Giảng viên: Thái Thị Bích Trân
Nhóm 2 QTKD13A
1. Nguyễn Văn Nhí
2. Trần Gia Phát
3. Nguyễn Thị Cẩm Thu
4. Phan Nhựt Duy
5. Trần Thị Thúy Vi
MUC LUC
1
Kê tốn quản trị là gì? Tầm quan trọng của kê tốn quản trị?
2
Nhà quản trị đóng vai trị gì trong hệ thồng thơng tin kê tốn quản trị?
3
Theo anh (chị) khi đã học qua vê
nguyên lý kê toán hoặc kê tốn
tài chính 1, các anh chị hãy rút
ra điểm khác và giồng nhau của
2 hệ thồng kê toán này
4^08
I
Ị
Kê toán quản'
trị
Là lĩnh vực
en mon
a kê toán
Nhăm năm băt các vân
Qua đó phục vụ cong
đê thực trạng đặc biệt
tác quản trị nội bộ và
thực trạng tài chính
của doanh nghiệp
ra quyêt địn|
trị
Tõm quan trng Ula ã k - tout ã quo1ô-?
- Trợ giúp các nhà quản lý
trong việc điều hành và kiểm
soát hoạt động của tổ chức
- Thúc đây các nhà
quản lý đạt được mục
tiêu tổ chức
- Đo lường hiệu quả hoạt
- Cung câp thông tin cho nhà
quản lý để lập kế hoạch và
ra các quyết định phù hợp
động của các nhà quản lý
và các bộ phận, đơn vị
trực thuộc trong
rỉz
1
•
__
Điểm giống nhau
* Kê toán quản trị và kê toán tài chính
phận
khơng thể tách rời của 1 doanh nghiệp. Chúng có đỉể
giống nhau sau:
-
.2
.
.
’
„
-
.
★.
---
* Đêu đê cập đên sự kiện kinh tê trong doanh
nghiệp
và đêu quan tâm đên tài sản, nợ phải trả, nguồn
vốr
F chủ sỡ hữu, doanh thu, chi phí và kêt quả hoạt độn;
* Đêu dựa trên những ghi chép ban đầu của kê toán.
* Đêu biểu hiện trách nhiệm của người quản lý và
- Bên n&opi DN: Các cồ đơng,
cơ
quanShuế^i..
Ngun tắc trình
- Chuẩn mực và chế độ hiện hành
- Linh hoạt, nhanh chóng, và
bày và cc thông tin phù hợp với từng quyết định của về kế tốn từng qc gia
người quản trị
1
Pháp lý
- Tính nội bộ, thuộc thẩm quyền - Tính pháp lệnh, nghĩa là hệ
của
từng DN.
thống
sách, tài
ghi chép, trình bày
Kế tốn
quản trị
Kếsồtốn
chính
đều thống nhất.
Đối tượng sử dụng - Thành viên bên trong DN: Ban
Đặc điểm
Đặt trọng tâm tương lai vì
- Thơng tin thực hiện nghiệp vụ
thông
tin thông tin -GĐ,
Chủ SH, Trưởng bộ phận... phát sinh, đã xảy ra.
phần lớn nhiệm vụ là sự lựa
chọn phương án
__________________ - Đi sâu vào từng bộ phận, từng
BáOfcáo sử dụng
khâu công việc (như báo cáo chi
ì—1
phí sx và giá thành, nợ phải
£27/
£”~ĩ
í—7
^rảt*.
- Báo cáo tồng hợp (Như bảrtgcân
đối kế toán, KQ hoạt đọng kỉnh—
doanh,....)
Ị^ỊIỊễạl