Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Dương Háo Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 18 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT DUONG HAO HOC

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm AlzO:, FezO:, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được hỗn hợp răn gồm:
A. AlaOs, Fe, Cu, Mg

B. Al, Fe, Cu, Mg

C. Al, Fe, Cu, MgO

D. Al,O3, Fe, Cu, MgO

Cau 2: Loai thach cao nao dung dé duc tuong?
A. Thach cao mém.

B. Thạch cao khan CaSO,

C. Thach cao séng CaSOu4.2H2O

D. Thạch cao nung 2CaSO¿.H;O

Câu 3: Điện phân Al¿Oa nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được


2,1óg AI. Hiệu suất điện phân là
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 4: Cho các chất: Na, Na;O, AI, AlszOs, Mg. Dùng H;O có thể nhận biết được:
A. 2 chat
B. 4 chat
C. 3 chat
D. 5 chat
Câu 5: Khi nhỏ vài giọt dd Ala(SOa¿)s vào dd KOH, thây
A. Có kết tủa keo trăng, kết tủa tăng dân, sau đó tan dần
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay
Œ. khơng có hiện tượng gì xảy ra
D. Có kết tủa keo trăng, kết tủa không tan

Câu 6: Cho 35,1 gam bột nhôm tan hồn tồn vao dung dich KOH du thi thé tích H; giải phóng (đktc) la
bao nhiêu lít ?
A. 29,12

B. 13,44

Œ. 14,56

D. 43,68

Câu 7: Hoa tan hét 3,5¢ hon hop kim loai g6m Mg, Al va Fe bang dung dich HCI, thu được 3,136 lít khí
(đktc) và m ø muối clorua. m nhận giá trị bằng
A. 13,44g.


B. 15,2g.

C. 9,6¢.

D. 12,34¢.

Câu 8: Só electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 9: Cho một miéng Na vao dung dich CuCl, tir từ dén du hién tuong quan sat duoc

A. Có khí thốt ra va xuat hién két tủa xanh và sau đó tan ra
B. Có khí thốt ra

C. Có kết tủa màu xanh
D. Có khí thốt ra và xt hiện kết tủa xanh
Cau 10: Nước cứng không sây tác hại nao sau day?
A. Làm giảm mùi vị thực phẩm
B. Làm hao tốn chất giặt rửa tong hop
C. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước
D. Lam giảm độ an tồn của các nơi hơi

Câu 11: Bình làm bằng nhơm có thể đựng duoc dd axit nao sau day?
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. HNO2

(đặc nóng)

B. HNO:

(đặc nguội)

C. HCl

D. H3PO, (dac ngudi)

Câu 12: Dé bao quan natri, người ta phải ngâm natri trong
A. rượu etylic.

B. nước.

C. phenol long.

D. dau hoa.

Câu 13: Quá trình nào sau đây, ion Na” bị khử thành Na?

A. Điện phân NaC] nóng chảy.
B. Dung dịch NaaCOs tac dung véi dung dich HCl.
Œ. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCI.
D. Dung dich NaCl tac dụng với dung dịch AgNOa.
Câu 14: Dẫn khí CO; từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)›, hiện tượng hố học xảy ra là

A. có kết tủa trăng, kết tủa khơng tan trong CO; dư.
B. khơng có kết tủa.
Œ. khơng có hiện tượng gì xảy ra.
D. có kết tủa trăng, kết tủa tan trong COz dư.
Cau 15: Công dụng nào sau đây không phải của NaC] :

A. Khử chua cho đất

B. Lam gia vi

C. Điều chế Cl; , HCI, nước Javen

D. Lam dich truyén trong y té

Câu 16: Nhơm bên trong mơi trường khơng khí và nước là do

A. nhơm là kim loại kém hoạt động

B. có màng oxit AlzOs bên vững bảo vệ

C. có màng hiđroxit Al(OH)s bền vững bảo vệ

D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước


Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaSOx + BaC];

B. Ca(OH);+ MpgCl;ạ

—€, CaCO¿s + Na;SOa

D. CaSO, + NazCO3

Câu 18: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A. CaCO3

——>

C. Ca(HCO3)2

CaO + CQ.
——>

CaCO; + CO) + H20.

B. CaCO; + CO + HO

—>

D. Ca(OH); + 2CO; ——>

Ca(HCOs3)p.

Ca(HCOa);.


Câu 19: AlzO: phản ứng được với cả hai dung dịch
A, KCI và NaNOa.

B. NaOH va HCI.

C. NaCl va H2SQs,.

D. Na»SQO, va KOH.

Câu 20: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2SQOq4 , NarCO3

B. Ca(OH)2 , NazCO3, NaNO3

C. NaxCO3, Na3PO4

D. NazCO3, HCl

II. PHAN RIENG (Hoc

sinh hoc chuong trinh nao thi lam theo chương trình đó)

Á. Theo chương trình Chuan (10 cau, tir cau 21 đến câu 30)

Câu 21: Hắp thụ hết 1,344 lít CO; (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH); IM. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 10g

B. 6¢


C. 60¢

D. 64g

Cau 22: Điện phân dung dịch NaCÏ có màn ngăn, ở catot thu khí:
A.O;

B.Hạ

C. Cl

D. khơng có khí

C. Al

D. Na

Câu 23: Kim loại có thể tạo peoxit 1a:

A. Fe

B. Zn

Câu 24: Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Be
W: www.hoc247.net

B. Mg

C. Ca


=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Sr
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phàn ứng:
A. Kim loại kiềm tác dụng với nước
B. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối
Œ. Kim loại kiềm tác dụng với oxI

D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axIf

Câu 26: Trong một cốc có a mol Ca“*, b mol Mg”*, c mol Cl, d mol HCO;.

Biểu thức liên hệ giữa

a,b,c,d là:
A.2a+2b=c+d

B.a+b=c+d

Œ.3a+3b=c+d

D. 2a+b=c+d

Câu 27: Cation M”” có cầu hình electron lớp ngaoì cùng là 3s”3p”. M là

A. Zn

B. Ba

C. Mg

D. Ca

C. quang manhetit.

D. quang boxit

Câu 28: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quang pirit

B. quặng đơlơm!t.

Câu 29: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca

B. Ba, Na, K, Ca

C. K, Na, Ca, Zn

D. Be, Mg, Ca, Ba

Câu 30: Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lit khi (dktc). Tén của kim
loại kiềm thổ đó là
A. Mg


B. Sr

C. Ca

D. Ba

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 31: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
Á. +2; +4, +6.

B. +2, +3, +6.

Cau 32: Cho phan ting: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4

>

Cro(SO4)3 + KxSO4 + H20 +S

Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 20

B.26

Œ. 24

D. 28


Câu 33: Cho 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl; rồi để trong khơng khí đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được khối lương kết tủa là
A. 1,03 g

B. 1,72 ¢

Œ. 2,06 g

D. 0,86 g

Câu 34: Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CrC1l;. Hiện tượng quan sát được là:

A. Xuất hiện kết tủa màu vàng, lượng kết tủa tăng đến cực đại rồi tan
B. Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu trắng trong không khí
C. Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu lục xám trong khơng khí

D. Xuất hiện kết tủa màu lục xám

Câu 35: Hấp thụ hoàn tồn 4.48 lít khí CO› ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0.,IM và Ba(OH);
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 11,82

B. 17,73

C. 9,85

D. 19,7

Câu 36: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam CrzOs và m gam AI. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho tồn bộ X phản ứng với HCI dư thấy thốt ra V (1) H; (đktc). Giá trị của
V la:
A. 7,84

B. 4,48

Œ. 3,36

D. 10,08

Câu 37: Trong q trình điện phân nóng chảy KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
A. lon K” bị oxi hoá.

B. lon K” bị khử.

C. lon Br bịoxihoá.

D.ion Br bị khử.

Câu 38: Cho m gam BaCO, vào dung dịch HCI dư, thu được 1,68 lít khí ở đktc. m có giá trị là:

A. 15,747g

B. 15,477g

Œ. 14,775 g

D. 14,757 g

Câu 39: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

2CrO,” + 2H* ——>Cr;O;” + H;O. Hãy chon phat biéu ding:
A. dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit
B. dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ
C. ion CrO¿“ bền trong môi trường axit
D. ion CrạO;” bền trong môi trường bazơ
Câu 40: Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCOa

với dung dịch

chứa 0,01 mol Ba(OH)›

A. 0,73875 gam

B. 1,4775 gam

C. 1,97 gam

D. 2,955 gam

DAP AN DE SO 1
1ỊD


IIIB

21|B

31

|B

21D

12|D

221C

321A

31C

I3IA

23 | D

33 | A

4|D

14|D

241A


34/C

5|B

ISIA

251A

35C

6|D

16/B

261A

361A

7A

17C

271D

371C

SIB

18C


28 | D

38 | C

9ID

19/B

29

|B

39 | A

10/B

20C

301C

40/B

DE SO 2
Câu 1: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
ÁA. Na2SO¿, NaaCOa

B. Na;CO:, HCI

C. Ca(OH)›, NazCOs, NaNOa


D. Na;COx, Na:PO¿

Câu 2: Cho một miếng Na vào dung dịch CuC1; từ từ đến dư hiện tượng quan sát được
A. Có khí thốt ra
B. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra
C. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh
D. Có kết tủa màu xanh
Câu 3: Cho 35,1 gam bột nhôm tan hoàn toàn vao dung dich KOH du thi thé tích H; giải phóng (đktc) la
bao nhiêu lít ?

A. 43,68

B. 13,44

C. 29,12

D. 14,56

Cau 4: Điện phân Al,O;3 néng chay với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được

2,1óg AI. Hiệu suất điện phân là
A. 90%.

B. 70%.

C. 60%.

D. 80%.


Câu 5: Binh lam bang nhơm có thể đựng được dd axit nào sau đây?
A. HNO: (đặc nguội)

B.H:PO¿ (đặc nguội)

€. HCI

D. HNO: (đặc nóng)

Câu 6: Hồ tan hết 3,59 hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al va Fe băng dung dich HCI, thu được 3,136 lít khí
(dktc) va m ø muối clorua. m nhận giá trị bằng
A. 13,44¢.
W: www.hoc247.net

B. 15,2g.
F:www.facebookcom/hoc247net

Œ. 9,0g.

D. 12,34g.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.

B. 1.


Œ. 4.

D. 2.

Câu 8: Khi nhỏ vài giọt dd Al›(SO¿)s vào dd KOH, thấy
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay
C. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần
D. Có kết tủa keo trăng, kết tủa khơng tan
Câu 9: Q trình nào sau đây, ion Na” bị khử thành Na?
A. Dung dich NaCl tac dụng với dung dịch AgNOa.

B. Dung dịch NaaCOs tac dung véi dung dich HCl.
Œ. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCI.
D. Điện phân NaC] nóng chảy.
Câu 10: Đề bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. rượu etylic.

B. nước.

C. phenol long.

D. dầu hỏa.

Cau 11: Cong dung nao sau day khéng phai cua NaCl :

A. Khử chua cho đất

B. Lam gia vi


C. Điều chế Cl; , HCI, nước Javen

D. Lam dich truyén trong y té

Cau 12: Loai thach cao nao dung dé duc tuong?
A. Thạch cao nung 2CaSOu.H;O

B. Thạch cao mềm.

Œ,. Thạch cao sống CaSOx.2H›O

D. Thach cao khan CaSO,

Câu 13: Dẫn khí CO; từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH);, hiện tượng hoá học xảy ra là
A. có kết tủa trăng, kết tủa khơng tan trong CO; dư.
B. khơng có kết tủa.
Œ. khơng có hiện tượng gì xảy ra.
D. có kết tủa trăng, kết tủa tan trong COs đư.

Câu 14: Cho các chất: Na, NazO, AI, AlzO›, Mg. Dùng HO có thể nhận biết được:

A. 2 chất

B. 5 chất

C. 4 chất

D. 3 chất


Câu 15: Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do

A. nhơm là kim loại kém hoạt động

B. có màng oxit AlzOs bên vững bảo vệ

C. có màng hiđroxit Al(OH)s bền vững bảo vệ

D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước

Câu 16: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaSO¿ + BaCl›

B. Ca(OH);+MpgCl ˆ

€C, CaCO: + Na;SO¿

D. CaSƠ¿ + Na;COa

Câu 17: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A.CaCOs

——>

C. Ca(HCO3)2

CaO + CÓ¿.
——>

CaCO; + CO, + H2O.


B. CaCOa + CO¿ + HạO——>
D. Ca(OH), + 2CO. ——>

Ca(HCO2);.

Ca(HCOs3)p.

Cau 18: Al,O; phan tng duoc voi cả hai dung dịch
A. KCI va NaNQs.

B. NaOH va HCI.

C. NaCl va H2SQs,.

D. Na»SQO, va KOH.

Câu 19: Dẫn CO dư qua hén hop gém Al,O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn,
thu được hỗn hợp răn gồm:
A. Al, Fe, Cu, Mg
W: www.hoc247.net

B. Al, Fe, Cu, MgO

C. AloO3, Fe, Cu, Mg

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. AlzOs3, Fe, Cu, MgO


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 20: Nước cứng không sây tác hại nao sau day?
A. Làm hao tồn chất giặt rửa tông hợp
B. Làm tặc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước
C. Làm giảm độ an tồn của các nơi hơi

D. Làm giảm mùi vị thực phẩm
Câu 21: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca

B. Ba, Na, K, Ca

C. K, Na, Ca, Zn

D. Be, Mg, Ca, Ba

Câu 22: Cation M”” có cầu hình electron lớp nga cùng là 3s”3p”. M là
A. Zn

B. Ba

C. Mg

D. Ca

C. Zn


D. Al

Œ. quặng đôlômtt.

D. quặng pirIf

Câu 23: Kim loại có thể tạo peoxit 1a:

A. Na

B. Fe

Câu 24: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quang manhetit.

B. quang boxit

Câu 25: Điện phân dung dịch NaCÏ có màn ngăn, ở catot thu khí:
A. khơng có khí

B.O;

C. Clo

D.H;

Câu 26: Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim

loại kiểm thổ đó là

A. Mg

B. Sr

C.Ca

D. Ba

Câu 27: Trong một cốc có a mol Ca**, b mol Mg”*, c mol Cl, d mol HCO;.

Biểu thức liên hệ giữa

a,b,c,d là:
A.2a+2b=c+d

B.a+b=c+d

Œ.3a+3b=c+d

D. 2a+b=c+d

Câu 28: Hấp thụ hết 1,344 lít CO, (dktc) vao 350 ml dd Ca(OH); 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 6g

B. 10¢

C. 60¢

D. 64g


Câu 29: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phàn ứng:
A. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit
B. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối
C. Kim loại kiềm tác dụng với nước
D. Kim loại kiềm tác dụng với oxi
Câu 30: Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Mg

B. Be

C. Ca

D. Sr

Cau 31: Cho m gam BaCO, vào dung dịch HCI dư, thu được 1,68 lít khí ở đktc. m có giá trị là:
A. 15,747g

B. 15,477g

Œ. 14,775 g

D. 14,757 g

Câu 32: Trong quá trình điện phân nóng chảy KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
A. lon K” bị oxi hoá.

B. lon K” bị khử.

C. lon Br bịoxihoá.


D.ion Br bị khử.

Câu 33: Hấp thụ hồn tồn 4.48 lít khí CO; ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0.,IM và Ba(OH);
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 11,82

B. 19,7

C. 17,73

D. 9,85

C. +2; +4, +6.

D. +2, +3, +6.

Câu 34: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +1, +2, +4, +6.

B. +3, +4, +6.

Câu 35: Cho 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl; rồi để trong khơng khí đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lương kết tủa là
A. 2,06 g
B. 1,03 g
C. 0,86 g
D. 1,72 g
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam CrzOs và m gam AI. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
duoc 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCI dư thấy thoát ra V () H; (đktc). Giá trị của
V la:
A. 7,84

B. 10,08

C. 3,36

D. 4,48

Câu 37: Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CrC];. Hiện tượng quan sát được là:

A. Xuất hiện kết tủa màu vàng, lượng kết tủa tăng đến cực đại rồi tan

B. Xuất hiện kết tủa màu lục xám

C. Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu trăng trong khơng khí
D. Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu lục xám trong không khí
Câu 38: Cho phản ứng: KaCr;O; + HạS + H;SO¿

—> Crz(SOa)s + KzSOa + HạO + S

Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là

A. 26

B.24

C. 20

D. 28

Cau 39: Tinh luong kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCOa

với dung dịch

chứa 0,01 mol Ba(OH)›

A. 0,73875 gam

B. 1,4775 gam

C. 1,97 gam

D. 2,955 gam

Câu 40: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:

2CrO¿“ + 2H” ——>Cr;O;” + HạO. Hãy chọn phát biểu đúng:
Á. ion CrO¿“ bền trong môi trường axit
B. dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ
Œ. dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit
D. ion CrạO;” bền trong môi trường bazơ


ĐÁP ÁN DE SO 2
IIỊA
21/B
12| A
22|/D
13|D
23 | A
14|B
24|B
15|B
25|C
16 |C
26|C
17|C
27|A
18 |B
28|A
19|D
29/C
20| A
30|B

1|D
2/C
3/ A
4|D
5|A
61A
7B
8|B

9ID
10|D

311C
321C
33 1D
34|D
35|B
36|A
37|D
38|C
39 |B
40C

DE SO 3
Câu 1: Cho 35,1 gam bột nhơm tan hồn tồn vao dung dich KOH du thi thé tích H; giải phóng (đktc) la
bao nhiêu lít ?
A. 43,68

B. 13,44

Œ. 29,12

D. 14,56

Câu 2: Khi nhỏ vài giọt dd Al›(SO¿)s vào dd KOH, thấy
A. Có kết tủa keo trăng, kết tủa tăng dan, sau do tan dan
B. khong co hién tuong gi xay ra
W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Có kết tủa keo trăng, sau đó tan ngay
D. Có kết tủa keo trăng, kết tủa không tan

Câu 3: AlaOs phản ứng được với cả hai dung dich
A, KCI và NaNOa.

B. Na›;SOx¿ và KOH.

C. NaCl va H2SQs,.

D. NaOH và HC].

Câu 4: Quá trình nào sau đây, ion Na” bị khử thành Na?
A. Điện phân NaC] nóng chảy.
B. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCI.
Œ. Dung dịch Na;COs tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dung dich NaCl tac dụng với dung dịch AgNOa.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaSOxa + BaCl;

B. CaCO3 + Na2SO,4


C. Ca(OH)2+MgCh

D.CaSO,4+ NarCO3

Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.

B. 1.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 7: Bình làm bằng nhơm có thể đựng được dd axit nào sau đây?
A. HNO: (đặc nguội)

B. HNO: (đặc nóng)

Œ. H:PO¿ (đặc nguội)

D. HCI

Câu 8: Công dụng nào sau đây không phải của NaC] :

A. Khử chua cho đất

B. Điều chế Cl; , HCI, nước Javen

Œ. Làm gia vi


D. Lam dich truyén trong y té

Câu 9: Dé bao quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. rượu etylic.

B. nước.

C. phenol long.

D. dau hoa.

Câu 10: Điện phân AlaOs nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được

2,1óg AI. Hiệu suất điện phân là
A. 80%.

B. 60%.

C. 90%.

D. 70%.

Câu 11: Hoà tan hét 3,5g hén hop kim loai g6m Mg, Al va Fe bang dung dịch HCI, thu được 3,136 lít khí
(dktc) va m ø muối clorua. m nhận giá trị bằng
A. 15,2g.

B. 12,34g.

Œ. 13,44g.


D. 9,6g.

Câu 12: Dẫn khí CO; từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH);, hiện tượng hố học xảy ra là
A. có kết tủa trăng, kết tủa khơng tan trong CO; dư.
B. khơng có kết tủa.
Œ. khơng có hiện tượng gi xảy ra.
D. có kết tủa trăng, kết tủa tan trong CO; dư.
Câu 13: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?

A. Thạch cao mềm.

B. Thạch cao sống CaSOx.2H;O

Œ. Thạch cao nung 2CaSOxu.HạO

D. Thạch cao khan CaSO,

Câu 14: Nhôm bên trong môi trường không khí và nước là do

A. nhơm là kim loại kém hoạt động

B. có màng oxit AlzOs bên vững bảo vệ

C. có màng hiđroxit Al(OH)a bền vững bảo vệ

D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước

Câu 15: Cho các chất: Na, NazO, AI, AlzOs, Mg. Dùng HO có thể nhận biết được:

A. 4 chất


B. 2 chất

C. 5 chất

D. 3 chất

Câu 16: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CaCO3

——>

CaO + COd.

C. Ca(OH)2 + 2CO2 ——>

Ca(HCQ3),.

B. CaCO3 + CO2 + Hx0——
D. Ca(HCO3)2_


——>

Ca(HCQ3)p.

CaCO3 + CO? + H20.

Câu 17: Nước cứng không sây tác hại nao sau day?
A. Làm tắc các ông dẫn nước trong các động cơ hơi nước
B. Làm giảm độ an toàn của các nỗi hơi

C. Làm giảm mùi vị thực phẩm
D. Lam hao tồn chất giặt rửa tông hợp

Câu 18: Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm AlzOs, FezOs, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn,
thu được hỗn hợp răn gồm:
A. Al, Fe, Cu, Mg

B. Al, Fe, Cu, MgO

C. Al,O3, Fe, Cu, Mg

D. Al¿Oz, Fe, Cu, MgO

Câu 19: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2 , NazCO3, NaNO3

B. NaoCO3, Na3PO,4

Œ. Na;CO:, HCI


D. NaaSO¿, NaaCOa

Câu 20: Cho một miễng Na vào dung dịch CuC]; từ từ đến dư hiện tượng quan sát được
A. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh
B. Có kết tủa màu xanh
Œ. Có khí thốt ra

D. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra
Câu 21: Điện phân dung dịch NaCÏ có màn ngăn, ở catot thu khí:

A. khơng có khí
B.O;
C. Cl›
D.H;
Câu 22: Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim
loại kiềm thổ đó là
A. Mg

B. Sr

C.Ca

D. Ba

Câu 23: Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Ca

B. Mg

C. Sr


D. Be

C. quang boxit

D. quang pirit

Câu 24: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quang manhetit.

B. quang délémit.

Cau 25: Cation M** co cau hình electron lớp ngaoì cùng là 3s”3p”. M là
A. Ca

B. Mg

C. Zn

Câu 26: Trong một cốc có a mol Ca’*, b mol Mg”,

D. Ba

c mol Cl, d mol HCO}.

Biểu thức liên hệ giữa

a,b,c,d la:

A.2a+2b=c+d


B.a+b=c+d

Œ.3a+3b=c+d

D. 2a+b=c+d

Câu 27: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phàn ứng:
A, Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axIf

B. Kim loại kiềm tác dụng với nước

C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối

D. Kim loại kiềm tác dụng với oxi

Câu 28: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Be, Mg, Ca, Ba

B. Ba, Na, K, Ca

C. Na, K, Mg, Ca

D. K, Na, Ca, Zn

C. Zn

D. Al

Câu 29: Kim loại có thể tạo peoxit 1a:

A. Fe

B. Na

Cau 30: Hap thu hét 1,344 lit CO, (dktc) vao 350 ml dd Ca(OH); 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 6g

B. 10¢

C. 60¢

D. 64g

Câu 31: Trong q trình điện phân nóng chảy KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?

A. lon K” bị khử.

B.lon Br bịoxihoá

C.Jon K* bioxihod4.


D.ionBr bị khử.

Câu 32: Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCOa

với dung dịch

chứa 0,01 mol Ba(OH)›

A. 0,73875 gam

B. 1,4775 gam

Cau 33: Cho phan ting: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4

C. 1,97 gam
>

D. 2,955 gam

Cro(SO4)3 + K2SO4 + H20 + S

Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 26

B. 24

C. 20

D. 28


Câu 34: Cho 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl, réi để trong khơng khí đến khi phản
ứng xảy ra hồn toàn thu được khối lương kết tủa là
A.2,06 g

B. 1,03 g

Œ. 0,86 g

D. 1,72 g

Câu 35: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam CrzOs và m gam AI. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
duoc 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCI dư thấy thoát ra V () H; (đktc). Giá trị của
V la:
A. 7,84

B. 10,08

Œ. 3,36

D. 4,48

Câu 36: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân băng thuận nghịch:

2CrO¿“ + 2H” —>Cr;O;” + HạO. Hãy chọn phát biểu đúng:
A. ion CrạOz” bền trong mơi trường bazơ
B. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ
C. ion CrO¿“ bên trong mơi trường axit
D. dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit

Câu 37: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí COa ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH);

0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 19,7

B. 11,82

C. 9,85

D. 17,73

Œ. +3, +4, +6.

D. +2, +3, +6.

Câu 38: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +1, +2, +4, +6.

B. +2; +4, +6.

Câu 39: Cho m gam BaCO, vào dung dịch HCI dư, thu được 1,68 lít khí ở đktc. m có giá trị là:

A. 15,477g

B. 15,747g

Œ. 14,775 g

D. 14,757 g

Câu 40: Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CrCl». Hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu trắng trong khơng khí


B. Xuất hiện kết tủa màu vàng. lượng kết tủa tăng đến cực đại rồi tan
C. Xuất hiện kết tủa màu lục xám

D. Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu lục xám trong khơng khí

1] A
2/C
3/D
4|A
5IB
W: www.hoc247.net

ĐÁP ÁN DE SO 3
IIỊC
21/C
12|D
22|C
13|c
23 1D
14|B
24|C
I5|C
25|A

=F: www.facebook.com/hoc247.net

31/1B
32|B
33|C

34|B
351A

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

6|B

16|D

26)

A

36 | D

T/A

17|D

27|B

371C

S|A

18|D


28

38 | D

9/D

19|B

29|B

39C

10A

20A

30A

40 | D

|B

DESO4
Cầu 1: AlzOs phản ứng được với cả hai dung dich
A,. NaCl và H;SOÖa.

B. NaOH va HCl.

C. KCl va NaNO3.


D. Na;SOx¿ và KOH.

Câu 2: Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do

Á. có màng hiđroxit Al(OH)s bền vững bảo vệ

B. có màng oxit AlzO bền vững bảo vệ

€Œ. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước

D. nhơm là kim loại kém hoạt động

Câu 3: Điện phân Al¿Oa nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được

2,1óg AI. Hiệu suất điện phân là
A. 70%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 60%.
Câu 4: Cho các chất: Na, Na;O, AI, AlszOs, Mg. Dùng H;O có thể nhận biết được:
A. 2 chat
B. 4 chat
C. 5 chất
D. 3 chất
Câu 5Š: Quá trình nào sau đây, ion Na” bị khử thành Na?
A. Điện phân NaC] nóng chảy.
B. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCI.
C. Dung dich NaC] tác dụng với dung dịch AgNOa.
D. Dung dịch Na;COa tác dụng với dung dịch HCI.


Câu 6: Khi nhỏ vài giọt dd Al›(SO¿)s vào dd KOH, thấy
A. Có kết tủa keo trăng, kết tủa khơng tan

B. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay
C. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần
D. khơng có hiện tượng gì xảy ra

Câu 7: Nước cứng không gay tác hại nào sau đây?
A. Làm tắc các ông dẫn nước trong các động cơ hơi nước
B. Làm giảm độ an tồn của các nơi hơi

C. Làm giảm mùi vị thực phẩm
D. Lam hao tồn chất giặt rửa tông hợp
Câu 8: Công dụng nào sau đây không phải của NaC] :

A. Lam gia vi

B. Điều chế Cl; , HCI, nước Javen

C. Làm dịch truyền trong y tế

D. Khử chua cho đất

Câu 9: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?
A. Thạch cao sống CaSOx.2H›O

B. Thạch cao nung 2CaSOx.H›2O

C. Thạch cao mềm.


D. Thạch cao khan CaSO,

Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A.4.
W: www.hoc247.net

B.2.

C. 1.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Dẫn khí CO; từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)›, hiện tượng hố học xảy ra là

A. có kết tủa trăng, kết tủa khơng tan trong CO; dư.
B. khơng có kết tủa.
C. có kết tủa trăng, kết tủa tan trong CO» du.

D. khơng có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 12: Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm Al;Oz, FezO:, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn,
thu được hỗn hợp răn gồm:

A. Al, Fe, Cu, Mg

B. Al, Fe, Cu, MgO

C. Al,O3, Fe, Cu, Mg _ D. AlzOs, Fe, Cu, MgO

Câu 13: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2 , NazCO3, NaNO3

B. NaoCO3, Na3PO,4

C. Na2COs3, HCl

D. NazSO,4 , NaxCO3

Câu 14: Dé bao quan natri, người ta phải ngâm natri trong
A. rượu etylic.

B. phenol lỏng.

C. dầu hỏa.

D. nước.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaSOx + BaC];

B. CaCOa + Na;Sa

C. Ca(OH)2+ MgCl,


D.,CaSƠu¿ + Na;COa

Câu 16: Bình làm bằng nhơm có thể đựng được dd axit nào sau đây?
A. H:PO¿ (đặc nguội)

B. HNO:

(đặc nóng)

C. HCl

D. HNO;

(dac ngudi)

Câu 17: Cho một miễng Na vào dung dịch CuC]; từ từ đến dư hiện tượng quan sát được
A. Có kết tủa màu xanh
B. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh
Œ. Có khí thốt ra

D. Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra
Câu 18: Cho 35,1 gam bột nhơm tan hồn tồn vao dung dịch KOH dư thì thể tích H; giải phóng (đktc)
la bao nhiêu lít 2

A. 43,68

B. 14,56

C. 29,12


D. 13,44

Câu 19: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A. CaCOx

——>

C. Ca(HCO3)2_

CaO + CÔ.
——>

CaCO; + CO) + H20.

B. CaCO3 + CO2 + H20 —>
D. Ca(OH); + 2CO¿ ——>

Ca(HCOs3)p.

Ca(HCO2a);.

Câu 20: Hoà tan hết 3,5ø hỗn hợp kim loại gồm Mg, AI và Fe bang dung dịch HCI, thu được 3,136 lít khí
(dktc) va m ø muối clorua. m nhận giá trị bằng

A. 12,34g.
B. 9,6g.
C. 15,2g.
D. 13,44g.
Câu 21: Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim

loại kiềm thổ đó là
A. Ca

B. Mg

C. Ba

D. Sr

Cau 22: Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Ca

B. Mg

C. Sr

D. Be

Cau 23: Hap thu hét 1,344 lit CO, (dktc) vao 350 ml dd Ca(OH), 1M. Tinh khdi luong kết tủa thu được?
A. 6g

B. 10¢

C. 60¢

D. 64g

Câu 24: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phàn ứng:
A. Kim loại kiềm tác dụng với nước
B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch mudi

D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axIf

Câu 25: Cation M”” có cầu hình electron lớp ngaoì cùng là 3s”3p”. M là
A. Ca

B. Zn

C. Ba

D. Mg

Câu 26: Điện phân dung dịch NaCÏ có màn ngăn, ở catot thu khí:
A. khơng có khí

B.Cl;

Œ. O›


D.H;

Œ. quặng đơlơmIt.

D. quặng manhetIt.

Câu 27: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quang boxit

B. quang pirit

Câu 28: Trong một cốc có a mol Ca", b mol Mg”,

c mol Cl, d mol HCO}.

Biểu thức liên hệ giữa

a,b,c,d là:

A.2a+2b=c+d

B.3a+3b=c+d

C.a+b=c+d

D. 2a+b=c+d

Câu 29: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. K, Na, Ca, Zn


B. Na, K, Mg, Ca

C. Be, Mg, Ca, Ba

D. Ba, Na, K, Ca

C. Na

D. Al

Câu 30: Kim loại có thể tạo peoxit 1a:

A. Fe

B. Zn

Câu 31: Cho 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl; rồi để trong khơng khí đến khi phản
lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCOa:

với dung dịch chứa 0,01 mol

Ba(OH)>

A. 1,97 gam

B. 2,955 gam

C. 0,73875 gam


D. 1,4775 gam

Cau 33: Cho phan ting: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 — Cr2(SO4)3 + KoSO4 + H20 + S
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A.28

B. 24

Œ. 20

D.26

Câu 34: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:

2CrO¿“ + 2H ——>Cr;O¿;” + H;O. Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit
B. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ
C. ion CrzO;” bền trong môi trường bazơ

D. ion CrO¿7 bên trong môi trường axit
Câu 35: Trong q trình điện phân nóng chảy KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
A. lon K” bị khử.

B. ion Br bị khử.

C. Ion Br bi oxi hod.

D. lon K” bị oxi hoá.

Œ. +3, +4, +6.


D. +2, +3, +6.

Câu 36: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +1, +2, +4, +6.

B. +2; +4, +6.

Câu 37: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam CrzOs và m gam AI. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
duoc 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCI dư thấy thoát ra V (1) H; (đktc). Giá trị của
V là:

A. 7,84

B. 10,08

C. 4,48

D. 3,36

Cau 38: Cho m gam BaCO, vào dung dịch HCI dư, thu được 1,68 lít khí ở đktc. m có giá trị là:

A. 15,477g

B. 15,747g

Œ. 14,775 g

D. 14,757 g


Câu 39: Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CrC];. Hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu trắng trong khơng khí

B. Xuất hiện kết tủa màu vàng. lượng kết tủa tăng đến cực đại rồi tan
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Xuất hiện kết tủa màu lục xám

D. Xuất hiện kết tủa màu vàng, từ từ chuyển sang kết tủa màu lục xám trong khơng khí

Câu 40: Hấp thụ hồn tồn 4.48 lít khí CO› ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0.,IM và Ba(OH);
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 19,7

B. 11,82

Œ. 9,85

D. 17,73

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
IỊB


IIỊC

211A

31|B

2B

12|D

22|D

32

13

23 | A

331C

3

|B

|B

|D

41C


14C

241A

34A

SIA

15|B

251A

351C

6|B

16D

26|B

36 | D

71D

17|B

271A

37 | A


8|D

18;A

281A

38 |} C

9/B

19C

291D

39|D

10;C

20 | D

301C

40C

ĐÈ SỐ 5
Câu 1:

Ở trạng thái cơ bản, số e độc thân trong Í nguyên tử ›sFe là

A.3


B.5

C.4

D.6

Câu 2: Cho 56 g Fe tác dụng với 71g Clo. Khéi luong muối thu được sau phản ứng là
A. 162,50g

B. 108,33¢

C. 127,03¢

D. 243,752

Câu 3: Hóa chất nào dưới đây giúp phan biét FesO3, Fe304
A. dd CuSO,

B. dd H2SO, loang

C. dd HCl

D. dd HNO;

Câu 4: Cặp chất nào dưới đây không khử được Fe trong các hợp chất
A. Al, Mg
CAéu 5:

B. Ni, Sn


Cac kim loai c6 thé khtr duoc Fe**

A. Al, Mg

C.CO,C

D. Hp, Al

C. Ni, Pb

D. Fe, Cu

— Fe la:

B. Zn, Fe

Câu 6: Trong các oxit sắt, oxit nào khơng có khả năng lam mat màu dd thuốc tím trong mơi trường axit
A. FeO va Fe30,4

B. Fe30,4

C. Fe.03

D. FeO

Câu 7: Câu hình e của nguyên tử Fe (Z=26) là

A. 1822s72p°3s73p”3d”4s”
C. 1s2s72p”3s”3p°3dŸ


B. 1s72s”2p”3s”3p°3d”
D. 18°2s72p°3s73p°3d°4s"

Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng đúng:
A. Gang trăng chứa ít C hơn gang xám
B. Gang là hợp chất của Fe-C
C. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
D. Gang là hợp kim của Fe-C và I số nguyên tố khác

Câu 9: Một tấm kim loại bằng Au bị bám I1 lớp Fe ở bề mặt. Ta có thê rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bể
mặt bằng dung dịch nào dưới đây
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. FeCl;

B. CuSO,

C. AgNO3

D. FeCl


C. gang

D. quang manhetit

Câu 10: Nguyên liệu dùng để sản xuất thép là
A. quặng hematit

B. quặng xIderIt

Câu 11: Để diéu ché Fe(NO3) có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau
A. Ba(NO3)2 + FeSO,

B. FeO + NO;

C. Fe + HNO3

D. Fe(OH)2 + HNO;

Cau 12: Hop chat nao ctia sat khi + HNO3 — Fe(NO3)3 + H20 + NO †
A.

ca FeO, Fe(OH)», Fe3O4

B. FeO
C.

Fe(OH).

D.


Fe304

Câu 13: Quặng sắt nào chứa hàm lượng Fe cao nhất
A. xiderit

FeCO3

B. hematit Fe.O3

C. manhetit Fe304

D. pirit FeS»

Câu 14:

Đốt nóng l ít bột Fe đựng trong bình oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư dung

dịch HCI, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất
A. FeCl, HCl

B. FeCl, HCI

C. FeCl, HCl, FeClp

=D. FeCl, FeCl;

Cau 15: M6t dung dich cé chia 2 cation 1a Fe** (0,1 mol); Al** (0,2 mol)va 2 anion 1a Cl (x mol); SO4”
(y mol). Khi c6 can dung dich thu duoc 46,9 g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là


A. 0,2 và 0,4
B. 0,3 và 0,2
Cau 16: Hop chat Fe** thể hiện
A. tat ca déu sai

B. tính khử

Œ. tính oxI hóa

. tính khử va tinh oxi hoa

Câu 17:

C. 0,1 và 0,2

D. 0,2 va 0,3

Hòa tan 3,04g hỗn hợp bột Fe va Cu trong dung dich HNO; lodng, thu được 0,896 lit khi NO

(sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Thành phần phần trăm của Fe trong hỗn hợp là
A. 63,2%

B. 36,8%

Œ. 44,74%

D. 55,26%

Câu 18: Đề khử hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe:O¿x, FezOs đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO
(đktc). Khối lượng Fe thu được là

A.I15g

B.1S5eg

C. 16g

D.17g

Câu 19: Từ 2,851g gang sau khi chế hóa thích hợp thu được 0.0825g SiO›. Hàm lượng % của silic trong
loại gang đó là
A. 1,25%

B. 2,40%

€. 1,70%

Ð. 1,35%

Câu 20: Kim loại không phản ứng với HạSƠ¿ đặc nguội là
A. Cu

B. Fe

C. Ca

D. Na

B. PHAN RIENG (hs hoc chuong trinh nao thi làm chương trình đó)

L. Ban cơ bản ( gốm 10 câu từ câu 21 đến câu 30)

Câu 21: Kim loại không phản ứng với H;SO¿ đặc nguội là
A.Na

B.Cu

C. Ca

D. Cr

Céu 22: CrO,* + SO,” + Ht > Cr + X + HạO. X là
A.S

B. SO;

Cc. SO,”

D. H>S

Câu 23: Thém 0,02 mol NaOH vao dung dịch chứa 0,01 mol CrCl; rồi để trong khơng khí đến khi phản
ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,06g

Câu

B. 0,862

24:

€. 1,03g

D. 1,72g

Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thê phân biệt các dung dịch

AICl;, NaCl, MgCh,

CrSO¿ đựng trong các lọ riêng biệt
A. dd NaOH
Cau 25:

B. dd BaCl

C. dd AgNO;

D. quy tim

Chon cau sai

A. crom có những hợp chất giỗng hợp chất của Fe
B. crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe
€. crom là kim loại nên chỉ tạo được oxIt bazơ


D. crom có những tính chất hóa học giống nhơm
Câu 26: Trong q trình sản xuất gang lò xỉ là chất nào sau đây:
A. CaSiO3
Cau 27:

B. SiO, va C

C. MnO, va CaO

D. MnSiO3

Can bao nhiêu gam bột nhơm để có thê điều chế được 78g crom từ Cr;Os băng phương pháp

nhiệt nhơm

A.67,5g

B. 40,5¢

C. 27,0g

D. 54,08

C. +1, dén +6

D. +2, +4, +6

Câu 28: Các số oxi hóa của crom trong hợp chất là:
A. +1, +2, +4, +6


B. +3, +4, +6

Cau 29: Trong cac oxit sau, oxIt nào là oxit lưỡng tính
A. CrO

B. Cr

C. CrO3

D. CroO3

Câu 30: Câu hình e của nguyên tử Cr (Z=24) là

A. 12s”2p”3s”3p°3d”4s”
C. 1872s72p°3s*3p°3d°

B. 1s72s72p”3s73p”3d?4s'
D. 1sˆ2s”2p”3s”3p°3d”4sf

Câu 31: Dãy nảo sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dân

A. Zn, Pb, Ni, Sn

Cau 32:

B. Zn, Sn, Pb, Ni

C. Pb, Ni, Zn, Sn

D. Pb, Sn, Ni, Zn


Một loại vàng tây là hợp kim của Cu, Ag, Au. Cho 6,05 gam hợp kim nay tac dụng với dung

dịch HNO: đặc nóng dư được 1,792 lít khí (đktc) và cịn lại 1,97 gam một chất rắn B. Thành phần % theo
khối lượng của Au là

A. 31,74 %

B. 32,56 %

Câu 33: Cấu hình e của ion 29Cu™* 1a
A. [Ar]3dŠ4s'
B. [Ar]3d”4s”

C. 35,70 %

D. 35,56 %

C. [Ar]3dŠ4s“

D. [Ar]3d7

Câu 34: Đồng có 2 đồng vị là “Cu và “Cu (chiếm 27%) 0,5 mol Cu có khối lượng là
A.32,21g
B.32,05g
C. 31,/77g
D. 31,55¢
Cau 35:

Sau


l1 thời gian điện phân dung dịch Cu(NO2); với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm

3,2¢. Khối lượng Cu thu được ở cực âm (catot) là

A.5,12g
B. 3,2g
C. 6,4g
Câu 36: Cho sơ đồ phản tng: CuSO, — X — Cu(NO3). X c6 thể là
A. Cu(OH);, CuBr;, Cu đều được
B. Cu(OH);
€. CuBr;

Câu 37:

D. 2,56

D. Cu

Cho 32 g hỗn hợp gồm MgO, Fe203, CuO tac dung vira du voi 300 ml dung dịch H;SO¿ 2M.

Khối lượng muối thu được là
A. 80g

B.90g

C. 60 g.

D. 85 g.


Câu 38: Mệnh đề nào sau đây sai
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CuSO¿ khan có thể dùng làm khơ khí NH;:
B. CuO tác dụng được với Hạ, CO, NHạ

C. Cu(OH); tan được trong slixerol, dd ølucozơ

D. CuSO¿ khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong dầu hỏa hoặc xăng
Câu 39:

Để làm sạch 1 loại Hg có lẫn tạp chat 1a Zn, Pb, Sn can cho hỗn hop nay vao

A. dd Sn(NO3)2
Câu 40: Ngâm 1 14 Zn vao
lượng Zn tăng 1,51 ø. Nồng
A.0,IM
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

W: www.hoc247.net

B. dd Hg(NO3)2
C. dd Zn(NO3)2
D. dd Pb(NO3)2
0,2 lit dd AgNO3. Sau khi phan tmg két thtic lay lá Zn ra, sdy khé, thay khéi
độ mol của dd AgNO; là
B.0,5M
C. 0,75 M
D. 1,0M
DAP AN DE SO 5
C
11
A
21
D
31
D
B
12
A
22
C
32
B

D
13
C
23
B
33
D
B
14
C
24
A
34
C
A
15
D
25
C
35
D
C
16
D
26
A
36
A
D
17

B
27
B
37
A
B
18
C
28
C
38
A
A
19
D
29
D
39
B
C
20
B
30
B
40
A

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 17


=

«

*

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT


QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc




×