Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Kinh Bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.42 KB, 13 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT KINH BAC

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Hịa tan 2,lóg FeO trong lượng dư dung dịch HNO: loãng thu được V lít khí NO duy nhất (đktc).
Giá trị của V là

A. 0,336

B. 2,240

C. 0,224

D. 0,448

Câu 2: Công thức của xỉ trong quá trình sản xuất gang là
A. CaSi03

B. Fe.O3

Câu 3: Câu hình electron của Cr (Z=24) là

A.[Ar]3d4s7

B. [Ar]3đ4s'



Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?

C. Fe

D. CaCOa

C.[Ar]3d[Arl3d4s'

D.[Ar]3d'47

A. Cr là kim loại nên chỉ tạo được oxIt bazơ
B. Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe

C. Cr có những tính chất hóa học giống nhơm
D. Cr có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh
Câu 5: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là

A.Mn

B.C

C. Fe

Câu 6: Dé chuyén 11,2g Fe thanh FeCl; thi thé tích khí clo(ở đkfc) cần dùng là

A. 3,36 lit

B. 8,96 lit


D. Si

C. 6,72 lit

D. 2,24 lit

C. FeO, Fe(OH)2

D. Fe2O3, Fe2(SO4)3

Câu 7: Hai chất chỉ có tính oxi hóa là
A. FeO, Fe203

B. Fe203, FeCl

Cau 8: Cho phuong trình phản ứng FezOs + 3CO ¬ 2X + 3CO». Chat X trong phương trình trên là
A. FeO

B. Fe

C. Fe3C

D. FeaOa

Câu 9: Trường hợp nao dưới đây khơng có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất sắt
chính có trong quặng?
A. Manhetit chtta Fe304

B. Hematit nâu chứa FezOa


C. Xidrit chtta FeCO;

D. Pirit chtta FeS>

Câu 10: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong khí oxi dư, thây có 150 ml khí CO; (đktc).
Phan tram khối lượng cacbon trong mẫu thép là
A. 0,4%

B.0,16%

C. 0,08%

D. 0,80%

Câu 11: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyên tiếp?
A. AI

B.Na

C. Cr

D. Ca

C. KNO;

D. K;CrOa

C. Hz SO, dac, néong

D. HNO; dac, nguội


Cau 12: Cơng thức hóa hoc cua kalidicromat la
A. K;CraO;

B. CrạOa

Câu 13: Kim loại Fe khơng tan trong
A. HNO; dac, nóng

B. H2SO, loang

Câu 14: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Fe(OH)a
W: www.hoc247.net

B. Fe(NOa)a

C. Fe.03

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. FeO

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Số oxi hóa của crom trong hợp chất là
A. +2, +3, +6


B. +2

C. +1, +2,43, +4, +5, +6

D. +3

Câu 16: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (II)?
A. Dung dịch HCI

B. Dung dịch HNO: loãng dư

C. Dung dich CuSO,

D. Dung dich H2SO, loang

Cau 17: Cho day oxit MgO, Al,O3, CrO3, Cr2Os. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A.4

B.3

C.2

D.1

Câu 18: Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?
A. Al

B. Na


C. CO

D. Hạ

Câu 19: Tính E„i„ (Cr-Sn). Biết E“œa;/c:= -0,74V, E sna+/sạ= -0,14V
A. 0,60V

B. —0,60V

C. 0,88V

D. -0,88V

C. Fe.03

D. FeSO,

Câu 20: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)a

B. Fea(SOa)a

Câu 21: Phản ứng nào sau đây viết không đúng?

A.2Fe + 3l; “ 2Fel;
C. 2Fe + 3Cl; “ 2FeCl;

B.Fe+§ “ FeS
D. 3Fe + 2O; = FeO¿


Cau 22: Kim loại không tác dụng được với dung dịch FeC]› là

A. Zn

B. Cu

C. Al

D. Mg

Câu 23: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả khơng đúng ?

A. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO; thây xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt.
B. Thêm dung dịch NaOH vào dung dich FeCl; mau vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
C. Thêm Fe(OH)s màu nâu đỏ vào dung dịch H;SO¿ thấy tạo thành dung dịch có màu vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dung dich Fe(NO3)3 thay dung địch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
Câu 24: Vị trí của ›sFe trong bảng hệ thống tuần hồn là

A. Ơ 26, chu kì 4, nhóm IIB

B. Ơ 26, chu kì 3, nhóm VIIIB

C.Ơ 26, chu kì 4, nhóm VIHIA

D.Ơ 26, chu kì 4, nhóm VHIB

Cau 25: Dé phân biệt 2 dung dịch Cr;(SO4)s và FeCla người ta dùng dư dung dịch

A. NaOH


B. K2SO,

C. KNO3

D. NaNO3

Câu 26: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit săt Fe,O, bằng AI thu được 0,4 mol AlzOs theo phản ứng

Fe,O,tAl “Fe + AlsOs. Công thức oxit Fe là
A.

Fe

B.

Fe304

C.

FeO

D.

Fe203

Câu 27: Khối lượng bột AI cần dùng để có thể điều chế được 78g Cr từ CrzOs bằng phương pháp nhiệt
nhơm là

A. 40,5¢


B. 54,0g

C. 27,0¢

D. 67,52

Câu 28: Công thức thạch cao sống là:

A. 2CaSO¿.HzO

B. CaSO¿2H;O

C. CaSO,

Câu 29: Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ?

A. SO,”

B. ClOy

C. NOy

D. CaSOx.H;O
D. PO,”

Câu 30: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với HO (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khi Hp
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(đktc). Kim loại kiềm là:
A. Na

B.K

C. Li

D. Rb

DAP AN DE SO 1
1

C

II

C

21

A

2

A


12

A

22

B

3

B

13

D

23

A

4

A

14

D

24


D

5

C

15

C

25

A

6

C

16

B

26

B

7

D


17

C

27

A

8

B

18

C

28

B

9

B

19

A

29


D

10

D

20

D

30

A

DE SO 2
Câu 1: Cơng thức của xỉ trong q trình sản xuất gang là
A. Fe203

B. CaCOa

C. Fe

D. CaSi03

Câu 2: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Mn

B.C


C. Fe

D. Si

A. 0,60V

B. -0,60V

C.0,88V

D. -0,88V

Cau 3: Tinh Epin (Cr-Sn). Biét E’cr3sicr = -0,74V, E’snosisn = -0,14V
Câu 4: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ?

A. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dich AgNO; thay xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt.
B. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO2)s thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
C. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl; màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
D. Thêm Fe(OH)s màu nâu đỏ vào dung dịch HạSO;¿ thây tạo thành dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 5: Hịa tan 2,lóg FeO trong lượng dư dung dịch HNO: lỗng thu được V lít khí NO duy nhất (đktc).
Giá trị của V là

A. 2,240

B. 0,448

C. 0,224

D. 0,336


Câu 6: Kim loại không tác dụng được với dung dịch FeC]; là

A. Zn

B. Cu

C. Al

D. Mg

Câu 7: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyên tiếp?
A. Ca

B. Cr

Câu 8: Cau hinh electron ctia Cr (Z=24) 1a

A. [Ar]3d°4s'

B. [Ar]3d“4s"

C. Al

D. Na

C.[Ar]3d[Arl3d4s'

D.[Ar]l3d4s7

Câu 9: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. Fe(OH)a

B. Fe(NOa)a

C. Fe.03

D. FeO

Cau 10: Cho phuong trinh phan tng Fe2O3 + 3CO ¬ 2X + 3CO>. Chat X trong phương trình trên là
A. Fe

B. FeaC

C. FeO

D. Fe304

Cau 11: Kim loai Fe khéng tan trong
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. HaSO¿ loãng

B. HNO: đặc, nóng


€C. Hạ SO¿ đặc, nóng

D. HNO2 đặc, nguội

Câu 12: Vị trí của ›sFe trong bảng hệ thống tuần hồn là

A. O 26, chu ki 4, nhém IIB

B. Ơ 26, chu kì 3, nhóm VIIIB

C.Ơ 26, chu kì 4, nhóm VIHIA

D.Ơ 26, chu kì 4, nhóm VHIB

Câu 13: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit săt Fe,O, bằng AI thu được 0,4 mol AlzOs theo phản ứng

Fe,O,+Al “Fe + AlsOs. Công thức oxit Fe là
A. FeO

B. Fe.O3

C. Fe304

D. Fe

Câu 14: Số oxi hóa của crom trong hợp chất là
A. +2, +3, +6

B. +2


C. +1, +2,43, +4, +5, +6

D. +3

Câu 15: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (II)?
A. Dung dịch HCI

B. Dung dịch HNO: loãng dư

C. Dung dich CuSO,

D. Dung dich H2SO, loang

Câu 16: Trường hợp nao dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất sắt
chính có trong quặng?
A. Xidrit chtra FeCO3

B. Hematit nau chita Fe.03

C. Manhetit chtta Fe304

D. Pirit chứa FeS»

Câu 17: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong khí oxi dư, thây có 150 ml khí CO; (đktc).
Phân trăm khối lượng cacbon trong mẫu thép là
A. 0,16%

B.0,4%


C. 0,08%

D. 0,80%

Câu 18: Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?
A. Na

B. Hạ

€C. CO

D. AI

C. Fe203

D. FeSO,

Câu 19: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)a

B. Fe2(SQO4)3

Câu 20: Phản ứng nào sau đây viết không đúng?

A. 2Fe + 3, ~ 2Fel;
C. 2Fe + 3Cly = 2FeCl;

B. Fe+S = FeS
D. 3Fe + 2O; * FesO¿


Cau 21: Cho day oxit MgO, Al,O3, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là

A.4

B.2

C.1

D. 3

C. FeO, Fe(OH)2

D. Fe2O3, Fe2(SO4)3

C. KoCr2.07

D. KNO;

Câu 22: Hai chất chỉ có tính oxi hóa là
A. Fe›Osx, FeCl›

B. FeO, Fe203

Cau 23: Cong thirc héa hoc cua kalidicromat la
A. CrạOa

B. KoCrO,

Câu 24: Dé phan biét 2 dung dich Cr2(SO,)3 và FeC]la người ta dùng dư dung dịch


A. NaOH

B. KzSO¿

C. KNO;

D. NaNO;

Câu 25: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Cr có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh
B. Cr là kim loại nên chỉ tạo được oxIt bazơ

C. Cr có những tính chất hóa học giống nhơm
D. Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Khối lượng bột AI cần dùng để có thể điều chế được 78g Cr từ CrzOs bằng phương pháp nhiệt
nhôm là
A. 54,0g

B. 27,0g

C. 40,5¢


D. 67,5g

Câu 27: Dé chuyén 11,2g Fe thanh FeCl; thi thé tích khí clo(ở đktc) cần dùng là
A. 3,36 lít

B. 8,96 lít

C. 6,72 lit

D. 2,24 lit

Cau 28: Cation M” có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s”2p”. MỸ là cation nào sau đây 2
A. K*
B.Na”
C. Cu”
D.Ag”
Câu 29: Suc 8,96 lit khí COs (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH);. Số gam kết tủa thu được là:
A. 25 gam

B. 12 gam

C. 10 gam

D. 40 gam

Câu 30: Cho 5,4 gam AI vào 100 ml dung dich KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích
khí H; (đktc) thu được là:

A. 0,448 lit


B. 0,224 lit

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

D
C
A
A
C
B
B
A
D
A

C. 4,48 lit
DAP AN DE SO 2
11
D
12

D
13
C
14
C
15
B
16
B
17
D
18
C
19
D
20
A

DE SO 3
Câu 1: Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?
A.Na
B.H;
C. CO
Câu 2: Phát biêu nào sau đây không đúng?

D. 0,672 lit

21
22
23

24
25
26
27
28
29
30

B
D
C
A
B
C
C
B
C
D

D. AI

A. Cr có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh
B. Cr là kim loại nên chỉ tạo được oxIt bazơ

C. Cr có những tính chất hóa học giống nhơm
D. Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe

Câu 3: Câu hình electron của Cr (Z=24) là

A. [Ar]3d°[Ar]3d°4s°


B. [Ar]3d°4s'

C. [Ar]3d44s"

D. [Ar]3d°4s"

Câu 4: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch HCI

B. Dung dịch HNO2 loãng dư

C. Dung dich CuSO,

D. Dung dich H2SO, loang

Cau 5: Cho phuong trình phản ứng FezOa› + 3CO ¬ 2X + 3CO¿. Chất X trong phương trình trên là
A. FeO
W: www.hoc247.net

B. FeaC

C. Fe304

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Fe

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Tính E„¡ (Cr-Sn). Biết E c;s;/c= -0,74V, E”saa¿/sa = -0,14V
A. -0,60V
B. -0,88V
C. 0,88V

D. 0,60V

Câu 7: Khối lượng bột AI cần dùng để có thể điều chế được 78g Cr từ Cr;Os băng phương pháp nhiệt

nhôm là

A. 40,5g

B.27,0g

C. 54,0g

D. 67,50

Câu 8: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyên tiếp?
A. AI

B. Ca

C. Cr

D. Na


Câu 9: VỊ trí của ›sFe trong bảng hệ thống tuần hồn là

A. Ơ 26, chu kì 3, nhóm VIIIB

B. Ơ 26, chu kì 4, nhóm IIB

C.Ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB

D.Ơ 26, chu kì 4, nhóm VIILA

Câu 10: Kim loại Fe không tan trong
A. H2 SO, dac, nong

B. HNO; dac, nong

€C. HNO: đặc, nguội

D. HaSO¿ loãng

Câu 11: Kim loại không tác dụng được với dung dịch FeC]; là

A. Cu

B.AI

C. Zn

D. Mg


Câu 12: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Fe

B. Mn

C.C

D. Si

Câu 13: Số oxi hóa của crom trong hợp chất là
A. +2, +3, +6

B. +2

C. +1, +2,43, +4, +5, +6

D. +3

Câu 14: Cơng thức của xỉ trong q trình sản xuất gang là
A. Fe

B. Fe2O3

C. CaSi03

D. CaCO3

Câu 15: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit săt Fe,O, bằng AI thu được 0,4 mol AlzOs theo phản ứng
Fe,O,+Al




= Fe + AlzO;.. Công thức oxit Fe là

A. FeO

B. Fe

C. Fe304

D. Fe203

C. FeO, Fe203

D. Fe2O3, Fe2(SO4)3

C. KNO;

D. K;CraO;

Câu 16: Hai chất chỉ có tính oxi hóa là
A. FeO, Fe(OH)›

B. Fe.03, FeCl,

Cau 17: Cơng thức hóa học của kaliđicromat là
A. CrạOa

B. KaCra


Câu 18: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ?
A. Thêm Cu vào dung dich Fe(NO3)3 thay dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
B. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl: màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

C. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO: thấy xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt.
D. Thêm Fe(OH)s màu nâu đỏ vào dung dịch HạSOz¿ thây tạo thành dung dịch có màu vàng nâu.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây viết không đúng?

A. 2Fe +3b >2Fel
C. 2Fe + 3Cl, = 2FeCl;

B. Fe +S — FeS
D. 3Fe + 20, = Fe;0,

Cau 20: Cho day oxit MgO, AlzO3, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là

A.4

B.2

C.1

D.3

Câu 21: Trường hợp nào dưới đây khơng có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất sắt
chính có trong quặng?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Xidrit chtra FeCO3

B. Hematit nau chita Fe.03

C. Pirit chita FeS>

D. Manhetit chứa FesOx

Câu 22: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong khí oxi dư, thây có 150 ml khí CO; (đktc).
Phân trăm khối lượng cacbon trong mẫu thép là
A. 0,4%

B.0,08%

C. 0,80%

D. 0,16%

Câu 23: Đề phân biệt 2 dung dịch Crz(SOa)s và FeCl; người ta dùng dư dung dịch
A. NaOH

B. K;SO¿

C. KNO;


D. NaNO;

Câu 24: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Fe(NOa)a

B. Fe(OH)3

C. Fe 203

D. FeO

Câu 25: Để chuyển 11,2g Fe thanh FeCl; thi thé tích khí clo(ở đktc) cần dùng là
A. 6,72 lít

B. 8,96 lít

C. 3,36 lit

D. 2,24 lit

C. Fe2(SO4)3

D. Fe(OH);

Câu 26: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. FeaOa

B. FeSOu


Câu 27: Hòa tan 2,16g FeO trong lượng dư dung dịch HNO:

lỗng thu được V lít khí NO duy nhất

(đktc). Giá trị của V là

A. 0,448

B.2,240

C. 0,336

D. 0,224

Câu 28: Dung dịch nào sau đây không làm đối màu quỳ tím ?

A. NaCl

B. NaHCO;

C. NarCO;3

D. NaOH

Câu 29: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải
A. ngâm chúng trong rượu nguyên chất

B. ngâm chúng trong dâu hỏa

Œ. ngầm chúng trong nước


D. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín

Câu 30: Đề phân biệt 3 dung dịch lỗng NaC1, MgCl›; , AIC]:. Có thể dùng:

A. dd NaOH

B. dd H»SO,

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
B
B
B
D
D
A
C
C
C


C. dd Na;SO¿

DAP AN DE SO 3

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
A
C
C
C
D
D
C
A
B

D. dd NaNO;

21

22
23
24
25
26
27
28
29
30

B
C
A
D
A
B
D
A
B
A

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Để bảo quản dung dịch Fez(SO¿); tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào dung dịch
vài giọt dung dịch
A. NaOH

B. NH;

C. HạSO¿


D. BaClo

Câu 2: Đề điều chế kim loại Cu trong phịng thí nghiệm, người ta có thể dùng cách nảo sau đây?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cách I- Dùng lượng khí CO thổi qua ống sứ đựng CuO nung nóng mạnh
Cách 2- Điện phân dung dịch CuSO¿ với 2 điện cực đều trơ
Cách 3- Cho bột Zn vào dung dịch Cu(NOa)s›

A. Cả 3 cách

B. Cách I và 3

C. Cach 2 và 3

D. Cach 1 và 2

Cau 3: Cho 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl lây dư thu được 5,55¢g muối. Kim loại đó


A. Be

B. Mg


C. Ba

D. Ca

Câu 4: Vỏ tàu biển làm bằng thép có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm sự ăn mòn vỏ tàu
trong nước biên. Kim loại nào sau đây là phù hợp:
A. Zn

B. Na

C. Cu

D. Pb

Câu 5: Từ 1 tan quặng hematit chứa 60% Fe;O; điều chế được bao nhiêu tân Fe. Giả thiết phản ứng là
100%
A. 0,42

5B. 0,70

C. 1,17

D. 0,24

Câu 6: Kim loại kiềm thổ gồm các nguyên tổ trong dãy nào sau đây?
A. Na, Ca, Ba

B. Be, Mg, Al


C. K, Ca, Sr

D. Mg, Ca, Ba

Câu 7: Có các lọ mắt nhãn chứa các dung dịch sau: BaCls, NHCI, CrCl;. Dùng thuốc thử nào để nhận
biết các dung dịch trên?
A. NaOH

B. HCl

C. NaCl

D. Quy tim

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Al(OH); 1a 1 hidroxit ludng tính

B. Al(OH), là I bazơ lưỡng tính

€. AI là 1 kim loại lưỡng tính

Ð. AlaOs là I oxit trung tính

Câu 9: Một loại nước cứng chứa x mol Ca”, y mol Mg”, z mol CTL, t mol HCOx. Biểu thức liên hệ giữa
xX, y, Z, tla
A.2x+2y=z+t

B.x+y=z+t

C.x+y=2z+2t


D.2x+y=2z+t

Câu 10: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp băng phương pháp điện phân?
A. Al

B. HaSO¿

C.S

D. Fe

Câu 11: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá

vôi là do phản ứng
A. CaCO3

¬

CaO

C. CaCO3 + H2SO4

+ CO;
=

CaSO¿

+ CO; + HO


B. CaCOa + HạO + CO; ©

Ca(HCO2);

D. CaCOa + 2HCI = CaCl¿

+ CO; + HạO

Câu 12: Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dich AgNO; 1M, lac ki cho phan tmg xay ra hoan toan, thu duoc
m gam chat ran. Gia tri cua m là

A. 18,20

B. 17,96

Câu 13: Công thức của đá vôi và vôi tôi lần lượt là

A. Ca(OH)2, CaCOs,

B. CaCO, CaSO,

C. 16,20

D. 11,88

C. CaCO3, CaO

D. CaCO3, Ca(OH),

C. vang va xanh


D. héng va d6 tham

Câu 14: Muối Na”, K” cháy cho ngọn lửa
A. vang va tim

B. tim va xanh lam

Câu 15: Câu hình electron của Fe 1a

A. 1822s72p°3s”3p°4s7
C. 1s”2s72p”3s”3p”4s”
W: www.hoc247.net

B. 1s72s”2p”3s”3p°3dŸ
D. 1s°2s°2p°3s73p°3d°4s"4p°
F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Trong quá trình điện phân AlazOs, người ta cho thêm chất xúc tác có cơng thức AIF;.3NaE. Chất
này gọi tên là
A. muối
Cau

B. natri florua


€C. nhơm florua

D. criolit

17: Cho lu6éng khí H› dư qua hỗn hop cac oxit CuO, Fe20O3, ZnO, MgO

nung ở nhiệt độ cao. Sau

phan ứng, hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe203, ZnO, MgO

B. Cu, Fe, Zn, MgO

C. Cu, Fe, Zn, Mg

D. Cu, Fe, ZnO, MgO

Câu 18: Chỉ ra phát biêu đúng về kim loại Cr
A. có tính khử yêu hơn Fe

B. có thể rạch được thủy tinh

C. chỉ tạo được oxIt bazơ

D. có kiểu mạng lục phương

Câu 19: Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe:O¿x, FezOs cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối
lượng Fe thu được là
A. 11,2g


B. 16,8¢

C. 16,0g

D. 5,6g

Cau 20: Quang nao ghi dưới đây không phải là quặng sắt
A. boxit

B. manhetit

C. pirit

D. hematit

Câu 21: Dé bao quan kim loại kiềm cần phải ngâm kim loại đó vào trong
A. lọ đậy nắp kín

B. dầu hỏa

€C. nước

D. rượu nguyên chất

Câu 22: Kim loại Mg không tác dụng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. HNO;

B. CuSO,

C. NaOH


D. HCl

Cau 23: Cho 22,4 lit CO, (dktc) suc vao I lít dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, dung dịch có pH
A.2

B. >7

C. 7

D. <7

Câu 24: Cho phản ứng: NaCrO¿ + Br; + NaOH —> Na;CrOx + NaBr + H20. Khi cin bang phan tmg trén,

hệ số của NaCrO; tối giản là
A.1

B. 2

C.3

D. 6

Cau 25: D6 dung dich chtta 2 mol KI vao dung dich K2Cr2O7 trong axit H2SO, dac, du thu duoc don chat

X. Số mol của X là
A. 4 mol

B. 2 mol


C. 3 mol

D. 1 mol

C. Fe.03

D. Fe(OH);

Câu 26: Sat (III) oxit có cơng thức hóa học là
A. FezOx

B. FeO

Câu 27: Cặp kim loại nào sau đây bên trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. AI và Cr

B. Fe và Cr

C. Ca va Cr

D. Fe va Al

Câu 28: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 2e

B. 3c

Œ. 4c

D. le


C. NaHCO;

D. AICI.

Câu 29: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A. AI(OH)a

B. Al;Oa

Câu 30: Nếu M là ngun tơ nhóm IIA thì oxit của nó có cơng thức là gì 2
A. MO.

ĐÈ SỐ 5

B. M203

C. MO

D. MO;

Câu 1: Một loại nước cứng chứa x mol Ca”, y mol Mg”, z mol CTL, t mol HCOz'. Biểu thức liên hệ giữa
xX, y, Z, tla

Á.X+y=z+t
W: www.hoc247.net

B.2x+2y=z+t
F:www.facebookcom/hoc247net


C.2x+y=2z+t

D.x+y=2z+2t

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Trong quá trình điện phân Al;Os, người ta cho thêm chất xúc tác có cơng thức AIF:.3NaE. Chất
này gọi tên là
A. criolit

B. muối

€C. nhôm florua

D. natri florua

C. Fe(OH)3

D. Fe203

Câu 3: Sắt (II oxit có cơng thức hóa học là
A. FeO

B. FeaOx

Câu 4: Từ 1 tan quặng hematit chứa 60% FezOx điều chế được bao nhiêu tân Fe. Giả thiết phản ứng là


100%
A. 0,42

B. 0,70

C. 1,17

D. 0,24

A. lọ đậy nắp kín

B. nước

C. dầu hỏa

D. rượu nguyên chất

Câu 5: Dé bao quan kim loại kiềm cần phải ngâm kim loại đó vảo trong

Câu 6: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân?

A. AI
B. H;SO¿
C.S
Câu 7: Công thức của đá vôi và vôi tôi lần lượt là
A. CaCO3, CaSO,
B. Ca(OH);, CaCO;, —- C. CaCO3, CaO

D. Fe
D. CaCO3, Ca(OH),


Câu 8: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá

vôi là do phản ứng
A. CaCO3

5

CaO

C. CaCO3 4+ H2SO4,

+ CO
~

CaSO¿

+ CO; + HO

B. CaCO› + HạO+ CO; ©

Ca(HCOa);

D. CaCO3 + 2HCI = CaCl.

+ CO2 + H2O0

Câu 9: Kim loại kiềm thổ gồm các nguyên tổ trong dãy nào sau đây?
A. K, Ca, Sr


B. Mg, Ca, Ba

C. Be, Mg, Al

D. Na, Ca, Ba

Câu 10: Cho 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dich HCl lây du thu duoc 5,55¢ mudi. Kim loai

đó là
A. Be

B. Mg

C. Ba

D. Ca

Câu 11: Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dich AgNO; 1M, lac ki cho phan tmg xay ra hoan toan, thu duoc
m gam chat rắn. Giá trị của m là
A. 18,20

B. 17,96

C. 16,20

D. 11,88

Câu 12: Vỏ tàu biển làm băng thép có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm sự ăn mòn vỏ tàu
trong nước biên. Kim loại nào sau đây là phù hợp:
A.,Na


B. Cu

C. Pb

D. Zn

C.. vàng và xanh

D. hồng va d6 tham

Câu 13: Muối Na”, K” cháy cho ngọn lửa
A. vàng và tím

B. tím và xanh lam

Câu 14: Câu hình electron của ›sFe là

A. 1872s?2p°3s"3p°4s"
C. 1s72s°2p°3s°3p°3d®

B. 1s?2s°2p°3s°3p°3d°4s"
D. 1s22s72p°3s73p”4s”4p”

Câu 15: Để bảo quản dung dịch Fe;(SO¿)s tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào dung
địch vài giọt dung dịch

A. NaOH
Cau


B. NH;

C. H2SO4

16: Cho lu6éng khí H; dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO

D. BaCly
nung ở nhiệt độ cao. Sau

phản ứng, hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe203, ZnO, MgO
W: www.hoc247.net

B. Cu, Fe, Zn, MgO

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Cu, Fe, Zn, Mg

D. Cu, Fe, ZnO, MgO

Câu 17: Chỉ ra phát biêu đúng về kim loại Cr
A. có kiểu mạng lục phương
B. chỉ tạo được oxit bazơ
C. có tính khử yếu hơn Fe

D. có thể rạch được thủy tinh
Câu 18: Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, FezO¿, FezOs cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối
lượng Fe thu được là

A. 11,28

B. 16,82

C. 16,0g

D. 5,6g

Câu 19: Quặng nào ghi dưới đây không phải là quặng sắt
A. boxit

B. manhetit

C. pirit

D. hematit

Câu 20: Đề điều chế kim loại Cu trong phịng thí nghiệm, người ta có thể dùng cách nào sau đây?
Cách I- Dùng lượng khí CO thổi qua ống sứ đựng CuO nung nóng mạnh
Cách 2- Điện phân dung dịch CuSO¿ với 2 điện cực đều trơ
Cách 3- Cho bột Zn vào dung dịch Cu(NOa)s›

A. Cach 1 và 2

B. Cách I và 3


C. Cách 2 và 3

D. Cả 3 cách

Câu 21: Kim loại Mg không tác dụng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. HNO3

B. CuSO,

C. NaOH

D. HCl

Cau 22: Cho 22,4 lít CO; (đktc) sục vào I lít dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, dung dịch có pH
A.2

B. >7

C.7

D. <7

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Al(OH); 1a 1 hidroxit ludng tính

B. Al(OH), là I bazơ lưỡng tính

€. AI là 1 kim loại lưỡng tính

Ð. AlaOs là I oxit trung tính


Câu 24: Đồ dung dịch chứa 2 mol KT vào dung dịch K;Cr;zO; trong axit HaSO¿ đặc, dư thu được đơn chất

X. Số mol của X là
A. 4 mol

B. 2 mol

C. 3 mol

D. 1 mol

Câu 25: Cặp kim loại nào sau đây bên trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Al va Cr

B. Fe va Cr

C. Ca va Cr

D. Fe va Al

Câu 26: Có các lọ mắt nhãn chứa các dung dịch sau: BaCls, NH4CI, CrCly. Dùng thuốc thử nào để nhận
biết các dung dịch trên?
A. Quy tim

B. NaOH

Cau 27: Cho phan ứng: NaCrOs + Brạ + NaOH

C. HCl

—> Na;CrOa + NaBr + HO.

D. NaCl
Khi cân bằng phản ứng trên,

hệ số của NaCrO; tôi giản là
A.1

B.3

Œ. 2

D.6

Câu 28: Cho 3,9 gam kali tac dụng với nuéc thu duoc 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch
KOH thu duoc la:

A. 0,1M

B. 0,5M

C. 0,75M

D. 1M.

Câu 29: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế băng cách:
A. điện phân AIC]a nóng chảy

B.. điện phân AlzO nóng chảy.


Œ. điện phân dung dịch AIC]a

D. nhiệt phân AlzOa

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhơm oxit ?
A. AlaOa tan được trong dung dịch NHa

B. Al,O; 1a oxit không tạo mudi

C. Al,O; bi khur boi CO ở nhiệt độ cao

D. Al,O3 dugc sinh ra khi nhiét phân muối Al(NOa)

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 12


=

«

*

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×