Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.55 KB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Đề 014

(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
1. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Fe
2+
và Cr
2+
B. Fe


3+
và Cu C. Mg và Ni
2+
D. Zn và Cr
3+

2. Cho 5,6 g bột Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, nóng người ta thu được 9,6g
sản phẩm khử chứa lưu huỳnh. Sản phẩm chứa lưu huỳnh là:

A. H
2
S B. SO
2
C. S D. Fe
2
(SO
4
)
3

3. Khi đồ vật bằng thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H
+
+ 2e → H
2

B. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O
2
+ 2H
2
O → 4OH



C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe → Fe
2+
+ 2e
D. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe → Fe
3+
+ 3e
4. Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư người ta thu được muối. Biết số mol
Fe phản ứng gần bằng 27,78% số mol HNO
3
. Vậy thể tích khí thoát ra ở đktc là:

A. 0,672 L B. 0,84 L C. 6,72 L D. 2,24 L
5. Cho khí H
2
qua ống sứ chứa a gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau một thời gian thu được 5,200g hỗn hợp X
gồm 4 chất rắn. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng HNO
3
đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO
2

. Vậy a là:
A. 11,480g B. 24,040g C. 17,760g. D. 8,340g
6. Al có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ở điều kiện thích hợp ?
A. CuO, Cr
2
O
3
, dung dịch K
2
SO
4
B. dung dịch CuSO

4
, dung dịch CaCl
2
, CO
C. dung dịch FeCl
2
, FeO, dung dịch SrCl
2
D. Ca(OH)
2
, CuSO
4

, Cr
2
O
3
7. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại : K, Sr, Ba vào nước ta được 0,448 lít khí (đktc) và dung dịch
X. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng để trung hòa dung dịch X là :
A. 80 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 125 ml.
8. Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với khí H
2
S trong các chất sau: FeCl
2
, FeCl

3
, ZnCl
2
, CuSO
4
?


A. 1 B. 2 C.3 D. 4
9. Phản ứng nào sau đây xảy ra được ở điều kiện thích hợp ?
A. 2Fe + 3S (dư) → Fe
2

S
3
B. 2FeCl
3
+ 3H
2
S → Fe
2
S
3
+


6HCl
C. Fe
2
O
3
+ CO → 2FeO + CO
2
D. 2FeS + 10H
2
SO
4
→ Fe

2
(SO
4
)
3
+ 9SO
2
+ 10H
2
O
10. Cho 3,36 gam bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2

0,12 mol và FeCl
3
0,02 mol. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là :
A. 8,24 g. B. 8,16 g. C. 8,46 g. D. 7,92g
11. Fe có lẫn Al, Be, Cr
2
O
3
ở dạng bột. Để tinh chế Fe, ta có thể dùng :
A. Dung dịch H
2

SO
4
loãng B. Dung dịch Ba(OH)
2
C. Dung dịch FeCl
2
D. HNO
3
đặc
nguội.
12. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NH
3

?
A. dung dịch FeCl
3
, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl
2
B. khí clo, khí oxi, khí sunfurơ
C. AgCl, CuO, Zn(OH)
2
D. CuSO
4
, Be(OH)
2

, Al(OH)
3
13. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra H
2
SO
4

A. Sục khí SO
2
vào dung dịch brom B. Đun nóng lưu huỳnh bột với H
3
PO

4
đặc, nóng
C. Sục khí clo vào dung dịch H
2
S D. Pha loãng oleum bằng nước
14. Cho 1 ml dung dịch brom màu vàng vào ống nghiệm, thêm vào 1 ml benzen rồi lắc thật kĩ. Sau đó để
yên ta được 2 lớp chất lỏng không tan vào nhau. Quan sát 2 lớp chất lỏng ta thấy :
A. Lớp trên có màu vàng, lớp dưới không màu. B. Lớp dưới có màu vàng, lớp trên không
màu.
B. Cả 2 lớp đều không màu. D. Cả 2 lớp đều có màu vàng nhưng nhạt hơn.
C
2

H
5
CH=CH
2
CH
2
15. Có bao nhiêu chất thuộc loại aren trong các
chất sau ?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
16. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam
B. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, t) cho poliancol
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều bị oxi hoá bởi Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch
17. Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiđric axetic thì sản phẩm tạo thành gồm 6,6 g CH
3

COOH
và 11,1 g hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Thành phần phần trăm về khối
lượng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X là :
A. 77,84%. B. 22,16%. C. 75%. D. 25%
18. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
19. Hiện tượng nào sau đây không đúng ?
A. Protein đều dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo

B. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt cá là hiện tượng đông tụ protein
C. Lòng trắng trứng gặp Cu(OH)
2
tạo thành màu tím
D. Lòng trắng trứng gặp HNO
3
tạo thành hợp chất có màu vàng.
20. Có bao nhiêu chất trong dãy : CH
3
NH
2
, CH

3
CH(NH
2
)COOH, HI, C
2
H
5
OH, Na
2
CO
3
, CH

3
NH
3
Cl
phản ứng với axit 2-aminopropanđioic ?
B. 3 B. 4 C. 5 D. 6
21. Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?
A. CH
4
→C
2
H

2
→C
4
H
4
→C
4
H
6
→Cao su buna
B. CH
4

→C
2
H
2
→CH
3
CHO→C
2
H
5
OH→C
4

H
6
→Cao su buna
C. CH
4
→C
2
H
2
→C
2
H

3
OH→C
2
H
5
OH→C
4
H
6
→Cao su buna
D. CH
4

→C
2
H
2
→C
2
H
6
→C
2
H
5

Cl→C
2
H
5
OH→C
4
H
6
→Cao su buna
22. Từ chất đầu là đá vôi và các nguyên liệu vô cơ khác có thể điều chế PVC với số phương trình hóa học tối
thiểu là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

23. Đốt cháy hết hỗn hợp A gồm 0,1 mol etilenglicol (etylen glicol) và 0,2 mol ancol X thu được 35,2
gam CO
2
. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng hết với natri thì thu được 0,4 mol H
2
. Vậy X là :
CH
A. B. C. D.
CH


24. Trong các chất sau : HCHO, CH

3
Cl, CO, CH
3
COOCH
3
, CH
3
ONa, CH
3
OCH
3
, CH

2
Cl
2
có bao nhiêu
chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3
CH
2
CH
2
OH

2
OH
CH
2
CH
2
OH
CH
2
OH
CH
OH

CH
2
OH
CH
CH
OH
CH
CH
2
OH
2
OH

OH
25. Cho 12 g hỗn hợp anđehit fomic và metyl fomiat có khối lượng bằng nhau tác dụng với một lượng
thừa dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Khối lượng Ag sinh ra là :
A. 108,0 g B. 64,8 g C. 86,4 g D. 43,2 g
26. Phát biểu nào sau đây không đúng về dãy đồng đẳng axit ankanoic ?
A. Mạch C càng dài nhiệt độ sôi các axit càng tăng
B. Khối lượng phân tử càng lớn độ mạnh tính axit càng giảm
C. Mạch C càng dài các axit càng khó tan trong nước

+ −
3
2
[H O ][R OO ]
[R COOH][H O]
D. Công thức tính hằng số điện li axit là : K
a
=
27. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thuộc loại anđehit thơm ứng với công thức phân tử C
8
H
8

O ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
28. Cho các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1 : 1 trong sơ đồ chuyển hóa sau :
NaOH+
⎯⎯⎯⎯→
B
NaOH+
⎯⎯⎯⎯→
CH
4
Công thức không phù hợp với chất A là : A
A. CH

3
OOCCH
3
.

B. CH
3
COOH. C. CH
3
COONH
4
. D. HCOOCH

3
29. Cân bằng hóa học của phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ sẽ dịch chuyển theo chiều thuận
khi :
A. pha loãng hỗn hợp bằng nước. B. thêm dung dịch NaOH vào hỗn hợp.
C. chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp. D. đun nóng hỗn hợp.
30. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không tạo ra HBr ?
A. PBr
3
+ H
2
O→ B. Zn
3

P
2
+ H
2
O → PH
3
+ Zn(OH)
2

B. NaBr (rắn) + H
2
SO

4
đặc → D. C
6
H
5
-CH
3
+ Br
2
⎯⎯⎯→⎯
ánhsáng
o-BrC

6
H
4
-CH
3
+
HBr
31. Để nhận biết hai bình khí CO
2
và SO
2
, cách nào sau đây không đúng ?

×