Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4
TRUONG THPT TRA CU
Thời gian 5Ú phút
ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Nguyên tố R có cơng thức hợp chất khí với hidro là RH;. Trong hợp chất oxit cao nhất của R,
nguyên tô R chiễm 40% về khối lượng. Tên nguyên tổ R là:
A. Photpho.
B. Luu huynh.
C. Selen.
D. Nito.
Câu 2: Chọn câu sai. Trong bảng hệ thống tn hồn:
A. C6 8 nhóm A và 8 nhóm B.
B. có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
C. C6 7 chu ki.
D. Chu ki 3 có 18 nguyên tố.
Câu 3: Cau hinh electron 16p ngoai ciing ctia cdc nguyén t6 nhém VIIA là:
A.ns‘np’.
B. nsˆnpŠ.
C. ns”np”.
D. ns”npẺ.
Câu 4: Vị trí của nguyên tổ Y(Z.= 17) trong bảng tuần hồn là:
A. Số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
B. Số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VA.
C. Số thứ tự 17, chu kì 4, nhóm VIIA.
D. Số thứ tự 17, chu kì 4, nhóm VA.
Câu 5: Một ngun tố R có câu hình electron 1s”2s72p`.
Cơng thức oxit cao nhất và công thức hợp chất
với hiđro của R là
A. RO) va RH,
B. RO3 va RH2
C. RO2 va RH»
D. R2Os va RH3
Câu 6: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì và ở hai phân nhóm chính kế tiếp nhau có tổng số proton
trong hai hạt nhân nguyên tử là 31. X và Y là:
A. Al va Ar.
B. Siva Cl.
C.PvaS.
D.S va Cl.
Câu 7: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YzO;. Y tạo với kim loại M
một hợp chất có cơng thức MY›, trong đó M chiêm 20,22% về khối lượng. M là:
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 8: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại giảm, độ âm điện tăng.
B. Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
D. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm.
Câu 9: Chọn phương trình phản ứng khơng đúng:
A, Hạ + Brạ ——>2HBr.
B. 2Ba + 2H;O — 2BaOH + Hạ.
C. 2Fe +3Clạ —*—>2FeClạ.
D. 4Na + O¿ ——>2Na¿O.
Câu 10: Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong ngun tử là:
A. 3.
B. 6.
C.5.
D. 4.
Câu 11: Tính kim loại của các nguyên tố: ;L1, ạO, gF, ¡Na
được xếp theo chiều tăng dẫn từ trái sang
phải là:
A. F, O, Li, Na.
B. Li, Na, O, F.
C. F, Na, O, Li.
D. F, Li, O, Na.
Câu 12: Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Ban kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. Bán kính nguyên tử giảm, tính kim loại giảm.
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
D. Độ âm điện tăng, tính phi kim tăng.
Câu 13: Các nguyên tổ thuộc nhóm halogen(VIIA) trong bảng tuần hồn là:
A. L1, Na, K, Rb.
B. F, Cl, Br, I.
C. O, S, Se, Te.
D. He, Ne, Ar, Kr.
Câu 14: Khi tham gia phản ứng hóa học nguyên tử kim loại:
A. Dễ nhận electron để trở thành ion âm.
B. Dễ nhường electron đề trở thành ion âm.
C. Dễ nhận electron để thành ion dương.
D. Dễ nhường electron để trở thành ion dương.
Câu 15: Cho những tính chất sau:
(1) hóa trị cao nhất với oxi.
(2) ngun tử khối.
(3) số electron lớp ngoài cùng.
(4) số lớp electron.
(5) số electron trong ngun tử.
Số tính chất biến đơi tuần hoàn là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Nguyên tắc nào sau đây không đúng với nguyên tắc của bảng tuân hồn:
A. Các ngun tơ được sắp xếp theo chiêu tăng dần điện tích hạt nhân.
B. Mỗi ngun tố hóa học được xếp vào một ơ trong bảng tuần hồn.
C. Các ngun tố có cùng số electron ngồi cùng bằng nhau trong nguyên tử được xếp thành một cột.
D. Các nguyên tơ có cùng số lớp electron trong ngun tử được xếp thành một hàng.
Câu 17: Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s”2s”3s3p”.
Số thứ tự nhóm và tính chất của X là:
A. Nhom IIIA, kim loai.
B. Nhom VB, phi kim.
€C. Nhóm VA, phi kim.
D. Nhóm VA, kim loại.
Câu 18: Ngun nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất của các nguyên tổ là sự biến đổi tuần hoàn:
A. của điện tích hạt nhân.
B. cầu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử.
C. của số hiệu nguyên tử.
D. câu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 19: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Vậy M thuộc loại nguyên tố và tính chất của M
A. Nguyên tố d, kim loại.
B. nguyên p, phi kim.
€. Nguyên tô p, kim loại.
D. Nguyên tổ s, kim loại.
là:
Câu 20: Cho 6,4 kim loại nhóm IA tac dung hết với nước dư thu được 3,584 lít khí hiđro (dktc). Kim
loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
Câu 21: Anion X” có 10 electron. Câu hình electron của nguyên tổ X là:
A. 18°2s72p°.
B. 1s”2s”2p!.
C. 1s”2s72p'3s”.
D. 1s”2s”2p”3s”3p”.
Câu 22: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tổ trong bảng tuần hoàn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là li.
B. Phi kim mạnh nhất là iot.
C. Kim loại yếu nhất là xesi.
D. Phi kim mạnh nhất là flo.
Câu 23: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, ngun tơ Y ở nhóm
VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tổ trên có dạng là:
A. X:Y¿.
B. X2Y3.
C. XsYo.
D. XoYs.
Cau 24: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
Câu 25: Cho ngun tố R có câu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử là 3s”. R có thể tạo ra ion va
câu hình electron của ion là:
A. R”, 1sˆ2s”2p”.
B. R*, 1s’2s°2p%3s'. — C.R, 1s”2s22p.
D. RỶ, 1s”2s”2p°.
Câu 26: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố X ở nhóm IIIA, ngun tố Y ở nhóm
VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tổ trên có dạng là:
A. X:Y:.
B. X:Y:.
C. XoYs.
D. XY.
Cau 27: Chon phuong trinh phan tng khong dung:
A. Fe +Cl, ——> FeCl.
B. Ba + 2H;O — 2Ba(OH) + Ho.
C. 4NÑa + Os —'—>2Na¿O.
D. H; + Brạ —'—>2HBr.
Câu 28: Chọn câu sai. Trong bảng hệ thống tn hồn:
A. Có 7 chu Kì.
B. Có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
C. Nhóm A gồm các nguyên tổ s và d.
D. có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
Câu 29: Ngun tắc nào sau đây khơng đúng với nguyên tắc của bảng tuân hoàn:
A. Các nguyên tơ được sắp xếp theo chiêu tăng dần điện tích hạt nhân.
B. Các ngun tố có cùng số electron ngồi cùng bằng nhau trong nguyên tử được xếp thành một cột.
C. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ơ trong bảng tn hồn.
D. Các ngun tơ có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
Câu 30: Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A, ở 2 chu kì nhỏ liên tiếp. Tổng số proton trong
hai hạt nhân nguyên tử là 24. X và Y là:
A.OvaS.
B. Ne va Si.
C.F va Cl.
D. F va P.
Câu 31: Cho những tính chất sau:
(1) hóa trị cao nhất với oxi.
(2) nguyên tử khối.
(4) số lớp electron.
(5) tính axit, tính bazo.
(3) số electron lớp ngồi cùng.
Số tính chất biến đơi tuần hồn là:
A.4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 32: Các ngun tơ thuộc nhóm khí hiếm(VIIIA) trong bảng tuần hoàn là:
A. O, S, Se, Te.
B. F, Cl, Br, I.
C. Li, Na, K, Rb.
D. He, Ne, Ar, Kr.
Câu 33: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các ngun tổ trong bảng tuần hồn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là Xesi(Cs).
C. Phi kim mạnh nhất là iot.
B. Phi kim yếu nhất là flo.
D. Kim loại mạnh nhất là liti.
Câu 34: Ngun tố X có cấu hình electron là: 1s”2s72p”3s”3p'.
Số thứ tự nhóm và tính chất của X
A. Nhom IA, kim loai.
B. Nhóm HIIA, kim loại.
C. Nhoém IB, phi kim.
D. Nhóm IA, phi kim.
là:
Câu 35: Cho ngun tơ X có cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử là 3s”3pỶ. X có thể tạo ra
ion và câu hình electron của ion là:
A. X””, 1sˆ2s”2p”.
C. X”, 1s”2s?2p”3s”3p”.
W: www.hoc247.net
B. X7, 1s”2s”2p°3s73p”.
D. X”*, 1s72s°2p°3s"3p°.
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 36: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Vậy M thuộc loại nguyên tổ và tính chất của M
A. Nguyên tổ s, phi kim.
B. nguyên p, phi kim.
€. Nguyên tô p, kim loại.
D. Nguyên tố d, kim loại.
là:
Câu 37: Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Tinh kim loai tang, tinh phi kim tăng.
B. Độ âm điện giảm, tính kim loại tăng.
€C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện giảm.
D. Ban kính nguyên tử giảm, tính kim loại tăng.
Câu 38: Nguyên tố R có cơng thức oxit cao nhất là RzOs. Trong hợp chất với hidro nguyên tố R chiếm
91,18%. Tên nguyên tổ R là:
A. Selen.
B. Nito.
C. Luu huynh.
D. Photpho.
Câu 39: Các ngun tố xếp ở chu kì 4 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3.
B. 6.
C.5.
D. 4.
Câu 40: Câu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VIIA 1a:
A. ns”npẺ.
B. ns‘np’.
C. ns”np”.
D. ns*np*.
DE SO 2
Câu 1: Tính kim loại của các nguyên tố: L1, ạO, gF, ¡Na
được xếp theo chiều tăng dan từ trái sang
phải là:
A. Li, Na, O, F.
B. F, O, Li, Na.
C. F, Li, O, Na.
D. F, Na, O, Li.
Câu 2: Các nguyên tố thuộc nhóm halogen(VIIA) trong bảng tuần hồn là:
A. L1, Na, K, Rb.
B. O, S, Se, Te.
C. He, Ne, Ar, Kr.
D. F, Cl, Br, I.
Cau 3: Khi tham gia phản ứng hóa học nguyên tử kim loại:
A. Dễ nhận electron để trở thành ion âm.
B. Dễ nhận electron đề thành ion dương.
C. Dễ nhường electron để trở thành ion âm.
D. Dễ nhường electron để trở thành ion dương.
Câu 4: Chọn câu sai. Trong bảng hệ thống tn hồn:
A. C6 8 nhóm A và 8 nhóm B.
B. có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
C. Chu kì 3 có 1§ ngun tó.
D. Co 7 chu ki.
Câu 5: Nguyên tố R có cơng thức hợp chất khí với hidro là RH;. Trong hợp chất oxit cao nhất của R,
nguyên tô R chiễm 40% về khối lượng. Tên nguyên tổ R là:
A. Nito.
B. Selen.
C. Photpho.
D. Luu huynh.
Câu 6: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YzO;. Y tạo với kim loại M
một hợp chất có cơng thức MY:, trong đó M chiếm 20,22% về khói lượng. M là:
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 7: Vi tri cla nguyén t6 Y(Z = 17) trong bang tuan hoan 12:
A. Số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
B. Số thứ tự 17, chu kì 4, nhóm VA.
C. Số thứ tự 17, chu kì 4, nhóm VIIA.
D. Số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VA.
Câu 8: Chọn phương trình phản ứng khơng đúng:
A, Hạ + Brạ —'—>2HBr.
B. 2Ba + 2H;O —> 2BaOH + Hạ.
C. 2Fe +3Clạ —!—>2FeCH.
D. 4Na + O) —">2Na,0.
Câu 9: Cau hinh electron 16p ngoai ciing ctia cdc nguyén t6 nhém VIIA I:
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. nsˆnp".
B. nsˆnp”.
C. ns”np”.
D. nsˆ“npŸ.
Câu 10: Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 6.
B. 3.
C.5.
D. 4.
Câu 11: Cho những tính chất sau:
(1) hóa trị cao nhất với oxi.
(2) nguyên tử khối.
(3) số electron lớp ngoài cùng.
(4) số lớp electron.
(5) số electron trong nguyên tử.
Số tính chất biến đơi tuần hồn là:
A. 2.
B.4.
C. 3.
D. 1.
Câu 12: Cho ngun tố R có câu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử là 3s”. R có thể tạo ra ion va
câu hình electron của ion là:
A. R””, 1sˆ2s”2p”.
B. R*, 1s’2s°2p%3s'. — C.R”, 1s^2s22p,
D. R*, 1s°2s72p°.
Câu 13: Một ngun tố R có cấu hình electron 1s”2s”2p”. Cơng thức oxit cao nhất và công thức hợp chất
với hiđro của R là
A. R2Os va RH3
B. RO» va RH,
C. RO3 va RH2
D. RO» va RH2
Câu 14: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại giảm, độ âm điện tăng.
B. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm.
C. Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 15: Ngun tố X có cấu hình electron là: 1s”2s”3s3p'.
Số thứ tự nhóm và tính chất của X là:
A. Nhom VA, kim loại.
B. Nhom VA, phi kim.
C. Nhom IIA, kim loai.
D. Nhóm VB, phi kim.
Câu 16: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tổ trong bảng tuần hồn thì:
A. Phi kim mạnh nhất là iot.
C. Kim loại mạnh nhất là liti.
B. Kim loại yếu nhất là xesi.
D. Phi kim mạnh nhất là flo.
Câu 17: Ngun nhân của sự biến đơi tuần hồn tính chất của các nguyên tổ là sự biến đổi tuần hoàn:
A. của điện tích hạt nhân.
B. cầu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử.
C. của số hiệu nguyên tử.
D. câu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 18: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Vậy M thuộc loại nguyên tố và tính chất của M
A. Nguyên tố d, kim loại.
B. nguyên p, phi kim.
C. Nguyên tô p. kim loại.
D. Nguyên tổ s, kim loại.
là:
Câu 19: Cho 6,4 kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước dư thu được 3,584 lít khí hiđro (đktc). Kim
loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
Câu 20: Anion X” có 10 electron. Câu hình electron của nguyên tổ X là:
A. 18°2s72p°.
B. 1s”2s”2p!.
C. 1s”2s72p'3s”.
D. 1s”2s”2p”3s”3p”.
Câu 21: Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Bán kính nguyên tử giảm, tính kim loại giảm.
B. Độ âm điện tăng, tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tang.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
ÐD. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
Câu 22: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố X ở nhóm IIA, ngun tơ Y ở nhóm
VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tổ trên có dạng là:
A. X:Y¿.
B. X2Y3.
C. XsYo.
D. XoYs.
Cau 23: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
Câu 24: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì và ở hai phân nhóm chính kế tiếp nhau có tông số proton
trong hai hạt nhân nguyên tử là 31. X và Y là:
A. Al va Ar.
B. Si va Cl.
C.P vaS.
D.S va Cl.
Câu 25: Nguyên tắc nào sau đây không đúng với nguyên tắc của bảng tuân hoàn:
A. Các nguyên tơ được sắp xếp theo chiêu tăng dân điện tích hạt nhân.
B. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ơ trong bảng tuần hồn.
C. Các ngun tố có cùng số electron ngoài cùng bằng nhau trong nguyên tử được xếp thành một cột.
D. Các ngun tơ có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
Câu 26: Vị trí của nguyên tố Y(Z = 15) trong bảng tuần hoàn là:
A. Số thứ tự 15, chu kì 4, nhóm IIIA.
B. Số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.
C. Số thứ tự 15, chu kì 4, nhóm VA.
D. Số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 27: Khi tham gia phản ứng hóa học nguyên tử phi kim:
A. Dễ nhận electron để trở thành ion âm.
B. Dễ nhường electron đề trở thành ion dương.
C. Dễ nhường electron để trở thành ion âm.
D. Dễ nhận electron để thành ion dương.
Câu 28: Nguyên tô Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YzO;. Y tạo với kim loại M
một hợp chất có cơng thức MY›, trong đó M chiếm 47,41% về khối lượng. M là:
A. Cu.
B. AI.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 29: Ngun tổ R có cơng thức oxit cao nhất là RO;. R thuộc nhóm va cơng thức hợp chất khí với
hidro là:
A. IVA va RH3.
B. IVA va RH¿.
C. IVB va RH¿.
D. IIA va RHe.
Câu 30: Các nguyên tổ thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ ngun tử của
các ngun tơ nhóm À có:
A. s6 electron nhu nhau
B. cùng số electron s hay p
C. số lớp electron như nhau
D. s6 electron lớp ngoài cùng như nhau
ĐÈ SỐ 3
Câu 1: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Vậy M thuộc loại ngun tổ và tính chất của M
A. Nguyên tố d, kim loại.
B. Nguyên tố p, kim loại.
C. Nguyên tổ s, phi kim.
Ð. nguyên p, phi kim.
Câu 2: Các nguyên tố xếp ở chu kì 4 có số lớp electron trong ngun tử là:
A. 3.
B. 4.
C.5.
D. 6.
Câu 3: Chọn câu sai. Trong bảng hệ thống tn hồn:
A. Có 7 chu kì.
W: www.hoc247.net
B. Nhóm A gồm các nguyên tổ s và d.
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
là:
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. Có § nhóm A và 8 nhóm B.
D. có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
Câu 4: Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s72s72p 3s 3p'. Số thứ tự nhóm và tính chất của X
A. Nhom IA, kim loai.
B. Nhom IB, phi kim.
C. Nhom IIA, kim loai.
D. Nhóm IA, phi kim.
là:
Câu 5: Theo quy luật biến đơi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hồn thì:
A. Phi kim mạnh nhất là iot.
C. Phi kim yêu nhất là flo.
B. Kim loại mạnh nhất là Xesi(Cs).
D. Kim loại mạnh nhất là liti.
Câu 6: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Ban kính nguyên tử giảm, tính phi kim tang.
B. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm.
C. Tính kim loại tăng, độ âm điện tăng.
D. Tinh kim loai tang, tinh phi kim giảm.
Câu 7: Anion X** c6 10 electron. Cau hinh electron ctia nguyên tô X là:
A. 18°2s72p°.
B. 1s”2s”2p!.
C. 1s”2s72p'3s”.
D. 1s”2s”2p”3s”3p”.
A. F, Cl, Br, I.
B. O, S, Se, Te.
C. Li, Na, K, Rb.
D. He, Ne, Ar, Kr.
Câu 8: Các nguyên tố thuộc nhóm khí hiếm (VIIA) trong bảng tuần hồn là:
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VIIA 1a:
A. ns”npẺ.
B. nsˆnpŠ.
C. ns‘np’*.
D. ns’np’.
Câu 10: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố X ở nhóm IIIA, nguyên tố Y ở nhóm
VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tổ trên có dạng là:
A. XoYs.
B. XsY3.
C. X3Ys.
D. XY.
Câu 11: Nguyên tố R có cơng thức oxit cao nhất là RzOs. Trong hợp chất với hidro nguyên tố R chiếm
91,18%. Tên nguyên tổ R là:
A. Lưu huỳnh.
B. Selen.
C. Photpho.
D. Nito.
Câu 12: Vị trí của ngun tơ Y(Z = 15) trong bảng tn hồn là:
A. Số thứ tự 15, chu kì 4, nhóm IIA.
B. Số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.
C. Số thứ tự 15, chu kì 4, nhóm VA.
D. Số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 13: Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Tinh kim loai tang, tinh phi kim tăng.
B. Độ âm điện giảm, tính kim loại tăng.
€C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện giảm.
D. Ban kính nguyên tử giảm, tính kim loại tăng.
Câu 14: Nguyên tổ R có cơng thức oxit cao nhất là RO;. R thuộc nhóm và cơng thức hợp chất khí với
hidro là:
A. TTA và RH¿.
B. IVB và RH¿.
C. IVA và RH¡.
D. IVA va RHs.
Câu 15: Khi tham gia phản ứng hóa học nguyên tử phi kim:
A. Dễ nhận electron để trở thành ion âm.
B. Dễ nhường electron đề trở thành ion dương.
C. Dễ nhường electron để trở thành ion âm.
D. Dễ nhận electron để thành ion dương.
Câu 16: Cho 10,53 kim loại nhóm IA tác dụng hết với nước dư thu được 3.024 lít khí hiđro (đktc). Kim
loại đó là
A. Li.
B. Rb.
C.K.
D. Na.
Câu 17: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
B. Khả năng hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
D. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
Cau 18: Chọn phương trình phản ứng khơng đúng:
A. Fe +Clạ —“—> FeCb.
B. Ba + 2H;O — 2Ba(OH) + Ho.
C. 4Na + O2 —> 2Na,0.
D. Hạ + Brạ —'—>2HBr.
Câu 19: Nguyên tắc nào sau đây không đúng với nguyên tắc của bảng tuân hồn:
A. Các ngun tơ có số electron lớp ngồi cùng bằng nhau trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Mỗi ngun tố hóa học được xếp vào một ơ trong bảng tuần hoàn.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dân điện tích hạt nhân.
D. Các nguyên tơ có cùng số lớp electron trong ngun tử được xếp thành một hàng.
Câu 20: Tính phi kim của các nguyên tố: „F, ,,NÑa, ,„Mg, ,,Cl được xếp theo chiều tăng dân từ trái
sang phải là:
A. Na, Mg, Cl, F.
B. Mg, Na, Cl, F.
C.F, Na, Mg, Cl.
D. F, Cl, Na, Mg.
Câu 21: Cho những tính chất sau:
(1) hóa trị cao nhất với oxi.
(2) nguyên tử khối.
(4) số lớp electron.
(5) tính axit, tính bazo.
(3) số electron lớp ngồi cùng.
Số tính chất biến đơi tuần hồn là:
A. 2.
B.4.
C.1.
D. 3.
Câu 22: Hai ngun tố X và Y thuộc cùng một nhóm A, ở 2 chu kì nhỏ liên tiếp. Tổng số proton trong
hai hạt nhân nguyên tử là 24. X và Y là:
A.OvaS.
B. Ne va Si.
C.F va P.
D.F va Cl.
Câu 23: Nguyên tô Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhat 1A Y2O7. Y tao voi kim loai M
một hợp chất có cơng thức MY;, trong đó M chiêm 47,41% về khối lượng. M là:
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 24: Cho ngun tố X có câu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 3s”3p”. X có thể tạo ra
ion va cau hinh electron ctia ion là:
A. X*, 1s’2s°2p°3s°3p’.
C. X”, 1s?2s”2p”.
B. X”*, 1s”2s”2p”3s”3p”.
D. X7, 1sˆ2s”2p”3s”3p”.
Câu 25: Các ngun tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ ngun tử của
các nguyên tố nhóm A có:
A. số electron như nhau
B. cùng số electron s hay p
C. số lớp electron như nhau
D. s6 electron lớp ngoài cùng như nhau
Câu 26: Anion X”” có 10 electron. Cấu hình electron của ngun tơ X là:
A. 18°2s72p°.
B. 1s”2s”2p!.
C. 1s”2s72p'3s”.
D. 1s”2s”2p”3s”3p”.
Câu 27: Tinh phi kim của các nguyên tố: „F, ,,NÑa, ,,.Mg, ,,Cl được xếp theo chiều tăng dân từ trái
sang phải là:
A. Mg, Na, Cl, F.
B. Na, Mg, Cl, F.
C.F, Na, Mg, Cl.
D. F, Cl, Na, Mg.
Câu 28: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm.
W: www.hoc247.net
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
€C. Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim tăng.
D. Tính kim loại tăng, độ âm điện tăng.
Câu 29: Cho 10,53 kim loại nhóm IA tác dụng hết với nước dư thu được 3.024 lít khí hiđro (đktc). Kim
loại đó là
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
Cau 30: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
B. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. Khả năng hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
D. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
ĐÈ SỐ 4
Câu 1: lon X” có cấu hình electron là 1s”2s72p”3s”3p”. Câu hình electron ngun tử của X là:
A. 1s22s”2p°3s”3p!.
B. 1s”2s72p”3s”3p.
C. 1s72s72p°3s73p°4s*.
D. 1s72s”2p°3s”3p”.
Câu 2: Nguyên tử có cấu tạo:
A. Vỏ gồm các electron mang điện dương và hạt nhân gồm các proton mang điện âm và notron không
mang điện.
B. Vỏ gồm các proton mang điện dương và hạt nhân gồm các electron mang điện âm và notron không
mang điện.
C. Vỏ gồm các electron mang điện âm và hạt nhân gồm proton mang điện dương và notron không mang
điện.
D. Vỏ gồm các notron mang điện âm và hạt nhân gồm electron mang điện dương và proton khơng mang
điện.
Câu 3: Photpho có hai đồng vị bên, đồng vị thứ nhất có tơng số hạt là 45, trong đó số hạt mang điện âm
bằng số hạt khơng mang điện, đồng vị thứ nhất chiếm 3%. Đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vị thứ nhất 1
notron. Nguyên tử khối trung bình của photpho là:
A. 30,25.
B. 30,53.
C. 30,03.
D. 30,97.
Câu 4: Chọn phat biéu không đúng trong các mệnh đê sau:
A. Số khối A băng tổng số proton và notron.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số notron.
C. Số hiệu nguyên tử băng số notron.
D. Trong nguyên tử số proton băng số electron và băng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron trên phân lớp s là 7. Số hiệu nguyên tử của X
là:
A. 11.
B.17.
C. 21.
D. 19.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 10. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B lần lượt là:
A. Đồng (Z = 29) va photpho (Z = 15).
C. Natri (Z = 11) va Crom (Z = 24).
B. Luu huynh (Z = 16) va canxi (Z = 20).
D. Nhom (Z = 13) va Clo (Z = 17).
Cau 7: Ion XY; cé tong số hạt là 92, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 32. Hạt
mang điện trong nguyên tử Y nhiều hơn hạt mang điện trong nguyên tử X là 4. Công thức của ion XY? :
A. COF.
W: www.hoc247.net
B. SOF.
C. SiOF.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. NO}
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 8: Cấu hình electron ngun tử có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng I8 là:
A. 1s22s
2p ”3s”3p”.
B. 1s”2s72p”3s”3p”.
C. 1s”2s72p'3s”.
D. 1sˆ2s”2p 3s”.
Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có hai đồng vị bền %Cu và %Cu. Thành phân
phần trăm về khôi lượng của %Cu trong CuzS là ( biết S = 32):
A. 21,82.
B. 73.
C. 57,82.
D. 57,49.
Câu 10: Ngun tử kẽm có bán kính r = 1,35.10 nm và có nguyên tử khối là 65u. Khối lượng riêng hạt
nhân nguyên tử kẽm (g/cm') là:
A. 10,48.
B. 0,09.
C. 8,46.
D. 10,29.
Câu 11: Cho nguyên tử X có Z.= 27. Số eletron độc thân trong nguyên tử X là:
A. 3.
B. 4.
C.1.
D. 2.
Câu 12: Cho cấu hình electron 1s72s”2p”3s”3p”. Số electron lớp ngồi cùng là:
A.2.
B.3.
C. 4.
D.5.
Câu 13: Ngun tử khối trung bình của Vanađi (V) là 50,94. Vanađi có hai đồng vị, trong đó đồng vị
5V chiếm 6%. Số khối của đồng vị thứ hai là (coi nguyên tử khối băng số khôi):
A. 52.
B. 49.
C.51.
D. 50.
C.s”,p, đ, f1.
D. sỈ, p', dể, f2.
Câu 14: Dãy gồm các phân lớp electron bão hòa:
A. sp", d9, f4,
B.s',p°, đ,ƒ0,
Câu 15: Cho nguyên tử X có Z = 19. X là:
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Có thể là kim loại hoặc phi kim.
D. khí hiểm.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Z. có tổng số hạt là 76. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 20 hạt. số khối của Z là:
A. 48.
B. 24.
C. 56.
D. 52.
Câu 17: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. Số notron.
B. Số proton.
C. S6 notron va s6 proton.
D. Số khối.
Câu 18: Trong tự nhiên đồng có 2 đơng vị: SCu, 655Cu, và clo có hai đồng vị SCI va ”CI. Số loại
phan tu CuCl, c6 thé tao thanh la:
A. 12.
B. 18.
C. 3.
D. 6.
Câu 19: Ngun tử lot có số đơn vị điện tích hạt nhân là 53 và số notron là 74. Kí hiệu hóa học đúng của
lot là:
A. al,
B. al.
c. 21,
p. 41.
C. 1.
D. 9.
Câu 20: Số obitan trên lớp thứ 3 là:
A. 18.
B. 4.
Câu 21: Chọn phát biêu đúng:
A. Những electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng băng nhau.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
D. Phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố Fe có Z = 26. Cầu hình electron của Fe” là:
A. 1822s72p”3s73p°4s”3dỶ.
C. 1s22s”2p°3s”3p”4s”3dŸ.
B. 1s72s”2p”3s”3p°3d”.
D. 1s22s”2p°3s”3p°3d/.
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 50, trong đó số hạt khơng mang điện bằng
56,25% số hạt mang điện. Kết luận đúng với Y là:
A. Y có sơ khối băng 32.
B. Y có 4 electron lớp ngoài cùng.
C. Y là nguyên tổ phi kim.
D. Điện tích hat nhan cua Y 1a 18+.
Câu 24: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Titan là 22. Nguyên tố Titan thuộc loại nguyên tố:
A. p.
B.d
C.D. f.
D.s.
Câu 25: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X có phân mức năng lượng cao nhất là 3d”. Số đơn
vị điện tích hạt nhân của X là:
A. 18.
B. 22.
C. 26.
D. 20.
Câu 26: Nguyên tử khối trung bình của Selen (Selen) là 78,96. Selen có hai đồng vị, trong đó đồng vị
7Se chiếm 60,8%. Số khối của đồng vị thứ hai là (coi nguyên tử khối bằng số khối):
A. 83.
B. 79.
C. 80.
D. 82.
Câu 27: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. Số khối.
B. Số proton.
C. Số notron.
D. Số notron và số proton.
Câu 28: Chọn phát biểu không đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số notron.
B. Trong nguyên tử số proton băng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
C. Số khối A bằng tổng số proton và notron.
D. Số hiệu nguyên tử bằng số notron.
Câu 29: Nguyên tử Ga có số đơn vị điện tích hạt nhân là 31 và số notron là 39. Kí hiệu hóa học đúng của
Ga la:
A. ®Ga.
B. Ga.
C. Ga.
D. Ga.
Câu 30: Trong tự nhiên lưu huỳnh có 2 đồng vị: ??S và ?4S, và oxi có 3 đồng vị '*O,
O
và 3O. Số
loại phân tử SO; có thê tạo thành là:
A. 3.
B. 12.
C. 18.
D. 6.
Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 9. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B lần lượt là:
A. Photpho (Z = 15) va Kail (Z = 19).
B. Nhom (Z = 13) va Clo (Z = 17).
C. Natri (Z = 11) va Crom (Z = 24).
D. Luu huynh (Z = 16) va canxi (Z = 20).
Cau 32: Kém có hai đồng vị bền, đồng vị thứ nhất có tong số hạt là 97, trong đó số hạt mang điện âm ít
hơn số hạt khơng mang điện là 7 hạt, đồng vị thứ nhất chiếm 20,5%. Đồng vị thứ 2 ít hơn đồng vị thứ
nhất 2 notron. Nguyên tử khối trung bình của kẽm là:
A. 65,41.
B. 65,55.
C. 65,25.
D. 65,20.
Câu 33: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có hai đồng vị bền Cu
và SCu. Thanh phan
phan trăm về khối lượng của ®Cu trong CuạO là ( biết O = 16):
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 11
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 64,29%.
B. 88,82%.
C. 32,15%.
ÐD. 63,00%.
Câu 34: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X có phân mức năng lượng cao nhất là 3d”. Số đơn
vị điện tích hạt nhân của X là:
A. 18.
B. 22.
C. 26.
D. 20.
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố Z. có tổng số hạt là 82. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22 hạt. số khối của Z là:
A. 24.
B. 52.
C. 48.
D. 56.
Câu 36: Nguyên tử có cầu tạo:
A. Vỏ gồm các electron mang điện âm và hạt nhân gồm proton mang điện dương và notron không mang
điện.
B. Vỏ gồm các notron mang điện âm và hạt nhân gồm electron mang điện dương và proton không mang
điện.
C. Vỏ gồm các proton mang điện dương và hạt nhân gồm các electron mang điện âm và notron không
mang điện.
D. Vỏ gồm các electron mang điện dương và hạt nhân gồm các proton mang điện âm và notron không
mang điện.
Câu 37: Số obitan trên lớp thứ 2 là:
A.8.
B.4.
C. 18.
D. 1.
Câu 38: Cho nguyên tử X có Z = 18. X là:
A. Kim loại.
B. khí hiểm.
C. Phi kim.
D. Có thể là kim loại hoặc phi kim.
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố Fe có Z = 26. Cầu hình electron của Fe”” là:
A. 1872s72p°3s73p°3d?.
C. 1572s72p”3s”3p°4s”3d.
B. 1s72s”2p”3s”3p”4s”3df.
D. 1sˆ2s”2p”3s”3p°3dÉ.
z
0
gy
z
Câu 40: Ngun tử săt có bán kính ngun tử là 1,415 A, khôi lượng mol nguyên tử của sắt là 56
sam/mol. Khối lượng riêng của sắt là:
A. 7,48 g/cm’.
B. 4,78 g/cm’.
ĐÈ SỐ 5
C. 7.84 g/cm”.
D. 8,74 g/cm’.
Câu 1: Só liên kết cho nhận trong phan tir HNO; 1a:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 2: Chọn câu sai. Trong bảng hệ thống tn hồn:
A. C6 8 nhóm A và 8 nhóm B.
B. có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
€C. Có 7 chu ki.
D. Nhóm A gồm các nguyên tố s và d.
Câu 3: Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dẫn của điện tích hạt nhân:
A. Bán kính nguyên tử tăng, tính độ âm điện giảm.B. Bán kính nguyên tử giảm, tính kim loại giảm.
C. Độ âm điện tăng, tính phi kim tăng.
D. Tinh kim loại giảm, tính phi kim tang.
Câu 4: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất của các ngun tổ là sự biến đổi tuần hồn:
A. câu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử. B. của điện tích hạt nhân.
C. câu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
D. của số hiệu nguyên tử.
Câu 5: Cho các hình ảnh sau:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 12
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(4)
Hình ảnh mơ tả sự xen phủ của các obitan khi hình thành phân tử Clo là:A. (1).
B.(2).
€. (3). Ð. (4).
Câu 6: Chọn định nghĩa đùng nhất về liên kết cộng hóa trị. Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. giữa các phi kim với nhau.
B. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một phía.
€C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 7: Chọn dãy các chất không phân cực:
A, CO;, CạH¿, No.
B. C;H›, NHs3, Ch.
Cau 8: Tính kim loại của các nguyên tố:
L1,
C. H20, Ch, H2.
ạO,
gF, ¡Na
D. Oo, CO2, NHs3.
được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang
phải là:
A.F,Na,O,LI.
B.F,LI,O, Na.
C.F, O, Li, Na.
D. Li, Na, O, F.
Câu 9: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm.
B. Bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm.
C. Tính kim loại giảm, tính độ âm điện tăng.
D. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 10: Vị trí của nguyên tố Y(Z = 17) trong bảng tuần hồn là:
A. Số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VA.
B. Số thứ tự 17, chu kì 4, nhóm VHA.
C. Số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
D. Số thứ tự 17, chu kì 4, nhóm VA.
Câu 11: Số liên kết ö và số liên kết z trong phân tử Na lần lượt là:
A. 3 và 0.
B. 2 và 2.
C. 1 va 2.
D.2 va 1.
Câu 12: Nguyên tố R có cơng thức oxit cao nhat 14 R2Os. Trong hop chat véi hidro nguyén t6 R chiém
91,18%. Tên nguyên tổ R là:
A. Lưu huỳnh.
B.Selen.
—€. Photpho.
D. Nito.
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
A. Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng nhường electron của nguyên tử khi hình thành liên
kết hóa học.
B. Tính kim loại là tính dễ nhường electron để trở thành ion dương.
C. Tính phi kim là tính dễ nhận electron để trở thành ion âm.
D. Năng lượng ion hóa thứ nhất là năng lượng tối thiểu cần để tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở
trạng thái cơ bản.
Câu 14: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tổ trong bảng tuần hồn thì:
A. Kim loại u nhất là xesi.
B. Phi kim mạnh nhất là flo.
C. Kim loại mạnh nhất là liti.
D. Phi kim mạnh nhất là iot.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 15: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố X ở nhóm IIA, ngun tơ Y ở nhóm
VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tổ trên có dạng là:
A. XoYs.
B. X2Y3.
C. XsYo.
D. X3Y2.
Câu 16: Nguyên tắc nào sau đây không đúng với nguyên tắc của bảng tn hồn:
A. Các ngun tơ được sắp xếp theo chiêu tăng dần điện tích hạt nhân.
B. Mỗi ngun tố hóa học được xếp vào một ơ trong bảng tuần hồn.
C. Các ngun tố có cùng số electron ngồi cùng bằng nhau trong nguyên tử được xếp thành một cột.
D. Các ngun tơ có cùng số lớp electron trong ngun tử được xếp thành một hàng.
Câu 17: lon M”” có tổng số các loại hạt là 58. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 18. Câu hình electron của M là:
A. 1s”2s”p°3s”3p°4s”4p”.
B. 1s”2s”p°3s”3p 4s”.
OF 1s”2s”p”3s”3p”.
D. 1s”2s”p 3s”.
Câu 1§: Cho 0,87 gam hỗn hợp hai kim loại năm ở hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IA, tac dung
hồn tồn với nước dư thu được 1,008 lit khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là:
A. Li va Na.
B. K va Rb.
C. Na va K.
D. Rb va Cs.
Câu 19: Cho Zn (Z = 30). Cau hinh electron ctia Zn” là:
A. 1822s72p”3s73p”3dŠ4s”.
C. 18°2s72p°3s*3p°.
B. 1s72s”2p”3s”3p°3d!°4sZ.
D. 1sˆ2s”2p”3s”3p°3d'°.
Câu 20: Cho các tính chất và đặc điểm cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố hóa học:
a) Hóa trị cao nhất đối với oxi.
b) Khối lượng nguyên tử.
c) Số electron lớp ngồi cùng.
đ) Số lớp electron.
e) Tính kim loại.
đ) Bán kính ngun tử.
ø) Tính phi kim.
h) Số electron trong nguyên tử.
k) Độ âm điện.
Những đại lượng và tính chất biến đổi tn hồn là:
A. b), c), d), h), k).
B.a),c),e),Ð,g),h),k).
CC. a), c), d), e), f), h).
D. a), c), e), f), g), k).
Câu 21: Cho X”” có cấu hình electron: 1s”2s”2p”. Câu hình electron và tính chất của X là:
A. 19 22s22p"3s”,phikim
B.1s^2s2p”3s2kimloại
€. 1s”2s72p”, kim loại. D. 1s”2s”2p!, phi kim.
Câu 22: Công thức câu tạo đúng của phân tử CO; là:
A. O=C =0.
B. O=C =O.
C. O=C =O,
Câu 23: Dãy các chất có cùng loại liên kết hóa học là:
A. NaCl, HCI, Clo.
B. HCI, HạO, CO¿.
C. Ch, CaF, CO».
D. O- C -O.
D. C¿H;, CO2, CaO.
Câu 24: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì và ở hai nhóm A kế tiếp nhau, có tổng số proton trong
hai hạt nhân nguyên tử là 33, biết Zx < Zy. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng:
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản có 5 electron.
C. Phân lớp có mức năng lượng cao nhất của X có 4 electron.
D. Bán kính nguyên tử của X bé hơn Y.
Câu 25: Nguyên tô Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YzO;. Y tạo với kim loại M
một hợp chất có cơng thức MY:, trong đó M chiêm 20,22% về khối lượng. M là:
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 26: Cho nguyên tử X có Z.= 26. Số eletron độc thân trong nguyên tử X là:
A.2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 27: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 50, trong đó số hạt không mang điện bằng
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 14
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
56,25% số hạt mang điện. Kết luận không đúng với Y là:
A. Y có số khối băng 34.
B. Y là nguyên tổ phi kim.
C. Điện tích hạt nhân của Y là 16+.
D. Y có 4 electron lớp ngồi cùng.
Câu 28: lon XY? có tổng số hạt là 116, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 40.
Hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn hạt mang điện trong nguyên tử Y là 12. Công thức của ion
XY,:
A. COZ.
B. SiOz.
C. SOF.
D. NOZ
Câu 29: Cho cau hinh electron 1s”2s72p 3s”. Số electron lớp ngoài cùng là:
A.2.
B.3.
C. 4.
D.5.
C.s”,p đ, f”.
D. s”, pdf!
Câu 30: Dãy gồm các phân lớp electron bão hòa:
A. sp", d9, f4,
B.s',p°, đ,ƒ0,
Câu 31: Chọn phát biêu không đúng:
A. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp nhất.
B. Những electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
D. Phân lớp 4p có mức năng lượng cao hơn phân lớp 4s.
Câu 32: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Titan là 25. Nguyên tố Titan thuộc loại nguyên tố:
A.S.
B.D. f.
C.d.
D. p.
Câu 33: Nguyên tử của nguyên tổ X có tổng số các electron trên phân lớp s là 5. Số hiệu nguyên tử của X
là:
A. 17.
B. 11.
C. 19.
D. 21.
Câu 34: Câu hình electron ngun tử có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 14 là:
A. 1s22s”2p”3s”3p”.
B. 1s22s72p 3s”.
C. 1572s72p 3s”.
D. 1s”2s”2p”3s”3p”.
Câu 3ã: lon X”” có câu hình electron là 1s”2s72p”3s”3p”. Câu hình electron nguyên tử của X là:
A. 1s22s”2p°3s”3p”.
B. 1s22s72p”3s3p'.
C. 1s”2s72p”3s”3pŠ.
D. 1sˆ2s”2p”3s”3p54s”.
Câu 36: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIIA, nguyên tố Y ở nhóm
VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tổ trên có dạng là:
A. X2Ys.
B. X:Y:.
C. XsY3.
D. XY.
Câu 37: Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Bán kính nguyên tử giảm, tính kim loại giảm.
B. Bán kính nguyên tử tăng, tính độ âm điện giảm.
C. Tinh kim loại giảm, tính phi kim tang.
D. D6 am dién tang, tính phi kim tang.
Câu 38: Công thức câu tạo đúng của phân tử N:là:
A.N>N.
B.N=N.
€.N-N.
D.N=N.
Câu 39: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của
các nguyên tố nhóm A có:
A. cùng số electron s hay p
B. số lớp electron như nhau
C. số electron như nhau
D. s6 electron lớp ngoài cùng như nhau
Câu 40: Nguyên tô Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YzO;. Y tạo với kim loại M
một hợp chất có cơng thức MY;, trong đó M chiêm 47,41% về khối lượng. M là:
A. Al.
W: www.hoc247.net
B. Cu.
C. Fe.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. Zn.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT
QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,
Chun HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 17