Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đạ Tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 20 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT DA TONG

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐE SỐ 1
Câu 1:

Một loại phân supephotphat kép có chứa 58,5% khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại

g6m các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 35,5%,

B. 48,52%.

Œ. 39,76%.

D. 42,25%.

Câu 2: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. trong phân tử Na, mỗi ngun tử NĐ cịn một cặp electron chưa tham gia liên kết.

B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
Œ. phân tử Na khơng phân cực.
D. trong phân tử Na có liên kết ba rất bên.

Câu 3: Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?


A. NH4HCOs3.

B. NHuNO¿,

C. NH¿CI.

D. (NH¿);CO¿,

Câu 4: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO›); thu được 55.4 g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng phân huý là
A. 66,67%.

B. 60%.

C. 50%.

D. 33,33%.

Câu 5: Amoniac là chất khí
A. khơng màu, khơng mùi.
B. tan ít trong nước.
C. được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit nitric, phân đạm.
D. khi tan vào nước tạo thành dung dịch khơng làm phenolphtalein hóa hồng.

Câu 6: Nung các mudi: NHyCl, NH4NO3, NHaNO2, NHHCO¿, (NH¿)zCOa, số muối khi bị nhiệt phân
tạo thành NH: là

A. 2.

B. 5.


C. 4.

D. 3.

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

(a) Axit nitric tỉnh khiết là chất lỏng, khơng màu, bốc khói mạnh trong khơng khí âm.
(b) AI, Fe thụ động trong dung dịch axIt mtric đặc, nguội.

(c) Phan lớn axit nitric sản xuất ra được dùng đề điều chế phân đạm.

(d) Axit nitric tan trong nuéc theo bat kì tỉ lệ nào.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
Câu 8: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO: từ
A.

NaNO: và H;SO¿ đặc.

B.

NaNO; va HCI dac.

C.

NH3 va Oo.

D.


NaNO» va H2SO, dac.

Cau 9:

Khi hòa tan 3,0 g hỗn hợp Cu, CuO trong dd HNO;

D. 2.

lỗng, dư, thấy thốt ra 672 ml khí NO

(đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp là
A. 0,120g.

B. 0,252g.

C. 0,425¢.

D. 0,188¢.

Câu 10: Phương pháp hiện đại sản xuất axit nitric từ amoniac gồm
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A.

4 giai đoạn.

Câu 11:

B.

3 giai đoạn.

C.

Ï giai đoạn.

D.

2 giai đoạn.

Kim loại thụ động trong dung dịch HNO+: đặc và nguội là

A. Zn.

B. Cu.

C. Ag.

D. AI.

Câu 12: Axit nitric được điều chế trong công nghiệp theo sơ đề:


X —2>

Y-—°2z> 714+, HNO. Chat X 1a

A. No.

B. N:O.

Câu 13:

Œ. NHs3.

D. NH:; hoặc Na.

Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)», Fe(OH)3, Fe304, FexO3, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO.4)3, FeCO3

lần lượt tác dụng với dung dịch axit HNO; đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 8.

B. 5.

Cau 14:

C, 7.

D. 6.

Hoa tan 11,52 ø một kim loại R trong dung dịch HNOa (dư), thoát ra 2,688 lít khí NO (đktc, là

sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là

A. Fe.

B. Ag.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 15: Cho 3,52 gam hỗn hợp X g6m Mg va Fe cé ti 1é khdéi luong 9 : 35 vao dung dich HNO; du, thu

được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO;, “x⁄⁄: =

9.

Cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.

16,84 gam.

Cau 16:

B.

17,84 gam.

C.

15,4 gam.


Cho cac dung dich : NaCl, NH4NO3, (NH4)2CO3, Zn(NO3)2, MgCl.

D.

14,4 gam.

Thuốc thử để phân biệt các

dung dịch đó một cách nhanh nhất là
A. H2SQx,.
Câu 17:

B. NaOH.

C. HCl.

D. Ca(OH)p.

Hỗn hợp X chứa Na;O, NH¿CI, NaHCOa, BaC]; có số mol mỗi chất đều bang nhau. Cho hén

hợp X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa

A. NaCl, NaHCO3, NHaCI, BaClo.
B. NaCl.
C.

NaCl, NaOH.

D.


NaCl, NaOH, BaCl.

Cau 18: Cho cdc phat biéu sau:
(a) Ở điều kiện thường, nitơ là chât khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
(b) Khí nitơ tan tương đối nhiều trong nước.

(c) Nitơ khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp.
(d) Khi tham gia phản ứng oxI hóa — khử, nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.

Số phát biểu đúng là
A.

1.

Câu 19:

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Cho hỗn hợp gdm FeS», Fe304 va FeCO; tac dung v6i luong du axit HNO;

dac, nóng, thu được

dung dich X và 2 khí. Dung dịch X chứa các ion

A. Fe**, SO37, NO", Ht.


C. Fe”, Fe”, SO¿”, NOs_, H’.

B. Fe™*, SO,”, NO3", H’.

D. Fe”, SO¿”, NO¿_.

Câu 20: Trong cấu tạo của HNO;: thì ngun tử N có hóa trị vào số oxi hóa lần lượt là
A. 5,+4.

B. 5, +5.

C. 4,44.

D. 4, +5.

Câu 21: Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp băng cách nào sau đây?
A. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B.

Nhiệt phân dung dịch NHaNO; bão hồ.


C. Chung cat phan đoạn khơng khí hóa lỏng.
D. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: § + HNO3 đặc, nóng

-> X

+ YŸ

+ H2O

X, Y lân lượt là
A. H2SO,,N,.

B. NO,, SO,,

Câu 23: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với HNO

C. NO,, H2SO,,

D. H2SO,, NO,,

lỗng, dư thu được V (lít) khí NO (đktc) là sản phẩm khử

duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24.

B.

1,12.


C. 3,36.

D. 0,56.

Cau 24: Cho 1,15g hén hop gém Cu, Mg, Al téc dụng hết với dung dịch HNO: thu được hỗn hợp khí
gơm 0,01 mol NO và 0,04 mol NOz. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là
A. 3,79g.

B. 8,53g.

Œ. 5,49g.

D. 5,69¢.

Câu 25: Dung dịch HNO: đặc, khơng màu, để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ chuyên thành
Á. màu trắng sữa.

B. màu vàng.

Œ. màu xanh.

D. màu đen sẫm.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi.
B. Photphorit và apatit là hai khoáng vật chứa photpho.

C. Ở cùng điều kiện, photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
D.


Photpho phản ứng được với dung dịch HNO2

Câu 27:

đặc, nóng.

Kim loại nào phản ứng được với: dung dịch HCI, dung dịch Cu(NO2);, dung dịch HNO: (đặc,

nguội)?
A. Al.
Cau 28:

B. Zn.

C. Ag.

D. Fe

Cho FeCO; tac dung hét véi HNO; loang dư thu được hỗn hợp khí gồm 2 khí khơng màu NO

và CO¿. Tỉ lệ số mol NÑO/số mol CO; là
A. 3:1.

B.

1:3.

C.


1:2.

D.

1:1.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

(a) Phân đạm cung cấp niơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion NH¿” và NO3.

(b) Urê là loại phân đạm tốt nhất.
(c) Phân lân cung cấp photpho cho cây dudi dang ion PO; .
(đ) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphoric và apati.
(e) Phân kali cung cấp kali cho cây đưới dạng ion K”; độ dinh dưỡng của phân là % khối lượng K.

Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 30: Câu trả lời nào dưới đây khéng dung khi noi vé axit photphoric?
A. Dung dịch axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
C. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình.
D.


Axitphotphoric là axit ba nắc.

Câu 31: Phân bón ure có cơng thức là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. NH4NO3.
B. (NH;);CO.
C. (NH¿);CO:.
D. (NH¿);CO.
Câu 32: Trên bao bì của một loại phân bón hố học NPK có ghi : 15, 11, 12. Kí hiệu này cho biết tỉ lệ về
khối lượng giữa

A. N, P, K20.
B. N, P20s, K.
C. N,P, K.
Câu 33: Thuốc thử để phân biệt ba dung dich HCl, HNO3, Na3PO, 1a
Á.

Cu.

B.

Qui tim.


C.

Câu 34: Khí nào sau đây làm q tím âm hóa xanh?
A. NO.
B. Ch.

D. N, POs, K20.

AgNOs.

D.

C. NH¡.

NaOH.

D. No.

Câu 35: Độ dinh dưỡng của phân Kali được đánh giá theo
A. Hàm lượng % KCI trong phân.
B. Hàm lượng % K¿O trong phân.
Œ. Hàm lượng % K trong phân.
D. Hàm lượng % KOH trong phân.
Câu 36: Phơtphorit là khống vật có cơng thức
A. NHH;POa.

B. 3Cas(POa);. CaF¿.

C. Caz(PO¿)¿.


D. CaCO:.MgCOa.

Câu 37:

Nén hỗn hợp gồm 5 lít N› và 10 lít H; trong bình kín ở nhiệt độ trên 400°C và có chất xúc tác.

Sau phản ứng, thu được 12 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Thể tích
khí NH: thu được là
A.

1,5 lit.

B.

1,6 lit.

C. 3 lit.

D.

1,12 lit.

Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tố nitơ là một trong những thành phân dinh dưỡng chính của thực vật.
(b) Trong cơng nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để tổng hợp amoniac, từ đó sản xuất
ra axIf nifric, phân đạm,...

(c) Nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm, điện tử,... sử dụng nitơ làm môi trường trơ.


(đ) Trong tự nhiên, nitơ chỉ tồn tại ở dạng tự do.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

Cau 39:

Cho

100 ml dung dich KOH

C.

1.

D. 3.

1,5M vao 200 ml dung dich H3PO, 0,5M thu dugc dung dich X.

Cô cạn dung dich X thu được hỗn hợp các chất là

A. KH›;PO¿ và H;POa,

B. K3PQ, va KOH.

C. KH2PO, va K3PQ4.

D. KH;PO¿ và K;HPO¿,


Câu 40:

Cho 3,24g AI tác dụng với dung dịch HNOa

lỗng, vừa đủ, thu được khí NO

duy nhất). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A.

0,45 mol.
C.

B.

0,54 mol.

D.

0,32 mol.
0,30 mol.

DAP AN DE SO 1
1

|}Aj]11/

D {| 21);

C | 31)


B

2

|D/12};

C }] 22 | D | 32|}

D

D | 23)

C

3 | A]
W: www.hoc247.net

13]

=F: www.facebook.com/hoc247.net

A | 33]

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

(sản phẩm

khử



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

4

|C } 14]

5 | C

C

|24ỊC

|34ỊC

/}15|

B |] 25)

B | 35|

|D|16|

D | 26)

C | 36}

7 | B | 17|

B | 27)


B | 37]

8 | A |} 18|

C | 28 | B | 38/

D

9 | A/}19}

B | 29|

B | 39|]

D

10 | B | 20;

D | 30|

B | 40;

6

B
C
C

A


DE SO 2
Câu 1: Muối nifrat nào dưới đây khi bị nhiệt phân không tạo ra NO; ?
A. AgNOa.

B. KNO:.

Œ. Fe(NOa)a.

D. Zn(NOa};.

Câu 2: Số oxi hoá của N trong N›, NH¿Ỷ, HNO:, NO; lần lượt là
A. 0, -4, +5, +3.

B. 0, -4, +5, +4.

C. 0, -3, +5, +3.

D. 0, -3, +5, +4.

Câu 3: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. (NH¿);SO¿.

B. NH,Cl.

C. NH,NO3.

D. (NH2)2CO.

Cau 4: Cho 2,16 gam Mg tac dung voi dung dich HNO; du. Sau khi phan tng xay ra hoàn toàn thu được


0,336lit khi NO (dktc) va dung dich X. Khéi lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam.

B.

13,32 gam

C. 6,52 gam.

D.

13,92 gam.

Cau 5: Những kim loại không phản ứng với HNO+: đặc nguội là
A. Cu va Ag.

B. Fe va Al.

C. Fe va Cu.

D. Zn va Pb.

Cau 6: Độ dinh dưỡng của phân Kali được đánh gia theo
A. Hàm lượng % KaO trong phân.
B. Hàm luong % KCl trong phan.
C. Ham luong % K trong phan.
D. Hàm lượng % KOH trong phân.
Câu 7:

Cho 44 gam dung dich NaOH


10%

vao

10 gam dung dịch H:POx

39,2%.

Sau phản ứng trong

dung dịch có muối:
A. Na;HPO¿.

B. Na;HPO¿ và NaH;POa,.

Œ.

D.

NaH;POa.

Na:POa và Na;HPOa.

Cau 8: Cho TN như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NHạ, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài
giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là
A. Nước phun vào bình và dung dịch khơng có màu.
B. Nước phun vào bình và dung dịch chuyền thành màu tím.
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y:

Ta

eee YNẴHN

Tanc|°5


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Nước phun vào bình và dung dịch chuyển thành màu hơng.
D. Nước phun vào bình và dung dịch chuyển thành màu xanh.
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO›); thu được các chất là
A. Fe, NO, Op.
Câu 10:

B. Fe203, NO», Oo.

C. FeO, NO», O3.

Hòa tan 32 g hén hop Cu va CuO trong dung dich HNO31M

D. Fe203, NO>.
(du), thoat ra 6,72 lit khi NO

(dktc). Khéi luong CuO trong hỗn hop ban đầu là:
A.


3,2 gam.

B.

2,52 gam.

C.

1,88 gam.

D.

1,2 gam.

Câu 11:

Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg va 0,35 mol Fe phan tng voi V lit dung dich HNO;

được dung dịch B và hỗn hợp khí C gdm 0,05 mol NO,

1M thu

0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị

của V là:
A. 0,900.
Câu 12:

B.


1,220.

C.

1,150.

D.

1,125.

Cho 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe tan hét trong dung dich HNO; du, thu dugc hỗn hợp khí gồm

0,01 mol NO va 0,04 mol NO . Số mol Fe và Cu trong hỗn hợp lân lượt là
A. 0,02 va 0,03.

B. 0,01 va 0,03.

C. 0,02 va 0,04.

D. 0,01 va 0,02.

Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tính khiết, người ta đun nóng dung
dịch amomi nitrit bão hồ. Khí X là

A. NO¿.
Câu 14:

B. No.


C. NO.

D. N20.

Hoà tan 2,96 gam hỗn hợp X gdm FeO, Fe3;O, va FeO; can vừa đủ 90 ml dung dich HCl 1 M.

Trong một thí nghiệm khác, hịa tan 2,96 gam X cần V ml dd HNO;

| M, phan ung thoat ra a gam khi

NO (san phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 130.
B. 125.
C. 120.
Câu 15: Cho N; phản ứng với H› trong điều kiện thích hợp, hỗn hợp sau phản ứng
A.

c6 NH3, H>.

B.

có NHạ, N; và H;.

Œ.

chỉ có NHạ.

D.

c6 NH3, No.


D. 140.

Câu 16: Cho 3 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO loãng, thu được 1,344
lit khi NO (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m là

A.

14,34 gam.

B.

12,36 gam.

C.

15,36 gam.

D.

14,16 gam.

D.

Fe(OH)».

Cau 17: Chi ra nội dung sai:

A. lon amoni có cơng thức là NHz”.
B.


Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.

C. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
D. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềm.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: PzOs-tÉ9H„ xX +HÈ9,„ y +KOH„ 7,

Các chất X, Y, Z. lần lượt là
A. K;PO¿, KH;PO¿, K;HPO¿.
B. KH;PO¿, K;POx, K;HPO¿.
C. KH;PO¿, KaHPO¿, K;PO¿.
D. K;PO¿, K;HPO¿, KH¿PO¿.
Câu 19: HNO; khơng thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây?
A.

FeO.

Cau 20:

B. Fe3Qx.

Œ. FeaOa.

Nung 9,68 gam muối M(NOs3),, sau khi nung muối bị nhiệt phân hết cịn lại 3,2 gam ơxIt M;Oy.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Công thức muối nitrat đó là
A. Cu(NQ¿)¿.

B. Fe(NO3).

C. Mg(NQO3).

D. Fe(NQO3)3.

Câu 21:

Cho 1,2 gam Mg vao 100 ml dung dich hén hop g6m HCI 1,2M va NaNO; 0,16M. Sau phan

ứng thu được V lit (đktc) khí dạng đơn chất và dung dịch khơng chứa ion amoni. Giá trị của V là
A. 0,224.
Câu 22:

B. 0,1792.

C. 0,504.

D. 0,4032.

Cho Cu và dd HaSO¿ loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thay thốt ra khí

khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dd NaOH thì có khí mùi khai thoát ra.


Chất X là

A. natri nitrat.

B. amophot.

C. ure.

D. amoni nitrat.

Câu 23: Phương trình phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính khử của NH: ?
4NH:a

Œ.

2NH; + 3CuO _-

Cau 24:

+ 5O»

Pt, 850°C

A.

4NO

+ 6H>O.


B.

3Cu + No + 3H20.

Cho phan tmg sau: aAl

+ bDHNO3—

2NH3

+ 3Cl



6HCI

+ No.

D. NH3 + HCl — NH4gCI.
cAI(NO3)3

+ dN2O

+ eH20O. Gid tri cua a, d, e lần lượt

là:
A.

4, 6, 3.


Câu 25:

B.

4, 18, 9.

C.

8,3, 15.

D.

8, 24, 12.

Hoà tan hỗn hợp FeSa, Fe304, FeCO3 voi luong du HNO; diac, nong, thu duoc dung dich A va 2

khí, trong dung dịch A chứa các ion

A.
B.
C.
D.
Câu

Fe**,
Fe?*,
Fe**,
Fe?*,
26:


SO¿2”, NO;:-, H',
SOs?, NOz;-, H*,
SO42, NO3°.
Fe**, SO¿?, NO;-, H:.
Phản ứng điều chế NH; trong công nghiệp : Na + 3H;

=SNE+ , AH=-92kJ

Đề tăng hiệu suất tạo NHa, ta có thể

A. hạ nhiệt độ, tăng áp suất, giảm nông độ N›.
B. tăng nhiệt độ, tăng áp suất, giảm nơng độ Na.

C.
D.
Câu
đưa

tăng nhiệt độ, tăng áp suất, hố lỏng để tách NH: ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
hạ nhiệt độ, tăng áp suất, hoá lỏng để tách NHs ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
27: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm 1 thé tich N> va 3 thể tích Hạ. Nung bình một thời gian rồi
về điều kiện ban đầu thấy áp suất giảm 10%. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH; là

A. 25%.

B. 20%.

C. 30%.

D. 24%.


Câu 28: Cơng thức hố học của supephotphat kép là
A. CaHPOs..

B. Ca(H;POa)a.

C. Ca(H;PO¿); và CaSOa.

D. Cas(PO¿);.

Câu
A.
B.
C.
D.

29: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
(NH4)2HPO, va KNO3.
(NH4)3PO4 va KNO3.
(NH4)2HPO, va NaNO;
NH«H2PO, va KNO3.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 30: Khí nào sau đây làm q tím âm hóa xanh?
A. No.
B. NH3.
C. NO.
D. Ch.
Câu 31: Trên bao bì của một loại phân bón hố học NPK có ghi: 15, I1, 12. Kí hiệu này cho biết tỉ lệ về
khối lượng giữa:
A. N, P, K20.

B. N, P20s, K.

C. N, P, K.

D. N, P20s, K20.

Câu 32: Trong câu tạo của phân tử HNOz, nguyên tử Nitơ có hóa trị, số oxy hóa lần lượt là
A.

4,+5.

B.

C.

5, 45.

D. 5,+4.

Câu 33:


4,44.

Hoà tan hoàn toàn m gam AI vào dung dich HNO; loang du thu được hỗn hợp khí gồm 0,015

mol N2O va 0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Giá trị của m là
A. 8,1 gam.

B.

1,35 gam.

C.

13,5 gam.

D. 0,81 gam.

Câu 34: Muối nảo sau đây dùng làm bột nở?
A. (NH4)2COs3.

B. NH4HCOs.

C. NH,4NO3.

D. NH,CI.

Câu 35: Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp băng cách nào sau đây?
A. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.


B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
D.

Nhiệt phân dung dịch NHaNO; bão hồ.

Câu 36:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Fe vào dung dịch HNO+s loãng, nguội.
(2) Cho Fe vao dung dich HNO;

dac, nguội.

(3) Cho dung dich HCl vao dung dich Fe(NO3), .
(4) Cho dung dich KOH vao dung dich NH,Cl dun nong nhe.
(5) Dun nong dung dich bao hoa amoni nitrit.
(6) Cho CuO vào dung dich HNO; .
Số thí nghiệm sinh ra khí là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 37: Thuốc thử để phân biệt các dung dich KCl, NaNO¿, (NH¿):;PO¿, NaBr , NaOH một cách nhanh
nhất là:
A. dung dich HCI.
Câu 38:


B. dung dich AgNO3.

C. kim loai Na.

D. qui tim.

Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gdm 0,15 mol Fe; 0,15 mol Cu can ding it nhất V lít dung dịch

HNO; 1M (lỗng) tạo ra chất khử duy nhất là NO. Giá trị của ít nhất của V là
A.

1,2 lit.

B. 0,8 lit.

C. 0,6 lit.

D.

Câu 39:

Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH);

nông độ

44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ

1,0 lit.

trong 100 gam dung dich


chứa muối M(NO2); có

nơng độ 47,2%. Kim loại M là:
A. Fe.

B. Mg.

C. Zn.

D. Cu.

Câu 40: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO: từ
A.

NHạ và Oa.

B.

NaNO; và H;SO¿ đặc.

C.

NaNOa và H;SO¿ đặc.

D.

NaNO; va HCI dac.

W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

HNO;

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DAP AN DE SO 2
1

B | 11 | C } 21 |

2

C | 12}

D | 22 | D | 32)

3

D |

13 |

B | 23)

D | 33 |


B

4

D |

14|

A |

C | 34]

B

5

B | 15 |

B | 25 |

A | 35 |

B

6

A | 16|

D | 26)


D | 36/|

B

7

D |

D |

B |

37 |

B

8

C | 18 | D | 28 |

B |

38 |

B

9

B | 19 |


C |} 29 |

A |} 39 |) D

D | 30}

B | 40}

17 |

10 | A | 20}

24)

27)

D |

31)

D
A

C

DE SO 3
Cau 1: Ure có cơng thức hóa học là
A. (NH4)2CO3.


B. NH,NO3.

C. (NH¿):POa.

D. (NH;);CO.

Câu 2: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H;SO¿ loãng và NaNOa, phản ứng xảy ra như sau:

3Cu + 8H* + 2NOx — 3Cu’* + 2NO† + 4H;O
Vai tro cua ion NO3 trong phản ứng là

A. tao mudi.
B. mơi trường.
Câu 3: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp gồm

C. chất khử.

A. (NH¿);PO¿ và KNO:.

B. (NH¿);HPO¿ và KCI.

Œ. (NH¿);HPO¿ và KNO¿.

D. NH4H2PO, va KNO3.

D. chất oxi hóa.

Cau 4: Kim loại nào sau đây phản ứng được với cả dung dịch HCI và dung dịch HNOa đặc, nguội?
A. Cu.


B. Zn.

C. Fe.

D. AI.

Câu 5: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch: HCI, HNO¿, Na;PO¿ là
A. Cu.

B. dung dịch NaOH.

C. qui tim.

D. dung dich

AgNOa.
Câu 6: Axit nitric thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A.

Zn(OH)».

B.

Fe,Q03.

C.

Cu.

D.


Na;COa.

D.

CaF».

Câu 7: Chất nào sau đây là thành phần chính trong khống chất phophorit?
A,

CazPa.

B.

CaCOa.

Œ.

Caz(POa)a.

Câu 8: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá dựa vào phần trăm khối lượng của
A. KOH.

B. KCI.

C. K.

D. KạO.

Câu 9: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung

dịch amomi nitrit bão hồ. Khí X là

A. NH.

B. NO.

C. NO.

D. N¿.

Câu 10: Axit nitric được điều chế trong công nghiệp theo sơ đồ:

Chat
X 1a
A.

No.

W: www.hoc247.net

B.

NO.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Œ.

NH:.


D.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

NO.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Số oxi hóa của nitơ trong phân tử NHNO; lần lượt là
A. +3 và -3.

Câu 12: Amoniac là chất khí

B. -3 và +5.

C. +5 va -3.

D. -3 và +3.

A. khi tan vào nước tạo thành dung dich lam qui tím hóa đỏ.
B. được ứng dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Œ. tan ít trong nước.
D. khơng màu, khơng mùi.
Câu 13:

Cho m gam kim loại M vào dung dịch HNO;: loãng, sau khi kết thúc phản ứng thây khối lượng

dung dịch tăng m gam. Trong quá trình phản ứng, kim loại M đã khử N” trong HNOs thành
A. N2O.


B. NH,’.

C. NO và có thể có NH¿'.

Câu 14:

D. NO.

Trong bình kín chứa 5 mol N› và 20 mol H;. Nung nóng hỗn hợp (có chất xúc tác thích hợp),

khi phản ứng đạt trạng thái cân băng tổng số mol khí trong bình là 22,8 mol. Số mol NH; tạo thành là
A.

2,25 mol.

B.

2,20 mol.

C.

2,80 mol.

D.

4,40 mol.

Câu 15: Để phân biệt các dung dịch lỗng: HCI; HNOz: HạSO¿, có thể dùng thuốc thử nảo sau đây?
A. dung dịch BaC]; và Cu.


B. Fe và Cu.

C. qui tim va Cu.

D. dung dich NaOH.

Câu 16:

Nung m gam bột Fe trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp răn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong

dung dịch HNO;: lỗng, dư, thu được 0,84 lít (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,24.
Câu 17:

B. 3,36.

C. 3,78.

D. 4,20.

Cho Cu và dung dịch H;SO¿ loãng tác dụng với chất X dùng làm phân bón, thấy thốt ra khí

khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thây có

khí mùi khai bay ra. Chất X là
A. NH¿uNO:.
Câu 18:

B. NaNOs.


C. (NH4)2HPO,.

D. (NH;);CO.

Nung 13,23 gam Zn(NO:); một thời gian còn lại 7,29 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng nhiệt

phân là
A. 78,50%.
Câu 19:

B. 62,50%.

C. 66,67%.

D. 78,57%.

Phản ứng điều chế NH; trong công nghiệp như sau: N2 + 3H, ==

2NH; (AH = - 92 kJ). Dé

tang hiéu suat phan tmg tao ra NH3, can

A. tang nhiét d6, tang ap suat, hod long dé tach NH; ra khoi h6n hop phan ung.
B. tăng nhiệt độ, tăng áp suất, giảm nông d6 No.

C. giảm nhiệt độ, tăng áp suất, hoá lỏng để tách NH: ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. giảm nhiệt độ, tăng áp suất, giảm nồng độ N›.
Cau 20:


Cho 4,8 gam bot Cu tac dung véi 100 ml dung dich hỗn hợp gdm HNO;

0,5M va H2SO, 0,8M.

Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít (dktc) khi NO (san phẩm khử duy nhất). Giá trị của V


A. 1,568.

B. 1,12.

C. 1,68.

D. 1,344.

Câu 21: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 4AgNO; —> 2Ag;O+4NO¿† +O;†

B. 2Mg(NO3))

C. 2KNO; —>2KNO; +O¿†

D. NH¿NO; —>

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

> MgO +4NO¿† +O;†

N;O† + HạO

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Cho céc chat sau: HCl, O2, Cl, dung dich CuSOy, dung dich NaOH, H2SOy. Ở điều kiện thích
hop, NH; phan tng dugc voi

A. 5 chat.
Cau 23:

B. 4 chat.

C. 3 chat.

D. 6 chat.

Nung 4,7 gam hỗn hợp X gồm các kim loai Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu

được 6,3 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNOz loãng, dư, thu được 0,896 lít (đktc)

khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO2s đã phản ứng là
A.

0,42 mol.

Cau 24:


B.

0,36 mol.

C.

0,32 mol.

D.

0,28 mol.

Hoa tan 1,56 gam kim loại M trong dung dịch HNO: lỗng, dư, thu được 0,224 lít (đktc) khí

NO. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,876 gam muối khan. Kim loại M là
A. Fe.
Cau 25:

B. Zn.
Cho

100ml dung dich H3PO,

C. Ca.

D. Mg.

1,0M tác dụng với 100ml dung dich KOH

2,25M thu được dung


dịch X. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch X là
A.

18,35 gam.

B.

19,30 gam.

C. 20,25 gam.

D.

17,40 gam.

Câu 26: Trong các muối sau: NH„C1, NH¿NO:, NH„NO;, NH¿HCO¿, (NH¿)zCOz, số muối bị nhiệt phân
sinh ra NH; la

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: § + HNO; đặc, nóng — X + Y† + H;O. Chất X, Y lần lượt là
A. SO», NO».
B. H2SOx, N20.
C. H;SO¿, NO:¿.
D. H;S, NO¿.
Cau 28:


Hoa tan 11,34 gam kim loai R trong dung dịch HNOs

lỗng, dư, thu được 0,784 lít (đktc) khí

NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là
A. Ag.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. axit phophoric có tính oxi hóa mạnh vì trong phân tử HạPO¿, photpho có số oxi hóa +5.
B.

AI, Fe thụ động trong axit nitric đặc, nguỘi.

C. Phân lớn axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm.
D. Dung dịch axit phophoric có tính chất thơng thường của một axit.

Câu 30: Cho phản ứng: AI + HNOs —> Al(NOz¿)s + NzO† + H;O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên và tối
giản) của các chất trong phản ứng là

A. 44.
B. 64.
C. 14.
D. 54.
Câu 31: Nhiệt phân mudi nao sau đây thu được hỗn hợp khí NOz và O; với tỷ số mol tương ứng là 4 : 1?

A.

AgNOa.

Cau 32:

B.

Cu(NO:):.

C.

Fe(NOa):.

D.

KNOs3.

Lan luot cho cdc chat: Fe, FeCO3, Fe3O4, CuO, KT lần lượt tác dung voi dung dich HNO; loang,

dư. Số trường hợp có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 5.
Câu 33:

B. 2.

Œ. 3.

D. 4.


Cho 4,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO: lỗng, dư, thu được V lít (đktc) khí NO (sản

phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A.

1,68.

B. 5,04.

C. 0,56.

D.

1,12.

Cau 34: Cho cc dung dich: NaCl, NHyNO3, (NH4)2CO3, Zn(NO3)2, MgCl. Thuéc thir dé nhan biét cdc
dung dịch đó một cách nhanh nhất là
A.

dung dich H2SQOx,.

C. dung dich Ca(OH).
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

B.

dung dich NaOH.


D. dung dich HCl.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35:

Hòa tan 3,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong dung dịch HNO: lỗng, dư, thu được 0,56 lít

(đktc) khí NO. Khối lượng của CuO trong hỗn hợp X là
A. 0,18 gam.

Câu 36:

B. 0,24 gam.

C. 0,40 gam.

D. 0,60 gam.

Một loại phân supephotphat kép thực tế sản xuất chứa 85% Ca(H;PO¿)s, cịn lại là tạp chất

khơng chứa phopho. Phân trăm khối lượng PzOs trong loại phân này là
A. 46,67%.
Câu 37:
NaOH


B. 49,67%.

Œ. 51,58%.

D. 53,18%.

Đốt cháy hoàn toàn 3,72 gam photpho trong oxi dư rồi cho sản phẩm vào 60 gam dung dịch

14%, thu được dung dịch X chứa các chất tan. Nông độ phần trăm của chất tan có khối lượng mol

lớn hơn trong dung dịch X là
A. 6,22%.
Câu 38:

B.

18,65%.

Œ.

12,43%.

D.

Cho 3,6 gam Mg phản ứng hết với 252 gam dung dịch HNOs

16,58%.

10% (lỗng), thu được dung dịch


X khơng chứa muối amoni và hỗn hợp khí Y. Trong khơng khí dư, hỗn hợp khí Y biến thành hỗn hợp khí
Y', khối lượng tăng 0,64 gam. Thêm 200 ml dung dịch NaOH

1,75M vào dung dịch X, thu được kết tủa

và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi, thu được 23.28 gam

chất răn. Tỷ khối của hỗn hợp Y so với khí H; có giá trị là
A.

16,25.

Câu 39:

B.

16,00.

C.

16,75.

D.

16,50.

Cho 5,7 gam hỗn hợp X gồm AI và Mg tác dụng với dung dich HNO; loang, du, thu duoc dung

dịch Y không chứa muối amoni và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. gồm NO và N:O, tỷ khối của hỗn hợp Z.
so với Hạ bằng 18,5. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối khan đem nung đến khối lượng khơng đổi, thu được

chất răn có khối lượng là
A.

11,8 gam.

Cau 40:

B.

10,1 gam.

C.

12,6 gam.

D.

14,5 gam.

Cho m gam P2Os tac dung véi 267 ml dung dich NaOH 2,0M. Sau khi cac phan tng xay ra hoan

toan, thu duoc dung dich X. C6 can dung dich X thu duoc 2,5m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 11,36.

B. 7,10.
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10 |

D
D
C
B
D
C
C
D
D
C

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C. 9,94.

DAP AN DE SO 3
B
21
A
B
22
A
B
23
B
B
24
C
A
25
A
C
26
D
A
27
C
D
28
A
C
29
A
B
30

B

D. 8,52.
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
D
A
C
D
C
B
B
B
A

DE SO 4
Câu 1: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung
dịch amomi nitrit bão hồ . Khí X là

A. NO

W: www.hoc247.net

B. NO;
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. No

D. NO

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Cho các dung dịch loãng:

(1) NaNOa, (2) HaSO¿, (3) HNO¿, (4) hỗn hợp gồm H;SO¿ và NaNO:.

Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (4)

B. (3), (4)

Œ. (1), (3)

D. (2), (3)

C. +3


D. -3

Cau 3: S6 oxi hóa của mtơ trong hop chat HNO; là
A. +4

B. +5

Câu 4: Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dung Mg tao san phẩm có cơng thức là

A. MgsN2

B. Mg2N3

C. Mg3N2

D. MgoN

C. Ca3(POx)2

D. CaCO3.MgCO3

Câu 5: Photphorit là khống vật có cơng thức là
A. 3Cas(PO¿);.CaF›

B. NH 4H2POQx.

Câu 6: Để thu khí NH; trong phodng thi nghiém, ngudi ta ding phương pháp

A. đây khơng khí, để úp bình thu

C. đây khơng khí, để ngửa bình thu

B. đầy nước, để ngửa bình thu
D. đây nước, để úp bình thu

Câu 7: Phân bón ure có cơng thức là
A. (NH»2)2CO

B. (NH4)2CO3

C. NH,NO3

D. (NH4)2CO

Cau 8: Kim loại nào phản ứng được với cả ba dung dịch: dung dịch HCTI, dung dịch Cu(NO3)2, dung
dịch HNO: (đặc, nguội)?

A. Ag

B. Zn

Cau 9: Cho kim loai Al vao dung dich HNO;

C. Fe

D. Al.

loang ta thu duoc dung dich chita hai muối, thì hai muối đó



A. AIN va NH4NO3

B. Al(NO3)3 va Al(NO3)

C. Al(NO3)3 va NH4NO2

D. Al(NO3)3 va NH4NO3

Câu 10: Cho dung dịch HNO2 loãng vào chất X thây có tạo khí. Chất X có thể là
A. Fe,03

B. Na,O

C. FeO

D. Al;Oa

Cau 11: HNO; loang thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với

A. CuCl,

B. Cu

Œ. Cu(OH);

D. CuO

Câu 12: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO2: từ
A.


NaNO» va H2SOx4 đặc

B.

NH3 va Oo

C.

NaNO; va HCI dac

D.

NaNO; va H2SO, đặc

Câu 13: Cho 3,6 gam Mg tac dung hét voi dd HNO; (dw) sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc) . Khối lượng muối thu được là
A.

12,9 gam

Câu

B. 23,2 gam

C. 44,4 gam

14: Hịa tan hồn tồn 21,06 gam kim loại X vào dung dịch HNOa

D. 22,2 gam
dư thu được


1,45152 lít khí Na

(sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). X là
A. Mg

B. Al

C. Cu

D. Zn

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(a) Axit nitric tinh khiét 1a chat lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong khơng khí âm.
(b) Al, Fe, Cu thụ động trong dung dịch axit nitric dac, ngudi.

(c) Phan lớn axit nitric sản xuất ra được dùng đề điều chế phân đạm.

(d) Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 1

D. 2


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 13 gam Zn băng dung dịch HNO: lỗng được 0,896 lít (đktc) một khí X (sản

phẩm khử duy nhất). X là
A. N2O

B. NO

C. N>

Câu 17: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Mg và AI vào dung dịch HNO2

D. NO;
đặc, nguội, dư thu được 3.36 lít khí

NO; (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hop ban dau là
A. 30%

B. 40%

C. 60%.

D. 70%

Câu 18: Cho các phát biểu sau:


(a) Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion NH¿” và NO¿ˆ
(b) Ure c6 cong thuc 1a (NH4)2CO3

(c) Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion PO/(d) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H;POa)s và CaSO,

(e) Phân vi lượng cung cấp kali cho cây dưới dạng ion KỶ

Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 19: Thuốc thử đề phân biệt các dung dịch NaCl1, NaNOa, NasPO¿, NaBr một cách nhanh nhất là
A. dung dich HCl

B. dung dich AgNO3

Cau 20: Mudi nao sau day bi nhiét phan tao NH3?
A. Mg(NO3)2
B. NH¿NO;

C. qui tim

D. Na

C. NH„CI

D. NH¿NO;


Câu 21: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H;SOa loãng và NaNOa, vai tro cua NaNO; trong phan

ứng là
A. chất xúc tác
B. chất khử
C. môi trường
Câu 22: Thuéc thir dé phan biét ba dung dich NHyCl, HNO3, AICI 1a
A. Qui tim

B. NaOH

C. Cu

D. chất oxi hoá
D. AgNO;

Cau 23: Cho timg chat: Fe(OH), Fe(OH)3, Fe304, FexO3, FeCO; lan luot téc dung véi HNO; dac, néng.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 24: Khi hòa tan 12 gam hỗn hop Cu, CuO trong dd HNO: lỗng, dư, thây thốt ra 2,688 lít khí NO
(đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp là
A.

1,700 gam

B.


0,360 gam

C.

0,480 gam

D.

11,52 gam

Câu 25: Thành phần chính của phân bón hóa học Nitrophotka là
A. (NH4)2HPO, va KNO;

B. NH4H2PO, va KNO3

C. (NH4)2HPO, va NH4H2PO,

D. (NH¿);HPO¿ và KNO;

Câu 26: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với HNO; loãng, dư thu được V (lít) khí NO (đktc) là sản phẩm khử

duy nhất. Giá trị của V là
A.

1,12

B. 2,24

C. 0,56


D. 3,36

Câu 27: Cho 6.48 gam AI tác dụng với dung dich HNO; loang, vira dt, thu duoc khi N2O (san phẩm khử

duy nhất). Số mol HNO; da phan tmg 14
A.

0,54 mol

B.

0,45 mol

C.

0,80 mol

D.

0,90 mol

Cau 28: Dun nóng 9,6 gam (NH¿)zCOs đến khi kết thúc phản ứng thì khối lượng NH: thu được là
A.

3,6 gam

W: www.hoc247.net

B.


3,4 gam

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.

4,4 gam

D.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

1,7 gam
Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Đề nhận biết ba axit đặc, nguội: HCI, H;SOx, HNO; đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mắt nhãn, ta
dùng thuốc thử là :
A. Fe
B. Al
C. CuO
D. Cu
Câu 30: Cho 4 dung dịch: HzSO¿ lỗng, AgNOz, CuSO¿a, AgF. Chất khơng tác dụng được với cả 4 dung
dịch trên là
A.

NaNQOa


B.

NH,

C.

BaCl,

Câu 31: Có thể dùng NaOH ở thể răn để làm khô các chất khí :
A. NH, Oo, No
B. No, Cl, O2
C. No, NO», CO,

D.

KOH

D. NH3, SO, CO

Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.

Nhỏ dung dịch NaOH từ từ tới dư vào dung dịch ZnSƠ¿, thu được kết tủa xanh.

B.

Trong các dung dịch: HNO:, HạSO¿, HS

có cùng nơng độ 0,01M, dung dịch HạS có pH lớn nhất.


C. Nhỏ dung dịch NH: từ từ tới dư vào dung dịch AIC1a, thu được kết tủa trắng.
D. Dung dich NH; lam phenolphtalein không màu chuyển sang màu hông.

Câu 33: Nung 18,9 gam Zn(NO2); đến khi còn 12,42 gam chất răn. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là :
A. 70%

B. 60%

C. 90%

D. 80%

Cau 34: Cho 4,32 gam Mg tac dung voi dung dich HNO; (du). Sau khi phan tng xay ra hoan toan thu
duoc 1,792 lit khi NO (dktc) va dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch
X 1a
A. 27,84 gam

B.

17,76 gam

C. 26,64 gam

D.

13,04 gam

Câu 35: Hoa tan 4,16 gam Cu trong 200 ml dung dich HNO; vira di thu được 2.464 lít (đktc) hỗn hợp

(NO, NO>), (ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử khác) . N6ng d6 mol cia HNO3 1

A. 0,5M

B.

Œ.

D. 2,0M

1,0M

1,2M

Cau 36: Cho 5,68 gam hỗn hợp gdm Fe, FeO, FeaOa và Fe:Ox phản ứng hết với dung dich HNO;

loang

(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đk(c). Cô cạn dung dich X, thu duoc m gam
muối khan. Giá trị của m là

A.

17,18

B. 49,09

C.

19,36

D.


17,75

C4u 37: Hoa tan hoan toan m gam Al bang dung dịch HNO: loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
X g6m No, N2O va dung dich chtra 8m gam mu6i. Ti khéi cia X so véi H;băng 18. Giá trị của m là
A.

19,44

B.

18,90

C.

17,28

D. 21,60

Cau 38: Cho m gam NaOH vao dung dich chtta 0,04 mol H3PQO,, sau phan ứng hồn tồn thu được dung
dịch Y.Cơ cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 8

B. 4

C. 6

D. 2


Câu 39: Cho 9,6 gam Mbg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO, thu duoc dung dich X va m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH

2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z

(đktc). Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 8

B. 7

C. 9

D. 6

Câu 40: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu va Ag (ti 1é s6 mol tuong ứng 4 : 1) vao 30 ml dung dich
gdm H;SO¿ 0,5M và HNO2: 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu duoc a mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N* ). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O; thu được hỗn hợp khí Y. Cho tồn bộ Y
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

tác dụng với HạO, thu được 150 mÏ dung dịch có pH = z. Giá trị của z là

A. 2


B. 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C. 4
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
|C
|1II|B|2I|D|31|A
|IB|12|D|22|B|32|A
IB|I3|D|234|D|33|B
|C|14|D|24|C
|34|A
|IC|15|A
|25|A
|3ã5|B
|A
|16|C
|26|A
|36|C
|A
|17|A

|27|D|37|D
|IB|IS|D|238|B
|38|A
ID|19|B|29|D|L39|A
| C
|20|C
|30|A
|40|D

D. 1

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Phản ứng đặc trưng của este là phản ứng
A. oxi héa.
B. trang guong.
Œ. với Cu(OH); tạo dung dịch xanh lam.
D. thủy phân.
Câu 2: Công thức phân tử của tristearin là
A. (Ci7H33COO)3C3Hs.

B. (Ci7H3sCOO)3C3Hs.

C. (Ci7H31;COO)3C3Hs.

D. (Ci5H3;COO)3C3Hs.

Câu 3:

Cho các chất sau: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất khi


đun với dung dịch NaOH dư, sinh ra ancol là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thuy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Ở điều kiện thường, chất béo (C¡;H2zCOO)zC3H; ở trạng thái ran.
D. Fructozơ có nhiêu trong mật ong.
Câu 5: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. H-COO-CH¡ạ.

B. C;H;-OH

C. CH3-COOH.

D. CH:-COO-CH¡.

Câu 6: Hai chất đồng phân với nhau là
A. fructozo va g glucozo.
C. saccarozo va glucozo.
Câu 7:

B. amilozo va amilopectin.

p
D. tinh bột và xenlulozơ.

Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein

SHANE,

yy

NO

vy _Hy

7 Tên của

chất
Z là
A. axit stearic.

B. axit panmitic.

C. axit oleic.

D. axit linoleic.

Cau 8: Cacbohidrat co céng thuc chung là
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. C,(CH20),n.

B. (CH20),.

C. (CeH1005)n

D. Cn(H¿O)ạ.

Cau 9: Cho m gam este X don chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi
phan ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối và 3,2 gam ancol. Công thức cầu tạo của X là
A. C2H;-COO-C;H:.

B. C;H:-COO-CH¡:.

C. CH3-COO-C2Hs.

D. CH3-COO-

CH=CH).
Câu 10:

Số đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C¿HsOs, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng

không tác dụng được với Na là


A. 2.

B. 4.

Câu 11:

C. 3.

D. 6.

Thủy phân hoàn tồn m gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho dung

dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOz/NH:, đun nóng, thu được 12 gam Aøz. Giá trỊ của m là
A.

10,26.

Câu 12:

B. 9,5.

C. 8,55.

D. 4,75.

C. Saccarozo.

D. Fructozơ.

Chất nào sau đây thuộc loại đIsaccar1t


A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.

Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương.

B. Glucozơ và saccarozơ là 2 chất đồng phân.
C. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân.
D. Tỉnh bột có phản ứng màu với 1ot.
Cau 14: Phan ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử ølucozơ có nhóm -CHO?
A. Phản ứng với Cu(OH); trong môi trường bazơ ở điều kiện thường.
B. Phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường.
Œ. Phản ứng với dung dịch AgNOz/NH:, đun nóng.
D. Phản ứng khử bởi H; (Niken xúc tác, đun nóng).
Câu 15:

Xà phịng hóa 6,6 gam

hỗn hợp 2 este HCOOCH;CH;CH; và CH:COOC›¿H; cần vừa đủ V ml

dung dich NaOH IM. Gia tri cia V là
A. 75.

B. 50.

C.


100.

D. 80.

Cau 16: Chat nao sau day 1a este?
A. Ce6Hs-OH.
Câu 17:

B. H-COO-C)Hs.

C. CoHs-COOH.

D. CH3-CO-CHs3.

Xà phịng hóa hồn tồn 13,29 gam chất béo X chỉ chứa trieste của glixerol và axit béo cần vừa

đủ 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được là
A.

12,51 gam.

Câu 18:

B.

15,09 gam.

C.


14,32 gam.

D.

13,71 gam.

Este X được điều chế từ một axit đơn chức mạch hở chứa một nối đôi C=C và một ancol no đơn

chức mạch hở. Công thức phân tử của X có dạng
ÁA. CnHan.2O¿.

B. CaHan 2O¿.

Œ. CaHanO:.

D. CaH›;nzOs.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no đơn chức mạch hở thấy thể tích khí CO; sinh ra bằng
thể tích khí Os tham gia phản ứng (thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Tên của X là
A. metyl fomat.
Cau 20:

B. metyl propionat.

C. etyl fomat.

D. metyl axetat.

Xenlulozo trinitrat la chat dé chay va nỗ mạnh, duoc diéu ché tir xenlulozo va axit nitric. Khéi


luong xenlulozo can dé diéu ché 29,7 kg xenluloze trinitrat là (biết hiệu suất phản ứng là 80%)
A.

16,2 kg.

Câu 21:

B. 24,30 kg.

C. 20,25 kg.

D.

12,96 kg.

Xà phịng hóa hồn tồn 44,5 gam tristearin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH

:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

1,25M. Giá trị
Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

của V là

A.

150.

Câu 22:

B.

120.

C.

100.

D.

180.

Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br; trong dung dich. Giá trỊ của a là

A. 0,30.

B. 0,20.

C. 0,12.

D. 0,60.

Câu 23: Phan ttr khéi cia xenlulozo 14 2,43.10°dvC. S6 géc Co6Hi0Os trong phan ttr xenlulozo noi trén là


A. 1,5.10°.

B. 1,5.10°.

C. 2,5.10°.

D. 2,5.10°.

Cau 24: Phan tram khối lượng của oxi trong este etyl axetat là
A. 43,24%.
Cau 25:

B. 32,0%.

Œ. 36,36%.

D. 31,37%.

ĐÐun mefyl axetat với dung dịch NaOH thu được một mudi và một ancol. Công thức câu tạo thu

gon của muối là
A. H-COONa.

B. CH3-COONa.

Œ. CHạ=CH-COONa.

D. CeHs-COONAa.

Câu 26: Phân tử saccarozơ gồm

A. nhiều gốc ơ-glucozơ liên kết với nhau.
B. 2 góc J-fructozơ liên kết với nhau.
C. 2 gốc ơ-glucozơ liên kết với nhau.
D.

1 gốc ơ-glucozơ liên kết với I gốc J-fructozơ.

Câu 27: Về câu tạo, chất béo là

A. những hợp chất tạp chức phức tạp.
B. đieste của etylenglycol với axit béo.
C. este da chức.
D. trieste của glixerol với axit béo.

Cau 28: Hop chat X 14 mét este no don chitc mach hé. Xa phdng héa hoan toan 6,512 gam X cần vừa đủ
88 ml dung dich NaOH 1M. Cơng thức phân tử của X là
A. C3H¢6Q>.
Câu 29:

B. C4HgQO>.

Œ. C;H¡oOs.

D. CaH;O¿.

Este X có cơng thức phân tử CzH:sOz;. Dun X voi dung dich NaOH thu được một muối và ancol

metylic. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
Câu 30:


B. 2.

C. 9.

D. 4.

Lên men dung dich chứa 300 gam glucozo thu duoc 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình

lên men tạo thành ancol etylic là
A. 80%.
Cau 31:

B. 60%.

C. 70%.

D. 75%.

Dun 15 gam axit axetic véi 13,8 gam ancol etylic c6 mat axit sunfuric dic, hiéu suat phan tng

đạt 60%. Khối lượng este thu được là

A.

13,20 gam.

B.

15,84 gam.


C. 8,80 gam.

D.

11,10 gam.

Câu 32: Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch NaOH, không phản ứng với Na?
A. CH:-COO-C›H:.
Câu 33:

B. C;H:-OH.

C. CH3-COOH.

D. CH;-CHO.

Este X có cơng thức phân tử C4HạO›. X tac dung voi dung dich NaOH thu được một muối và

anđehit axetic. Công thức câu tạo thu gọn của X là
A. CH3-COO-CH=CH).

B. CHa=CH-COO-CH¡:.

Œ. H-COO-C(CH›)=CH:.

D. H-COO-CH=CH-CH¡.

Câu 34:


Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin và 40% tristearin. Xà phịng hóa hồn tồn m

gam mỡ nói trên thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1209,3.
B. 1326,2.
C. 1306,2.
Câu 35: Số đồng phân este có cơng thức phân tử C;H,O› là
A. 4,
B. 2.
C. 3.
Câu 36:

D. 1304,3.
D. 5.

Cho các chất sau: glucozo, ancol etylic, glixerol, triolein, saccarozo.

Số chất có phản ứng với

Cu(OH); trong môi trường bazơ ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam là
A. 4.

Câu

37:

B. 3.
Cho

C, 2.

D.

0,I mol este X no đơn chức mạch hở phản ứng hết với 0,18 mol MOH

1.
(M là kim loại

kiêm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được M›COx, HạO và 9,24 gam CO;. Tên của X là

A. etyl fomat.
Câu 38:

B. etyl propionat.

C. etyl axetat.

D. metyl propionat.

Thủy phân m gam tinh bột có cơng thức (C¿H¡oOs)a, thu được hỗn hợp sơm


9,72 gam dextrin

(dextrin có cơng thức phân tử là (C¿HoOs),, trong đó x < n); 30,78 gam mantozơ (mantozơ có cơng thức
phân tử là C¡;H›2O¡¡) và 28,8 gam glucozo. Gia tri cua m là
A. 69,30.
Câu 39:

B. 64,80.

C. 67,68.

D. 66,42.

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este thơm đơn chức đồng phân, cần vừa đủ

8,064 lít khí O; (đktc), thu được 14,08 gam CO; và 2,88 gam H;O. Mặt khác, m gam hỗn hợp E phản ứng
tối đa với 2,8 gam NaOH, thu được dung dịch M chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của
axIt cacboxylic trong dung dịch M là
A. 3,84 gam.
Câu 40:

B. 3,14 gam.

C. 2,72 gam.

D. 3,90 gam.

Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este đơn chức E (E tạo bởi A và B). Cho

8,18 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 70 ml dung dịch NaOH, thu được 3,68 gam ancol B và m gam


muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 8,18 gam hỗn hợp X, thu được 14,3 gam CO; và 6,12 gam HO.
Phần trăm khói lượng của E trong hỗn hợp X gần với

A. 35%.

B. 40%.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

W: www.hoc247.net

D
B
C
C
A
A
A
D
B
B


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C. 30%.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
B
21
B
C
22
B
B
23
A
C
24
C
A
25
B
B

26
D
D
27
D
B
28
A
A
29
B
C
30
B

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 45%.
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A

A
A
D
B
B
B
B
B
C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG


các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×