THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ
THẦN KINH THỰC VẬT
Trường ĐH Duy Tân
Đà Nẵng 2017
α
Tận cùng của dây TK
Hạch mi
Tuyến nước mắt
Hàm dưới và tuyến dưới
lưỡi
Não giữa
Tuyến mang tai
Tủz sống
Đốt sống cổ
Đốt sống ngực
Đs thắt lưng
Xương cùng
Co đồng tử
M2,3
Dãn β2
Ức chế tiết
α1
Tăng tiết M1
Ức chế
M2>>M3
Giãn phế quản
β2
Giảm tiết α1
Co phế quản
M2=M3.
Tiết dịch
M3,M2
Tăng nhu động
Tiết dịch
Kích thích
β1>> β2
:M2=M3
M3,M2
Nhu động α,β
Tiết dịch α2
Glucose β1,β2
Co thắt M
Adrenalin, NorCo thắt
M
Dãn M
Dãn β2
Co α1
Hệ adrenergic
2
Nơron TKTV
Mô TKTW
Mạch máu
Hệ
cholinergic
THUỐC CƯỜNG
GIAO CẢM
PHÂN LOẠI
Tác động trực tiếp
Tác động gián tiếp
-Tác động trên receptor
adrenergic
-Làm tăng số lượng
- Ái lực khác nhau trên các
catecholamin nội sinh
receptor
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM
Cơ chế tác động
CƯỜNG GC TRỰC TIẾP
❖ Sinh tổng hợp – thối hóa:
TYROSIN
Tyrosin hydroxylase
DOPA
Decarboxylase
DOPAMIN
NORADRENALIN
N- metyl transferase
ADRENALIN
CATECHOLAMIN
ADRENALIN (EPINEPHRIN) α,β receptor
CƯỜNG GIAO CẢM TRỰC TIẾP
+ Cơ chế :
α1
Kích
thích
α2
β
G*
Gi
Gs
PLC
Ca2+
Proteinkinase C
AC
cAMP
AC
cAMP
Proteinkinase A
Proteinkinase A
Đáp
ứng
tế
bào
CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re 𝛂 𝐯à 𝛃
ADRENALIN (EPINEPHRIN)
+ Tác dụng dược lý: Ưu thế trên tim, mạch và cơ trơn khác
- Tim: Receptor β1,Tăng sức co bóp cơ tim, tăng nhịp tim, tăng
dẫn truyền Tăng nhu cầu sử dụng oxy
- Mạch - Huyết áp: gây co mch do tỏc ng trờn a1
ã Liu thp<0,01 àg/kg/phỳt , receptor β2 →
giãn mạch, hạ huyết áp
• Liều trung bình, tng huyt ỏp va phi
ã Liu cao > 0,02àg/kg/phỳt, tng huyết áp rất mạnh
chậm nhịp tim (α1 ưu thế − tim)
CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re 𝛂 𝐯à 𝛃
…
+Tác dụng dược lý: Ưu thế trên tim, mạch và cơ trơn khác
- Cơ trơn: Receptor β2
• Giãn cơ trơn (tiêu hóa khí quản)
• Co cơ vịng (bàng quang)
• Ngăn co cơ tử cung vào cuối thai kỳ
- Chuyển hóa: Tăng nồng độ glucose huyết (receptor α2, β2)
Tăng nồng độ acid béo tự do
- TKTW: Kích thích TKTW yếu ở liều điều trị
(bồn chồn, run rẩy, đau đầu)
CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re 𝛂 𝐯à 𝛃
ADRENALIN (EPINEPHRIN)
+ Đường hấp thu
- PO: Không hiệu lực
- SC: Tác dụng chậm (co mạch)
- IM: Tác dụng nhanh
- IV: dùng khi cấp cứu
-Xơng hít, đặt trên niêm mạc
CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re 𝛂 𝐯à 𝛃
+ Sử dụng trị liệu
- Chống co thắt phế quản(DD 1%)
- Nâng huyết áp/ sốc phản vệ
- Kéo dài tác dụng Của thuốc tê
- Cầm máu tại chỗ
- phục hồi tim BN ngưng tim đột ngột
CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re 𝛂 𝐯à 𝛃
+ Tác dụng phụ - độc tính
- Lo âu,hồi hộp, bồn chồn, run rẩy, đau đầu, khó
thở, ù tai, đánh trống ngực.
- Xuất huyết não, loạn nhịp tim(hiếm)
+ Chống chỉ định
- Cường giáp, bệnh tim, thần kinh.
- Sử dụng với chất chẹn bêta không chuyên biệt.
CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re 𝛂 𝐯à 𝛃
+ Tác dụng phụ - độc tính
- Lo âu,hồi hộp, bồn chồn, run rẩy, đau đầu, khó
thở, ù tai, đánh trống ngực.
- Xuất huyết não, loạn nhịp tim(hiếm)
+ Chống chỉ định
- Cường giáp, bệnh tim, thần kinh.
- Sử dụng với chất chẹn bêta không chuyên biệt.
CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re 𝛂 𝐯à 𝛃
Noradrenalin
+ Nguồn gốc
- Tận cùng dây hậu hạch giao cảm
- Tụy thương thận
- Mô thần kinh
Chỉ dùng đường tiêm IV
Tràn ứ thuốc nơi tiêm => hoại tử
CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re 𝛂 𝐯à 𝛃
Noradrenalin
+ Tác dụng dược lý
- Tim: hiệu lực giống adrenalin trên β1
- Mạch: hiệu lực trên α và β2
-> Kích thích tim- co mạch toàn thể
Tăng huyết áp(kèm nhịp tim chậm)
- Cơ trơn: tác dụng yếu,gây co thắt tử cung trong
thai kỳ.
CƯỜNG GC TRỰC TIẾP/ Re α và b
Noradrenalin
+ Tác dụng phụ- độc tính
- Tương tự adrenalin nhưng nhẹ hơn và hiếm
xảy ra hơn.
- Liều độc gây tăng Ha nặng thì loạn nhịp tim.
- Chống chỉ định ở PNMT.
+ Sử dụng trị liệu
- Sốc do chấn thương phẫu thuật
- Không dùng trong nhồi máu cơ tim.
CƯỜNG GC TRỰC TIẾP / Re 𝛂 𝐯à 𝛃
Dopamin
+ Tác dụng dược lý:
D2: ức chế tiết catecholamin
- Liều thấp:giãn mạch(D1), tăng sức
lọc,lưu lương máu qua thận
- liều trung bình: β1,kích thích co bóp tim
HA tâm thu tăng, HA tâm trương ít bị ảnh hưởng.
- Liều cao: gây co mạch(α1)