Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thông Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 17 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT THONG NGUYEN

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1

Câu 1: Dung dịch chất điện l¡ dẫn điện được là do:

A. Sự chuyên dịch của các electron.
B. Sự chuyển dịch của các cation.
C. Sự chuyên dịch của các phân tử hòa tan.
D.Sự chuyển

dịch của các cation va anion.

Câu 2 : Dung dịch nảo sau đây là của chất điện l¡ yếu 2
A. Dung dịch gồm các ion với nồng độ rất loãng
B. Dung dịch gồm các cation và anion
C. Dung dịch chứa chủ yếu là các phân tử, chỉ có 1 lượng nhỏ ion
D. Dung dịch chỉ chứa các phân tử, khơng có 1on nào
Câu 3: Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit.

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H” trong nước là axit.


D. Một hợp chất có khả năng nhận cation HỶ trong nước là axit
Câu 4: Đối với dung dịch axit yêu CH:COOH 0,10M, nêu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nơng độ mol ion nao sau day dung?
A. [H"] = 0,10M
B. [H'] > [CHạCOO']
C. [H”] < [CH:COO]

D. [H"] < 0,10M

Cau 5: Déi voi dung dich axit manh HNO; 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nơng độ mol ion nao sau day dung?

A. [H*] = 0,10M
C. [H*] < [NO3]

B. [HT] > [NOz]
D. [H*] < 0,10M

Cau 6: M6t dung dich cé6 [OH] = 1,5 .10”ẦM. Môi trường của dung dịch này là:
A. axit

B. trung tinh

C. kiém

D. Không xác định được

Câu 7: Cần bao nhiêu gam NaOH đề pha chế 300ml dung dịch có pH = 102

A.11.10° gam


B. 12.107 gam

C. 3,3.107 gam

D. 1,1.10 gam

Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi :

A. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. Một số ion trong dd kết hợp được với nhau làm giảm nông độ ion của chúng.
D. Phản ứng khơng phải là thuận nghịch.
Câu 9: Phương trình 1on rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCT và CaCO: là:

A.H' +OH >H;O
B. 2H* + CO37 > CO) + H2O
W: www.hoc247.net

C.2H* + CaCO; > Ca* + CO, + HO
D.Ca** + 2Cl > CaCh

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nito khong duy tri sự hơ hấp vì nitơ là khí độc.
B. Vì có liên kết ba nên phân tử nito bên và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơvề

— mặt hóa học.

Œ. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nito thể hiện tính khử.

D. Số oxi hóa của N trong các hợp chất và ion AIN; NzOx; NH¿'; NO; lần lượt là: -3:+4:-3:+5
Câu 11: Phân tử NHạ có tính bazơ là do:

A. Ngun tử N còn cặp electron chưa liên kết.
B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn.
C. Liên kết N-H phân cực mạnh.

D.N có số oxi hóa -3.
Câu 12: Nhiệt phân muối NHuNO; thu được sản phẩm

A. NO»

B. N,0

chứa:

C.N¿

D.NH;

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit.
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện l¡ hoàn toàn thành cation amoni và anion

sốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với kiềm đặc, nóng cho khí làm quỳ tím hóa hồng.
D. Khi nhiệt phân muối amoni ln có khí amoniac sinh ra.
Câu 14: Hỗn hợp gồm AI, Fe, Cu khi phản ứng với dung dịch X dư, thấy còn lại 2 kim loại không phản
ứng. X là:
A. HNO; loang

B. HNO: đặc, nguội

C. HCl

D. AgNO;

Câu 15: Trong phương trình nhiệt phân sắt (IID nitrat, tổng các hệ số bằng:
A.5

B.7

C.9

D.21

Câu 16: Thành phần chính của thuốc ở hai bên thành bao diêm là:
A. photpho do

B. photpho trang

C. bột than

D. lưu huỳnh.


Câu 17: Để phân biệt các dung dịch sau: Na:POa; NaC1; NazS; NaNOs ta có thê dùng thuốc thử nào sau

đây?
A. dung dich BaCl,

B. dung dịch AgNOa

C. dung dich HCl

D. quy tim

Cau 18: Cho 50ml dung dich H3PO, 0,1M vao 200ml dung dich NaOH 0,1M. Thanh phan cua dung dich

sau phản ứng là:
A. NaH;POx

và Na;HPOx

B. Na;HPOx¿ và NazPOx

C. NaHPO, va H3PO, du

D. NazPO¿ và NaOH dư.

Câu 19: Thành phân chính của phân urê là :

A. (NHy)2CO3

B. (NH2)2CO


Câu 20: Đạm amoni khơng thích hợp cho dat :
A. chua

C. NH;

D. chất khác

B. ít chua

C. pH>7

D. da khir chua bang CaO

Cau 21: Phai thém V ml nước vào 250 m] dung dịch HCT 0,4M dé thu duoc dung dịch có pH = I. Giá trị

của V là: ( coi sự biễn đổi thể tích khi pha trộn là không đáng kể)
A. 500ml
W: www.hoc247.net

B. I00ml

C. 250ml

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 750ml

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Trộn 2,75 lít dung dịch Ba(OH); có pH=l13 với 2,25 lít dung dịch HCI có pH=l. Dung dịch sau

khi trộn có pH băng:
A.12

B. 10

C.8

D.4

Cau 23: Co V lit dung dich NaOH 0,60M. Truong hop nao dưới đây không làm pH của dung dịch NaOH
đó giảm xuống?

A. Thêm V lít nước cất.
B. Thêm V lít dung dịch KOH 0,67M
C. Thêm V lít dung dịch HCI 0,30M
D. Thêm V lít dung dịch NaNOa 0,40M

Câu 24: Một hỗn hợp gồm 2 mol N2 va 8 mol H; được dẫn vào bình kín có xúc tác thích hợp. Khi pứ đạt
đến trạng thái cân bằng thu được 9,04 mol hỗn hợp khí. Tìm hiệu suất pứ tổng hợp NH: :
A. 20%

B.24%

C. 25%


D. 75%

Câu 25 : Dé lam sach ko khi c6 nhiém ban Cl, ngudi ta thuong phun NH; du. Pur héa hoc xay ra 1a:
A.2NH3

+

3Cl>

No +

6HCI

B.8NH3

+

3Cl >

N2 +

6NH,Cl

C.2NH3;

+

Ch

2NH;Cl


D.NH

+

>

HƠI >

NH,Cl

Câu 26 : Nung nóng 18,8 gam Cu(NO;);

thu được 12,32 gam chất răn . Hiệu suất của phản ứng nhiệt

phân là :
A.65%

B. 60%

C. 70%

D. 80%

Cau 27 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với dd HNOz 20% thu muối Fe(NO2a):, khí NO và HO.

Khối

lượng dd axit đã dùng là
A. 25,2¢


B. 12,6¢

C. 196g

D. 126,0g

Câu 28: Cho AI vào dd HNO: lõang. AI tan hết nhưng khơng có khí sinh ra. Tỉ lệ mol của A1 và HNOa
là :
A.1:2

B.1:1

C. 4:15

D. 3:10

Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dd có chứa 14 gam NaOH.

Thêm nước vào đề có 500 ml dd. Nơng độ mol/1 của dd thu được là :
Á. CNaapoa = 0,34M ; Chapo¿ = 0,6M
B. CNa2HPo4 = 0,2M ; C na3po4 =0,6M
C. CNaH2poa = 0,ÍM ; C ga2npo4 =0.3M

D. CNaH2po4 = 0,05M ; € Na2Hpo+ =0, |SM
Câu 30: Phân supephotphat kép có hàm lượng PO; là 40%. Hàm lượng Ca(H;POa); trong phân là :

A. 65,92%

B. 71,4%


C. 23,4%

D. 70,9%

Câu 31: dung dịch axit yêu HCIO 0,2M có nồng độ H” băng 0,008M. Độ điện li của dung dịch ở nhiệt độ
đó là:

A.4%

B.8%

Cau 32:Dung dich axit yếu CHzCOOH

C. 0,8

D. 0,4

0,1M có độ điện li bằng 1,32%. Hăng số cân bằng của dung dịch

trên là:

A. 1,8.10°
B.1,76.107
C. 1,5.10°
D. 1,75.10'
Câu 33: Một dung dịch chứa 0,2mol Fe", 0,12mol Al**, x mol CI, y mol CI’. Cé can dung dich duoc
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

45,92 gam chất răn khan. x, y lần lượt là:

A. 0,4 và 0,18.

B.0,18 và 0,4

C. 0,2 va 0,4

D. 0,2 va 0,16

Câu 34: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch sau, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ?
A.

NaHCO;

B.

NH¿CTI

C.

Na;COa

D.


NaCl

Câu 35: Chỉ dùng thêm q tím có thể nhận biết được nhóm dd nao sau day
A.NH¿CI, KạCOx , BaCl; , CuSOa
B. AICI, NaCl , NaOH , Na2SO,
C. AgNO3 , Fe(NO3)3 , NaNO3 , KNO3
D.A vaB dung
Cau 36: Cho 0,02 mol H2SO, tac dung voi dung dich Ba(OH) thu duoc 500 ml dd A c6 pH = 2 vam

gam két tia. Tinh m :
A. 4,10 gam

B. 4,08 gam

C. 4,66 gam

D. 4,15 gam

Câu 37: Hãy tìm các tính chất chung của các ngun tố nhóm nitơ trong các tính chất sau :
1.lớp electron ngồi cùng của nguyên tử là ns“np”

2.đều là chất rắn ở điều kiện thường
3.đều thuộc các nguyên tổ p
4.trong các hợp chất, chúng đều có cộng hóa trị cao nhất là 5

5.déu có tính oxh và tính khử

6.oxit của chúng đều là oxit axit
A. 1,3,4,5


B. 1,2,3,4,5,6

C. 1,3,6

Câu 38 : Cho 2 phương trình phản ứng :

D. 1,3,5

Fe + 2HCI > FeCl. + Ho

(1)

Fe + 4HNOs > Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

(2)

Tìm phát biểu đúng
A. H ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn H” ở phản ứng (1)

B. H' là chất oxi hóa ở phản ứng (1) , NO; là chất oxi hóa ở phản ứng (2)
C. Trong 2 phản ứng

(1) và (2), axit là chất oxi hóa vừa là mơi trường

D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yêu, phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh.
Câu 39: Thực hiện 2 thí nghiệm :

TNI: cho l1á Fe vào cốc chứa dd HCI.Sau một thời gian lấy lá Fe ra cho tiếp vào dd HNO2: đặc, nguội.
TN 2: cho 1 lá Fe vào côc đựng dd HNO2: đặc, nguội. Sau 1 thời gian lây lá Fe ra cho vào dd HCI.

Hiện tượng xảy ra ở 2 cốc:

A. TN I: có khí Hạ - có khí NO;;
B.TN

'TN 2: có khí NO; - có khí H;

I: có khí H; - khơng có khí; TN 2 : có khí NOa — khơng có khí

C. TN I1: có khí Hạ - có khí NOz; TN 2 : khơng có khí —- khơng có khí
D. TNI: có khí Hạ — khơng có khí; TN 2 : khơng có khí —- khơng có khí
Cau 40:Cho Mg vao 2 lit dd HNO3 pwr vira du thu 0,1 mol N2O va dd X . Cho NaOH du vao dd X thay

thóat ra 0,1mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO; trong dd ban đầu là :
A. 2,8M
B.17M
C. 1,4M
D. 1,0M
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1

1
W: www.hoc247.net

D

11

A

=F: www.facebook.com/hoc247.net


21

D

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

31

A


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

2

C

12

C

22

A

32

B


3

C

13

B

23

B

33

A

4

D

14

B

24

B

34


B

5

A

15

D

25

A

35

A

6

A

16

A

26

B


36

B

7

B

17

B

27

D

37

D

8

C

18

D

28


C

38

B

9

B

19

B

29

C

39

D

10

B

20

A


30

A

40

D

DE SO 2
Câu1:Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron

B. electron va notron

C. proton va notron

D. proton va electron

Câu 2: Kí hiệu nguyên tử 2 X cho biết những điều gì về nguyên tơ X?
A. Ngun tử khối trung bình của ngun tử.

B. Số hiệu nguyên tử.

C. Số khối của nguyên tử.

D. Số hiệu nguyên tử và số khối.

Câu 3:Lớp M của nguyên tử có các phân lớp
A.3s,3p


B.3p.3d

Câu 4: Cho kí hiệu ngun tử
A.17,17,36

C. 3s,3p,3d,3f

D.3s,3p,3d

*C/..S6 proton,notron,electron lần lượt là
B.17,19,17

C.17,36,36

D.17,17,19

Câu 5:Số electron tối đa ở lớp thứ 3 là
A.18B.S

C.6

D.2

Câu 6:Nguyên tổ có số hiệu nguyên tử Z= 10 là nguyên tố
A.kim loại

B.phi kim

C.khi hiém


D.không xác định

Câu 7: Nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng là nguyên tố
A.s

B.p

C.d

D.f

Câu 8: Câu hình electron ngun tử của ngun tơ có số hiệu Z = 17 là

A. 122s”2p°3s”3p14s'

B. 1s72s”2p°3s”3d”

C. 1s?2s”2p"3sˆ3p”

D.

1s72s”2p°3s”3p”4s”

Câu 9: Nguyên tử Z. có cấu hình 1s”2s”2p”3s”3p”, số hạt khơng mang điện là 20.Số khối của Z. là
A.37B.34

C.35

D.36


Cau 10:Nguyén t6 cacbon cé hai đồng vị bên: 'ˆC chiếm 98,89% và '?C chiếm 1,11%.Nguyên tử khối
trung

bình của nguyên tố cacbon là
A.12,5 B.12,02

C.12,011

D.12,05

Câu 11: Ngun tử X có câu hình electron là 1s”2s72p 3s”3p"4s” thì ion tạo ra từ X có câu hình electron
là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1872s72p°3s73p°4s"
C. 1s72s°2p°3s73p°4s"4p°

B. 1s72s*2p°3s"3p°
D. 1s°2s72p°3s"3p°3d”

Câu 12:Nguyén t6 R (Z= 12), ion ctia R c6 cau hinh electron 1a

A. 1s”2s*2p°


B. 1s72s72p°3s"

C. 1s°2s?2p°3s'

D. 1s'2s”2p°

Câu 13: Ngun tố M(Z= I7), ion của M có cấu hình electron là

A. 1s!2s”2p°3s”3p”

B. 1s72s°2p°3s"3p”

C. 1s22s”2p53s”3p”

D. 1s°2s2p°

Câu 14: Sự sắp xếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn dựa vào:

A. điện tích hạt nhân

B. khối lượng nguyên tử

C. độ âm điện

D. số electron hóa trị

Câu 15: Trong một chu kỳ, số oxi hóa trong hợp chất oxit cao nhất của các ngun tơ thuộc nhóm A biến

đối


như thế nào?

A. tăng dần

B. giảm dần

C. tăng rồi giảm

D. giảm rồi tăng

Câu 16: Các nguyên tổ hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về câu hình electron
ngun tử?
A. sé electron héa tri

B. số lớp electron

C.số electron ở lớp K

D. số phân lớp electron

Câu 17: Câu hình electron của ion X” là 1s72s”2p” .Vị trí của nguyên tố X trong bảng tn hồn là
A.Chu kì 2,nhóm VIIA

B. Chu kì 3nhóm HA

B. Chu kì 2nhómIVA

D.Chu kì 3,nhóm


IVA

Câu 18: Cho dãy các nguyên tố nhóm VA: N, P, As, Sb, Bi. TừN đến Bi theo chiều điện tích hạt nhân
tăng,

tính phi kim thay đổi theo chiều:
A. tăng dần

B. giảm dân

C. giảm rồi tăng

D. tăng rồi giảm

Câu 19: Nguyên tố A (Z = 13), nguyên tố B (Z = 16). Điều khăng định nào sau đây là đúng?
A. Tinh kim loại của A > B

B. Bán kính nguyên tử A < B

C. Độ âm điện: A > B
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Cho dãy các nguyên tố chu kì 3 theo thứ tự tăng dân điện tích hạt nhân gồm: P,S.CI.Tính phi kim
thay đổi theo chiều:

A. tăng dần

B. giảm dần

C. giảm rồi tăng


D. tăng rồi giảm

Câu 21:Nguyên tố R thuộc nhóm IVA thì số electron hóa trị của ngun tử R là
A.4

B.5

C.6

D.7

Câu 22: Ngun tố R (Z= 15) thì cơng thức oxit cao nhất của R là
A.RO2a

B.RO3

C.ROs

D.RaO:

Câu 23:Các nguyên tố M, N, R có câu hình electron lớp ngồi cùng lần lượt là (ns“np`), (ns“np`),
(nsˆnp”).

Cơng thức hợp chất khí với hidro là
A.HM,NH;:,H;R

B.RH3,HN,H2M

C.RH3,H2N,HM


D.MH:,H;N,HR

Câu 24: Hợp chất với hiđro của một nguyên tố có cơng thức là RH;. Hợp chất oxit cao nhất của nó chứa
60% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.As

B.P

C.S

D. Cl

Câu 25: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là ROz, hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng
R,
R la:
A.C

B.S

C. Cl


D. Si

Câu 26: Oxit cao nhất của một ngun tơ nhóm VA có tỉ lệ về khối lượng mx: mọ = 3,5 : 10. Nguyên tổ
đó
là:
A.P

B. As

C. Sb

D.N

Câu 27: Nguyên tử Z có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là
16. Số proton của nguyên tử là.
A.16

B.17

C.18

D.19

Câu 28: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 13. Số lớp electron của nguyên tử X là:
A.3

B.4

C.5


D. 2

Câu 29: Các nguyên tổ nhóm A trong bang hé théng tuan hoan 1a:
A. cdc nguyén té s

B. các nguyên tổ p

C. các nguyên tố s và p

D. các nguyên tố d và f

Câu 30:Cho 6 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hồn tồn với dung dịch axit HCT thì thu
được

5,6 lit khi H2(dktc).R là
A.Ca

B.Ba

C.Mg

D.Be

Cau 31:Cac nguyén t6 cé cau hinh electron phan lép ngoai cing 14 Y(3p”),Z(3p’), X(4p’).Tinh phi kim
cua chung la:
A.X
B.Y

C.Z
D.X
Cau 32:Cau hinh electron 1ép ngoai cing cla cdc ion L*,M**,E* là 1s”2sZ2p”.Tính kim loại của các
nguyén

tổ là
A.E
B.L
C.M
D.L
Câu 33:Các AO héa tri của nguyên tử C trong phân tử CH¡¿ ở trạng thái nào ?
A.lai hóa sp

B.lai hóa sp”

C.lai hóa sp”

D.khơng lai hóa

Câu 34:Trong các hợp chất NH:,N;O,HNO;„số oxI hóa N trong các phân tử lần lượt là
A.+3,+1,-3

B.-3,+2,+3


C.-3,+3,+l

D.-3,+1,+3

Câu 35:Hai nguyên tố H và Be có độ âm điện lần lượt là 2,2 và 1,57.Liên kết giữa hai nguyên tử là liên

kết

A.cộng hóa trị khơng cực

B. cộng hóa trị có cực

C. ion

C.kim loai

Câu 36:Só liên kết cơng hóa trị trong phân tử CO; là
A.2

B.3

C.4

D.1

Câu 37:Số cặp electron chung trong phân tử HNO; là
A.3

B.4


W: www.hoc247.net

C.5
=F: www.facebook.com/hoc247.net

D.6
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại M là ns' và phi kim R

là ns”“np”.Theo qui tắc bát

tử,hợp chất ion được tạo nên từ M và R là
A.M;R

B.MR

C.MR;

D.M6R

Câu 39:Câu hình electron lớp ngoài cùng của phi kim Y là nsˆnp”.Theo qui tặc bát tử,số liên kết cộng hóa
trị

và cho-nhận (Y cho) tối đa của Y lần lượt là
A.3;2


B.2;3

C.3;1

D.1;3

Câu 40:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của phi kim X là nsˆnp” thì số nguyên tử tối đa trong phân tử
được

tạo nên từ X và phi kim khác là
A.2

B4

C3

D.5

1

D

11

ĐÁP ÁN DE SO 2
A
21
A

2

3
4
5
6
7
8

D
D
B.
A
C
B
C

12
13
14
15
16
17
18

B
A
A
D
A
B
C


22
23
24
25
26
27
28

C
B
B
AB)
B
D
C

32
33
34
|35
36
37
38

C
A
C
D
C

A
C

9
10

A
A

19
20

D
B

29
30

B
A

39
40

C
D

31

A


DE SO 3

Câu 1: Chọn phát biêu đúng:
A. Protein phức tạp chỉ được tạo từ các sốc q@ - aminoaxit.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm accboxyl.

C. Peptit là hợp chất chứa từ 2 — 50 gốc amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
D. Thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH; bằng gốc hidrocacbon ta thu được amin.

Câu 2: Só đồng phân amin bậc I của C¿H¡¡N là: A.8.

B. 3.

C. 4.

D.7
Câu 3: Sắp xếp theo chiều giảm lực bazơ là:
A. CaH;NHạ> C;H:NH
B. CH:NH;> NHa> C;H;NH;

C. CoHsNH2> CH3NH»2> CeHsNH2
Câu 4: Hợp chất có tính lưỡng tính là:

D. Co6HsNH2>CH3NH2> NH3
A. Metyl axetat.

B.Glucozơ.


C. Axit glutamic.

D.

Metyl amin.
Câu 5: Nhóm tơ nhân tạo là:
A. Tơ tam, len.B.

To nilon-6,6, To nitron. C. To nitron, To visco.

Câu 6: Chất không tác dụng với NaOH là:

A. Metyl fomat.

B. Anilin.

D. To visco, To axetat.

C. Alanin.

amoni clorua.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Metyl



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Chất nào thuộc loại dipeptit:
A. HạN-CH2CONH-CH;CONH-CH;COOH.

B. HạN-CH;CONH-CH(CH:)-COOH.

C. H;N-CH;CH;CONH-CH;CH;COOH.

D. HạN-CH;CH;CONH-CH;COOH.

Câu 8: Phát biểu đúng là:
A. Tất cả amino axit đều làm đổi màu q tím.

B. Tri peptit có hai liên kết peptit.

Œ. Khi thuỷ phân peptit chi thu dugc@ - aminoaxit.

D. Anilin làm q tím hố xanh.

Câu 9: Nhận định sai là:

A. Phân biệt lòng trắng trứng và dâu thực vật ta dùng Cu(OH);¿.

B. Phan biét Metyl amin va Lysin ta

ding qui tim.
C. Phan biét Ala-Gly va Ala-Gly-Ala bang Cu(OH)s.


D. Phan biệt Anilin và Alanin ta dùng nước

Brom..

Câu 10: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. Stiren.

B. Etylen.

C. Valin.

D. Vinyl clorua.
Cau 11: Cho phan tng:

A. Hệ số trùng hợp.

nCHz = CH — CH = CH>

B. Độ polime hoá.

tat,

(- CH, — CH = CH — CH>-),. n khong phai 1a:

B. Hệ số trùng ngưng.

D. Hệ số polime


hoá.
Câu 12: Cho so d6 phan tmg:

Alanin

—“@/

5 x

—““

yyy 1a:

A. CH3-CH(NH2)-COONa.

B. HạNCH;CH;COOH

C. CH3CH(NH3C1)COOH.

D. CH3CH(NH3CI)COONAa.

Câu 13: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 aminoaxit : Glyxin va Alanin s6 dipeptit thu được tôi da là:
A.l

B.2

Œ. 3

D.4


Câu 14: Cho các chất : phenyl amoniclorua; Alanin; metyl amin và etyl axetat. Số chất tác dung NaOH
là:
A.l

B.2

C.3

D.4.

Câu 15: Phản ứng viết đúng là:
A. CH;NH;+

H;ạSO¿——> CH;NHxSO¿.

B.C¿H;NH; + 3Br; ——> C¿H;BrNH; + 3HBr.
C. CIH:NCH;COOH + NaOH (du)

——>

CIH:NCH;COONa

+

HO

D. H;N-CH;COOH + CH;NH; ——>H;N-CH;COOH;NCH:.
Câu 16: Cho Glyxin lần lượt tac dung: HCl, CH30H, NaCl, NH3. S6 phan tmg xay ra là:
A. 1


B.2

C.3

D.4

Câu 17 : Đề tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin ta chỉ cần dùng các hoá chat:
A. dung dich NaOH, dung dich NaCl.

B.

dung dich HCl, dung dich NaOH.

C. dung dich HCl, khi CO).

D.

dung dich NaOH, khi CO,.

Câu 18: Dãy được sắp xếp theo chiều tăng độ mạnh axit là:
A. Glyxin< Lysin< axit glutamic.

B. Lysin < Valin < axit glutamic.

C. axit glutamic < Alanin< Lysin

D. Valin
Câu 19:


Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, đơn chức, bậc hai X, thu được 4,48 lít CO; (đktc) .

Cơng thức thu gọn của X là:

A. C;H;NHCH:.

B. CH:NHCHHa.

ŒC. CH:CH;CH;NH;:.

D. CH3CH2NHz2.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Một dung dịch amin no, đơn chức bậc một X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCI 0,5M.
Sau phan tng thu duoc 8,15 gam mudi. Công thức của X là: A.CH:CH;CHạNH;

C.CH3;CH2NH>.

B.CH3NHCHs.

D.C;H:NHCH:.

Câu 21: Khi trùng ngưng 17,55 gam Valin với hiệu suất 90%, thu được m gam polime. Giá trị m là:

A. 13,365.

B. 14,85.

C. 16,50.

D. 13,635.

Câu 22: Biết m gam axit glutamic phan tng di voi 200 ml dung dich NaOH 1M. Gia tri m 1a:
A. 14,7.

B. 14,6.

Œ. 29,4.

D. 29,2.

Câu 23: X là một @ -amino axit H2NC,H2,COOH.

Cho 13,35 gam X tác dụng HCT dư thu 18,825 gam

muối. Công thức câu tạo của X là:
A. H2N-CH2-COOH.

B. CH3-CH(NH2)-COOH .

C. Hz2N-CH2-CH2COOH.

D. CH:-CH›-CH(NH›)-COOH.


Câu 24: Khối lượng trung bình của PVC là 250000 đvC. Số lượng mắt xích của PVC là:
A. 400.

B.4000.

C. 2500.

D. 1400.

Cau 25: Cho 0,25 mol Glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCI, thu được dung dịch X. Cho NaOH

vào dung dịch X. Sau phản ứng hồn tồn thì số mol NaOH đã phản ứng là:
A.0,25.

B.0,55.

C.0,3.

D.0.1.

Câu 26: Chọn phát biểu sai:
A. Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bên nhất định.
B. Tất cả polime đều có tính đàn hồi.
€. Trong phân tử amin bậc I ln có nhóm NH¿.

D. Dipeptit có 1 liên kết peptit.
Câu 27: Số đồng phân amino axit có cơng thức CzH;OzN là:
A.3.

B.2.


C€C.4.

D.5

Câu 28: Sắp xếp theo chiêu tăng lực bazơ là:
A. CaH;NH; < C;H:NH;< CH:NH;

B. (C6Hs)2NH < NH3< CH3NH>

C. CoHsNH2< CH3NH2 < CeHsNH2

D. NHạ < C;H:NH;
Câu 29: Chất có tính bazơ là:
A. Metyl axetat.

B. Etylamin.

C. Fructozo.

D. Valin.

Câu 30: Nhóm tơ tổng hợp là:
A. Tơ tăm, len.

B.

To nilon-6,6, To nitron.


C. To nitron, To visco.

D. To visco, To axetat.

Câu 31: Chất không tác dụng với HCI là:
A.Etyl amin .

B. Anilin.

C. Axit glutamic.

D. phenyl amoni clorua.

Câu 32: Tripeptit là hợp chất:
A. Mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.

B. Có 3 gốc œ—

C. Có 3 gốc œ—

D. Có 3 gốc a — aminoaxit.

aminoaxit khác nhau.

Câu 33: Phát biểu đúng là:
A. Tat cả peptit đều phản ứng màu biure.
Œ. Trùng ngưng etilen ta được PE.

aminoaxit giỗng nhau.


B. Lysin làm q tím hố đỏ.

D. Thuỷ phân hồn toàn peptit thu được @ — aminoaxit .

Câu 34: Nhận định sai là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc




Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Phân biệt lịng trăng trứng và dâu thực vật ta có thé dun.
B. Phân biệt Alanin và Lysin ta dùng qưì tím.
Œ. Phân biệt Metyl amin và Lysin ta dùng phenolphtalenn.
D. Phân biệt Etyl amin và Alanin ta dùng HCI đặc.

Câu 35: Chất không tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. Axit @ -aminoenatoic.
Cau 36: Cho phản ứng:

B. Axit glutamic.

n HạNCH›COOH

C. Valin.


tat,

D. Isopren.

(- HNCH;CO

A. Hệ số trùng hợp.

B. Độ polime hoá.

B. Hệ số trùng ngưng.

D. Hệ số polime hoá.

Câu 37: Cho dãy chuyền hóa:
A. CIH3;NCH2COONa

-)ạ. n khơng phải là:

Glyxin

=> Z—**°—>T.T là:

B.H;NCH;COONa.

C.H2NCH2COOH.

D. CIH3NCH2COOH.


Câu 38: Khi thuỷ phân khơng hồn tồn peptit Gly — Ala — Val — Ala — Gly thu dugc bao nhiéu dipeptit
mà thành phân có chứa Ala:
A.5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 39: Cho các chất : Anilin; axit ølutamic; metyl amin và CIHạNCH;COOH.
A.l

B.2

C.3

Số chất tác dụng HCI là:

D.4

Câu 40: Phản ứng viết đúng là:
A.CHzNH; + H;SO¿——> CH:NHuSO¿.
B.C¿HzNH; + 3Br; ——> CạH;Br;NH; + 3HBr.
C. H;NCH;COONa + HCI (du)
D.2H;N-CH;COOH

——>

CIH:NCH;COOH


+ NaCl

+ NH;

——>2H;N-CH;COOH:N + H;
DAP AN DE SO 3
1D 2C 3C 4C 5D 6B 7B 8B 9B 10C
11B 12D 13D 14C 15D 16C 17B 18B 19B 20C
21A 22A 23B 24B 25B 26B 27B 28B 29B 30B
31D 32D 33D 34C 35D 36A 37B 38C 39C 40C

ĐÈ SỐ 4
0001: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH=CH?

B. CH30COCH3

Œ. CoHsCH2OOCCHa

D. CHaCOCHa.

€. CH2=CHCOOCHa.

D. HCOOCH3

0002: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.

B. CHaCOOCH=CH2a.


0003: Hợp chất X có cơng thức cầu tạo: CH3CH2COOCHa. Tên của X là:
A. Etyl axetat

B. Metyl propionat

C. Metyl axetat

D. Propyl axetat

C. HCOOCH3

D.

0004: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thập nhất?
A. CH3CH20H

B. CH3COOH

CH3COOCHS3.
0005: Cho so d6 chuyên hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột —> X —> Y —> Z —> metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đô trên lần lượt là:
A. CoH50H, CH3COOH.
W: www.hoc247.net

B. CH3COOH, CH30H.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.CH3COOH, CoH50H.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D.C2H4,
Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

CH3COOH.

0006: Cho este X có cơng thức cấu tạo thu gọn CHaCOOCH=CH2. Diéu khang dinh nao sau day 1a sai:
A. X là este chưa no đơn chức

B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng
C. X có thể làm mất màu nước brom
D. Xà phịng hố cho sản phẩm là muối và anđehit
0007: Đun nóng este CHaCOOC2Hs với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa va CH30H.

B. HCOONa va C2H50OH.

C. CH3COONa va C2H50H.

D. C2HsCOONa và CH3OH.

0008: Khi xà phịng hố Stearin, sản phẩm thu được là:
A. C15H3,;COONa va etanol

B. C1 7H35COOH va glixerol


Œ. C1sH3¡COOH và glixerol

D. C17H3sCOONa và glixerol

0009: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: CỊ7HasCOOH và CỊsH231COOH, số loại trieste

(chất béo) thu được tôi da là:
A.6

B.3

C.5

D.4

0010: Chon phat biéu ding về Cacbohidrat:
A. Cacbohiđrat là một loại hiđrocacbon

B. Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm —OH và có nhóm >CO trong phân tử
C. Cacbohiđrat là hợp chất đa chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm >CO trong phân tử
D. Cacbohiđrat là hợp chất có cơng thức chung là Cn(H2O)n

0011: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ :
A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân
C. Về thành phần phân tử

B. Độ tan trong nước
D. Về cầu trúc mạch phân tử

0012: Hai chất đồng phân của nhau là:

A. Glucozơ và tinh bột

B. Saccarozơ và ølucozơ

©,. GÏucozơ và Íructozơ

D. Fructozo va

xenlulozo

0013: Dung dịch saccarozơ tỉnh khiết khơng có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có
thể cho phần ứng tráng bạc. Đó là do :
A. Da co sự tạo thành anđehit sau phản ứng
B. Saccarozơ tráng bạc được trong môi trường axIf
€. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và Ífructozơ
D. Saccarozơ bị chuyển thành mantozơ có khả năng tráng bạc
0014: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được:
A. Glucozo.

B. Fructozo.

C. Glucozo va Fructozo.

— D. Ancol etylic.

0015: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit đun nóng, khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. Xenlulozơ.

B. Tĩnh bột.


C. Saccarozo.

D. Protit.

0016: Dé nhan biét ba dung dich: Glucozo va saccarozo va ancol etylic ta có thể dùng thuốc thử là :
A. CH30H/HC1

C. AgNO3/NH3
W: www.hoc247.net

B. Cu(OH)2

va H20/Ht
=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Dung dich NaOH.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0017: Đề chứng minh saccarozơ là một đisaccarit cần cho dung dịch saccarozơ phản ứng với:

A. H2O/H†, t0.

B. Kim loại Na.

Œ. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


D. Dung dich AgNO3/NH3, t.

0018: Cho day cac chat :

glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia

phản ứng tráng gương là:
A.3.

B.4.

C. 2.

D. 5.

0019: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bot, xenlulozo, glucozo.

B. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo.

D. Tinh bot, saccarozo, fructozo

0020: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. Phan tng voi dung dich NaCl.
€. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. Phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axIt.

0021: Dun nong l8§g axit axetic với 9,2ø ancol etylic có mặt H2SOx đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu
được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng là
A. 35,42 %

B. 46,67%

€. 70,00%

D. 92,35%

0022: Một chất X có CTĐG là CH2O. Cho 17,6 gam X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH

thu được 16,4 gam muối. CTCT của X là?
A., HCOOC2Hs

B. CH3COOCH3

€. CHaCOOC2Hs

D.

C2HsCOOCHa.
0023: Đốt cháy 3 gam este X thu được 2,24 lít CO2 ( đkc) và 1,8 gam HO. X có cơng thức phân tử là:
A. CoH409

B. C3H602

C. CaHsÒ2

D. CsH1gÒ2


0024: Thủy phân 324 gam tinh bột trong môi trường axit, với hiệu suất phản ứng là 75%. Khối lượng
ølucozơ thu được là:
A. 360 gam

B. 270 gam

C. 250 gam

D. 300 gam.

0025: Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 60 gam ancol etylic có mặt H2SOx đặc. Hiệu suất của phan
ứng là 80 %. Khối lượng etyl axetat tạo thành là:
A. 52,8 gam

B. 66 gam

C. 70,4 gam

D. 88 gam

0026: Lén men hoan toan m(g) glucozo thanh ancol etylic. Toan b6 khi sinh ra hap thu hét vao dung dich

nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men là 75%, thì giá tri của m là:
A.60g

B.58g

Œ. 30g


D. 48g

0027: Thẻ tích dung dich axit nitric 63%(D=1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4kg xenlulozơ
trinitrat (hiệu suất của phản ứng là 80%)
A. 34,29 lit

B. 42,34 lit

C. 42,86 lit

D. 53,57 li

0028: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vơi trong dư thu được

120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là:
A. 225 gam.

B. 112,5 gam.

C. 120 gam.

0029: Cho 50ml dung dịch ølucozơ chưa rõ nông độ tác dụng với một lượng dư AgNO3
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 150 gam.
trong dung dịch



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

NH3 thu duoc 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho
Ag = 108)
A. 0,20M

B. 0,01M

C. 0,02M

D. 0,10M

0030: Dun nóng 8,8 gam este B có CTPT CaHsO2 với 200 ml dung dịch NaOH
sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn. Tên gọi của B
A. Propyl fomat

là:

B. Etyl axetat

ĐÈ SỐ 5

1M. Cô cạn dung dịch

C. Metyl propionat

D. Metyl axetat


Câu 1: Một nguyên tố Y ở nhóm IVA, chu kì 3. Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn là:
A.

17

B.

16

C.

15

D.

14

Câu 2: Những nguyên tổ dứng cuối mỗi chu kì là nguyên tố gì ?

A. Phi kim

B. Ha logen

C. Khí hiểm

D. Kim loại kiềm

Câu 3: Các nguyên tổ thuộc cùng một nhóm A, có fính chất hóa học tương fự nhau vì vỏ ngun tử của
các nguyên tố nhóm A có:
A. Số electron lớp ngoài cùng như nhau.


B. Số electron như nhau.

C. Cùng số electron s hay p

D. Số lớp electron như nhau.

Câu 4: Biết Li(Z=3.),Na (Z=11),K(Z=19), dãy các hidroxit sắp xếp theo tính bazơ tăng dần
A. NaOH, KOH, LIOH

B. LIOH, KOH, NaOH

C.

LIOH, NaOH,KOH

D. KOH, NaOH,

LIOH
Câu 5: Trong mỗi nhóm theo chiêu diện tích hạt nhân tăng dân

A. tinh phi kim tang dan
C. Bán kính nguyên tử giảm dan

B. Ban kinh nguyén tir tang dan
D. tính kim loại giảm dần

Câu 6: Các nguyên tố ở chu kì 5 có số lớp electron là ?

A. 3


B. 5

C. 4

D. 6

Câu 7: Nguyên tố nào sau đây có tính kim lọai mạnh hon Mg(Z=12)

A. P(Z=15)
B. Na(Z=11)
C. Si(Z=14)
Câu 8: Ngun tố nào sau đây có tính phi kim mạnh hon oxi (Z=8)
A. F(Z=9)
B. N(Z=7)
C. B(Z=5)

D. Al(Z=13)
D. C(Z=6)

Câu 9: Nguyên tử của các nguyên tố nhóm IIA trong bảng tuần có khả năng nào sau đây:
A. Nhường 2 electron.

B. Nhường | electron.

C. Nhdan | electron.

D. Nhan 2 electron

Câu 10: Trong một phân nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Kết luận nào sau đây là khơng

dung.

A. Bán kính nguyên tử tăng dân.
C. Độ âm điện giảm dân.

B. Tính kim loại tang dan, tinh phi kim yéu dan.
D. Bán kính nguyên tử giảm dân.

Câu 11: X là ngun tổ ở chu kì 3, nhóm IVA,câu hình electron lớp ngoài cùng của X là :

A. 3s23p2

B. 2s22p2

C. 2p63s4

D. 352351

Câu 12: Ngun tử R có cấu hình electron ngun tử là 1s22s22p” . Công thức phân tử của hợp chất khí
với hidro là:
A. RH?

B. RH3

C. RH

D. RH4

Câu 13: Nguyên tử của các nguyên tô: E(Z=11), G(Z=4), M(Z=


13), O(Z=12). Những ngun tử của các

ngun tơ có cùng sơ electron héa tri là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. OvàE

B. MvaG

C. GvaO

D. GvàE

Câu 14: Anion X2- có cấu hinh electron 6 phân lớp ngồi cùng là 3p‡. X thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm IHA.

B. Chu kì 3, nhóm HA.

CC. Chu kì 3, nhóm VỊA.

D. Chu kì 3, nhóm


VIIA.
Câu 15: Nhóm ngun tố nào mà hợp chất oxit có hố trị cao nhất ứng với cơng thức chung là X203
A. Nhóm II

B. Nhóm IV

C. Nhóm IA

D. Nhóm IIA

Câu 16: Nguyên tố X có cơng thức hợp chất khí với hiđro là HX. Công thức oxit cao nhất của X là :
A. XO

B. XO3

C. XO2

D. X203

Câu 17: Ngun tố X có cơng thức hợp chất khí với hiđro là HX. Cơng thức oxit cao nhất của X là :
A. XO?

B. XO3

C. XO

D. X203

Câu 18: Trong một phân nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Kết luận nào sau đây là khơng

dung.

A. Bán kính ngun tử giảm dân.
C. Bán kính ngun tử tăng dẫn.

B. Tính kim loại tăng dân, tính phi kim yêu dân.
D. Độ âm điện giảm dan.

Câu 19: Các ngun tổ thuộc cùng một nhóm A, có rính chất hóa học tương tự nhau Vì vỏ ngun tử của
các ngun tơ nhóm À có:
A. Số electron lớp ngoải cùng như nhau.

B. Số electron như nhau.

C. Số lớp electron như nhau.

D. Cùng số electron s hay p

Câu 20: X là ngun tố ở chu kì 3, nhóm IVA,cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là :

A. 3s23p2

B. 3s23sỈ

C. 2p63s4

D. 2s22p2

Câu 21: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hố trị cao nhất ứng với cơng thức chung là X2Oa
A. Nhóm IA


B. Nhóm HI

Œ. Nhóm IV

D. Nhóm IIA

Câu 22: Ngun tử R có cấu hình electron ngun tử là 1s22s22p5. Cơng thức phân tử của hợp chất khí
với hidro là:
A. RH?

B. RH3

C. RH4

D. RH

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh hơn oxi (Z=8)
A. N(Z=7)

B. F(Z=9)

C. C(Z=6)

D. B(Z=5)

Câu 24: Nguyên tử của các nguyên tố nhóm IIA trong bảng tuần có khả năng nào sau đây:
A. Nhận I electron.

B. Nhường 2 electron.


C. Nhuong | electron.

D. Nhan 2 electron

Câu 25: Biết Li(Z=3.),Na (Z=11),K(Z=19), dãy các hidroxit sắp xếp theo tinh bazo tang dan
A. LiOH, NaOH, KOH

B. KOH, NaOH, LiOH

C.

NaOH, KOH, LiIOH

NaOH
Câu 26: Nguyên tố nào sau đây có tính kim lọai mạnh hon Mg(Z=12)
A. P(Z=15)

B. Na(Z=11)

C. Al(Z=13)

D. Si(Z=14)

Câu 27: Những nguyên tổ dứng cuối mỗi chu kì là nguyên tố gì ?

A. Phi kim

B. Kim loại kiềm


C. Khi hiém

D. Ha logen

Câu 28: Anion X2- có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3pf. X thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm VIHA.

B. Chu kì 3, nhóm VỊA.

C. Chu ki 3, nhém IA.

D. Chu kì 3, nhóm HA.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

OD.

LiOH, KOH,


4

HOC

e cờ


:

-

a

À4

:

\ Bs

Vững vàng men tảng, Khai sáng tương lai

——

Câu 29: Trong mỗi nhóm theo chiều diện tích hạt nhân tăng dan
A. tính kim loại giảm dân

B. Bán kính nguyên tử tăng dần

C. tính phi kim tăng dần

D. Bán kính nguyên tử giảm dân

Câu 30: Nguyên tử của các nguyên tô: E(Z=11), G(Z=4), M(Z=

13), O(Z=12). Những nguyên tử của các

nguyên tố có cùng số electron hóa trị là:

A. OvàE

W: www.hoc247.net

B. GvaE

C. MvaG

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. GvaO

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17




×