Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tập Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.5 KB, 17 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT TAP SON

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Cầu 1: Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNO;

(2) NaOH + H;SO¿

(3) NaOH + NaHCO;

(4) Mg(OH)2 + HNO;

(5) Fe(OH), + HCl

(6) Ba(OH)2 + HNO;

Số phản ứng có phuong trinh ion thu gon: H* + OH > H20 1a
A. 3.

Câu 2: Chất điện li là:

B. 5.

C. 4.



D. 2.

A. Chất dẫn điện

B. Chất phân li trong nước thành các ion

C. Chat tan trong nước

D. Chất hòa tan trong nước tạo cation

Câu 3: Cơng thức tính pH

A.pH=- log [H']

B. pH = log [H']

C. pH = - log [OH]

D. pH = +10 log [H]

Cau 4: Dung dich NH3 0,01M có a = 4,24%. co pH 1a

A. 10,27.

B. 10,72

C. 10,63

D. 10


Cau 5: Tron 150ml dung dich hỗn hợp X g6m (H2SO, 0,01M va HCl 0,03M) véi 50ml dung dich Y g6m
(NaOH 0,055M và Ba(OH); 0,0275M). pH của dung dịch thu được là :
A. 12

B.2

C. 1

D. 13

Câu 6: dung dich X chira cac ion: Ca**, Na*, HCO; va Cl, trong d6 sé mol ctia ion CI, 1a 0,1. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam két tia. Cho 1/2 dung dich X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH); (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch
X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21

B. 9,26

C. 7,47

D. 8,79

Câu 7: Những kết luận câu đúng
1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện l¡ là có sự thay đổi số oxi hóa
2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm

3. Một hợp chất trong thành phân phân tử có hidrơ và phân ly ra H” trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH: trong nước là một bazơ
A. 1


B. 2

C.3

D. 4

Cau 8: Hoa tan 6,72 lít khí HCI (đktc) vào nước được 30 lít dung dich HCl. pH của dung dịch HCI thu
được là

A.0,3

B. 3

Œ. 2

D. 1

C. COz“,SO¿“ S“

D. CO:“CI,PO¿”

Câu 9: Theo Bronstet, nhóm anion có tính bazơ là?

A. SO¿“,CO:“ CIO

B. SO¿“
S“ COz“

Câu 10: Cho các điều kiện sau:


(1) phan li ra H*

(4) cho proton H*

(2) phan li ra OH”

(5) tan trong nước

(3) nhận proton H*

(6) là chất điện li mạnh

Theo Areniut,axit là chât có các điêu kiện
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. (1),(4)
B. (1)
C. (3),(6)
D. (1),(5),(6)
Cau 11: C6 4 lo dung cac dung dich riéng biét mat nhain: AICl;, NaNO3, KxCO3, NH4NO3. Có thể dùng
dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A.


Ba(OH);

B.

AgNOa

C. NaOH

D.

H SO,

Câu 12: Néng d6 [OH] trong dung dich 14 2.10°'* mol/l. Vậy môi trường của dung dịch là:
A. Trung tinh.
Câu

B. Lưỡng tính.

13: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp sồm

C. Axit.
CH;COOH

D. Kiém.

0,1M va CH;COONa

0,1M. Biét 6 25°C, Ka của


CH;COOH 18 1,75.10° va bo qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25°C là
A. 2,88.

B. 4,50.

C. 4,24.

D. 4,76.

Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các muối axit?
A. NaHCO:, KHSO:, KH;PO;, NaH;PO¿a

B. KHS, NaHS, KHaPO:, NaH›POÖi.

Œ. NaHS, KHS, Na;HPO:, Na;HPOi.

D. NaHSO¿, NaHSO:, K;HPO:, KHCO+.

Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Mg, AI vào 250 ml dung dich chứa

axit HCI 2M thu được 5,32 lít Hạ (ở

dktc) va dung dich Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1

B. 6.

C. 7.

D. 2.


Câu 16: Chon phat biéu dung ?
(1), Chất điện li mạnh có độ điện li œ = 1.

(3), Chất khơng điện l¡ yếu có độ điện li œ = 0.

(2), Chất điện li mạnh có độ điện li 0 < œ < 1.

(4), Chất khơng điện li có độ điện li ø = 1

(5), Chất điện li yêu có độ điện li 0<ø A. (2), (3), (5).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (5).

Cau 17: Day chat nao dưới

đây chỉ gôm chât điện ly mạnh:

D. (1), 3). ©).

A. HBr, Na2S, MgCl, NazCO3

B. H;SO¿, NaOH, As:PO¿a, HE

Œ. CaO, H;SO¿a, LiOH, K2Si03

D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl


Cau

18: Hoa tan 2,13g Al(NO3)3 vao nudc duoc 200 ml dung dich. Nông

dé cua ion NO;

trong dung

dich:

A. 0,05M

B. 0,2M

C.0,1M

D. 0,15M

Câu 19: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính
A.3.
Câu 20: SỐ anion có thể có
A. 5.


B.2.
C. 4.
D. 5.
trong dung dịch H;PO¿ khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H;O)

B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tổn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
B. Những ion nào tổn tai trong dung dich
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Nông độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất

Câu 22: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch
có pH =4. Gia tri cua x:
A. 90 ml

B. 10 ml

Œ. 100ml

D. 900 ml

Câu 23: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO¿ , khuấy đều, hiện tượng quan sát được
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


là:
A. Có kết tủa keo trăng
B. Khơng có hiện tượng øì.

C. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thốt ra.
D. Có kết tủa keo trăng sau đó tan dan tao dung dich trong suốt.
Câu 24: Cho các nhóm 1on sau:

(1) CY, Na*, Ca’*, Fe**.
(4) COz“, NH¿}, Na”, Ca”.

(2) SO¿”, K†, Cu”, AI”. — (3)NO;, Ag', Ba”, CrẺ,
(5) S”, KỲ, Ba”, Cả”.
(6) PO¿", NH¿*, Na”, Ba”.

Số nhóm ion có thể tơn tại trong cùng một dung dịch là

A.4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 25: Nêu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH :
A. Lớn hơn 7
B. Bằng 7
C. Nhỏ hơn 7
D. Nhỏ hơn 14

Câu 26: Chọn phát biểu sai:
A. Tính phi kim là tính dễ nhận electron đề trở thành ion âm.
B. Tính kim loại là tính đễ nhường electron để trở thành ion âm.
C. Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử khi hình thành liên kết hóa
học.

D. Năng lượng ion hóa thứ nhất là năng lượng tối thiểu cần để tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở
trạng thái cơ bản.
Câu 27: Cho X” có câu hình electron: 1s”2s72p”. Câu hình electron và tính chất của X là:

A. 1ˆ2s72p”3s”, kim loại.
C. 1s22s2p”, kim loại.

B. 1s72s72p”3s”, phi kim.
D. 1s“2s“2p”, phi kim.

Câu 28: Số liên kết ö và số liên kết x trong phan tir CoH, 14n lượt là:
A. 1 val.

B. 3 va 2.

C. 2 va 2.

Câu 29: Tính phi kim của các nguyên tố: oF, ,,Na, Mg,
sang phai la: A. Mg, Na, Cl, F.

B. F, Na, Mg, Cl.

D.5 va 1.
,,Cl duoc xép theo chiéu tang dan tir trai


C. Na, Mg, Cl, F.

D. F, Cl, Na, Mg.

Câu 30: Cho các tính chất và đặc điềm cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố hóa học:
a) Hóa trị cao nhất đối với oxi.

b) Khối lượng nguyên tử.

c) Số electron lớp ngồi cùng.

đ) Số lớp electron.

e) Tính kim loại.

đ) Bán kính ngun tử.

ø) Tính phi kim.

h) Số electron trong nguyên tử.

k) Độ âm điện.

Những đại lượng và tính chất biến đổi tn hồn là:
A.a), c), e), Ð, ø), k). B. a), c), e), Ð, g), h), k).

€C.b),c),d),h),k).

D.a), c), d), e), f), h).


Câu 31: X và Y là 2 kim loại cùng thuộc một nhóm A, ở 2 chu kì nhỏ kê tiêp, tơng sơ đơn vị điện tích hạt

nhân của X và Y là 32, biết Zx < Zy. Chọn phát biểu khơng đúng:
A. Tính kim loại của X mạnh hơn của Y.

B. X và Y đều có 2 electron lớp ngồi cùng.

C. X thuộc chu kì 3, Y thuộc chu kì 4.

D. Bán kính ngun tử của X bé hơn của Y.

Câu 32: Cho 3,408 gam hỗn hợp hai kim loại năm ở hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIA, tác

dụng hồn tồn với nước dư thu được 2,6432 lit khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là:
A. Mg va Ca.

B. Ca va Sr.

C. Sr va Ba.

D. Be va Mg.

Câu 33: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RzOs. Trong hợp chất với hidro nguyên tố R chiếm
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

91,18%. Tên nguyên tổ R là:
A. Nito.

B. Photpho.

—C. Luu huynh. D. Selen.

Câu 34: S6 lién két cho nh4n trong phan tir SO3 1a:
A.2.

B.4

C.1.

D.3.

Câu 35: lon X' có tổng số các loại hạt là 29. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang
điện là 9. Cầu hình electron của M là:

A. 1s”2s”p”.

B. 1s”2s72p”.

OF 1s72s”p”3s”3p'.

D. 1s”2s”p”3s”3p”.


Câu 36: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm.

B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.

C. Tính kim loại giảm, tính độ âm điện tăng.

Ð. Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm.

Câu 37: Chọn câu sai. Trong bảng hệ thống tn hồn:
A. Có 7 chu kì.

B. Nhóm B gồm các nguyên tố d và f.

C. có 4 chu ki nhỏ và 3 chu Kì lớn.

D.. Có 8 nhóm A và 8 nhóm B.

Câu 38: Nguyên tắc nào sau đây khơng đúng với ngun tắc của bảng tn hồn:
A. Mỗi ngun tơ hóa học được xếp vào một ơ trong bảng tuần hồn.
B. Các ngun tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dân điện tích hạt nhân.
D. Các ngun tơ có cùng số electron ngoài cùng băng nhau trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 39: Vị trí của nguyên tố Y(Z = 15) trong bảng tuần hoàn là:
A. Số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.

B. Số thứ tự 15, chu kì 4, nhóm IITA.

C. Số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm IITA.


D. Số thứ tự 15, chu kì 4, nhóm VA.

Câu 40: Chọn định nghĩa đúng về liên kết ion. Liên kết ion là liên kết:
A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
B. được hình thành giữa kim loại và phi kim.
C. tao thanh boi su cho va nhan electron.

D. cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.

DE SO 2
Cau 1: Co 4 lo dung cac dung dich riéng biét mat nhain: AICl;, NaNO3, KxCO3, NH4NO3. Co thé ding
dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A. AgNO;
Câu

B. Ba(OH);

2: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp sồm

C. H2SO,
CH:COOH

D. NaOH

0,IM và CH:COONa

0,1M. Biết ở 25°C, Ka của

CH;COOH 18 1,75.10° va bo qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25°C là
A. 2,88.


B. 4,24.

C. 4,76.

D. 4,50.

Câu 3: Dãy nào sau đây gồm các mudi axit?
A. NaHCO:, KHSO:, KH;PO;, NaH;PO¿a

B. NaHS, KHS, Na;HPO:, Na;HPO¿.

C. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2POs.

D. NaHSO¿, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3.

A. Chất dẫn điện

B. Chất phân li trong nước thành các ion

C. Chat tan trong nước

D. Chất hòa tan trong nước tạo cation

Câu 4: Chất điện li là:

Câu 5: Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNOa
W: www.hoc247.net


(2) NaOH + H2SO,
=F: www.facebook.com/hoc247.net

(3) NaOH + NaHCO;
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(4) Mg(OH)2 + HNO3

(5) Fe(OH)2 + HCl

(6) Ba(OH)2 + HNO;

Số phản ứng có phuong trinh ion thu gon: H* + OH > H20 1a
A. 2.

B. 4.

Œ, 3.

D. 5.

Câu 6: Những kết luận câu đúng
1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa
2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm

3. Một hợp chất trong thành phân phân tử có hidrơ và phân ly ra H” trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH: trong nước là một bazơ

A. 1

B. 2

Œ. 3

D.4

Cau 7: Dung dich NH3 0,01M có œơ = 4,24%. có pH là

A. 10,27.

B. 10

C. 10,63

D. 10,72

B. SO¿“
S“ COz“

C. COz“,SO¿“ S“

D. CO“ CI,PO¿”

B. pH=+10log[H*]

C.pH=- log [OH]

D. pH = log [H']


Cau 8: Theo Bronstet,nhom anion có tính bazơ là?

A. SO¿“,CO:“ CIO
Câu 9: Cơng thức tính pH

A.pH=- log [H']

Câu 10: Cho các điều kiện sau:

(1)phân li ra H”

(2)phan li ra OH”

(3)nhận proton H”

(4)cho proton H*
(5)tan trong nước
Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện
A. (1)
Câu

B. (1),(4),6)

(6)là chất điện li mạnh
Œ. (3).(6)

11: Cho m gam hỗn hợp Mg, AI vào 250 ml dung dịch chứa

D. (1),(5),(6)

axit HCI 2M, thu được 5,32 lít H; (ở

dktc) va dung dich Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A.1
B.2.
C.7.
D. 6.
Câu 12: Nêu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH :
A. Nhỏ hơn 7
B. Bằng 7
C. Nhỏ hơn 14
D. Lớn hơn 7
Câu

13: Trộn

150ml dung dịch hỗn hợp X gdm

(H2SO, 0,01M va HCI 0,03M) véi 50ml dung dịch Y

sôm (NaOH 0,055M và Ba(OH); 0,0275M). pH của dung dịch thu được là :
A. 12

B.2

C.1

D. 13

Cau 14: Hoa tan 6,72 lit khi HCl (dktc) vao nuéc duge 30 lit dung dich HCI. pH của dung dich HCl thu

duoc la

A. 0,3

B. 1

Œ. 3

D.2

Câu 15: Dãy chất nào dưới

đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:

A. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl

B. CaO, H;SƠ¿, LIOH, KaS1Oa

Œ. HBr, Na¿S, MgCla NaaCOa

D. H2SO4, NaOH, Ag3PQO,4, HF

Câu 16: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x mÍ nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch
có pH =4. Gia tri cua x:
A. 10 ml
Cau

B. 90 ml

C. 100ml


17: Hoa tan 2,13g Al(NO3)3 vao nudc duoc 200 ml dung dich. Nông

D. 900 ml
dé cua ion NO;

dich:

A. 0,05M
W: www.hoc247.net

B. 0,2M

C. 0,1M

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,15M

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

trong dung


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính
A.3.
Câu 19: Số anion có thể có

A. 5.


B.2.
C. 4.
D. 5.
trong dung dịch H;PO¿ khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H;O)
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 20: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
B. Những ion nào tổn tai trong dung dich
C. Không tổn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
D. Nông độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất

Câu 21: Nông độ [OH] trong dung dịch là 2.10'“ mol/I. Vậy môi trường của dung dịch là:
A. Axit.

B. Kiém.

Œ. Lưỡng tinh.

D. Trung tính.

Câu 22: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO¿ , khuấy đều, hiện tượng quan sát được
là:

A. Có kết tủa keo trăng

B. Khơng có hiện tượng øì.

C. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thốt ra.
D. Có kết tủa keo trăng sau đó tan dan tao dung dich trong suốt.
Câu 23: Cho các nhóm 1on sau:

(1) CY, Na*, Ca’*, Fe**.
(4) COz“, NH¿!, Na, Ca”.

(2) SO¿“, K†, Cu”, AI”. —
(5) S”, KỲ, Ba’*, Cd”.

(3)NO;, Ag', Ba”, Cr”.
(6) PO¿7, NH,*, Na†, Ba””.

Số nhóm ion có thể tơn tại trong cùng một dung dịch là

A.4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 24: dung dịch X chứa các ion: Ca”*, Na*, HCOx và CT, trong đó số mol của ion CT, là 0,1. Cho 1⁄2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dich Ca(OH), (du), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sơi đến cạn dung dịch
X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 9,21
B. 9,26
Câu 25: Chọn phat biéu dung ?
(1), Chat dién li manh c6 d6 dién li a = 1.
(2). Chất điện li mạnh có độ điện li 0 < œ < 1.
(5), Chất điện l¡ yêu có độ điện li 0<ø A. (2), (3), (5).

C. 7,47

D. 8,79

(3), Chat khéng dién li yéu c6 d6 dién li o = 0.
(4), Chất không điện li có độ điện li a = 1

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (5).

D. (1), (3), (5).

Cau 26: Dung dịch NHạ 0,01M có œ = 4,24%. có pH là

A. 10,27.
Câu 27: Chất điện l¡ là:
A. Chất dẫn điện

B. 10,72

C. Chat tan trong nước

Câu 28: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp sồm

C. I0

D. 10,63

B. Chất phân li trong nước thành các ion
D. Chất hòa tan trong nước tạo cation
CHaCOOH

0,1M và CHaCOONa

0,1M. Biết ở 25°C, Ka của

CH;COOH 18 1,75.10° va bo qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25°C là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,88.

B. 4,50.

C. 4,24.


D. 4,76.

Câu 29: Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNOa

(2) NaOH + H2SO,

(3) NaOH + NaHCO;

(4) Mg(OH)2 + HNO3

(5) Fe(OH)2 + HCl

(6) Ba(OH); + HNOa

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H” + OH' —> H;O là
A. 2.

B.4.

C. 3.

D. 5.

Câu 30: SỐ anion có thể có trong dung dịch H;PO¿ khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H;O)
A.5.

B. 2.

Œ. 4.


D. 3.

Câu 31: Hoà tan 6,72 lít khí HCT (đktc) vào nước được 30 lít dung dịch HCI. pH của dung dịch HCI thu
được là

A.l

B.2

Œ. 0,3

D. 3

Câu 32: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4CI, (NH4)2CO3, ZnSO4., Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 5.

B. pH=+10log[H*]

C.pH=- log [OH]

D. pH = log [H”]


Câu 33: Cơng thức tính pH

A.pH= - log [H']

Câu 34: Cho các điều kiện sau:

(1)phân li ra H”

(4)cho proton H*

(2)phan li ra OH”

(3)nhan proton H*

(5)tan trong nước

(6)là chất điện li mạnh

Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện
A. (3),(6)

B. (1),(4),)

C. (1)

D. (1),(5),(6)

Cau 35: dung dich X chwra cac ion: Ca**, Na*, HCOx và CT, trong đó số mol của ion CT, là 0,1. Cho 1⁄2
dung dịch X phản ứng với dung dich NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH); (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch

X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 8,79

B. 7,47

C. 9,26

D. 9,21

Câu 36: Nông độ [OH] trong dung dịch là 2.10“ mol/I. Vậy môi trường của dung dịch là:
A. Axit.

B. Kiém.

Œ. Lưỡng tinh.

D. Trung tính.

Câu 37: Những kết luận câu đúng
1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện l¡ là có sự thay đổi số oxi hóa
2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm

3. Một hợp chất trong thành phân phân tử có hidrơ và phân ly ra H” trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH: trong nước là một bazơ
A.2
Câu 38: Trộn

B.4
150ml dung dịch hỗn hợp X gdm


Œ. 3

D. 1

(H2SO, 0,01M va HCI 0,03M) véi 50ml dung dịch Y

sôm (NaOH 0,055M và Ba(OH); 0,0275M). pH của dung dịch thu được là :
A. 12

B. 2

C. 1

D. 2

Câu 39: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
B. Những ion nào tổn tai trong dung dich
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Không tổn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
D. Nông độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất


Câu 40: Nêu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH :
A. Lớn hơn 7
B. Nhỏ hơn 7
C. Nhỏ hơn 14
D. Băng 7

ĐÈ SỐ 3

Câu 1: Những kết luận câu đúng
1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện l¡ là có sự thay đổi số oxi hóa

2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm

3. Một hợp chất trong thành phân phân tử có hidrơ và phân ly ra H” trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH: trong nước là một bazơ

A.2
B.4
C. 3
D. 1
Câu 2: Nêu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH:
A. Lớn hơn 7
B. Nhỏ hơn 7
C. Nhỏ hơn 14
D. Băng 7
Câu 3: Chọn phát biểu đúng ?
(1), Chất điện li mạnh có độ điện li œ = 1.
(3), Chất khơng điện l¡ yếu có độ điện li œ = 0.
(2), Chất điện li mạnh có độ điện li 0 < œ < 1.

(4). Chất khơng điện li có độ điện li ø = I
(5), Chất điện li yêu có độ điện li 0<ø A. (2), (3), (5).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (3), (5).

D. (1), (3), (4).

Câu 4: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Nơng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
B. Không tôn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
C. Những ion nào tôn tại trong dung dịch
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
Cau 5: Theo Bronstet,nhom anion co tinh bazo 1a?

A. SO3” S*.CO3”

B. SO4”,CO3” ClO”

C. CO:”,SO¿”, SĨ

D. CO;“ CI,PO¿+"

Câu 6: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4CI, (NH4)2CO3, Zn§O4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A.3.
B.4.
C.2.

D. 5.
Câu 7: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO¿ , khuấy đều, hiện tượng quan sát được
là:

A. Có kết tủa keo trăng sau đó tan dan tao dung dich trong suốt.

B. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thốt ra.
C. Có kết tủa keo trăng
D. Khơng có hiện tượng øì.
Câu 8: Hồ tan 6,72 lít khí HCI (đktc) vào nước được 30 lít dung dịch HCI. pH của dung dịch HCI thu
được là

A.2

B.3

C. 0,3

Câu 9: Cho m gam hỗn hợp Mg, AI vào 250 ml dung dịch chứa

D. 1
axit HCl 2M, thu được 5,32 lít Hạ (ở

dktc) va dung dich Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1
W: www.hoc247.net

B. 2.
F:www.facebookcom/hoc247net


C. 6.

D. 7.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Dãy chất nào dưới

đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:

A. CaO, H2SO,, LiOH, K2Si03

B. Ca(OH)2, KOH, CH3;COOH, NaCl

C. H2SO,, NaOH, Ag3PO,, HF

D. HBr, NaS, MgCh, Na2CO3

Cau 11: Dung dich NH; 0,01M c6 a = 4,24%. c6 pH 1a

A. 10
Cau

B. 10,63
12: Tron

C. 10,72


150ml dung dich hỗn hợp X gdm

D. 10,27.

(H2SO, 0,01M va HCI 0,03M) véi 50ml dung dịch Y

sôm (NaOH 0,055M và Ba(OH); 0,0275M). pH của dung dịch thu được là :
A. 12

B.2

C. 1

D. 2

Câu 13: Nồng độ [OH] trong dung dịch là 2.10!” mol/I. Vậy môi trường của dung dịch là:
A. Kiểm.

B. Trung tính.

C. Axit.

D. Lưỡng tính.

Câu 14: Chất điện li là:
A. Chat dan dién

B. Chất hòa tan trong nước tạo cation

C. Chat tan trong nước


D. Chat phan li trong nước thành các ion

Câu 15: Cho các điều kiện sau:

(1)phan li ra H”

(4)cho proton H*

(2)phân li ra OH”

(3)nhận proton H*

(5)tan trong nước

(6)là chất điện li mạnh

Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện
A. (3),(6)

B. (1)

C. (1),(5),(6)

D. (1),(4),(5)

Câu 16: dung dịch X chứa các ion: Ca“*, Na*, HCOx và CT, trong đó số mol của ion CT, là 0,1. Cho 1⁄2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH); (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch
X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 7,47

B. 9,26

Œ. 8,79

D.9,21

Câu 17: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mat nhãn: AICIH, NaNOa, KạCOa, NHuNO:.

Có thê dùng

dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A. Ba(OH);
Câu

B. NaOH

18: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp sồm

Œ. AøNOa
CH;COOH

0,1M va CH;COONa

D. H2SO,
0,1M. Biét 6 25°C, Ka của

CH;COOH 18 1,75.10° va bo qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25°C là
A.2,88.


B. 4,24.

C. 4,76.

D. 4,50.

Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các muối axit?
A. KHS, NaHS, KH;PO:, NaH;POi.

B. NaHS, KHS, Na;HPOa, Na;HPO¿.

C. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO,

D. NaHSO,g, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3.

Câu 20: Cho các nhóm 1on sau:

(1) CY, Na”, Ca“*, Fe”.
(4) CO3”, NH¿”, Na”, Ca”.

(2) SO¿”, K†, Cu”, AI”. — (3)NO;, Ag', Ba”, CrẺ,
(5) S”, KT, Ba”, Cả”,
(6) PO¿*, NH¿”, Na”, Ba”.

Số nhóm ion có thể tơn tại trong cùng một dung dịch là
A.4.

B. 5.


Œ. 3.

D. 6.

Câu 21: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x mÍ nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch
có pH =4. Gia tri cua x:

A. 900 ml
W: www.hoc247.net

B. 10 ml

C. 100ml

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 90 ml

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Công thức tính pH

A. pH = +10 log [H']

B. pH = - log [H"]

C. pH = - log [OH]


D. pH = log [H”]

Câu 23: Số anion có thể có trong dung dịch H;PO¿ khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H;O)
A.2.

B.4.

C. 5.

D. 3.

Câu 24: Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNOa

(2) NaOH + H2SO,

(3) NaOH + NaHCO;

(4) Mg(OH), + HNO;

(5) Fe(OH), + HCl

(6) Ba(OH)2 + HNO3

Số phản ứng có phuong trinh ion thu gon: H* + OH > H20 1a
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

Câu 25: Hoa tan 2,13g Al(NO3)3 vao nudc duoc 200 ml dung dich. Nông

độ của Ion NOx

trong dung

dịch:

A. 0,05M

B. 0,1M

Œ. 0,2M

D.0,15M

Câu 26: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x mÍ nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch
có pH =4. Gia tri cua x:

A. 90 ml

B. 900 ml

C. 10 ml

D. 100ml


Câu 27: Cho các nhóm 1on sau:

(1) CY, Na*, Ca’*, Fe**.
(4) CO3;”, NHy*, Na†, Ca”.

(2) SO4”, K*, Cu**, AP*. — (3)NO;, Ag', Ba”, CrẺ,
(5) S7, K*, Ba”*, Cd**.
(6) PO,*, NHy*, Na*, Ba’.

Số nhóm ion có thể tơn tại trong cùng một dung dịch là

A.4.

B.5.

C. 6.

D. 3.

Câu 28: Chọn phát biểu đúng ?
(1), Chất điện li mạnh có độ điện li œ = 1.

(3), Chất không điện l¡ yếu có độ điện li œ = 0.

(2). Chất điện li mạnh có độ điện li 0 < œ < 1.

(4), Chất khơng điện l¡ có độ điện li a = 1

(5), Chất điện li yêu có độ điện li 0<ø


A. (2), (3), (5).

B. (1), (3), (5).

C. (2), (3), (5).

D. (1), (3), (4).

Cau 29: Hoa tan 2,13g Al(NO3)3 vao nudc duoc 200 ml dung dich. N6ng dé cua ion NO3

trong dung

dich:

A. 0,2M

B. 0,15M

C. 0,05M

D. 0,1M

C. CO:”,SO¿”, SĨ

D. CO;“ CI,PO¿+"

Cau 30: Theo Bronstet,nhom anion co tinh bazo 1a?

A. SO3” S*.CO3”


B. SO4”,CO3;” ClO”

DE SO 4

Cau 1: Trong cac phan tg sau:

(1) NaOH + HNO;
(4) Mg(OH), + HNO;

(2) NaOH + H;SO¿
(5) Fe(OH), + HCI

(3) NaOH + NaHCO;
(6) Ba(OH) + HNO;

Số phản ứng có phuong trinh ion thu gon: H* + OH > H20 1a

A. 2.

Câu 2: Chất điện li là:
A. Chất dẫn điện
C. Chat tan trong nước

B.5.

C. 4.

D. 3.


B. Chất phân li trong nước thành các ion
D. Chất hòa tan trong nước tạo cation

Câu 3: Cơng thức tính pH
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.pH= - log [H']

B. pH = log [H”]

C. pH = - log [OH]

D. pH = +10 log [H’]

Câu 4: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. LiOH
Cau 5: Tron

B. HCl
100 ml dung dich gdm

C. KOH
Ba(OH), 0,1M va NaOH


D. NaCl
0,1M voi 400 ml dung dich gdm

H;SOx

0,0375M và HCI 0,0125M thu được dung dịch X. Gía trị pH của dung dịch X là?

A.2

B. 1

C. 6

D.7

Câu 6: dung dich X chtra cac ion: Ca**, Na*, HCO; va CI, trong d6 sé mol ctia ion CI, 1a 0,1. Cho 1/2
dung dịch X phan ứng với dung dich NaOH (dư), thu được 2 gam két tia. Cho 1/2 dung dich X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH); (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sơi đến cạn dung dịch
X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.9,21

B. 9,26

C. 8,79

D. 7,47

Câu 7: Những kết luận câu đúng
1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa

2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm

3. Một hợp chất trong thành phân phân tử có hidrơ và phân ly ra H” trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH: trong nước là một bazơ
A. 1

B. 2

C.3

D. 4

Cau 8: Hoa tan 6,72 lít khí HCI (đktc) vào nước được 30 lít dung dịch HCI. pH của dung dịch HCI thu
được là

A.0,3

B.3

Œ. 2

D. 1

Câu 9: Phát biều khơng đúng là

A. Mơi trường axit có pH < 7.

B. Mơi trường kiềm có pH > 7.

C. Mơi trường kiềm


D. Mơi trường trung tính có pH = 7.

có pH < 7.

Câu 10: Dãy chất nào dưới

đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:

A. Ca(OH)2, KOH, CH;COOH, NaCl

B. CaO, H2SO,, LiOH, K2Si03

C. HBr, NaoS, MgCl, NazCO3

D. H;S5O¿, NaOH, As:POa, HE

Cau 11: C6 4 lo dung cac dung dich riéng biét mat nhain: AlCl3, NaNO3, KxCO3, NH4NO3. C6 thé ding
dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A. Ba(OH);

B. AgNOa

C. NaOH

D. H2SO,

Câu 12: Nông độ [OH] trong dung dịch là 2.10“ mol/1. Vậy môi trường của dung dịch là:
A. Trung tinh.


B. Lưỡng tính.

C. Kiém.

D. Axit.

C4u 13: Hoda tan hoan toan NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH' trong dung dịch:
A. 0,1M

B. 0,4M

C. 0,2M

D. 0,5M

Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các muối axit?
A. NaHCO3;3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO,

B. NaHS, KHS, NagHPO3, NasHPOx,.

C. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2POs..

D. NaHSO,, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3.

Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Mg, AI vào 250 ml dung dịch chứa axit HCI 2M, thu được 5,32 lít Hạ (ở

dktc) va dung dich Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A.1

B. 6.


C. 7.

D. 2.

Câu 16: Câu nảo sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
Œ. Sự điện l¡ là q trình oxi hố khử
D. Sự điện l¡ là sự phân lï một chất thành ion duong va ion 4m khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái

nóng chảy.
Câu 17: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Axit 1a chat nhudng proton

B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H”
C. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OHˆ
D. Bazơ là chất nhận proton
Cau


18: Hoa tan 2,13g Al(NO3)3 vao nudc duoc 200 ml dung dich. Nông

độ của Ion NOx

trong dung

dịch:

A. 0,05M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,15M
Câu 19: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH),, Pb(OH),, Zn(OH),
B. Zn(OH),, Al(OH),, Sn(OH),
C. Fe(OH),, Mg(OH),, Zn(OH),

D. Ba(OH),, AI(OH),, Sn(OH),

Câu 20: Số anion có thể có trong dung dịch H:PO¿ khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H;O)
A.5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. Không tổn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
B. Những ion nào tổn tai trong dung dich
C. Nông độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

Câu 22: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch
có pH =4. Gia tri cua x:

A. 90 ml
B. 10 ml
C. 100ml
D. 900 ml
Câu 23: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dich ZnSO, , khuấy đều, hiện tượng quan sát được
là:

A. Có kết tủa keo trăng
B. Khơng có hiện tượng øì.

C. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thốt ra.
D. Có kết tủa keo trăng sau đó tan dan tao dung dich trong suốt.
Câu 24: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na”; 0,02 mol SO,” va x mol OH. Dung dịch Y có chứa ClO¿a,

NO; và y mol H”; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dich Z. Dung dich
Z. có pH (bỏ qua sự điện l¡ của HO) là

A. 13.
B. 1.
C. 12.
D. 2.
Câu 25: Nêu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH :

A. Lớn hơn 7
B. Bằng 7
C. Nhỏ hơn 7
D. Nhỏ hơn 14
Câu 26: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mat nhan: AICl;, NaNO3, KxCO3, NH4NOs.

Cé6 thé dung

dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A.

AgNOa

W: www.hoc247.net

B.

Ba(OH)>

C.

F:www.facebookcom/hoc247net

HạSO¿

D.

NaOH

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH' trong dung dịch:
A.0,IM

B. 0,2M

C. 0,5M

D. 0,4M

Câu 28: Day nao sau day gồm các muối axit?
A. NaHCO3;3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO,

B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2POx,.

C. NaHS, KHS, NazgHPO3, NazHPOs..

D. NaHSO,, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3.

A. Chat dan dién

B. Chất phân li trong nước thành các ion

C. Chat tan trong nước


D. Chất hòa tan trong nước tạo cation

Câu 29: Chất dién li 1a:

Câu 30: Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNO;

(2) NaOH + H;SO¿

(3) NaOH + NaHCO;

(4) Mg(OH)2 + HNO;

(5) Fe(OH), + HCl

(6) Ba(OH)2 + HNO;

Số phản ứng có phuong trinh ion thu gon: H* + OH > H20 1a
A. 3.

B. 4.

ĐÈ SỐ 5

C, 2.

D. 5.

Câu 1: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?


A. LiOH

B. HCl

C. NaCl

D. KOH

Câu 2: Chất điện li là:
A. Chất dẫn điện

B. Chất phân li trong nước thành các ion

C. Chat tan trong nước

D. Chất hòa tan trong nước tạo cation

Câu 3: Hịa tan hồn tồn NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH' trong dung dịch:
A.0,IM

B.0,4M

Œ. 0,2M

D.0,5M

Câu 4: Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNO;

(2) NaOH + H;SO¿


(3) NaOH + NaHCO;

(4) Mg(OH)2 + HNO;

(5) Fe(OH), + HCl

(6) Ba(OH)2 + HNO;

Số phản ứng có phuong trinh ion thu gon: H* + OH > H20 1a
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 5.

Câu 5: Số anion có thể có trong dung dịch HạPO¿ khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H;ạO)
A.5.

B. 2.

Œ, 3.

D. 4.

Cau 6: Hoa tan 6,72 lít khí HCI (đktc) vào nước được 30 lít dung dịch HCI. pH của dung dịch HCI thu
được là


A. 1

B. 0,3

C.2

D. 3

Câu 7: Day gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH),, Pb(OH),, Zn(OH),

B. Zn(OH),, AI(OH),, Sn(OH),

C. Fe(OH),, Mg(OH),, Zn(OH),

D. Ba(OH),, Al(OH),, Sn(OH),

Cau 8: Cong thitc tinh pH

A. pH = - log [H']

B. pH=+10log[H*]

C.pH=- log [OH]

Câu 9: Dãy chất nào dưới

đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:

D. pH = log [H”]


A. CaO, H2SOxq, LiOH, K2Si03

B. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl

C. HBr, NaS, MgCl, NazCO3

D. H2SO4, NaOH, Ag3PQO,4, HF

Cau 10: dung dich X chia cac ion: Ca**, Na*, HCO; va CI, trong do sé mol ctia ion CI, 14 0,1. Cho 1/2
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH); (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch
X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 7.47
B. 8,79
C. 9,26
D. 9,21
Câu 11: Nồng độ [OH] trong dung dịch là 2.10!” mol/I. Vậy môi trường của dung dịch là:
A. Lưỡng tinh.


B. Axit.

C. Kiém.

D. Trung tính.

Câu 12: Những kết luận câu đúng
1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa
2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm

3. Một hợp chất trong thành phân phân tử có hidrơ và phân ly ra H” trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH: trong nước là một bazơ
A.2
Cau

B.4

Œ, 3

D. 1

13: Tron 100 ml dung dich gdm Ba(OH), 0,1M va NaOH

0,1M voi 400 ml dung dich gdm HạSO¿

0,0375M và HCI 0,0125M thu được dung dịch X. Gía trị pH của dung dịch X là?

A. 1

B.6


C.2

D.7

Câu 14: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tổn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
B. Những ion nào tổn tai trong dung dich
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

Câu 15: Nêu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH :
A. Nhỏ hơn 7
B. Lớn hơn 7
C. Nhỏ hơn 14
D. Băng 7
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp Mg, AI vào 250 ml dung dịch chứa axit HCI 2M, thu được 5,32 lít Hạ (ở

dktc) va dung dich Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A.1

B. 6.

C, 7.

D. 2.

Câu 17: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?

A. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OHˆ

B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H”
C. Bazơ là chất nhận proton
D. Axit là chất nhường proton

Cau 18: C6 4 lo dung cac dung dich riéng biét mat nhain: AlCl3, NaNO3, KxCO3, NH4NO3. C6 thé ding
dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A. AgNO;
B. NaOH
C. H;SO¿
D. Ba(OH);
Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các muối axit?

A. KHS, NaHS, KH;PO:, NaH;POi.
B. NaHCO:, KHSO:, KH;PO›, NaH;PO¿
C. NaHS, KHS, Na;HPO:, Na;HPO¿.
D. NaHSO¿u, NaHSO:, K;HPO;, KHCO¿.
Câu 20: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO¿ , khuấy đều, hiện tượng quan sát được
là:

A. Có kết tủa keo trăng và bọt khí thốt ra.
B. Khơng có hiện tượng øì.
C. Có kết tủa keo trăng
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Có kết tủa keo trăng sau đó tan dan tao dung dich trong suốt.

Câu 21: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch
có pH =4. Gia tri cua x:
A. 100ml

B. 900 ml

C. 10 ml

D. 90 ml

Câu 22: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na”; 0,02 mol SO,” va x mol OH. Dung dịch Y có chứa ClO¿a,

NO; va y mol H”; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dich Z. Dung dich
Z. có pH (bỏ qua sự điện l¡ của HO) là

A. 13.

B. 2.

Œ. 12.

D. 1.

Câu 23: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện l¡?
A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
Œ. Sự điện l¡ là q trình oxi hố khử
D. Sự điện l¡ là sự phân lï một chất thành ion duong va ion 4m khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái

nóng chảy.
Câu 24: Hồ tan 2,13g Al(NO2)s vào nước duoc 200 ml dung dịch. Nồng độ của ion NO; trong dung
dịch:

A. 0,2M
B. 0,15M
Câu 25: Phát biều không đúng là
A. Mơi trường kiềm có pH > 7.

B. Mơi trường axit có pH < 7.

C. Mơi trường kiềm

D. Mơi trường trung tính có pH = 7.

có pH < 7.

C. 0,05M

D. 0,1M

Câu 26: Những kết luận câu đúng
1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện l¡ là có sự thay đổi số oxi hóa
2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm

3. Một hợp chất trong thành phân phân tử có hidrơ và phân ly ra H” trong nước là một axit

4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH: trong nước là một bazơ
A. 1

B. 2

C.3

D. 4

Câu 27: Theo thuyết Areniut thi chat nao sau day là axit?
A. LiOH

B. NaCl

C. KOH

D. HCl

Câu 28: Phát biều không đúng là

A. Mơi trường axit có pH < 7.

B. Mơi trường kiềm có pH > 7.

C. Mơi trường kiềm

D. Mơi trường trung tính có pH = 7.

có pH < 7.


Câu 29: Cơng thức tính pH

A. pH = - log [H']

B. pH=+10log[H*]

C.pH=- log [OH]

Câu 30: Dãy chất nào dưới

đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:

D. pH = log [H”]

A. CaO, H;SO¿, LiOH, K2SiO;

B. Ca(OH);, KOH, CH:COOH, NaC]

Œ. HBr, Na¿S, MgCla NaaCOa

D. H2SO4, NaOH, Ag3PQO,4, HF

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=

«

*

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online


Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS


Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 17



×