Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Cầu Ngang A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 16 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT CAU NGANG A

Thời gian 5Ú phút
ĐESO1I

Câu 1: Khi clo hóa 3 gam bột Cu va Fe can 1,4 lít khí Cl› (đkc). Thành phần % khối lượng của Cu trong
hỗn hợp ban đâu bao nhiêu?
A. 55,6%

B. 53,3%

Œ. 46,6%

D. 44,5%

Câu 2: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tô halogen là:
A. ns*np”

B. nsˆnp'.

C. nsˆnp”.

D. nsˆnp”.

Câu 3: Dung dịch AgNO2a không phản ứng với dung dịch nào sau day?
A. NaF.



B. NaCl.

C. NaBr.

D. Nal.

Câu 4: Brom bi lan tap chat Clo. Dé thu duoc Brom can lam cach nao sau day?

A. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.

B. Dẫn hỗn hop di qua dung dich Nal

C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dich H2SO, loang

D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr

Câu 5: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCI, thây thốt ra 2,24 lít khí H;
(đktc). Khối lượng muối khan thu được là.
A. kết quả khác.

B. 11,3 gam.

C. 7,1 gam.

D. 7,75 gam.

Cầu 6: Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước gia ven Vi

A. cloruavơi có hàm lượng hipoclorit cao hơn, dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn và rẻ tiền hơn

B. clorua vôi rẻ tiền hơn.
C. cloruavéi co ham lugng hipoclorit cao hơn
D. clorua vôi dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn
Câu 7: Thu được bao nhiêu mol Clạ khi cho 0,2 mol KCIOa tác dụng với dung dịch HCI đặc, dư.
A. 0,3 mol

B. 0,5 mol

C. 0,6 mol

D. 0,4 mol

Câu 8: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế hidro clorua trong phịng thí nghiệm?

A. Hạ + Clạ ——> 2HCI
B. Cl› + SO› + 2HzO ——> 2HCI + HạSO¿

C. NaCl

nan) + H2SOacaae) —>

D. Cl, + HO ——

NaHSO¿ + HCI

HCl + HCIO

Câu 9: Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A.NaBr


B. NaOH

C. Ca(OH)»

D. NaCl

Câu 10: Cho biết phương trình hố học:

KMnO¿ + HO; + H;SO¿ -> MnSO¿ + O; + K;SO¿ + HO.
Số phân tử chất oxi hoá và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là:
Á. 2 và 5.
B. 3 và 2.
C. 5 và 3.

D. 5 và 2.

Câu 11: Khăng định nào sau đây không đúng ?

A. AgBr trước đây được dùng đề chế tạo phim ảnh do có phản ứng:2AgBr

—“—> 2Ag

B. KCIO; được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm theo phản ứng :
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

+ Br;



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

2KCIO; —“%"»

2KCI + 302

C. Axit flohiđric được dùng để khắc thủy tính do có phản ứng: SiO;

+ 4HF

-> SiH¿

+ 2F;O

D. Nước Œ1a - ven có tính oxI hóa mạnh là do có phản ứng :
NaClO

+ CO;

+ HO

->

NaHCO:

+ HCIO

Câu 12: Nguyên tử oxi có câu hình electron là 1s”2s72p”. Sau phan ứng hố học, ion oxit O” có cấu hình

electron là:

A. 1sˆ22s22p”

B. 1s”2s72p”3số.

C. 1s”2s72pˆ3sˆ

D. 1sˆ2s”2p”2p”

Câu 13: Cho 31,84g hỗn hop NaX va NaY (X, Y 14 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung

dịch AgNOs dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của 2 muối là:
A. NaF va NaCl.

B. NaCl va NaBr.

Œ. Không xác định được.

D. NaBr và Nai.

Câu 14: Không thê điều chế được HBr, HI bằng phương pháp sunfat như điều chế HCI vì
A. dung dịch HBr, HI có tính axit u hơn HạSO¿ nên khơng thê đây axit nay ra khỏi muối của nó
B. dung dich HBr, HI c6 tinh axit manh hon dung dich

HCl

C. HBr, HI cé tinh khử mạnh có thê phản ứng được với H;SO„đặc
D. HBr, HI có tính khử mạnh hơn HCT


Câu 15: Ở điều kiện phịng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tính thể phân tử?
A. Brom

B. Clo

C. Flo

D. lot

Câu 16: Thuốc thử để phân biệt các dung dich riéng biét : Nal, NaCl, NaBr, NaF, HCl , HI, HBr, HF,
đựng trong các bình mắt nhãn là
A. Quy tim, AgoS

B. Quy tim, AgNO3

€. NaaCO:, Ag2SOÒx

D. AgNOs, Cu(OH);

Câu 17: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tơn tại bất kì ở điều kiện nào?
A.

SO>

va

O›

B.


Na



O›

C.

Cl,

va

O›

D.

H>

va

O›

Câu 18: Trong nhóm oxi theo chiều tăng dân của đíhn :
A. Tính PK tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng.

B. Tính PK tăng, độ âm điện tăng, bán kính tăng.
Œ. Tính PK giảm, độ âm điện tăng, bán kính tăng.
D. Tính PK giảm, độ âm điện giảm, bán kính tăng.
Câu 19: Cho HCT vào clorua vôi thu được:


A. CaCl› + HạO + Cl;

B. CaCl, + HCl

C. CaCl, + HCIO

D. CaCl, + Cl;

Câu 20: Hỗn hợp khí gồm ozon và oxi có tỉ khối đối với hiđro bằng 18. Thành phan phan tram theo thé
tich cua O3 va O> la:

A. 20% va 80%.

B. 25% va 75%.

C. kết quả khác.

D. 30% và 70%.

Câu 21: Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng với dung dịch AgNO

dư thì thu được một kết

tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. X là:
A. Clo.

B. Flo.

C. lot.


D. Brom.

Câu 22: Mô tả hiện tượng nào sau đây đúng, khi nhỏ vài giọt iot vào Ống nghiệm có chứa sẵn một ít dung

dịch hồ tinh bột lắc đều sau đó đun nhẹ trên ngọn lủa đèn côn ?
A. Dung dịch hồ tinh bột hố xanh, đậm lên khi đun nóng.
B. Dung dịch hồ tinh bột hố xanh, sau đó trở thành khơng màu khi đun nóng.
C. Dung dịch hồ tinh bột hóa đen, khi đun nóng chuyền thành màu xanh tím.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Khơng có hiện tượng øì.
Câu 23: Đặc điểm nào khơng phải là đặc điềm chung của các halogen?

A. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
C. Kha nang tác dụng với nước giảm dân tử Fs đến lo.

B. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
D. Đều có tính oxi hóa mạnh.

Câu 24: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại

mudi?


A. Zn.

B. Ag

C. Cu.

D. Fe.

Câu 25: Đề hịa tan hồn tồn 42,2 gam hén hop Zn va ZnO can ding 100,8 ml dung dich HCI 36% (D =
1,19 g/ml) thi thu duoc 8,96 lit khi (dktc). Thanh phan phan tram khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp
dau 1a:
A. 25,5% và 74,5%.

B. 27,2% và 72,8%.

Œ, 61,6% và 38,4%.

Câu 26: Ngun tử oxi có câu hình electron là 1s°2s2p*.

D. 60% và 40%.

Sau phan ung hoa hoc, ion oxit O“ có câu hình

electron là:

A. 1s72s”2p”

B. 18°2s?2p°3s”.

C. 18°2s72p*3s"


D. 1s72s?2pˆ2p”

A. Brom

B. Clo

C. Flo

D. lot

Câu 27: Ở điều kiện phịng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tính thể phân tử?
Câu 28: Đặc điểm nào không phải là đặc điềm chung của các halogen?

A. Khả năng tác dụng với nước giảm dân tử F¿ đến ]›.
B. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.

C. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
D. Đều có tính oxi hóa mạnh.

Câu 29: Khơng thể điều chế duoc HBr, HI bang phương pháp sunfat như điều chế HCI vì
A. HBr, HI có tính khử mạnh hơn HCT

B. HBr, HI có tính khử mạnh có thể phản ứng được với H;SOxđặc
Œ. dung dịch HBr, HI có tính axit mạnh hơn dung dich

HCl

D. dung dịch HBr, HI có tính axit u hơn HạSO¿ nên không thê đây axit nay ra khỏi muối của nó
Câu 30: Đề hịa tan hồn tồn 42,2 gam hỗn hợp Zn va ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCI 36% (D =

1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp
đâu là:

A. 61,6% và 38,4%.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

W: www.hoc247.net

B.27.2% và 728%. — C.25,5% và 74.5%. — D.60% và 40%.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
B
11
C
21
D
A
12
A
22
B
A

13
D
23
B
D
14
C
24
A
B
15
D
25
C
A
16
B
26
A
C
17
C
27
D
C
18
D
28
C
D

19
A
29
B
A
20
B
30
A

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ SÓ 2
0001: Cho Ag vao dung dich X gdm : Pb(NO3)2, Cu(NO3)2. Được dung dịch và chat ran. Chat ran 1a :
A. Ag

B. Cu

C. Pb

D. Pb; Cu; Ag

0002: Cho 4,6 g Na vao 400 ml dung dich CuSO, 4M. Khối lượng kết tủa thu được là?
A. 89 gam


B. 6,4 gam

C. 14,6 gam

D.9,8 gam

0003: Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na” ; 0,02 mol Ca**; 0,01 mol Mg**; 0,05 mol HCO; ; 0,02
mol Cl’.Nu@c trong céc thudc loai nao:

A. Nước mềm

B. Nước cứng có tính cứng tạm thời.

Œ. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.

D. Nước cứng có tính cứng tồn phần.

0004: Đề làm giảm tính cứng vĩnh cữu của nước, ta dùng:

A, NazCO; hay Na:PO¿

B. Ca(OH);, nhựa trao đổi ion

€. NazCO2 hay HCl

D. NazCO; hay Ca(OH),

0005: Một hỗn hợp gồm Na, AI có tỉ lệ mol 1:3. Cho hỗn hợp này vào nước dư, sau khi kết thúc phản
ứng thu được 6,72 lít H; (ở đktc) và một chất răn. Khối lượng chất rắn này là:
A. 10,8g

B. 5,4g
C.8,Ig
D.2.7g
0006: Dẫn khí CO; vào 100 ml dd Ba(OH); 2 M thấy xuất hiện 19,7 g kết tủa. Thê tích khí COz ở (đktc)
tham gia phản ứng.

A. 2,24 lít hay 3,36 lít
6,72 lít

B. 2,24 lít hay 6,72 lít

C. Chi c6 thé 142,24 1it — D. Chỉ có thể là

0007: Cho dung dịch Ca(OH); vào dung dịch Ca(HCO2a); sẽ:

A. Có bọt khí thốt ra
C. Có kết tủa trắng và bọt khí

B. Có kết tủa trắng.
D. Khơng có hiện tượng.

0008: Cho 200 ml dung dich AICI,

1,5M tac dung voi V lit dung dich NaOH

0,5M. Lượng kết tủa thu

được là 15,6 gam. Giá trỊ lớn nhật của V là:

A.2


B. 2,4

A. 51,6g

B. 56,1¢

C. 1,2

D. 1,8

0009: Chon một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hố của ion kim loại giảm dân:
A. AI”, Fe”, Pb^, Cu”, Ag*
B. Ag', Cu”, Pb”, Fe”, AI”
C. Ag”, Pb”, Cu”, Fe”, AI”?
D. AI”, Fe”", Cu”, Pb”, Ag”
0010: Có 4 lọ mắt nhãn đựng 4 dung dich sau: AICl;, NaNO3, K2xCO3, NH4NO3. Dé phan biét 4 dung
dịch chỉ dùng 1 thuốc thử và chỉ thử 1 lượt thì thuốc thử đó là:
A. dd H;SO¿
B. dd AgNO;
C. dd Na;COa
D. dd Ba(OH);
0011: Trộn 5,4 g bột AI với 16 g bột FezOs rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện khơng
có khơng khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là :
C. 21,4 g

D. 41,2¢

0012: Day nao sau day gồm các chất đều không tan trong nước nhưng tan được trong nước có hịa tan
CO>.

A. MgCO3, BaCO3 , CaCO;

B. MgCO;, CaCO3, Al(OH);

C. MgCO3, CaCO;, Al,O3

D. Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, MgCO3

0013: Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào 100 gam nước thu được dd có khối lượng
102,66 gam. Kim loại kiềm là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.K

B.Na

Œ. L1

D. Rb

0014: Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là:

A. CaCQO3 + CO; +H;O —>Ca(HCO2);


B. Ca(HCO2); —› CaCOa + CO2+H20

Œ. CaCOs —› CaO + CO;

D. Ca(OH)›¿ + 2CO; —› Ca(HCO2);

0015: Nhận dạng nào dưới đây không phù hợp với các nguyên tổ nhóm IA?
A. Tinh thể đều có câu trúc lập phương tâm khối

B. Mức oxi hóa đặt trưng trong các hợp chất

là +1.

C. Déu phản ứng với nước ở điều kiện thường trừ Li

D. Cấu hình eletron lớp ngồi cùng là ns'

0016: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có
3,36 lít khí (đktc). Muối clorua đó là:
A. NaCl

B. KCl

Œ. BaC]›

D. CaC];

0017: Kim loại nào tác dụng với Clạ và dung dịch HCI tạo cùng một muối?


A. Cu

B. Mg

C. Fe

D. Ag

0018: Điện phân dung dịch NaCl với cực âm băng sắt, cực dương băng than chì, giữa hai cực có vách
ngăn xốp. Ở cực âm xảy ra quá trình :

A. 2 HạO
+ 2e-> H; +2 OH

B. Na’ +e>Na

C.2CI > Ch+ 2e

D.2 H;O ->O; + 4H” +4e

0019: Chỉ ra nội dung sai:

A. Kim loại kiềm có
B. Kim loại kiềm có
€. Kim loại kiềm có
D. Kim loại kiềm có
0020: Hịa tan hồn

khối lượng riêng nhỏ
độ cứng thấp

nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao
kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
toàn 2,3 gam một kim loại kiềm X vào nước, thu được dung dịch có khối lượng lớn

hơn so với khối lượng nước đã dùng là 2,2 gam. X
A.K

là:

B.Na

C. Rb

D. Li

0021: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCI là:
A. Be, AlaOx, Al

B. AlaOs, FeaOs, CuO

Œ. Zn, AI, Fe

D. Al;Oa,

FezOz, AI
0022: Điện phân AlạO› nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65 Ampe trong thời gian 3000 giây thu

được 2,16 gam AI. Hiệu suất quá trình điện phân là:
A. 60%
B. 70%

C. 80%
D. 90%
0023: NazCO; có lẫn tạp chất là NaHCO3. Ding cach nao sau day loai bé dugc tap chat NaHCO; dé thu
được NazCO2s nguyên chất?

A. Hòa tan vào nước rồi lọc

B. Cho tác dụng với dung dịch HCI rồi cô

cạn

C. Nung 6 nhiệt độ cao

D. Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi

cô cạn

0024: Điều khăng định nảo sau đây luôn đúng :
A. Các kim loại đều có nhiệt độ nóng chảy trên 500C.
B. Có duy nhât một kim loại có nhiệt độ nóng chảy dưới œC.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Nguyên tử kim loại nào cũng có 1; 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.

D. Bán kính ngun tử kim loại ln ln lớn hơn bán kính ngun tử phi kim.
0025: Cho Na vào dung dịch KCT dư :
A. Na + KCI——> NaC] + K

B. 2Na + 2H2O + 2KC]l —>

2NaCl + 2KOH

+ Hà.

€. 2Na + 2HO ——> 2NaOH + Hạ.

D. Khơng có phản ứng xảy ra.

0026: Nước cứng có những tác hại gì?
A. Nấu đồ ăn băng nước cứng sẽ lâu chín và giảm mùi vị

B. Tất cả đều đúng
C. Đun nước cứng trong nôi hơi tạo thành một lớp cặn ở mặt trong nôi hơi
D. Khi giặt đồ bằng xà phịng trong nước cứng tạo ra muối khơng tan gây lãng phí xà phịng và sợi vải
nhanh mục nất

0027: Một loại nước cứng chứa các muối: CaCla, MgCl›;, Ca(HCO2a);, Mg(HCO2);. Có thê dùng hố chất
nào sau đây đề làm mềm được tính cứng của loại nước đó:
A. Na;COa

B. NaOH

Œ. KaSO¿


D. NaHCO;

0028: Cho các cặp oxi hóa khử sau:
Fe*/Fe; Cu**/Cu; Fe**/Fe**; Ag*/Ag

Theo chiêu từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dân; tính khử giảm dẫn. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. 2Ag + CuSOa —> AgaSO¿ + Cụ

B. Cu + 2FeCl;

C. Fe(NO3)2 + AgNO;

D. Fe + 2AgNO3

— Fe(NO3)3+ Ag



2FeClo + CuCl

— Fe(NQO3)2 + 2Ag

0029: Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp một muỗi cacbonat của kim loại kiểm và một

muối cacbonat của kim

loại kiềm thổ băng dung dịch HCI được 1,12lit CO;
( đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu dược hỗn hợp muối khan nặng:
A.5,825g


B. 7,82

C. 111g

D.5,55¢

0030: Cho 1,24 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCI(du) thốt ra 0,896 lit khí H; (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be va Mg

B. Ca va Sr

C. Sr va Ba

D. Mg va Ca

0031: Khi hòa tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra sẽ là:
A. AlaOs + 2NaOH + 3H;O —>2Na[AI(OH)a|

B. AI(OH)s + NaOH

Œ. 2AI +2NaOH+ 6HO —› 2Na[Al(OH)4]+ 3H;

D. 2AI + 6H2O > 2A1(OH)3 + 3H2

0032: Một hỗn hợp X gdm

—>Na[AI(OH)„]

AI và Fe;Oa. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Phản ứng hồn tồn cho ra


chất rắn Y. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 6,72 lít H› (đktc) để lại chất rắn Z. Cho Z. tác dụng
với dung dịch H;SO¿ lỗng dư, có 2,24 lít khí (đktc). Tính khối lượng của AI và FezOs trong hỗn hợp X.

Cho kết quả theo thứ tự trên.
A.8,lgvà8g

B.6,75g và 32g

€©. 13,5g và 32g

D. 13,5e và lóp

0033: Nhóm kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm là:
A. K, Mg, Li

B. Na, K, Mg

C. Na, Ca, Ba

0034: Sục khí CO› dư vào dung dịch Na[Al(OH)x] sẽ có hiện tượng nào xảy ra?

A. Có kết tia Al(OH)3
B. Có kết tủa Al(OH)s sau đó kết tủa tan dần đến hết khi dư CO;
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


D. Na, K, Be


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Có kết tủa Ala(CO¿)a
D. Dung dịch vẫn trong suốt
0035: Nung hỗn hợp gồm MpgCOa và BaCOs có cùng số mol đến khối lượng khơng đổi thu được khí A

và chất rắn B. Hòa tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hồn tồn khí A vào
dung dịch D, sản phẩm sau phản ứng là:
A. Ba(HCO3)2

B. BaCO: và Ba(HCO2);.

€. BaCO: và Ba(OH)adư

D.BaCOs

0036: Hòa tan hết 1,8gam kim loại M vào dung dịch HạSO¿ được 2,24 lít Hạ (đktc). Đó là kim loại :

A. Fe

B. Zn

C. Mg

D. AI

0037: Cặp chất nào sau đây phản ứng với cả 2 dung dịch HCI và KOH?

A. CrO, CrO3

B. CrO, Al,O3

Œ. AlaO:, CrO3

D. Cr03, AlaOa

0038: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AIC]a. Hiện tượng xảy ra la:

A. Chỉ có kết tủa keo trắng

B. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
€. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
D. Khơng có kết tủa keo , có khí bay lên
0039: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrC]›, roi suc khơng khí vào cho đến khi phản

ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0,86 gam

B. 1,03 gam

C. 1,72 gam

D. 2,06 gam

0040: Cho 10 gam hỗn hợp A (gồm Zn và Cu) vào 200ml dung dich Pb(NO3)2 1M. Sau khi két thúc phản
ứng thu dược dung dich B va 24,2 gam chat ran C. Khéi lượng mỗi kim loại trong A
A. 5g Cu va 5g Zn


B. 3,2¢ Cu va 6,8¢ Zn

là :

C. 3,5g Cu va 6,5g Zn

D. 3,5g Zn va

6,5g Cu.

ĐÈ SỐ 3
0001: Cấu hình electron của ion Fe2† (Z = 26) là

A. 1s2 2s2 2p® 352 3p® 33 452.
C. 1s2 252 2p6 352 3p 346 452.

B. 1s2 2s2 2p® 352 3p6 3d4 4s!.
D. 1s2 2s2 2p6 352 3p6 349,

0002: Ion nao sau day khéng có cấu hình electron của khí hiếm 2

A. Nat

B. Mg2t+

C. Al3†

D.Fe2†

C. Zn va Fe3+


D.Fe2† và

C. Al.

D. Ha.

0003: Cặp chât nào sau đây không xảy ra phản ứng 2

A. Fe va Agt

B. Fe2† va Agt

Cu2†

0004: Trong lò luyện gang thép, oxit sắt bị khử bởi
A. COa.

B. CO.

0005: Trong 3 chất Fe, Fe2†, Fe3+ . Chất X chỉ có tính khử , chất Y chỉ có tính oxi hố, chất Z. vừa có
tính khử vừa có tính oxi hoá. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe2+ va Fe3+

B. Fe2+, Fe va Fe3+

C. Fe3+, Fe va Fe2+

D. Fe, Fe3+ ya


Fe2+

0006: Trong số các loại quặng sắt: xiđerit, hematit, manhetit, pirit. Quang chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. xiderit.

B. hematit.

€, manhetit.

D. pirit.

0007: Cho FexOy tác dụng với dung dịch HNO3. Phản ứng xảy ra khơng phải phan ứng oxi hố - khử
khi FexOy là :
A. FeO

B. Fe203

C. Fe304

D. Fe304 hoac


Fe203.
0008: Có 3 lọ đựng riêng biệt các dung dich : Mg(NO3)9, FeClo, AICI3. Dé phân biệt chúng chỉ cần
dùng?
A. dung dich HCl.

B. dung dịch BaCl2.

C. dung dich AgNO3.

D. dung dich

NaOH

0009: Cho Fe phản ứng vừa đủ với 400 ml HNO3 1M. Thể tích khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc))
sinh ra là
A. 8,96 lit.

B. 2,24

lit.

C. 11,2 lít.

D. 1,68 lit.

0010: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với HNO3 lỗng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
dktc). V c6 gia tri 1a
A. 3,36.


B. 2,24.

C. 6,72.

D. 4,48.

0011: Cho 23,2 gam sắt từ oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thu được muối sắt có khối lượng

A. 48,6 gam.

B. 28,9 gam.

C. 45,2 gam.

D. 25,4 gam.

0012: Khử hoàn toàn 1,16 gam một oxit của sắt bằng H; dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng kết thúc thu
được 0,36 gam HO. Cơng thức hố học của oxit săt đã dùng phải là:
A. Feq4O3

B. FeO.

C. Fe2032

D. Fe304.

0013: Số oxi hóa đặc trưng của Crom là:
A. +3, +4, +6.

B. +2, +3, +6 .


C. +3, +7, +6.

D. +3, +5, +6.

0014: Trong các kim loại : Fe, Zn, Ca, Cr. Số kim loại có thể điều chế băng phương pháp nhiệt nhôm là
A. 3.

B. 4.

C.5.

D. 6.

0015: Trong các kim loại sau : Sn, Ni , Zn, Pb, Cr. Số kim loại phản ứng với dung dịch HNO3

A. 3.

B. 4.

C. 5.

lỗng là

D. 6.

0016: Phương trình hố học nào sau đây không đúng ?
A.Fe+S

J,


FeS

B. 2Cr + 6HCl ——

C. 3Fe +207 — > Fe304

2CrCl3 +3H?2

D. 2Cr+ 3Cla —È—> 2CrCl3

0017: Phản ứng sau đây xảy ra 6 25°C : Zn + 2Cr3+ ——> Zn2t+ + 2Cr2+
Nhận định nào sau đây đúng ?

A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2† và CrŸ có tính oxi hố mạnh hơn Zn^†.
B. Zn có tính khử yếu hơn Cr7† và CrỶ† có tinh oxi hod yéu hon Zn2t.
C. Zn có tính oxi hố mạnh hơn CrZ† và Cr2† có tính khử mạnh hơn Zn^†.
D. Zn có tính oxi hố yếu hơn Cr2† và Cr3† có tính khử yếu hơn Zn^†.
0018: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCla và CrCla, thu được kết tủa X. Nung
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

X trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là
A. Fe2Oa.


B. ZnO.

C. FeO.

D. Fe2O3 và

Cr2OÒa.

0019: Cho 5,2 gam Cr tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). V có giá trị là

A. 2,24.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 3,36.
0020: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để tác dụng với
dung dịch HCI đặc, dư là

A. 36,4 gam.

B. 27,4 gam.

C. 28,4 gam.

D. 29,4 gam.

0021: Phương pháp nào sau đây không dùng để điều chế Cu ?
A. Điện phân dung dịch CuSOa.


B, Điện phân nóng chảy CuO.

C. Khử CuO băng khí CO.

D. Khử CuO băng khí Hạ.

0022: Cho đồng tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNOa và H2SO4x loãng sẽ giải phóng khí nào sau
đây :
A.NO2

B.N2O

€C,NO

D. NHa

0023: Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2?
A. Mg, Pb, Ag.

B. Fe, Al, Mg.

C. Ni, Pb, Hg.

D. Fe, Sn, Ag.

0024: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau Al2O3, Fe2Oa, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
chất rắn thu được là :

A. AljO3, Fe, Cu.


B. Al2O23, FeO, Cu.

Œ. Al2O3, Fe2Oa, Cu.

D. AI, Fe, Cu.

0025: Khử hoàn toàn 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 băng khí H2 thấy tạo ra 0.9 gam nước. Khối lượng
hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 1,2 gam

B. 1,6 gam

C.2,4 gam

D. 2,6 gam

0026: Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại M hoá trỊ II trong dung dich HNO3

ta thu được 2,24 lít

NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là
A. Zn.

B. Fe.

C. Mg.

D. Cu.

0027: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất

khử CO?
A. Fe, Al, Ni.

B. Fe, Zn, Cu.

C. Cu, Ca, Cr.

D. Mg, Zn, Fe

0028: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tăng dân :
A. Pb, Ni, Sn, Zn

B. Pb, Sn, Ni, Zn

C. Ni, Sn, Zn, Pb

D. Ni, Zn, Pb,

Sn.
0029:

Cho

các kim loại Cu, Fe, AI, Zn và các dung dịch muối

CuCl2, ZnSOa,

AgNOa.

Kim loại nao


phản ứng được với cả 3 dung dịch muỗi ?
A. Fe.

B. AI.

C. Cu.

0030: Cau nao dién ta dung vé tính chất của các chat trong phan tg:

D. Zn.

2Cr + 3Sn2+ > 2Cr3+ + 3Sn

A. Cr là chất oxi hóa, Sn2† là chất khử.

B. Cr là chất khử, Sn2† là chất oxi hóa.

C. CrŸt là chất khử, . Sn2† là chất oxi hóa.

D. Sn2+ 1a chat khir, Cr3+ 1a chat oxi

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


ĐÈ SỐ 4
0001: Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:
A.nsl

B. ns2

C. ns2 np!

D. ns2 np>

0002: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì ?
A. Ngâm chìm vào vào nước

B. Ngâm chim trong axit .

C. Ngam chim trong ancol etylic .

D. Ngâm

chim trong dâu hỏa .

0003: Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. K2O, BaO, Al2Oa.

B. Na2O, Fe2O3 ; BaO.

€, Na2O, K2O, BaO.

D. Na2O, K2O,


MgO.

0004: Nhận định nào dưới đây khơng phù hợp các ngun tố nhóm IA ?
A. Câu hình electron lớp ngồi cùng là nsÏ,

B. Tinh thể đều có cầu trúc lập phương tâm

khối.
C. Déu phản ứng với nước ở điều kiện thường trừ Li.
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất
là +1.
0005: Cho sơ đồ: Na ->X —->Y —> NaCl. X, Y lần lượt là:
A. Na2SOa, Na2CO3.
B.Na2O, NaOH.
C. NaCl, Na2COa.
D. Tất cả đều
đúng.

0006: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. thủy luyện

B. điện phân dung dịch

€Œ. nhiệt luyện

D. điện phân

nóng chảy
0007: Dung dịch có thể làm quỳ tím hóa xanh là

A. NaCl

B. Na2SO4

€, Na2CO2

D. NaNO3

0008: Cation MT có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 2s22pÕ. MT là cation nào sau đây?
A. Nat

B. Cu?

C. Kt

D. Agt

0009: Hoà tan hỗn hợp gồm K và Ba vào nước được dung dịch A và có 6,72 lit khí H2 (đktc) bay ra. Số
ml dung dịch HCI 2M cần trung hoà dung dịch A là:
A. 300 ml .

B. 30 ml.

C. 0,3 ml.

0010: Suc 2,24 lít CO2 (đkíc) vào 150 mÌ dung dịch NaOH

D. 600 ml.

1M. Sau khi phản ứng hồn tồn trong dung


dịch có

Ạ, Na2CO3 và NaHCOa.

B. Na2COa.

C. NaHCO3.

D. Na2CO2 và

NaOH.
0011: Băng cách nào sau đây sẽ thu được Ca:
A. Điện phân dung dịch CaC]2 có màng ngăn.

B. Cho K tác dụng dd CaCl2.

€, Điên phân nóng chảy CaC]l2.

D. Cho CaO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao.

0012: Ding hoa chat nao sau day dé lam mềm nước cứng vĩnh cửu:
A. BaCl2, AgNO3.

B. Na2CO3, HCl.

C.Na3P04,

Na2CO3.


D. NaaPOa,

Ca(OH)2.

0013: Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CaCO3

B. CaO

C. CaSO4

D. MgSO4

0014: Trong nước cứng tạm thời có chứa muối nào:
A. NaHCO3, KHCO3.

B. MgCl9, CaSO4.

C. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.

D. Ca(HCO3)2, MgCl.


0015: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na2O và H2O.

B. dung dich NaNO3 va dung dich MgCl.

C. dung dich AgNO3 va dung dich CaCl.

D. dung dich NaOH va HCl

0016: Ion M2+ cé cau hinh electron 6 16p ngoai cing 14 3s23p®. Vi tri của M trong bảng tuần hồn là:

A. O 20, chu ki 4, nhém ITA.

B. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.

C. Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIHA.

D. Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIB.

0017: Nung hỗn hợp gồm MgCOa và BaCO2a có cùng số mol đến khối lượng khơng đồi thu được khí A

và chất rắn B. Hoà tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hoàn toàn khí A vào
dung dịch D, sản phâm sau phản ứng là
A. Ba(HCO3)9.

B. BaCQ3 va Ba(HCO3)9

C. BaCO3 va Ba(OH)9 du.


D. BaCOa.

0018: Cho 3,6 gam một kim loại R tác dụng với dung dịch HNO2

lỗng dư thu được 2,24 lít khí NO là

sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch X. Tên R là:
A. Mg

B. Cu

C. Zn

D. Pb

0019: Cho 4.48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu
được chất răn có khối lượng là :
A. 18,1 gam

B. 15,0 gam

C. 8,4 gam

D. 20,0 gam

0020: Dung dich A có chứa : 0,06 mol Nat; CO32- va SO42- . S6 ml dung dich BaCly 2M dé két tia
hết các ion trong dung dịch A là:
A. 150 ml.

B..15 ml.


C. 30 ml.

D. 300 ml.

0021: Dãy gồm các nguyên tô được xếp theo chiều giảm dẫn tính kim loại là
A.K, Na, Mg, Al.

B. Al, Na, Mg, K.

C. Na, K, Al, Mg.

D. Mg, Al, K,

Na.
0022: Cho cac kim loai Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Cac lim loại day được Fe ra khỏi Fe(NO3)3 là

A. Mg, Pb va Cu

B. Al, Cu va Ag

C. Pb va Al

D. Mg

va Al

0023: Nhôm được điều chế bang cách
A. điện phân dung dịch AICIa hay điện phân nóng chảy AI(OH)a.
B. điện phân nóng chảy Al2Ịa.

Œ. dùng cacbon khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

D. điện phân nóng chảy Al(OH)3 hay dùng Mg để khử Al2Oa.
0024: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ?
A. CaO.

B. Dung dich Ca(OH).

C. CaCO3 năm trong nước.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

D. AI(OH)a.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0025: Phương trình phản ứng nào viết đúng:

A.2AlaO3 +3C_

——>

B.CO2 + 2H2O +NaAlO2

4Al+3CO2

——>

AI(OH)a + NaHCOa

Œ. Ca(HCO3)2 + 2NaOH

——>

D.3Fe

3Fe(NO23)2

+ SHNO3a

——>

2NÑaHCO2 + Ca(OH)2

+ 4H2O

+ 2NO2

0026: Một vật băng hợp kim Zn-Al để trong khơng khí ẩm (có chứa khí CO2) xảy ra ăn mịn điện hố.
Q trình xảy ra ở cực âm của vật là:

A. qua trinh oxi hoa Zn.

B. quá trình khử ion HT.

€, quá trình oxi hố AI.


D. q trình oxi hố ion H†.

0027: Đề làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch

A. BaCl.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

D.NHa.

0028: Câu nào diễn tả sai về tính chất của các chất trong phản ứng: 3FeCla + 2A1 —>2AICIa + 3Fe

A. Nguyên tử AI khử ion Fe2†.

B. Nguyên tử AI oxi hoá ion Fe2+ ,

C. lon Fe2† bị khử.

D. lon Ee2† oxi hoá nguyên tử AI.

0029: Lay 200ml dung dich KOH cho vao 160ml dung dich AICI3 1M thu được 10,92g kết tủa. Nông độ
mol dung dịch KOH đã dùng là (biết kết tủa đã tan một phan):
A.2,5M
B. 2,1M
C. 2,1 M hoac 2,5 M
0,8M


D. 2.4 M hoac

0030: 31,2 gam hỗn hợp bột AI và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đâu là
A. 21,6 gam Al va 9,6 gam Al2O3

B. 5,4 gam Al va 25,8 gam Al903

Œ. 16,2 gam AI và 15,0 gam Al2O3

D. 10,6 gam AI và 20,4 gam Al2O3

ĐÈ SỐ 5
Cau 1. Cho 25¢ dung dich andehit axetic tac dung voi dung dich AgNO; trong NH; thu duoc 10,8¢ Ag
kết tủa.Tính nồng độ % của andehit trong dung dịch đã dùng.
A.8,8%

B.6,8%

C.7,8%

D.9,8%

Câu 2. Cho 1,1g hén hop X gồm metanol và etanol tác dụng với natri thu được 0,336 lít khí (đktc).Tìm
khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp:
A.0,32g và 0,55g

B.1,12g va 0,3¢

C.0,64g va 0,462


D.0,52¢ va 0,12¢

Câu 3. Cho 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 mÏ dung dịch NaOH 0,5M.
Công thức cấu tạo của axit:
A.HCOOH

B.CH;COOH

C.CaH;COOH

D.C,H;COOH

Cau 4. Hidrocacbon thom khéng thê bị oxi hóa bởi dung dich KMnOQ, 1a :

A.Stiren

B.EtylBenzen

C.Toluen

Câu 5. Một axit có cơng thức chung CH; = CH - CH? - CH2OH

A.Ancol da chức

D.Benzen
do 1a loai ancol nao sau day ?

B.Ancol không no,đơn chức


ŒC.Ancol no,đơn chức

D.Ancol thơm, đơn chức

Câu 6. Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

phenol, etanol, axit

A.Phenol < etanol < axit

B.Etanol < phenol < axit

C.Phenol < axit < etanol

D.Axit < phenol < etanol

Câu 7. Khi đốt cháy hồn tồn một ankan bắt kỳ thì tạo ra:
A.S6 mol CO; bang số mol H,O

B.S6 mol CO> 1é6n hon sé mol H>O.


C.Không xác định được

D.Số mol H;O lớn hơn số mol CO¿.

Câu 8. Hãy chọn câu sai khi nói về phenol:
A.Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic.
B.Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat
C.Phenol phản ứng được với dung dịch nước Br; tạo kết tủa trang
D.Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A,B,C thu được 3.36 lít CO; (đktc) và 1,8g H;O.Tìm số mol
hỗn hợp ankin bị đốt cháy.
A.0,05mol

B.0,25mol

C.0,15mol

D.0,03mol

Câu 10. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cầu tạo là:
A.(-CHạ-CHz-)n

B.(.CH›a=CH;-)n

C.(-CH=CH-),

D.(-CH3-CHs3-)n


Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen

A.Không mùi vị

B.Không màu sắc.

C.Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ

D.Không tan trong nước.

Câu 12. Hợp chat X mạch hở có cơng thức phân tử C4Hạ. CTCT của X là:
A.CH3 — CH2 — CH2 — CH3.
C.CH2=C=CH2—CHs3

B.CH; — CH=CH—CH;3
D.CHạ=CH—C
H:.

Câu 13. Ứng dụng nào sau đây của anđehit fomic ?

A.Tổng hợp phẩm nhuộm B.Chất sát trùng, dung trong kĩ nghệ da giày
C.Điều chế dược phẩm

D.Sản xuất thuốc trừ sâu.

Cau 14. Hop chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau: Toluen

A.p-clotoluen

B.m-clotoluen


—€z“_y Y. Xác định Y

C.Benzyl clorua

D.o-clotoluen

Câu 15. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương :
A.CH:COOH

B.C›H:OH

Œ.CH:COCH:

D.CH:CHO

Câu 16. Chi dung dịch AgNO: / ĐH; khơng thể phân biệt được cặp chất khí nào sau :
A.But-1-in , Propin

B.But-1-in , But-2-in

C.Propin , Propen

D.Propan , Propin

Câu 17. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào 2
A.Phản ứng thế

B.Phản ứng cộng


C.Phan ung tach

D.Phản ứng cháy

Câu 18. Tên gọi của hợp chất hữu cơ có CTCT: CHz-CH(CH;-CHạ)-CH;-CH(CH;-CH:)-COOH là?
A.Axit-2-metyl-4-etylhexanoic
C.Axit-2-etyl-4-metylhexanoic

B.Axit-2,4-dietylpentanoic
D.Axit-2-metyl-5-cacboxiheptan

Câu 19. Dét cháy m gam hỗn hợp CzHạ, CzH¿, C;Hạ, C¿H¡¿ được 35,2 gam CO; và 21,6 gam H;O. Giá
trị của m là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.6,8.g

B.14,4g

C.10,8¢

D.12g


C.CH3;COOH

D.CH:CHO

Câu 20. Giâm ăn có cơng thức câu tạo nảo sau đây:
A.CH:CH;COOH

B.CH3;CH,OH

Cau 21. Phản ứng CH:-CH;- OH + CuO

L¡ CH:-CHO + Cu + HạO thuộc loại :

A.Phản ứng cộng

B.Phản ứng tách

C.Phản ứng oxI hóa khơng hồn tồn

D.Phản ứng thế

Câu 22. Axit axetic khơng thê tác dụng được với chất nào ?
A.Na;CO:

B.Mg

€C.Cu(OH);

D.Ag


Câu 23. Ankanđien liên hop la hidrocacbon trong phan tử :

A.Có hai
B.Có hai
C.Có hai
D.Có hai
Câu 24. Cho

liên kết
liên kết
liên kết
liên kết
2,24 lít

đơi liền nhau.
đôi cách nhau một liên kết đơn.
đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên.
ba cách nhau một liên kết đơn.
(đktc) anken X lội qua dung dịch Br; thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam. CTPT

của anken X là :

A,C.H.

B.CH,

C.CH,

D.C.H,,


Cau 25. Trong phan tng Hidro hoa Andéhit thành ancol bac I , andéhit dong vai tro 1a:

A. Vừa là chất khử , vừa là chất oxihóa
C.Khơng phải là chất khử , khơng phải là chất oxihóa
Câu 26.

B.Chất bị khử
D.Chat bi oxi hóa

Các nguyên tử halogen đều có:

A. 3 electron ở lớp ngoài cùng
B. 5 electron ở lớp ngoài cùng
C. 7 electron ở lớp ngoài cùng
D.

8 electron ở lớp ngồi cùng

Câu 27.

Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế băng cách oxi hóa hợp chất nào sau

đây:
A. HCl
Câu 28.

B. NaCl

C. KCIO3


D. KMnO4

Trong một dung dịch chứa ion CI-, có thê dùng thuốc thử nào sau đây đề nhận biết các ion đó.

A. Giây q tím
AgNO3

B. Dung dich thuốc tím

C. Dung dịch

D. Dung dich phenolphthalein

Cau 29.Chon phương trình phản ứng đúng :
A. Fe + 2HCI —> FeCl2 + H2.
B. Fe + 3HCI — FeCl3 + 3/2 H2.
C. 3Fe + SHCI — FeCl2 + FeCl3 + 4H2.
D. Cu+ 2HCI — CuCl2 + H2.
Câu 30.

Hãy chọn dãy các chất đều có thê phản ứng với dung dịch HCI:

A. Cu,AI,Cu(OH)2

B. Al,Zn,MgO

C. Zn,Ag,FeS

D. Ag,Cu,S


DAP AN DE SO5
1A |

W: www.hoc247.net

2C |

3A |

4D |}

5B |

=F: www.facebook.com/hoc247.net

6B |

7D |

8D |

9A |

10A

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

11A | 12B | 13B | 14C | 15D | 16A | 17B | 185C | 19D | 20C
21C | 22D | 23B | 24C | 25B | 26C | 27D | 28C | 29A | 30B

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=

«

*

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội

dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×