COOH, CH
3
COOH, HCOOH
Đề 013-Copyright ©

5
t,H O
28. Cho phản ứng : NH
4
OOCCH
2
CHBrCH
2
COOH + NaOH
2
⎯⎯⎯⎯→ X (sản phẩm hữu cơ) +....
Vậy X là :
A. NaOOCCH
2
CHBrCH
2
COONa B. NaOOCCH

2
CHOHCH
2
COONa
C. NH
4
OOCCH
2
CH=CHCOOH D. NaOOCCH
2
CH=CHCOONa
29. Thuỷ phân este A có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. A có công thức cấu tạo nào trong những công thức cấu tạo dưới đây ?

×