Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Phù Đổng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 16 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT PHU DONG

Thời gian 5Ú phút
ĐESO1I

Câu 1:

Nguyên tử R có tổng số hạt là 52, tỉ lệ giữa số hạt không mang điện và số khối là 18/35. Số hạt

electron trong nguyên tử R là :
A.

17.

Câu 2:

B. 35.

C.

18.

D.

16.


Trong ion MT có tổng số hạt là 57, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17.

Nguyên tố M là
A. Mg.
Cau 3:

B. K.

C. Cu.

D. Na.

Hop chat MX, duoc céu tao tir ion M”* va ion X. Trong phan tu MX) cé tong số hạt p.n,e la

, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 . Số khối của Mf”

186

nhiều hơn số khối

của X' là 21 đơn vị, tổng số hạt trong M”” nhiều hơn trong X' là 27 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 23.
Câu 4:

B. 21.

D.

19.


C.

D. 8.

Số electron tối đa ở lớp M là

A. 2.

B. 32.

Cau 5:
A.

C. 22.
18.

Nguyên tử oxi có câu hình electron : 1s”2s”2p” và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử oxi là:

18.

B. 8.

C.

10.

D. 26.

Câu 6: Cation X”” và anion Y_ đều có câu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p”. Nguyên tố X và Y


lần lượt là

A. Mg vaF.

B. Al va F.

C. Mg va O.

D. O va Na.

Câu 7: Các nguyên tử của cùng I nguyên tổ có thể khác nhau
A. s6 notron.

B. số hiệu nguyên tử.

C. số electron.

D. số proton.

Câu 8:

Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tô A, B,C, D, E, F lần lượt là

A: 1s°2s°2p*

B:

D: 1sˆ2s22p”

E: 1s72s”2p°3s”3p"3d°4sˆ


Các nguyên tố phi kim
A. A,C, D.

1s”2s”2p°3s”3p4s”

C: 1s”2s72p”3s”3p'
F: 1s”2s”2p”


B. A, D, E.

C. A,B, E, F

D. C, D, E.

Câu 9: Nguyên tố brom có một đồng vị kém bên có kí hiệu là ;s 8r. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sé6 notron trong hat nhan hon sé proton 14 10.
B. Số hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35.
C. Số khối hơn số hạt mang điện là 10.
D. Nếu nguyên tử này mất | electron thì sẽ có kí hiệu là ;„X.
Câu 10:

Nguyên tử của một nguyên tổ X có tổng số các hạt e, p, n băng 115. Trong đó số hạt mang điện

nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:

À. s2"
Câu 11:


B. 35 Br

C. Kr

D. 3, Br

Nguyên tố clo có 2 dạng nguyên tử là j;C! và ;;Cï. Kết luận sai là :

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử.
B. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau.
C. Hai nguyên tử trên có cùng số nơtron.
D. Hai nguyên tử trên có cùng số hạt mang điện.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chuyển động của electron trong nguyên tử khơng theo một quỹ đạo xác định.
B. Electron có khối lượng rất nhỏ so với khối lượng nguyên tử.
C.

Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau.


D. Những electron ở gần hạt nhân nhất có mức năng lượng thấp nhất.
Câu 13:

Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là:

A. 50M.

B.

2M.

C.

24M.

D.

“2M.

Câu 14: Ngun tử X có cấu hình electron: 1s“2s”2p”3s”3p”. Tìm phát biểu đúng
A. X là kim loại.

Câu 15:

B. X là lưỡng tính.

C. X là khí hiếm.

D. X là phi kim.


Nguyên tố Bohr có hai đồng vị là °ð và ,B. Nguyên tử khối trung bình của Bolr là 10,81.

Phân trăm sơ nguyên tử của mỗi đông vị lân lượt là:

A. 30% và 70%.

B. 45% và 55%.

C. 19% và 81%.

D. 70% và 30%.

C. 1522s.

D. [Ar]3d'.

Câu 16: Câu hình electron nào đúng ?

A. [Ne]3s'3p”.

B. [Ar]3d74s7.

Câu 17: X có 2 đồng vị X¡.,X¿. tổng số hạt không mang điện trong X¡ và X¿ là 90. Nếu cho 1,2 gam
canxI tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaXa

Biết tỉ lệ số nguyên tử X¡:Xa = 605:495. Só khối của đồng vị X; là:
A. 81.
Câu 18:

B. 80.

Cho nguyên tử

26

C. 78.

D. 79.

yt ; chon cau sai :

A. Tong sé proton va s6 electron 18 26.

B. S6 notron là 14.

C. Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là 24.
D. Điện tích hạt nhân là 12+.
Câu 19: Cho kí hiệu của nguyên tử Li là ; J1. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tử khối gần đúng của Li là 7 u.
B. Tổng số hạt mang điện ở nhân trong nguyên tử Li là 6 hạt.
C. Khối lượng mol nguyên tử gần đúng của Li là 7 gam/mol.

D. Số khối của hạt nhân nguyên tử Li là 7.
Câu 20: Nhóm các nguyên tử có cùng số lớp electron là
A.

Na, Mg, Ar.

Câu 21:


B.

He, Ne, Ar.

C.

O,P, S.

D.

Li, Na, K.

Nguyên tử khối trung bình của C là 12,011. C có 2 đồng vị là 2C va ‘eC. Phan tram khối

lượng của đồng vị '2C trong phân tử KạCOz là (cho K = 39,1; O = 16)
A. 8,599%.
Câu 22:

B. 8,587%.

C. 8,578%.

D. 0,096%.

Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng 56 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt

electron trong 2,8 gam sắt là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 6,02.10%.
Câu 23:

B. 7,8.10°.

C. 1,56.10””.

D. 6,9.10”.

Cho nguyên tố mà nguyên tử có câu hình electron : 1s”2s72p”3s”43p” , số electron ở lớp vỏ ngồi

cùng là:
A. 4

B. 3

Câu 24:

C. 6

D.

16


Ngun tố cacbon có 2 déng vi la °C và !'C. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là 80, JO va ‘80.

Số loại phân tử CO; có thể tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 9,
Câu 25:

B.

12.

C. 21.

D.

18.

X có nguyên tử khối trung bình là 24,328. X có 3 đồng vị. Tổng số khối của 3 đồng vị 75. Số

khối của đồng vị thứ hai băng trung bình cộng số khối của hai đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có số proton
bang số notron. Đồng vị thứ ba chiêm 11,4% số nguyên tử và có số nơtron nhiều hơn đồng vị thứ hai là I
don vi. Phan tram số nguyên tử của đồng vị 2 là:
A. 20.

B.

10.

C. 68,6.

D. 78,6.


Câu 26: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 21. Biết X có 4 electron ở lớp ngoài cùng. X là:
A. F.
Câu 27:

B. N.

A.

D.

O.

Ngun tử của ngun tố X có câu hình electron là [Ar] 3d” 4s”. X thuộc nguyên tổ

A, S.

Cau 28:

C. C.

B. f.

C. p.

D. d.

Số profon, nơtron và electron của re K 1an lượt là:

20, 19, 39.


B.

Cau 29: Một lon có 3 proton,4
A. 2-

B.

19, 19, 20.
notron,2

C.

19, 20, 19.

D.

19, 20, 39.

C. 3+

D.

1+

C. 21.

D. 24.

electron . lon nay mang dién tích là:


I-

Câu 30: Co bao nhiéu electron trong mot ion 3,Cr°*?
A. 52.
Câu 31:

B. 27.
Một mol nguyên tử có:

A. 1,6605.10” nguyên tử.
C. 6,02.107` nguyên tử.

B. 6,02.10”” nguyên tử.
D. 1,6728.10” nguyên tử.

Câu 32: Lớp N có số phân lớp electron bằng
A. 2.
Câu 33:

B. 3.

C. 4.

D.

1.

Dãy gồm các nguyên tử thuộc một nguyên tố hóa học là


A. ex, My

B. 8x, Wy

c. Bx, By

D. 2X. 10Ÿ

Câu 34: Nếu thừa nhận rang ngun tử Ca có dạng hình cầu , sắp xếp đặc khít bên cạnh nhau thì thể

tích chiếm bởi các nguyên tử kim loại chỉ băng 74% so với thể tích khối tinh thể .Khối lượng riêng ở đktc
của Ca ở thể rắn tương ứng là 1,55g/cm' và nguyên tử khối Ca là 40.08đvC
Bán kính nguyên tử của Ca là :

A. 1,97.10° m.

B. 2,4. 10° cm.

C.24A°.

D. 1,97 A’.

Câu 35: Cấu hình electron của nguyên tử AI: 1s”2s”2p”3s”3p'. Tìm câu sai.
A. Lớp thứ ba (M) có 3e

B. Tổng e ở phân lớp p 1a le

Œ.

D.


Lớp thứ hai (L) có 8e

Lớp thứ nhất (K) có 2e

Câu 36: Một thanh sắt chứa 2 mol Fe trong đó có 3 đồng vị với % số nguyên tử lần lượt là “Fe (1,7%);
>Re (97,0%); "*Fe (1,3%). Khối lượng của thanh sắt là:
:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.

112,018 g.

Cau 37:

B. 56,009 g.

C.

112,000 g.

D.


121,01 g.

D.

16.

Hạt nhân nguyên tử được câu tạo bởi các hạt:

A. proton.

B. nơtron.

C. proton va notron.

D. electron va notron.

Câu 38: Nguyên tử X có 5 electron ở lớp M.. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là
A.

7.

Cau 39:

B.

13.

C.

15.


Neuyén ttr X c6 tong s6 hat proton, notron, electron 14 82, s6 khéi 1a 56. Dién tich hat nhan

nguyên tử X là :
A. 56+

Câu 40:

B. 26

C. 26+

D. 24+

Nguyên tử kẽm có kí hiệu là °°Zn, ban kinh cia hat nhan nguyén tir kém 14 2.10°'°m, Khéi

lượng g riêng riêng của hạt nhân nguyên
guy tử kẽm 8 (g/cm”) có 8 giá trị là :

A. 3,22.10'° g/cm’.

B. 1,73.10” g/cm'.

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

A
B
C
C
A
A
A
A
D
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C. 1,48.10 g/cm”.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1


C
C
D
D
C
B
D
A
B
A

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

B
B
C
B
B
C
D
C

D
C

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D. 47.10” g/cmỶ.
C
C
B
D
B
A
C
C
C
A

DE SO 2
Câu 1: Trong tự nhiên Cu c6 2 déng vi® Cu (75%) va” Cu (25%). 2 mol Cu cé khéi lượng.

A. 120g.


B. 128¢.

C. 64g.

D. 127g.

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp s là 5. Số hạt mang điện
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần
lượt là

A. Al (Z=13) va P (Z=15).

B. Na (Z=11) va P (Z=15).

C. Fe (Z = 26) va Cl (Z =17).

D. Al (Z =13) va Cl (Z=17).

Câu 3: Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là
A. 18.

B. 28.

C. 9.

D. 19.

Câu 4: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là “Cu và “Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54. Số nguyên tử của Cu trong 3,1816 gam CuaS (Ms= 32) 1a:


A. 2,1973.107

B. 8,7892.107!

C. 6,023.10”

D. 3,2508.107"

Câu 5: Các nguyên tử của cùng I nguyên tố có thể khác nhau
Á. số notron

B. số electron

C. số proton

D. số hiệu nguyên tử

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 6: Cé bao nhiéu electron trong mot ion % Cr°*?
A. 21


B. 27

Œ. 24

D. 52

C. nucleon.

D. proton.

Câu 7: Vỏ nguyên tử cấu tạo bởi các hạt
A. notron.

B. electron.

Câu 8: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử
Á. có cùng nguyên tử khối.

B. có cùng số khối.

C. có cùng số proton.

D. có cùng số nơtron.

Câu 9: Phân tử X có cơng thức abc. Tổng số hạt mang điện và không mang điện trong phân tử X 14 82.
Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, hiệu số khối giữa b và c gấp 10 lần

số khối của a, tổng số khối giữa b và c gập 27 lần số khối của a. Tìm CTPT đúng của X.
A. NalO


B. HBrO

C. KIO

D. HCIO

Câu 10: Trong phân tử Mz¿X có tổng số các hạt là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không

mang điện là 44. Số khối của MT lớn hơn số khối của X”” là 23. Tổng số hạt trong M” nhiều hơn trong

X” là 31. Nguyên tố M là
A. Na

B.K

C.S

D.O

C, 1.

D. 3.

C. 50.

D. 8.

Câu 11: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là
A.2.


B. 4.

Câu 12: Lớp thứ N có số electron tơi đa là
A. 32.

B. 16.

Câu 13: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 7 Cl và 37 Cl. Phan tram khdi
lượng của đồng vị 77 Cl trong phân tử CuC]; là (cho nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54)
A. 6,93%.

B. 13,85%.

Œ. 39,31%.

D. 41,56%.

Câu 14: Nguyên tố Li có hai đồng vị là “Li và Li, trong đó đồng vị ”Li chiếm 3,75% số nguyên tử.
Nguyên tử khối trung bình của Lila
A. 6,94.

B. 6,39.

C. 6,75.

D. 6,74.

Cau 15: Mot ion co 4 proton , 5 notron , 2 electron . lon nay mang dién tích là:
A. 1-


B.2-

C. 1+

D. 2+

Câu 16: Cho ki hiéu nguyén tir chi la Rb. Phat biéu sai là
A. Số nơtron là 49.

B. Số điện tích hạt nhân là 37.
C. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 113.
D. Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là 37.
Câu 17: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị trong tự nhiên là

"0 Bo, ÌÌBo. Mỗi khi có 203 nguyên tử '; Bo thi

có bao nhiêu nguyên tử "0 Bo. Biết NTKTB của Bo la 10,812dvC
A. 81.
Câu

B. 100.

C. 94.

D. 47.

18: Nguyên tố M là nguyên tố s, nguyên tử M có 4 lớp electron và 1 electron lớp ngồi cùng.

Nguyên tố M là
A. Fe (Z = 26).


W: www.hoc247.net

B. Cu (Z = 29).

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Cr (Z = 24).

D. K (Z= 19).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 14. Nguyên tố A là
A. Ca

B.S

C.P

D.C

Câu 20: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. notron, electron.

B. electron, notron, proton.


C. electron, proton.

D. proton, notron.

Câu 21: X, Y là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố. Tổng số hạt cơ bản của X và Y là 191, hiệu số hạt cơ bản

của X và Y là 153;

số hạt không mang điện trong X gấp 10 lần số hạt không mang điện trong Y. Biết

răng đa sô các nguyên tử bên có tỉ lệ: l <—<
>

A

4

^

xả

Az

4

2

A


N



A.70

I,5. Sơ hiệu ngun tử của X là :
A

B. 172

A

^

xả

xả

C. 121

`

D. 51

Câu 22: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhât?
A. Lớp M.

B. Lớp N.


Œ. Lớp K.

D. Lớp L.

Câu 23: Một đồng vị của nguyên tử photpho là ¡sP. Nguyên tử này có số electron là:
A. 17

B. 47

C. 15

D. 32

Câu 24: Cho các phát biểu sau :
I.

Trong một nguyên tử ln ln có số proton = số electron.

2.

Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối

3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số proton băng điện tích hạt nhân
5.

Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.

Số phát biểu đúng là:
A.3


B.4

Câu 25: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố

C. 1

D. 2

A là 1s”2s72p°3s”3p”3d!94s!. Số electron trên các

phan lop s cua A la

A.7
B. 29
C. 12
D. 5
Câu 26: Cấu hình e của ion Min” là : 1s72s“2p”3s”3p°3d”. Cấu hình e của Mn Ia:
A. 1s72s”2p”3s”3p°3d”4s”4p”
B. 1s”2s”2p°3s73p”3d”4s”
C. 1s”2s72p”3s”3p°3d7
D. 1sˆ2s”2p”3s”3p"4s”4p”
Câu 27: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị là %C và ÿC. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là SƠ, SO và "30.

Số loại phân tử CO; có thể tạo thành từ các đồng vị trên là

A. 18.

B. 12.


C. 21.

D. 9.

Câu 28: Cho biết câu hình electron nguyên tử của các nguyên tổ sau:

X là Is” 2s” 2pỶ:
T là Is” 2s” 2p” 3s” 3p”:

Các nguyên tố kim loại là

A.Y,Z.R

Y là Is” 2s” 2p” 3s;
Q la Is* 2s* 2p° 3s* 3p;

B. Z, T, Q.

Z. là Is” 2s” 2p” 3s”:
R là Is“2s”2p” 3s” 3p'

C.Y,T,Q.

D. X.Y, Z.

Câu 29: Giả thiết rằng, trong tinh thể Bari các nguyên tử là những hinh cau chiém 68% thé tích tinh thể,
phan con lại là khe rỗng. Khối lượng mol của Ba là 137g/mol. Khối lượng riêng của kim loại Ba là 3,5
g/cm”, Bán kính nguyên tử Bari tính theo lý thuyết là
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,219 nm.

B. 0,185 nm.

C. 0,155 nm.

D. 0,196 nm.

Câu 30: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 28. Số khối của X nhỏ hơn 20. Số hạt electron trong nguyên tử
X 1a
A. 9.

B. 7.

C. 8.

D. 10.

Câu 31: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 76, số khối là 52. Điện tích hạt nhân
nguyên tử X là :
A.26

B. 24+


Œ. 2ó+

D. 56+

Câu 32: Câu hình electron ngun tử của ngun tô X (Z=24) là:

A. Is”2s”2p” 3s” 3p”4s”3df
C. 1s” 2s”2p” 3s” 3p” 3d°4s'

B. 1s” 2s” 2p” 3s” 3p” 3d!4sˆ
D. 1s* 2s” 2p° 3s” 3p° 4s”

Câu 33: Nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 10. Nguyên tố X là
A.S (Z= 16).

B.C (Z=6).

C. Al (Z= 13).

D. N (Z=7).

Câu 34: Biét 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng 55,85 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt
electron trong 1,117 gam sat là

A. 6,2.10.

B. 6,3.10°.

Cau 35: Ag có hai đồng vị:


C. 9,7.10.

D. 3,1.10°.

C. 75,0

D. 56,5.

'Aø và '““Aø. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Phần trăm số

nguyên tử của đồng vị '“”Ag là:
A. 43,5.

B. 25,0.

Câu 36: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s”2sZ2p”43s!.

Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt

nhân của X có:

A. 24 proton, 13 notron

B. 11 proton, 13 notron

C. 11 proton, 11 notron

D. 12 proton, 12 notron


Câu 37: Ngun tố Fe ở ơ 26 trong bảng tuần hồn. Cấu hình của ion Fe” là

A. 1922s72p”3s”3p°3dẺ.
C. 1s22s”2p”3s73p"3d?4s”.

B. 1s“2s72p”3s”3p”3d?4s!.
D. 1572s72p”3s”3p°4s73dẺ.

Câu 38: Câu hình electron của nguyên tử nguyên tố A: 1s”2s”2p”3s”3p”. Tìm phát biểu đúng khi nói về
ngun tử ngun tô A.
A. Là nguyên tử nguyên tô kim loại.

B. Lớp ngồi cùng có 7e.

C. Co 3 lope.

D. Là ngun tổ s.

Câu 39: Nguyên tử nguyên tố X có 14 electron ở lớp M. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử
nguyên tố X

là:

A. 30

B. 14

Œ. 26

D. 24


Câu 40: Dãy gồm các nguyên tử thuộc một nguyên tố hóa học là

VY

W: www.hoc247.net

„XÂY

RX BY

BX By

DAP AN DE SO 2

1

D

11

B

21

D

31

B


2

B

12

A

22

C

32

C

3

C

13

B

23

C

33


A

4

B

14

A

24

C

34

D

5

A

15

D

25

A


35

D

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

6

A

16

C

26

B

36

B

7


B

17

D

27

B

37

A

8

C

18

D

28

A

38

B


9

D

19

C

29

A

39

C

10

D

20

D

30

A

40


D

DE SO 3
Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:
A. số khối .

B. s6 notron .

C. điện tích hạt nhân.

D. téng s6 proton va notron.

Câu 2: Nguyên tử AI (Z = 13). Có thể kết luận răng:
A. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử nhơm có 3 electron.
B. Lớp thứ 3 (lớp M) của nguyên tử nhôm có 6 electron.
Œ. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử nhơm có I electron.
D. Lớp thứ 2 (lớp L) của ngun tử nhơm có 2 electron.

Câu 3: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 82. Số khối là 56. Điện tích hạt nhân
của X là:
A. 25+

B. 26+

Œ. 29+

D. 11+

Œ. 32e.


D. 8e.

Câu 4: Sé electron tối đa trong lớp thứ 3 là:
A. 9e.

B. 18e.

Câu 5: Oxi có 3 đồng vị 2O, ',O, 2O ,số kiếu phân tử O; có thể tạo thành là:
A. 3.

B. 6.

C.5.

D. 4.

Câu 6: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy chỉ cùng một nguyên tổ hóa học:

A. SG; 5F

B.2A;5B

C. 2C;„D

D. “OH;“4

Câu 7: Tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tổ X là 28. Số khối và câu
hình electron của ngun tử ngun tơ (X) là:

A. 18 và 1s72s”2p!


B. 17 va 1s°2s”2p”

C. 35 va 1s°2s?2p°3s°3p”

D. 19 và 1s72s”2p”

Câu 8: Nguyên tử 9 E có tổng số hạt p, n, e 1a:
A.20

B.9

Œ, 28

D. 19

Câu 9: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6.
Nguyên tổ X là:
A. Flo (Z = 9).

B. Oxi (Z = 8).

C. Clo (Z = 17).

D. Luu huynh (Z = 16).

Câu 10: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu chưa đúng là:
1.
2.


Trong một ngun tử ln ln có số prơtơn bằng số electron băng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối.

3.

Số khối A là khối lượng tuyệt đối của ngun tử.

4.

Số prơton băng điện tích hạt nhân.

5...

Đồng vị là các ngun tử có cùng số prơton nhưng khác nhau về số nơtron.

A.2,3

B. 3,4

Œ. 2,4,5

D. 2,3,4

Câu 11: Magie trong thiên nhiên gồm hai loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có khối lượng nguyên tử là 24.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Đông vị Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị X và Y có tỉ lệ là 3 : 2. Khối lượng
nguyên tử trung bình của Mg là:
A. 24,4.

B. 24,2.

Œ. 24,3.

D. 24,0.

Câu 12: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (24 = II), Y (Z2 = 1Š), Z (Z4 = I7), T (4=

20), R

(Zs = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
A. X, T.

B. Y, Z, T.

C. Y,T,R.

D. X, Y, T.

Câu 13: Cấu hình e của nguyên tử “7 X là: 1s”2s72p”3s”3p': thì hạt nhân nguyên
A. I3nơtron

B. 14 proton


C. 13 proton va 14 notron

tử X có :
D. 4 proton va 13

notron

Cau 14: Nguyén t6 X co hai déng vi, déng vi thir nhat *X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X

1a 35,5. Dong vi thir hai là:
A.38x

B.27x

C.”X

D.3X

Câu 15: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 82. Số khối là 56. Điện tích hạt nhân
của X là:
A. 25+

B. 26+

C. 29+

D. 11+

C. 32e.


D. 8e.

Câu 16: Số electron tối đa trong lớp thứ 2 là:
A. 9e.

B. 18e.

Câu 17: Oxi có 3 đồng vị 2O, ',O, 2O ,số kiếu phân tử O; có thể tao thành là:
A. 3.

B. 6.

C.5.

D. 4.

Câu 18: Nguyên tử AI (Z = 13). Có thể kết luận rằng:
A. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử nhơm có 3 electron.
B. Lớp thứ 3 (lớp M) của nguyên tử nhơm có 6 electron.
Œ. Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử nhôm cé | electron.
D. Lớp thứ 2 (lớp L) của ngun tử nhơm có 2 electron.
Câu 19: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X
A. Flo (Z = 9).

B. Oxi (Z = 8).

C. Clo (Z = 17).

là:


D. Luu huynh (Z = 16).

Câu 20: Nguyên tô hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:
A. số khối .

B. s6 notron .

C. điện tích hạt nhân.

D. tổng số profon và nơfron.

Câu 21: Tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 28. Số khối và câu
hình electron của nguyên tử nguyên tố (X) là:

A. 18 va 1s°2s°2p'

B. 17 và 1s°2s2p°

C. 35 và 1s“2s”2p"3s”3p”

Câu 22: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu chưa đúng là:

D. 19 và 1s72s”2p”

1. Trong một ngun tử ln ln có số prơtơn bằng số electron băng số đơn vị điện tích hạt nhân.
2. Tổng số proton va s6 electron trong một hạt nhân gọi là số khối.

3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của ngun tử.
4. Số prơton bằng điện tích hạt nhân.

5. Đồng vị là các ngun tử có cùng số prơton nhưng khác nhau về số nơtron.
A.2,3

B. 3,4

Œ. 2,4,5

D. 2,3,4

Câu 23: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (24 = II), Y (Z2 = 1Š), Z (Z4 = I7), T (4=

(Za = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

20), R


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. X, T.

B. Y, Z, T.

C. Y, T, R.

D. X, Y, T.


Câu 24: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A.s'°C;
38D;
B.6 4A; 7'°B
Cuo°H 3 771
D.26°G;
27 °F
Câu 25: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 95. Số khối là 65. Điện tích hạt nhân
của X là:
A.25+

B.26+

Œ. 29+

D. 30+

Câu 26: Nguyên tử khối trung bình của brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị trong tự nhiên là ”Br và
1

A

^

2

X-

.


.

*'Br. % số nguyên tử của mỗi loại đồng vị.

A. 54,5% và 45,5%
B. 55% và 45%
C. 57% và 43%
D.55,4% và 44,6%
Câu 27: Oxi có 3 đồng vị 2O, ',O, ?O ,số kiếu phân tử O¿ có thể tạo thành là:
A.3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 28: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:
A. số khối .

B. s6 notron .

C. điện tích hạt nhân.

D. tổng số profon và nơtron.

Câu 29: Cấu hình e của nguyên tử “7 X là: 1s”2s72p”3s”3p': thì hạt nhân nguyên
A. I3nơtron


B. 14 proton

C. 13 proton va 14 notron

tử X có :
D. 4 proton va 13

notron

Câu 30: Nguyén ttr S (Z = 16). C6 thé két ludn rang:
A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tu S cé 4 electron.
B. Lớp thứ 3 (lớp MỊ) của nguyên tử SŠ có 8 electron.
Œ. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử S có 6 electron.
D. Lớp thứ 2 (lớp L) của nguyên tử S có 2 electron.

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn điện?
A,. HạSO¿,.

B. glixerol.

C. NaOH.

D. NH4NOs3.

Câu 2: H” + OH' -> HO là phương trình ion thu gọn của phương trình phân tử nào sau đây?
A. 2HCI + CaO —> CaC]; + HaO.

B. HCl + NaOH —> NaCl + H20.


C. H,SO, + BaCl, > BaSO, + 2HCI.

D. NaOH + NaHCO; —> Na2CO; + H20.

Câu 4: Chat nao sau day 1a bazo (theo A — ré — ni — ut)?
A. HNOs.

B. Ba(OH).

C. CO».

D. NH¿CI.

Câu 4: Những ion nào sau đây đồng thời tổn tại trong cùng một dung dịch?

A. Mg”, SO”, CI-, Ba”.

B. Ag”, Fe”, NO;, CI.

C.H,CI, NO;,AI”.

D. Fe”, OH”, Na”, SO7.

Câu 5: Chất nào sau đây khơng phải là hiđroxit lưỡng tính?
A. Sn(OH);

B. AI(OH)a

Œ. Be(OH)›


D. Ca(OH);

Câu 6: Dãy nào sau đây không phải gồm những chất điện li mạnh?
A. NaCl, H2SO,, Ca(OH).

B. H2SO,, Al(NO3)3, CaCQOs.

C. NaOH, Al(NO3)3, CH;3COOH.

D. Ca(OH)2, CaCO3, AgCl.

Cau 7: Nông độ mol của anion trong dung dich Ba(NO3)2 0,3M 1a

A. 0,3M.
W: www.hoc247.net

B. 0,4M.

Œ. 0,5M.

F:www.facebookcom/hoc247net

D.0,6M.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 8: Mot dung dich sôm:


0,01 mol Na”; 0,02 mol Ca””; 0,02 mol HCO,

va a mol ion X (b6 qua su

dién li của nước). lon X va giá trị của a là
A. Cl va 0,03.

B. Cl’ va 0,01.

C. CO}

va 0,03.

D. OH

va 0,03.

Câu 9: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bang
A.2

B. 3

C. 11

D. 12

Câu 10: Dung dịch HCI có pH = 3 thì nơng độ của dung dịch đó là

A.0,00IM_


B.10'“M

C.I0M_

D.0/0IM

Câu 11: Những ion nào sau đây đồng thời tổn tại trong cùng một dung dịch?

A. Mg”, SO}, Cl’, Ba”.

B. Ag", Fe", NO;, Cl

C.H”, OH-, NO;, AI” D. Fe”, Cl’, Na*, SO7
Câu 12: Chất nào sau đây khơng phải là hiđroxit lưỡng tính?
A. Sn(OH)>

B. Al(OH);

C. Ba(OH)>

D. Zn(OH)>

Œ. 4.

D. 3.

Câu 13: Dung dịch NaOH 0,001M có pH bằng
A. 10.

B. 11.


Câu 14: Dung dịch HCI có pH = 1 thì nơng độ của dung dịch đó là

A. 10M.

B. I0 ÝM.

C. 0,1M.

Câu 15: Dãy nào sau đây không phải gồm những chất điện li mạnh ?

D. 0,01M.

A. NaCl, H2SO,, Ca(OH)p.

B. CaCO3, NaOH, HNO>.

C. Ca(OH)2, Al(NO3)3, HCI.

D. Ca(OH), CaCO3, HCI.

Câu 16: Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn điện?
A. C;:H;:(OH)a

B. HCI.

Œ. NaOH.

D. Ba(NOa);.


Câu 17: Chất nảo sau đây là bazơ (theo A — rê — ni = ut)?
A. KOH.

B. NaCl.

C. CO>.

D. HCl.

Câu 18: H” + OH —> H20 là phương trình ion thu gọn của phương trình phân tử nào sau đây?
A. 2HCI + Ca(OH)2 > CaCl + 2H20.

B. 2HCl + Mg(OH).

> MgCl. + 2H20.

C. H2SO, + BaCl, > BaSO, + 2HCI.

D. NaOH + NaHCO; — NarCO;3 + H20.

Câu 19: Nông độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO:); 0,2M là
A. 0,2M.

B. 0,4M.

Câu 20: Một dung dịch sôm:

C.0,1M.

D. 0,3M.


0,02 mol Ca””:; 0,02 mol Na”; 0,01 mol HCO:

và a mol 1lon X (bỏ qua sự

điện lï của nước). lon X và giá trị của a là
A. NO;

va 0,03.

B. NO,

Cau 21: Mot dung dich sôm:

va 0,05.

0,02 mol

C.

CO;

va 0,03.

HCO,; 0,03 mol CI;

D. OH’

va0,05.


0,01 mol Na” và a mol ion X (bỏ qua sự

dién li của nước). lon X va giá trị của a là

A. Ag* va 0,04.

B. Ca’* va 0,04.

Câu 22: Dung dịch NaOH 0,01M co pH bang

A. 11

B. 12

C. Ca** va 0,02.

D. Mg”* va 0,04.

C.1

D. 2

Câu 23: Dung dịch HCI có pH = 3 thì nơng độ của dung dịch đó là

A. 0,01M

W: www.hoc247.net

B. 0,001M


C.10''M

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 10M

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn điện?
A. CuCl,

B. HNO3.

C. KOH.

D. C,H5OH.

Câu 25: H” + OH —> HO là phương trình ion thu gọn của phương trình phân tử nào sau đây?
A. 2HCI + CaO > CaCl. + H20.

B. 2HCI + Mg(OH)2

> MgCl + 2HaO.

C. H2SO4 + 2NaOH — Na2SOz, + 2H20.


D. NaOH + NaHCO; —> NazCO3 + H20.

Câu 26: Chat nao sau day 1a bazo theo (A — ré — ni — ut)?
A. HNO3.

B. BaCly.

C. Fe(OH).

D. NH,Cl.

Câu 27: Những ion nào sau đây đồng thời tổn tại trong cùng một dung dịch?

A. Mg*, NO;, Cl’, Ba™*.

B. Ag", Fe", NO;, Cl.

C. Na‘, Cl’, OH”, Me™.

D. Fe”, NO;, Na*, OH”.

Câu 28: Chat nao sau day không phải là hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH);

B. LiOH

Œ. Sn(OH);

D. Pb(OH);


Câu 29: Day nao sau đây không phải gồm những chất điện li mạnh ?
A. Mg(OH)2, Al(NO3)3, Ca(OH)p.

B. NaCl, HNO3, CaCOs.

C. NaCl, Al(NO3)3, NaOH.

D. Ca(OH)2, CaCO3, AgCl.

Cau 30: Nông độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO2); 0,15M là

A. 0,1M.

B. 0,2M.

C. 0,15M.

D. 0,3M.

Cau 31: Hidroxit nao sau đây khơng phải là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)>

B. Al(OH);

Œ. Be(OH);

D. Zn(OH)>

Câu 32: Day nao sau day không phải gồm những chất điện li mạnh?

A. H2SQuq, Al(NO3)3, Ca(OH).

B. NaCl, Al(NO3)3, HNO3.

C. NaCl, Ca(OH)2, HCl. D. Ca(OH)2, CaCO3, HCIO.
Cau 33: Nông độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO2); 0,1M là

A. 0,1M.

B. 0,2M.

Câu 34: Một dung dịch sôm:

Œ. 0,3M.

D. 0,4M.

0,02 mol CO; ; 0,03 mol CI ; 0,02 mol Na® va a mol ion X (bỏ qua sự

dién li của nước). lon X va gia tri cua a 1a

A. NH,* va 0,03.

B. Ca** va 0,025.

C. Ca’* va 0,03.

D. NH," va 0,05.

C. 12.


D. 1.

Câu 35: Dung dich NaOH 0,1M có pH bằng

A. 13.

B. 2.

Câu 36: Dung dịch HCI có pH = 2 thì nơng độ của dung dịch đó là

A. 1,0.107'M.

B. 0,001M.

C. 0,01M.

D. 1,0.10''M.

Câu 37: Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn điện?
A. MgCl;

B. HCI.

C. Saccarozo.

D. Ba(OH)>.

Câu 38: H” + OH —> H;O là phương trình ion thu gọn của phương trình phân tử nào sau đây?


A. 2HCI + CaO > CaCl, + H20.

B. 2HCI + Mg(OH); -> MgCl; + 2H;O.

Œ, HạSO¿ + BaC]› —> BaSOx + 2HCI.

D. NaOH + HNO; > NaNO; + H2O.

Câu 39: Chat nao sau day 1a bazo (theo A — ré — ni — ut)?
A. KNO3.
B. NaCl.
C. H;SO¿.

D. Ca(OH)».

Câu 40: Những ion nào sau đây đồng thời tổn tại trong cùng một dung dịch?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Mg”*, SOZ-, CI-, Ba””.

B. Na”, Fe”, NO;, Cl-.


C.H', OH-, NO:,3 AT".

D. Fe”, OH-,Na*, SO?.4

ĐÈ SÓ 5
Câu 1: Số chất điện ly trong dãy các chất: ancol etylic, natri clorua, saccarozơ, kali hiđroxit, axit sunfuric
và tinh bột là
A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 2: Theo thuyết Areniut kết luận nào sau đây đúng: Các chất khi tan trong nước phân li cho

A. cation H” là bazơ
.
C. ca cation H* va anion OH” 14 mudi.

B. anion OH 18 axit.
D. ca cation H* va anion OH 1a hidroxit ludng

tinh.
Câu 3: Nhỏ dung dịch có [HT] = 1,0.107M vao giay quỳ tím, giấy quỳ sẽ chuyển thành màu
A. đỏ.

B. xanh.


Œ. tím.

D. vàng.

Câu 4: Phương trình ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion cho biết:
A. những ion nao ton tại trong dung dịch..

B.

nơng

độ của các 1on cịn lại trong dung dịch

nhiều nhất.
C. không tồn tại phân tử của các chất điện li.

D. bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dung

dịch.

Câu 5: Axit mạnh HNO: và axit yêu HNO; có cùng nơng độ 0,10 mol/lit và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh

nông độ mol/lit ion nào sau đây là đúng ?
A. [NO3 ]xno3 > [NO2 ]HNo2. B. [H"]xnos < [H"]HNo2.
[NO2 ]uNoa.
Câu

6: Đồ


C. [NO3 ]Nno3 < [NOz]HNo2.

D.

[NO3]uNo3

100ml dung dịch chứa 0,01 mol HCI vào I00ml dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH);.

=

Cho ít

giọt phenolphtalein vào dung dịch thu được thì màu của dung dịch
A. chun hồng.

B. khơng chuyển.

C. chuyền tím.

D. chuyển xanh.

C. 13

D. 12

Cau 7: pH cua dung dich H2SO, 0,05M 1a

A. 1

B. 2


Cau 8: Phuong trinh ion rut gọn của phản ứng giữa dung dịch HCI và dung dịch NaOH là

A. H* + OH > HO

B. Ba” + SO,” > BaSO,C. 2H* + CO;7 > CO,+H,O

D. Agt+Cl >

AgCl
Câu 1: Số chất điện ly trong dãy các chất: ancol etylic, saccarozơ, kali hiđroxit, axit sunfuric và tỉnh bột

A.2

B.3

C.4

D.5

Cau 2: Nho dung dich c6 [H*] = 1,0.10°'7M vào giây quỳ tím, giấy quỳ sẽ chuyên thành mau
A. do.

B. xanh.

Œ. tím.

D. vàng.

Câu 3: Theo thuyết Areniut kết luận nào sau đây đúng: Các chất khi tan trong nước phân li cho


A. cation H™ 1a bazơ
.
C. cả cation HỶ và anion OH' là muối.

B. anion OH' là axit.
D. ca cation H* va anion OH 1a hidroxit ludng

tinh.

Câu 4: Phương trình ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion cho biết:
A. những ion nao ton tại trong dung dịch..
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

B.

nông

độ của các 1on còn lại trong dung dịch

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

nhiều nhất.
C. không tồn tại phân tử của các chất điện li.


D. bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dung

dịch.
Câu 5: Đồ

100ml dung dịch chứa 0,03 mol HCI vào I00ml dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH);.

Cho ít

giọt phenolphtalein vào dung dịch thu được thì màu của dung dịch
A. chun hồng.

B. khơng chuyển.

C. chuyền tím.

D. chuyển xanh.

Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch BaC]; và dung dịch HạSO¿ là

A. H* + OH — HạO

B. Ba” + SO¿Z > BaSO,C. 2H* + CO2“ + CO.+H2,O

D.Agt+Clr >

AgCl
Câu 7: Axit mạnh HNO¿ và axit u HNO; có cùng nơng độ 0,10 mol/lit và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh

nông độ mol/lit ion nào sau đây là đúng ?

A. [H”]hnoa < [H”]HNo¿.

B. [H”]unoa= [H”]uno2.

C. [H”]unoa > [HÏ]lunoa.

D.

[NO3 ]HNo3

Œ. 13

D. 12

<

[NOz ]HNo>.
Câu 8: pH của dung dịch Ba(OH); 0,005M là

A.I

B.2

Câu 1: Phương trình ion rut gọn của phản ứng giữa dung dịch Na;CO2: và dung dịch HCT là

A. H* + OH — HạO

B. Ba” + SO¿Z > BaSO,C. 2H* + CO3;7 + CO.+H2O

D.Agt+Cl >


AgCl
Câu

2: Số chất điện ly trong dãy cdc chat: ancol etylic, natri clorua, saccarozo, axit clohidric, kali

hidroxit, axit sunfuric va tinh bot là
A. 2

B. 3

C.4

D.5

C. 13

D. 12

Cau 3: pH cua dung dich H2SO, 0,005M là
A. 1

B. 2

Câu 4: Theo thuyết Areniut kết luận nào sau đây đúng: Các chất khi tan trong nước phân li cho

A. cation H” là bazơ
.
C. cả cation H và anion OH' là muối.


B. anion OH' là axit.
D. cả cation H” và anion OH' là hiđroxit lưỡng

tính.
Câu 5: Đồ

100ml dung địch chứa 0,02 mol HCI vào I00ml dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH);.

Cho ít

giọt phenolphtalein vào dung dịch thu được thì màu của dung dịch
A. chun hồng.

B. khơng chuyển.

C. chuyền tím.

D. chuyển xanh.

Câu 6: Nhỏ đung dịch có [HT] = 1.0.10M vào giây quỳ tím, giấy quỳ sẽ chuyển thành màu
A. đỏ.

B. xanh.

Œ. tím.

D. vàng.

Câu 7: Axit mạnh HNO: và axit yêu HNO; có cùng nơng độ 0,10 mol/lit và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh


nông độ mol/lit ion nào sau đây là đúng ?
A. [NO3 ]HNo3 > [NO2 ]HNo2. B. [H"THNno3 < [H"]HNo2.
[NO2 ]uNoa.

C.[NOš TuNos < [NO2 ]ino¿

D.

[NO3]HNo3

=

Câu 8: Phương trình ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion cho biết:
A. những ion nao ton tại trong dung dịch..

B.

nông

độ của các 1on cịn lại trong dung dịch

nhiều nhất.
C. khơng tồn tại phân tử của các chất điện li.

D. bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dung

địch.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


—¬= :

HOC

r=

cờ

-4



À4

3 S

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

——

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM


(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học


với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×