Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Võ Thành Trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.29 KB, 18 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT VO THANH TRINH

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Biết AI thuộc ô số 13 trong bảng tuần hoàn. Phát biểu sai là:
A. AI thuộc chu kỳ 3.

B. AI thuộc nhóm IIIA.

C. Al cé 1 electron ở phân lớp ngoài cùng.

D. Lớp thứ hai của AI có 10 electron.

Câu 2:

Điện phân dung dịch muối CuSO¿ dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu 6 catot.

Cường độ dòng điện đã dùng trong quá trình điện phân là

A. 6,0A.
B.
Câu 3: Để sản xuất 10,8 tân
A. 25,5.
B.
Câu 4: Cho 3 chất rắn chứa



3,0A.
C. 1,5A.
D. 4,5A.
AI cần a tân AlaOa. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của a là
20.4.
C. 5l.
D. 16,32.
trong các lọ riêng biệt: BaO, MgO, Al;Os. Thuốc thử có thể dùng để nhận

biết các chất rắn trên là
A. dung dich HCl.
Câu 5:

B. dung dịch HNO:.

CC, HO.

D. dung dịch NaOH.

Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gdm Na.O, CaCl, NaHCO;3, NH4Cl (sỐ mol mỗi chất bằng nhau) vào

nước, đun nóng nhẹ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X.
Chất tan trong dung dịch X là
A. NaOH.

B. NaHCO+.

Œ. CaCl.


D. NaCl.

Câu 6: Cho 24 gam hỗn hợp gôm kim loại kiềm thổ X và oxit của nó tác dụng với dung dich HCI dư thu
được 55,5 gam muối khan. X là

A. Be.
Câu 7:

B. Mg.

C. Ca.

D. Ba.

Một loại đá có chứa 10,2% AlaO:; 9,8%Fe203; con lai 1a CaCO3. Nung da 6 nhiét độ cao thu

được chất rắn có khối lượng bằng 78% khối lượng ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là

A. 50,0%.
B. 97,5%.
C. 27,5%.
D. 62.5%.
Câu 8: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính oxi hóa.
B. dễ nhận electron.
Œ. tính khử.
D. dễ bị khử.
Câu 9: Những kim loại có thể điều chế từ oxit băng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO là:
A. Zn, Mg, Fe.


Câu 10:

B. Fe, Al, Cu.

C. Fe, Mn, Ni.

D. Ca, Cu, Ni.

Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, AI băng một lượng vừa đủ dung dịch HCI thu được 7.84 lít

khí A (đktc); 2.54 gam chất rắn B và dung dịch C. Khối lượng muối clorua có trong dung dịch C là
A. 19,025 gam.

B. 31,45 gam.

C. 33,99 gam.

D. 21,565 gam.

Câu 11: Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước băng cách đun sơi vì
A. nước sơi ở 100C.

B. khi đun sơi độ tan của các chất kết tủa tăng.
Œ. khi đun sơi các khí bay ra.

D. Mg”” và Ca“ kết tủa đưới dạng muối cacbonat.

Câu 12: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
Á. thủy ngân.
B. đồng.

C. liti.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. bac.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu

13:

Cho kim loại R tan hoàn toàn vào các dung dịch muối:

ZnSO¿,

AgNO:,

CuCl,

FeSO,.

Sau

phan ứng, ở mỗi trường hợp đều thu được chất rắn là kim loại. R là
A. Na.
Cau 14:


B. Fe.

C. Cu.

D. Mg.

Dung dich X chtta NaCl, CuCly, FeCl, va ZnCl». Kim loại cudi cling thoat ra 6 catot trước khi

có khí thốt ra ở catot là
A. Na.

B. Fe.

C. Zn.

D. Cu.

Câu 15: Trường hợp nào sau đây là ăn mịn điện hóa?

A. Sắt tác dụng với khí clo.

B. Gang để lâu trong khơng khí ẩm.

C. Kém tac dung voi dung dich H2SQx4.

D. Natri cháy trong khơng khí.

Câu 16:


Hịa tan 1,29 gam hỗn hợp AI và AlzOs băng V ml dung dịch NaOH 0,2M (vừa đủ) thì thu được

0,015 mol khí Hạ. Giá trị của V là
A. 150.

B. 50.

C. 75.

D. 100.

Câu 17: Phương pháp nào sau đây điều chế được kim loại natri?
A. Dién phan nong chay NaCl.

B. Dién phan dung dich NaOH.

C. Ding CO khử NaaO ở nhiệt độ cao.

D. Dién phan dung dich NaCl.

Câu 18: Ngâm một thanh Zn vào 100 ml dung dich AgNO3 0,1M cho đến khi AgNO; tac dung hét. Khéi
lượng thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu sẽ
A. giảm 0,755 gam.

B. tắng 1,08 gam.

C. tang 0,755 gam.

D. giam 1,08 gam.


Câu 19: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế chủ yếu từ
A. criolit.
Câu 20:

B. dat sét.

Œ. boxit.

D. mica.

Cho m gam hỗn hợp Zn và Fe vào lượng dư dung dich CuSOg. Sau khi két thtic cdc phan tmg,

lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột răn. Thành phần phân trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn

hợp ban đâu là
A. 12,67%.

B. 90,28%.

Œ. 85,30%.

D. 82,20%.

Câu 21: Để thu được CO; tinh khiết từ phản ứng CaCOs với dung dịch HCI người ta cho sản phẩm khí
đi qua lần lượt các bình nào sau đây?
A. H;SO¿a đặc và Na›COa.

B. HaSO¿ đặc và NaOH.

Œ. NaOH và HạSO¿ đặc.


D. NaHCO; va H2SO, dac.

Câu 22:

Người ta điều chế NaOH băng cách điện phân dung dich NaCl co mang ngăn xốp. Cực dương

của bình điện phân khơng làm bằng sắt mà băng than chì. Lý do chình là vì than chì
A. dẫn điện tốt hơn sắt.
B. khơng bị muối ăn phá húy.
Œ. khơng bị khí clo ăn mịn.
Cau 23:

D. rẻ tiền hơn sắt.

Trộn 24 gam Fe;Os với 9,45 gam AI roi nung ở nhiệt độ cao. Cho hỗn hop thu được tác dụng

với dung dịch NaOH dư thu duoc 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm là
A. 63,3%.
Câu 24:

B. 53,3%.

Œ. 80,0%.

D. 68,6%.

Hòa tan hỗn hợp Ba và K theo tỉ lệ số mol 2:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 2,24 lít khí

(đktc). Hấp thụ hết 1,344 lít khí COs (đktc) vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,82.
Câu 25:

B. 7,88.

Œ. 9,85.

D. 15,76.

Cho các hóa chất: AI, FeS, dung dich HCI, dung dich NaOH, dung dich (NH4)2CO3.

Khi cho các hóa chất phản ứng với nhau từng đơi một, số loại chất khí tạo thành là
A.2.
W: www.hoc247.net

B. 3.

Œ. 4.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 5.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Hấp thụ tồn bộ 2,24 lít khí COz (đktc) vào 4 lít dung dịch Ca(OH); 0,02M sẽ thu được một
lượng kết tủa là
A. 10 gam.


B. 8 gam.

C. 6 gam.

D. 2 gam.

Câu 27: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi cho dung dịch NazCO; tác dụng với dung dịch
A. NaNO3.
B. CaCl.
C. KCL.
D. KOH.
Câu 28: Nông d6 phan tram của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam K tác dụng với 108,2 gam nước là
A. 6%.
B. 5%.
C. 4%.
D. 3%.
Câu 29: Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm JIA là

A. RO.
B. R203.
Câu 30: Chất khơng có tính lưỡng tính là
A. NaHCO:.
B. Al(OH):.
Câu 31: Phát biểu không đúng là:

C. R2O.

D. RO;.


C. AlaO¿.

D. AICH.

A. Crom cứng nhất trong tất cả các kim loại.
B. Crom dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
€. Crom có những tính chất hóa học tương tự nhơm.

D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng:
Cr — CrC]› — Cr(OH); — Cr(OH)a —> KCrO› —> K;CrÕ¿ —> KaCTaO; —> CraOa

Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là
A.4.
Câu 33:

B. 3.

Œ. 5.

D. 2.

Cho 19 gam hỗn hợp Fe, Cr và AI vào dung dich NaOH du thay thốt ra 6,72 lít khí (đktc) và

chất răn X. Hòa tan hết X băng dung dich HCI dư (khơng có khơng khi) thì thu được 5,60 lít khí (đktc).
Khối lượng Cr trong hỗn hợp là
A. 0,65 gam.
Câu 34:

B. 12,025 gam.


C. 5,2 gam.

D. 7,8 gam.

Thanh phân chính của quặng cromit là hợp chất Fe„CryO;, trong đó Cr có số oxi hóa +3. Cơng

thức phân tử của hợp chất là
A. FexCr207.

Câu 35:

B. FeCraOa,.

Œ. FeCraOa.

D. Fe3Cr2O7.

Thêm 0,92 gam Na vào I lít dung dịch chứa 0,02 mol CrCla, để trong khơng khí đến phản ứng

hồn tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là
A. 1,03 gam.

B. 1,72 gam.

C. 0,86 gam.

D. 2,06 gam.

Câu 36: Cho lá sắt vào dung dịch HCI lỗng, sau đó thêm một lượng nhỏ CuSO¿ thây khí H; thốt ra

nhanh hơn là do

A. lá sắt bị ăn mịn hóa học.

B. lá sắt bị ăn mịn điện hóa.

C. Fe khử Cu”” thành Cu.

D. Fe tan trong dung dich HCI tạo khí Hạ.

Câu 37: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm AI và FezO¿, trong môi trường khơng có khơng khí, đến khi

phản ứng xảy ra hồn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được 6,72 lít Ha (dktc). Mặt khác, nếu cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HCT dư thu được 26,88 lít
H> (dktc). Gia tri cua m là

A. 91,2.

B. 27,0.

Œ. 96,6.

D. 75,0.

Câu 38: Hòa tan a gam FeSOx.7H;O thu được 300 ml dung dịch X. Thêm dung dịch HạSO¿ vào 20 ml

dung dich X, dung dich nay 1am mat mau 30 ml dung dịch KMnO¿ 0,1M. Giá trị của a là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 34.2.
B. 4,17.
C. 62,55.
D. 49,88.
Câu 39: Chia 156,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe:O¿ và Fe;Os thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ
nhất tác dụng hết với dung dịch HCI du thu duoc 155,4 gam muối khan. Phân thứ hai tác dụng vừa đủ với
dung dich Y gồm HCI và H;SO¿ loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCI trong dung dịch

Ylà
A. L8.
B. 1,5.
C. 1,2.
D. 1,0.
Câu 40: Cho 6 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI 18,25%. Néng d6 phan tram của chất tan
trong dung dịch sau phản ứng là

A. 22,41%.

B.22,51%.

C. 42,79%.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1

D. 42,42%.


1

D

II

D

21

D

31

B

2

B

12

A

22

C

32


A

3

A

13

D

23

A

33

C

4

C

14

C

24

A


34

B

5

D

15

B

25

C

35

D

6

C

16

A

26


C

36

B

7

D

17

A

27

B

37

C

8

C

18

C


28

B

38

C

9

C

19

C

29

A

39

A

10

B

20


B

30

D

40

A

DE SO 2
Câu 1:

Đốt cháy hoàn toàn m gam bột crom trong oxi dư thu được 33,44 gam một oxit duy nhất. Giá trị

của m là
A. 11,44.
Câu 2:

B. 7,90.

Œ. 22,88.

D. 23,71.

Nung hoàn toàn I0 gam một loại thép trong oxi dư thu được 0,308 gam khí COs. Thành phần

phần trăm về khối lượng của cacbon trong thép là
A. 0,07%.

Câu 3:

B. 0,84%.

Œ. 0,26%.

D. 1,32%.

Lây 2.98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCI IM. Sau khi các phản

ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn (trong điều kiện khơng có oxi) thì thu được 6,53 gam chất rắn. Thê tích khí
H; thốt ra (đktc) là
A. 0,56 lit.
Cau 4:

B. 1,12 lit.

Œ. 4,48 lit.

D. 2,24 lit.

Cho 0,1 mol K2Cr.O7 tac dung vira du voi FeSO, trong dung dich (c6 H2SO, lam m6i truong).

Khối lượng muối khan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 137,4 gam.

B. 176,6 gam.

Œ. 296,6 gam.


D. 215,8 gam.

Câu 5: Khi để lâu trong khơng khí âm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra q trình

A. thiếc bị ăn mịn điện hóa.
C. sắt bị ăn mịn điện hóa.

B. thiếc bị ăn mịn hóa học.
D. sắt bị khử.

Câu 6: Để tính chế Fe;Os có lẫn tạp chất NazO và AlzOs người ta chỉ cần dùng hóa chất nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. HạO.

Câu 7:

B. Dung dịch KOH.

C. Dung dich HCl.

D. Dung dich FeCl.


Trộn 0,54 gam Al voi 2,4 gam Fe,O3 réi nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành

phan phân trăm khói lượng sắt kim loại trong hỗn hợp sau phản ứng là

A. 38,10%.
B. 19,05%.
C. 57,14%.
Câu 8: Tính chất vật lý nào sau đây khơng phải là tính chất của sắt?
A. Tính dẻo.
B. Dẫn điện kém đồng.
C. Màu vàng nâu.
Câu 9: Cho các phản ứng:

A + B—

Chất B là
A. FeCh.

B. Ch.

Câu 10:

FeC]s + Fea(SOa)s

và D + Ấ —>E

D. 9,52%.
D. Tính nhiễm từ.
+ ZnSO¿


C. FeSO¿.

D. HCI.

Cho 50,4 gam hỗn hợp bột gồm FeS và FeS; vào bình kín có khơng khí dư. Nung nóng bình

đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, sau phản ứng lượng khí trong bình giảm 0,375 mol. Thể tích dung

dịch NaOH I,0M tối thiêu cần dùng để hấp thụ hết lượng khí SO; tạo ra là
A. 700 ml.

B. 300 ml.

C. 500 ml.

D. 800 ml.

Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch H;SO¿ loãng vào dung dich KCrO, thi mau ctia dung dịch chuyên từ
A. không màu sang màu vàng.

B. màu da cam sang màu vàng.

Œ. không màu sang màu da cam.

D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 12: Trong số các chất sau đây, chất nào có hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeS».


B. Fe2(SO4)3.

Œ, FesOa,.

D. Fe›Oa.

C. muối ăn.

D. nước vôi trong.

Câu 13: Fe(OH); phản ứng được với dung dịch
A. axit axetic.
Câu 14:

B. bari hidroxit.

Day gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch HNO; đặc, nguội và dung dịch H;SO¿

đặc, nguội là:
A. Cr, Fe, Zn.

B. Al, Fe, Cu.

C. Cr, Al, Cu.

D. Fe, Al, Cr.

C. quang manhetit.

D. quang pirit.


Câu 15: Nguyên liệu dùng để sản xuất thép là
A. gang.
Cau 16:

B. quang hematit.

Cho luéng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit CuO, ZnO, MgO, FezOs nung ở nhiệt độ cao.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kim loại thu được là
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 17: Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Ion Cr** c6 téng sé hat mang dién 1a
A. 46.
Cau 18:

B. 51.

C. 48.

D. 45.

Cho m gam bột sắt tác dụng với clo dư thu được 16,25 gam muối. Mặt khác, hòa tan m gam bột


sắt trong dung dịch HCI dư thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 12,7.

B. 32,5.

C. 16,2.

D. 25,4.

Câu 19: Giải thích ứng dụng nào sau đây của crom là không hợp lý?

A. Crom làm hop kim cứng và chịu nhiệt tốt hơn, nên dùng chế tạo thép cứng không sỉ, chịu nhiệt.
B. Crom là kim loại cứng nhất, có thể dùng để cắt thủy tinh.
C. Crom 1a kim loai nhẹ nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Ở điều kiện thường, crom tạo được lớp mang oxit min, bên chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ

thép.
Câu 20:

Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe30, dé san xuất thành 800 tân gang có hàm lượng sắt là

95%. Hiệu suất quá trình sản xuất là 90%. Khối lượng quặng manhetit cần dùng là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A. 1166,1 tấn.

B. 1311,9 tấn.

C. 1384,8 tan.

D. 1457,7 tấn.

A. dung dich HCl.

B. H;SO¿ đặc, nóng.

C. HNO;

D. dung dich FeCl.

Câu 21: Cho một hỗn hợp gồm Cu, Fe, As, Mg. Để tách riêng được Ag ra khỏi hỗn hợp có thể dùng
dac, nong.

Câu 22: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khứ, vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FesOa,.

Câu 23:

B. Fe›Oa.

Œ. Fe(OH)a.

D. FeCl.


Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hop g6m Mg, Fe2O3 bang dung dịch H;SO¿ loãng thu được V lít

khí H; (đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối MgSO¿ và FeSO¿). Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung
dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu
được 28 gam chất răn. Giá trị của V là
A. 10,08.

B. 11,2.

Cau 24:

C. 5,6.

D. 22,4.

Cho 13,92 gam FezOx tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNOa, sau phản ứng thu được dung

dịch X và 0.448 lít khí Y (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng HNO; đã tham gia phản ứng là
A. 35,28 gam.
Cau 25:

B. 33,48 gam.

C. 12,4 gam.

D. 17,64 gam.

Cho cac dung dich: Fe(NO3)3 + AgNO3, FeCl3, CuCl2, H2SO4, CuCl2 + HCI, ZnCl›. Nhúng vào


mỗi dung dịch một thanh Fe. Số trường hợp có thê xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 26: Hòa tan hết 11,2 gam sắt trong dung dịch H;SO¿ đặc, nóng dư thu được V lít khí SOs (đktc). Giá trị
của V là

A. 3,36.
B. 4,48.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây không phải là
A. Fe + CuSOx — FeSO, + Cu.
C. Fe + 2HCI > FeCl + Ho.
Câu 28: Nhúng một lá sắt vào 200 ml dung
lượng lá sắt tăng thêm 0,32 gam. Nông độ mol
A. 0,1M.
B. 0,2M.
Câu 29: Hóa chất dùng để phân biệt FezOs và
A. HaSO¿ lỗng.

C. 6,72.
phản ứng oxi hóa — khử?
B. FeS + 2HCI —> FeCl› +
D. 2FeCl; + Fe > 3FeCh.
dich CuSO,, sau một thời gian lẫy
của dung dịch CuSO¿ là
C. 1M.
FezO¿ là dung dịch

B. HCl.


C. HNO3.

D. 8,96.
HaS§.
lá sắt ra cân thây khối
D.2M.
D. FeCl.

Câu 30: Phản ứng nảo sau đây chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhơm?
A. Phan ung voi HCl.

CuCh.
Cau 31:
A. Cu.

B. Phản ứng với HNOa:.

Cho so d6 phan tng: CuSO, X—> CuO.
B. Cu(OH)p.

Câu 32: lon X” có cấu hình [Ar]3d”. X 1a

A. Fe.

Câu 33:

B. Cu.

€, Phản ứng với ZnSOa.


D. Phản ứng với

X không thể là
C. CuCh.

D. CuCO:.

C. Cr.

D. Al.

Nung 23,6 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Cu(NO2); trong bình kín (khơng chứa khơng khí) đến

khối lượng không đổi thu được chất răn Y. Y tan vừa hết trong 350 ml dung dịch H;SO¿x 0,5M. Thành
phan phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 79,66%.

B. 27,12%.

C. 72,88%.

D. 20,34%.

Câu 34: Trong công nghiệp người ta điều chế muối CuSOx băng cách cho Cu phản ứng với dung dịch
A. AgaSOa.

B. H›SO¿ lỗng, sục khí Ị¿.

Œ.


D. H;SO¿ lỗng.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

HaSO¿

đặc,

nóng.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Cho hỗn hop gém 0,1 mol Ag và 0.2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO: lỗng. dư. Cơ
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muỗi khan. Giá trị của m là
A. 35,8.

B. 71,6.

C. 52,8.

D. 54,6.

Câu 36: Cho các kim loại: Fe, Ag, Cu và các dung dịch: HCI, CuSO¿a, FeC1s. Số cặp chất có thể phản ứng
với nhau là
A.5.


B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 37: Cho phản ứng: FeO + HNOa — NO +... +...
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 22.

B.

13.

C, 27.

D. 9.

Câu 38: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion sau đây, câu hình electron nào đúng?

A.a4Cr”:[Arl3d'.

B.zsFe”:[Arl34d.

C.zCu:[Arl34d”.

D.;oCa:[Arl4s.

Câu 39: Khi nhỏ dung dịch Fe2(SO,)3 vao ông nghiệm chứa dung dịch KI hiện tượng có thể quan sát

được là:

A. Dung dịch KT từ khơng màu hóa tím.

B. Dung dịch KI từ khơng màu hóa đỏ.

C. Xuất hiện kết tủa trăng xanh.

D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Câu 40: Từ quặng Fe;O; có thê điều chế sắt băng phương pháp
A. thủy luyện.

B. điện phân nóng chảy.

C. nhiệt luyện.

D. điện phân dung dịch.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


C
B
B
B
C
B
A
C
B
A

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

ĐÁP ÁN DE SO 2
D
21
C
22
A
23
D

24
A
25
D
26
D
27
A
28
C
29
D
30

D
A
A
A
B
C
B
B
C
C

31
32
33
34
35

36
37
38
39
40

C
B
D
B
D
C
A
A
D
C

ĐÈ SĨ 3
Câu 1: Tính thê tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch HCI 2M?

A. 500 ml

B. 200 ml

C. 400 ml

D. 250 ml

Câu 2: Dẫn I luồng khí CO; đến dư vào dung dịch nước vơi trong, Hiện tượng gì xây ra?
A. Dung dịch từ trong hóa đục rồi từ đục hóa trong.

B. Dung dịch từ đục hóa trong rồi từ trong hóa đục
C. Dung dich từ trong hóa dục
D. Khơng có hiện tượng øì.
Câu 3: Trong các kim loại sau, kim loại nao mềm nhất?

A. Fe
W: www.hoc247.net

B. Mg

C. Cs

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Al
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Số oxi hoá cao nhất của crom là:
A. +6

B. +3

C. +7

D. +2

Câu 5: Cho 8,1 gam hén hop X gồm (AI, Fe) vào dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít H; (đkc) và m

gam rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 2,7

B. 2,8

C. 5,4

D. 2,6

Câu 6: Dãy gồm các oxit đều bị AI khử ở nhiệt độ cao là:
A. Fe3Q04, CuO, BaO

B. FeO, MgO, CuO

C. FeO, CuO, PbO

D. PbO, K.O, CuO

Cau 7: Khi điện phân NaC] nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:

A. Clo

B. NaOH

C. HCl

D. Na

Câu 8: Có thể dùng chất nào sau đây đề làm mềm nước có tính cứng tồn phần 2
A. H2SQxq.


B. NaOH

€, Na;COa.

D. NaCl.

Câu 9: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là :
A. Phèn chua

B. Corindon

C. Dat sét

D. Quang boxit

Câu 10: Hòa tan m gam AI vào dung dịch HNO; rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N.O
và 0,04 mol NO. Giá trỊ của m là

A. 3,6 g.

B. 2,34 g.

Œ. 2,025 g.

D. 8,1 g.

Câu 11: Sản xuất AI từ 8,5 tân quặng boxit chứa 30% AlzOs bằng phương pháp điện phân nóng chảy thu
duoc 1,08 tan Al. Hiệu suất quá trình sản xuất AI là :


A. 60%

B. 20%

Œ. 37,9%

D. 80%

Câu 12: Cr có câu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối, có bán kính ngun tử băng 0,13nm. Cạnh
của ơ mạng tinh thê Cr là:
A. 0,492nm

B. 0,508nm

C. 0,363nm

D. 0,300nm

Câu 13: Crom được điều chế trong công nghiệp băng phuong phap :

A. dién phan CroO3 nong chay ; 2Cr,0; —2-> 4Cr + 305
0

B. nhiệt nhôm : CrạOs + 2AI ———>

2Cr + AlzOa

C. điện phân dung dịch CrCl; : 2CrClạ ——> 2Cr + 3C];
D. thuỷ luyện : 2CrCH: + 3n


——>

2CT + 3ZnC];

Câu 14: Công thức của phèn chua :
A. NaAl(SOq4)2.12H2O

B. NazSQOq. Alo(SO4)3. 24H2O

C. 2K2SO4. Alo(SOx4)3. 24H20

D. KAI(SOx4)2.12H20

Câu 15: Một loại nước cứng, khi được đun sơi thì mất tính cứng. Vậy trong loại nước cứng có chứa các
1on?

A. Ca”, Mg”, SƠ”, HCO,

B. Ca**, Mg**, Cl, SOF.

C. Ca**, Mg*, CY, HCO;.

D. Ca**, Mg**, HCO;

Câu 16: Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng du dung dich
A. NHa.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. BaCl.
Câu 17: Hịa tan hồn tồn 2,9gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml


dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H; (ở đktc). Kim loại M là:
A. Na
W: www.hoc247.net

B. K

C. Ba

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Ca
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Cho 4,05 g Al vao 200 ml dung dịch KOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thể tích khí

H; (đktc) thu được là:
A. 5,04 lít.
Câu 19: Một hỗn hợp gồm
ứng thu được 8,96 lít H; (ở
A. 5,4g

B. 4,48 lit.
C. 1,792 lit.
D. 2,688 lit.
Na, AI có tỉ lệ mol 1:4. Cho hỗn hợp này vào nước dư, sau khi kết thúc phản
đktc) và một chất răn. Khối lượng chất rắn này là:

B. 16,2¢
C. 8,12
D. 2,72

Câu 20: Cho các phát biểu sau :
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện
(2) Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

(3) Kim loại kiềm được bảo quản trong dầu hỏa

(4) Tất cả các kim loại kiềm đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
(5) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
Số phát biểu đúng?
A.4
B. 3
C. 5
D.2
Câu 21: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hố trị là
A. le.

B. 4e

Œ. 3e.

D. 2e.

Cau 22: Nong độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 78 g kim loại K vào 724 ø nước là
A. 13%
B. 12%
C. 14%

D. 13,9%
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại A, B, C đều có hóa tri 2 trong hợp chất, có nguyên tử khối theo tý lệ
3:5: 7

và tỷ lệ số mol 4 : 2 : 1. Hòa tan 2,32 gam X vào dung dịch HCI dư thu được

1,568 lít khí Hạ

(đktc). Khối lượng của B trong 2,72 gam trong hỗn hợp X lả :
A. 0,8 g.

B. 0,96 g.

C. 0,27 g.

D. 0,56 g.

Câu 24: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít khí (đktc) ở anot và
1,56 g kim loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối là

A. NaCl.

B. KCl.

Œ. LiCl.

D. RbCl.

Câu 25: Phát biểu khơng đúng là:
A. Hợp chất Cr{I) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(V]) có tính oxi hóa mạnh

B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)»; tác dụng được với dung dịch HCI còn CrOa tác dụng được với dung dịch

NaOH.

C. Các hợp chất CrạOs, Cr(OH);, CrO, Cr(OH); đều có tính chất lưỡng tính
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat

Câu 26: Dé nhận ra 3 chất riêng biệt : Mg, AI, AlaOs chỉ cần dùng :
A. dung dich H2SO, loang

B. dung dich KOH

C. dung dich NH;

D. dung dich HCl

Câu 27: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. điện phân nóng chảy

B. điện phân dung dịch

€Œ. nhiệt luyện

D. thủy luyện

Câu 28: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH

đến dư vào dung dịch AICH:2

A. Khơng có hiện tượng gì


B. Lúc đâu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết
C. Có kết tủa
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Lúc đầu khơng có kết tủa, sau đó xuất hiện kết tủa
Câu 29: Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IA, tác dụng với dung dich HCI
dư cho 5,6 lít khí (đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m(ø) muối khan. Giá trị của m là:
A. 29,95

B. 34,05

Œ. 12,1

D. 19,45

Câu 30: Câu hình electron nguyên tử Cr ở trạng thái cơ bản là:

A. [Ar]3d “47

B. [Ne]3d°4s

C. [Ne]3d°4s'


D. [Ar]3d°4s'

Cau 31: Cho 36,8 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm HA ở hai chu kì liên tiếp tác

dụng hết với dung dịch HCI. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 41,2 øg muối khan. Hai kim loại
đó là
A. Mg va Ca.

B. Ca va Sr.

C. Be va Mg.

D. Sr va Ba.

Câu 32: Trong cdc hop chat, nguyén t6 crom cé cdc s6 oxi hod pho bién 1a :
A. +2, +4, +6

B. +1, +3, +5

C. +2, +3, +6

D. +1, +2, +3

Câu 33: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì ?
A. Ngâm chìm vào vào nước

B. Ngam chìm trong ancol etylic .

C. Ngâm chìm trong dâu hỏa .


D. Ngâm chìm trong axIt.

Câu 34: Hãy chọn câu đúng.
A. AI(OH)a là một hiđroxit lưỡng tính.

B. Al,O; 1a oxit trung tinh.

Œ. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.

D. AI(OH): là một bazơ lưỡng tính.

Câu 35: Trong các kim loại : Mg, Fe, Cr, Na. Kim loại cứng nhất là :

A.Na

B. Cr

C. Mg

D. Fe

Câu 36: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,12 moi HCI vào dung dịch chứa 0,07 mol NazCO3. Thể
tích khí COs (đktc) thu được bang:
A. 1,12 lit.

B. 1,568 lit.

Cau 37: Cho V lit dung dich NaOH


Œ. 2,688 lit.

D. 1,344 lit.

2M vao 100 ml dung dich X gdm Cro(SO4)3 2M va H2SO,

khi phản ứng xong thu được 10,3 gam kết tủa. V có giá trị là
A.0,1.

`

B. 0,2.

C. 0,15.

C. K9CO3

D. KNO3

C. Ca(HCO2);

D. Ala(SO¿)a

D. 0,35.

Câu 38: Dung dịch có thể làm quỳ tím hóa xanh là
A. K9SO4

B. KCl


Câu 39: Chất nào khơng có tính lưỡng tính?
A. AlaOa

B. AI(OH)a

Câu 40: Người ta có thể dùng bình bằng nhơm để chứa loại axit nào dưới đây?
A. HaSO¿ lỗng

B. HNOs đặc nguội

C. HNO; loang

D. HCI đặc nguội

ĐÈ SỐ 4
Cầu 1: Trong các kim loại sau, kim loại nao mềm nhất?

A. Mg

B. Al

C. Cs

D. Fe

Câu 2: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là :

A. Quang boxit
B. Corindon
C. Phèn chua

D. Đất sét
Câu 3: Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất CrzOs, Cr(OH)s, CrO, Cr(OH); đều có tính chất lưỡng tính
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(V]) có tính oxi hóa mạnh
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

1M. Sau


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Cac hop chat CrO, Cr(OH); tác dụng được với dung dịch HCI còn CrOa tác dụng được với dung dịch

NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat

Câu 4: Dé nhận ra 3 chất riêng biệt : Mg, AI, AlaOs chỉ cần dùng :
A. dung dich NH3

B. dung dich HCl

C. dung dich H2SO, loang

D. dung dich KOH

Câu 5: Sản xuất AI từ 8,5 tân quặng boxit chứa 30% AlzOs băng phương pháp điện phân nóng chảy thu

duoc 1,08 tan Al. Hiệu suất quá trình sản xuất AI là :

A. 37,9%

B. 20%

C. 60%

D. 80%

Câu 6: Phuong pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. điện phân nóng chảy

B. thủy luyện

Œ. điện phân dung dịch

D. nhiệt luyện

Câu 7: Hòa tan m gam AI vào dung dịch HNO; rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,035 mol NzO
và 0,04 mol NO. Giá trỊ của m là

A. 2,34 g.

B. 3,6 g.

C. 8,1 g.

D. 2,025 g.


Câu 8: Crom được điều chế trong công nghiệp băng phương pháp :

A. điện phân CrzOs nóng chảy : 2Cr,0; —2-> 4Cr + 305
0

B. nhiệt nhơm : CrOs + 2A1 —Í—> 2Cr + AlsO¿
C. điện phân dung dịch CrCl; : 2CrCl, —“-> 2Cr + 3Ch
D. thuy luyén : 2CrCl3 + 3Zn ——>

2Cr + 3ZnClo

Câu 9: Khi điện phân NaC] nóng chảy với điện cuc tro, 6 catot thu dugc:

A. NaOH

B. HCI

Œ. Cl›

D. Na

Câu 10: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít khí (đktc) ở anot và
1,56 g kim loại ở catot. Cơng thức hóa hoc cua muối là

A. KCL.

B. LiCl.

C. RbCl.


Cau 11: Hién tuong nao xay ra khi cho từ từ dung dịch NaOH

D. NaCl.
dén du vao dung dich AICI;?

A. Có kết tủa
B. Lúc đâu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết
Œ. Khơng có hiện tượng gi

D. Lúc đầu khơng có kết tủa, sau đó xuất hiện kết tủa
Câu 12: Dẫn 1 luồng khí CO; đến dư vào dung dịch nước vơi trong, Hiện tượng gì xảy ra?
A. Dung dịch từ trong hóa đục rồi từ đục hóa trong.
B. Dung dịch từ đục hóa trong rồi từ trong hóa đục
Œ. Dung dịch từ trong hóa đục
D. Khơng có hiện tượng øì.
Câu 13: Trong các hợp chât, ngun tơ crom có các sơ oxI hố phơ biên là :
A. +1, +3, +5

B. +2, +3, +6

C. +2, +4, +6

D. +1, +2, +3

Câu 14: Cho 4.05 g AI vào 200 ml dung dịch KOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thể tích khí
H; (đktc) thu được là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,792 lít.

B. 4,48 lit.

C. 5,04 lit.

D. 2,688 lit.

Cau 15: Công thức của phèn chua :
A. 2KzSƠ¿. Ala(SO¿):. 24HO

B. KAI(SO¿)›.12H;O

C. Na2SQOq. Alo(SO4)3. 24H2O

D. NaAl(SQ,4)2.12H2O

Câu 16: Câu hình electron nguyên tử Cr ở trạng thái cơ bản là:

A. [Ne]3d°4s'

B. [Ar]3d°4s'


C. [Ar]3d“4s"

D. [Ne]3d“4s"

A. HaSO¿ loãng

B. HCI đặc nguội

C. HNO; loang

D. HNO; dac ngudi

Câu 17: Người ta có thể dùng bình bằng nhơm để chứa loại axit nào dưới đây?

Câu 18: Ở trạng thái cơ bản, ngun tử kim loại kiềm thổ có số electron hố trị là
A. le.

B. 4e

Œ. 3e.

D. 2e.

Câu 19: Một loại nước cứng, khi được đun sơi thì mất tính cứng. Vậy trong loại nước cứng có chứa các
1on?

A. Ca”, Mg”, SƠ”, HCO,

B. Ca**, Mg**, Cl, SOF.


C. Ca**, Mg**, HCO,

D. Ca*, Mg**, Cl, HCO,.

Câu 20: Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng du dung dich
A. BaCla.

B. NaOH.

C. Ca(OH)9.

D. NHa.

Câu 21: Dãy gồm các oxit đều bị A1 khử ở nhiệt độ cao là:
Á. PbO, K›O, CuO

B. Fe30,4, CuO,BaO

€, FeO, CuO, PbO

D. FeO, MgO, CuO

Câu 22: Cho các phát biểu sau :
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện
(2) Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

(3) Kim loại kiềm được bảo quản trong dầu hỏa

(4) Tất cả các kim loại kiềm đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
(5) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch

Số phát biểu đúng?
A.2

B.4

C.3

D.5

Câu 23: Cho 36,8 g hon hop hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác
dụng hết với dung dịch HCTI. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 41,2 g muối khan. Hai kim loại

đó là
A. Be va Mg.

B. Ca va Sr.

C. Sr va Ba.

D. Mg va Ca.

Câu 24: Cr có câu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối, có bán kính ngun tử băng 0,13nm. Cạnh
của ô mạng tinh thê Cr là:
A. 0,492nm

B. 0,300nm

Cau 25: Cho V lit dung dich NaOH

C. 0,363nm


D. 0,508nm

2M vao 100 ml dung dich X gdm Cro(SO4)3 2M va H2SO,

1M. Sau

khi phản ứng xong thu được 10,3 gam kết tủa. V có giá trị là
A. 0,2.

B. 0,35.

C. 0,1.

`

D. 0,15.

Câu 26: Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm TA, tác dụng với dung dịch HCI
dư cho 5,6 lít khí (đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m(ø) muối khan. Giá trị của m là:
A. 34,05

B. 12,1

Œ, 29,95

D. 19,45

Câu 27: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại A, B, C đều có hóa tri 2 trong hợp chất, có nguyên tử khối theo tý lệ
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

3:5: 7

và tỷ lệ số mol 4 : 2 : 1. Hòa tan 2,32 gam X vào dung dịch HCI dư thu được

1,568 lít khí H;

(đktc). Khối lượng của B trong 2,72 gam trong hỗn hợp X lả :

A. 0,27 g.
B. 0,96 g.
C. 0,56 g.
D. 0,8 g.
Câu 28: Nong độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 78 g kim loại K vào 724 ø nước là
A. 12%
B. 13%
C. 14%
D. 13,9%
Câu 29: Cho 8,1 gam hỗn hợp X gồm (AI, Fe) vào dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít H; (đkc) và m
gam ran khong tan. Gia tri cua m là:
A. 2,6


B. 2,7

C. 2,8

D. 5,4

Œ. AI(OH)a

D. Ca(HCO2);

Câu 30: Chất nào khơng có tính lưỡng tính?
A. AlaOa

B. Al;(SO¿)a

Câu 31: Hãy chọn câu đúng.
A. Al(OH); 1a mot hidroxit ludng tinh.

B. AI(OH)s là một bazơ lưỡng tính.

Œ. Nhơm là một kim loại lưỡng tính.

D. Al,O; 1a oxit trung tính.

Câu 32: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì ?
A. Ngam chim trong ancol etylic .

B. Ngâm chìm vào vào nước


C. Ngâm chìm trong dâu hỏa .

D. Ngam chim trong axit .

Câu 33: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,12 mol HCI vào dung dịch chứa 0,07 mol NaxCO3. Thé
tích khí COs (đktc) thu được bang:
A. 1,12 lit.

B. 1,344 lit.

C. 2,688 lit.

D. 1,568 lit.

C. K9SO4

D. KCl

Câu 34: Dung dịch có thể làm quỳ tím hóa xanh là
A. KNO3

B. KoCO3

Câu 35: Một hỗn hợp gồm Na, AI có tỉ lệ mol 1:4. Cho hỗn hợp này vào nước dư, sau khi kết thúc phản
ứng thu được 8,96 lít H; (ở đktc) và một chất rắn. Khối lượng chất rắn này là:
A.2,7g

B.S,lg

C. 16,2¢


D. 5,4¢

Câu 36: Trong các kim loai : Mg, Fe, Cr, Na. Kim loai cứng nhất là :

A. Mg

B. Na

C. Fe

D. Cr

Câu 37: Có thể dùng chất nào sau đây đề làm mềm nước có tính cứng tồn phân 2
A. NaOH

B. NaCl.

€, Na;COa.

D. H;SO¡.

Câu 38: Hịa tan hồn tồn 2,9gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml

dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H; (ở đktc). Kim loại M là:
A.Na

B.K

C. Ba


D. Ca

Câu 39: Tính thê tích dung dịch NaOH 0,5M cần dung dé trung hda 100 ml dung dich HCI 2M?
A. 400 ml

B. 250 ml

C. 200 ml

D. 500 ml

Œ. +6

D. +2

Câu 40: Số oxi hoá cao nhất của crom là:
A.+7

B. +3

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Trong các hợp chất, nguyên tố crom có các số oxi hoá phổ biến là :
A. +1, +2, +3

B. +2, +3, +6

C. +1, +3, +5

Câu 2: Cấu hình electron nguyên tử Cr ở trạng thái cơ bản là:


A. [Ar]3d°4s!

W: www.hoc247.net

B. [Ne]3d°4s'

C. [Ne]3d“4s"

F:www.facebookcom/hoc247net

D. +2, +4, +6

D. [Ar]3d°4s7

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Công thức của phèn chua :
A. 2K»SOq4. Alo(SO4)3. 24H2O

B. NazSQOq. Alo(SO4)3. 24H2O

Œ. KAI(SOa);.12H›O

D. NaAl(SO,4)2.12H2O

Câu 4: Dung dịch có thể làm quỳ tím hóa xanh là

A. KCl

B. KNO3

C. K9CO3

D. K2SO4a

Câu 5: Cr có câu trúc mạng tinh thê lập phương tâm khối, có bán kính ngun tử băng 0,13nm. Cạnh của
ơ mạng tinh thê Cr là:
A. 0,363nm

B. 0,492nm

C. 0,300nm

D. 0,508nm

Cau 6: Cho 36,8 g hén hop hai mudi cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA 6 hai chu ki lién tiép tac
dung hét voi dung dich HCl. C6 can dung dich sau khi phản ứng thu được 41,2 g muối khan. Hai kim loại

đó là
A. Ca va Sr.

B. Be va Mg.

C. Sr va Ba.

D. Mg va Ca.


Câu 7: Trong các kim loại : Mg, Fe, Cr, Na. Kim loại cứng nhất là :

A. Fe

B. Mg

C. Cr

D. Na

Câu 8: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì ?
A. Ngam chim trong ancol etylic .

B. Ngâm chim trong axit .

C. Ngâm chìm trong dâu hỏa .

D. Ngâm chìm vào vào nước

Câu 9: Một hỗn hợp gồm Na, AI có tỉ lệ mol 1:4. Cho hỗn hợp này vào nước dư, sau khi kết thúc phản
ứng thu được 8,96 lít H; (ở đktc) và một chất răn. Khối lượng chất rắn này là:
A. 5,4g
B. 16,2¢
C. 2,72
D. 8,12
Câu 10: Sản xuất AI từ 8,5 tân quặng boxit chứa 30% AlazOs bằng phương pháp điện phân nóng chảy thu
duoc 1,08 tan Al. Hiệu suất quá trình sản xuất AI là :

A. 20%


B. 60%

C. 37,9%

D. 80%

Cau 11: Cho 8,1 gam hỗn hợp X gồm (AI, Fe) vào dung dich NaOH dư, thu được 6,72 lít H; (đkc) và m
gam ran khong tan. Gia tri cua m là:

A. 2,7

B. 2,6

C. 2,8

D.5,4

Câu 12: Để làm kết tủa hồn tồn nhơm hiđroxit từ dung dịch nhơm sunfat cần dùng lượng du dung dich

A. NHa.

B. BaCl2.

C. NaOH.

D. Ca(OH)2.

Câu 13: Có thể dùng chất nào sau đây đề làm mềm nước có tính cứng tồn phân 2
A. NaCl.


B. HạSOk.

C. NaOH

D. Na;COa.

Câu 14: Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm TA, tác dụng với dung dịch HCI
dư cho 5,6 lít khí (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m(ø) muối khan. Giá trị của m là:

A. 19,45
B. 12,1
C. 34,05
D. 29,95
Câu 15: Tính thê tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch HCI 2M?
A. 500 ml
B. 250 ml
C. 200 ml
D. 400 ml
Câu 16: Dãy gồm các oxit đều bị A1 khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO

B. FeO, CuO, PbO

Œ, FeazOa,CuO,BaO

D.PbO, K;O, CuO

Câu 17: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. điện phân nóng chảy


B. thủy luyện

Œ. nhiệt luyện

D. điện phân dung dịch

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Trong các kim loại sau, kim loại nào mêm nhât?

A. Fe

B. Mg

C. Al

D. Cs

Œ. +2

D. +6


Câu 19: Số oxi hoá cao nhất của crom là:
A.+7

B. +3

Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là
A. 3e.

B. 4e

C. le.

D. 2e.

Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là:
A. Corindon

B. Dat sét

C. Quang boxit

D. Phen chua

Cau 22: Khi dién phan NaCl nong chay voi dién cuc tro, 6 catot thu được:

A. NaOH

B. Clo


C. HCl

D. Na

Câu 23: Người ta có thể dùng bình bằng nhơm để chứa loại axit nào dưới đây?
A. HaSO¿ loãng

B. HCI đặc nguội

C. HNO; dac ngudi

D. HNO; loang

Cau 24: Hay chon cau dung.
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.

B. Al,O3 1a oxit trung tinh.

C. Al(OH); là một bazơ lưỡng tinh.

D. AI(OH): là một hiđroxit lưỡng tính.

Câu 25: Dé nhận ra 3 chất riêng biệt : Mg, AI, AlzOs chỉ cần dùng :
A. dung dich H2SO, loang

B. dung dich HCl

C. dung dich NH;

D. dung dich KOH


Câu 26: Dẫn 1 luồng khí CO; đến dư vào dung dịch nước vơi trong, Hiện tượng gì xảy ra?
A. Dung dịch từ trong hóa đục rồi từ đục hóa trong.
B. Dung dịch từ đục hóa trong rồi từ trong hóa đục
Œ. Khơng có hiện tượng gi.
D. Dung dịch từ trong hóa đục
Câu 27: Cho 4,05 g AI vào 200 ml dung dịch KOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí
H; (đktc) thu được là:
A. 1,792 lít.

B. 5,04 lit.

C. 2,688 lit.

D. 4,48 lit.

Câu 28: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít khí (đktc) ở anot và
1,56 g kim loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối là

A. KCI.

B. RbCI.

C. LiCl.

D. NaCl.

Câu 29: Phát biểu không đúng là:
A. Cac hop chat Cr.03, Cr(OH)a, CrO, Cr(OH); đều có tính chất lưỡng tính
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat

C. Cac hop chat CrO, Cr(OH); tác dụng được với dung dịch HCI còn CrOa tác dụng được với dung dịch

NaOH.
D. Hợp chất Cr{I) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(V]) có tính oxi hóa mạnh
Câu 30: Cho các phát biểu sau :
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện
(2) Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

(3) Kim loại kiềm được bảo quản trong dầu hỏa

(4) Tất cả các kim loại kiềm đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
(5) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Số phát biểu đúng?
A.4

B.3

C.5

D. 2


Câu 31: Hịa tan hồn tồn 2,9gam hén hop g6m kim loai M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml

dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H; (ở đktc). Kim loại M là:
A. Ba

B. Ca

C. Na

D.K

Câu 32: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch X g6m Cro(SO4)3 2M và H;SO¿ 1M. Sau

khi phản ứng xong thu được 10,3 gam kết tủa. V có giá trị là
A. 0,2.

B. 0,15.

C. 0,35.

D. 0,1.

`

Câu 33: Crom được điều chế trong công nghiệp băng phương pháp :
A. điện phân Cr¿Oa nóng chảy : 2CTraOa Pre.
0

B. nhiệt nhơm : CrzOs + 2AI ———>


acy + 30,

2Cr + AlzOa

C. điện phân dung dịch CrCl; : 2CrCl, —“-> 2Cr + 3Ch
D. thuy luyén : 2CrCl3 + 3Zn ——>

Câu 34: Thém tir tir tg

2Cr + 3ZnClo

giot dung dich chira 0,12 mol HCI vao dung dich chtra 0,07 mol NazCO3. Thé

tích khí COs (đktc) thu được bang:
A. 2,688 lit.

B. 1,12 lit.

Œ. 1,568 lít.

D. 1,344 lit.

Câu 35: Một loại nước cứng, khi được đun sơi thì mất tính cứng. Vậy trong loại nước cứng có chứa các
ion?

A. Ca”, Mg”, SƠ”, HCO,

B. Ca”, Mg”, HCO;

C. Ca*, Me*, Cl, SOF.


D. Ca*, Me”, CI, HCO,.

Câu 36: Hòa tan m gam AI vào dung dịch HNO; rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N.O
và 0,04 mol NO. Giá trỊ của m là

A. 8,1 g.

B. 3,6 g.

Œ. 2,025 g.

D. 2,34 g.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại A, B, C đều có hóa tri 2 trong hợp chất, có nguyên tử khối theo ty lệ
3:5: 7 và tỷ lệ số mol 4 : 2 : 1. Hòa tan 2,32 gam X vào dung dich HCI dư thu được 1.568 lít khí H;
(đktc). Khối lượng của B trong 2,72 gam trong hỗn hợp X lả :

A. 0,96 g.
B. 0,8 g.
C. 0,56 g.
D. 0,27 g.
Câu 38: Nông độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 78 g kim loại K vào 724 ø nước là
A. 13%
B. 14%
C. 13,9%
D. 12%
Câu 39: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH

đến dư vào dung dịch AICH:2


A. Lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết
B. Lúc đầu khơng có kết tủa, sau đó xuất hiện kết tủa
C. Có kết tủa
D. Khơng có hiện tượng gì
Câu 40: Chất nào khơng có tính lưỡng tính?

A. Al,O;

W: www.hoc247.net

B. Al(OH);

C. Al(SO,)3

F:www.facebookcom/hoc247net

D. Ca(HCOa);

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 17


*

—.

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG


các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×