Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TIÊU CHUẨN ăn của lợn THỊT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.89 KB, 3 trang )

TIÊU CHUẨN ĂN CỦA LỢN THỊT
Bảng 1a: Thức ăn hỗn hợp hồn chỉnh cho lợn thịt (Mỹ)
Cơng thức
Creep feed
Pre-starter
Growing
Finishing

Giai đoạn
7 ngày đến 8kg (sau cai sữa 1 tuần*)
8kg đến 15kg** (khoảng 50 ngày tuổi)
15kg-30kg** (khoảng 80 ngày tuổi)
30kg đễn xuất chuồng***

*

Khơng thay đổi thức ăn đột ngột sau cai sữa
Hình thành bộ khung và phát triển cơ
***
Phát triển cơ và mơ mỡ, có cơng ty chia từ 30kg đến 50kg và từ 50kg đến xuất chuồng
**

Bảng 1b: Thức ăn hỗn hợp hồn chỉnh cho lợn thịt (Việt Nam)
Cơng thức
Pre-starter (Tập ăn và sau cai sữa)
Starter (Giai đoạn khởi động)
Grower (Giai đoạn lợn choai)
Finisher (Giai đoạn vỗ béo)

Giai đoạn
7 ngày đến 10kg


10kg đến 20kg
10kg-50kg
50kg đễn xuất chuồng

Bảng 2: Tiêu chuẩn ăn cho lợn thịt (TCVN)
Chỉ tiêu
ME (kcal/kg), không nhỏ hơn
Pr. thô (%), không nhỏ hơn
Lysine (%), không nhỏ hơn
Methionine (%), không nhỏ hơn
Cystine (%), không nhỏ hơn
M + C (%), không nhỏ hơn
Threonine (%), không nhỏ hơn
Tryptophan (%), không nhỏ hơn
Leucine (%), không nhỏ hơn
Isoleucine (%), không nhỏ hơn
Histidin + Phenylalanin (%),
không nhỏ hơn
Valine (%), không nhỏ hơn
Arginine (%), không nhỏ hơn
Ca (%)
P (%)
NaCl (%)
Cát sạn (%), không lớn hơn

Pre-starter
3200
18,0
1,1
0,30

0,30
0,60
0,77
0,19
0,70
0,74
0,5
0,88
1,16
0,80-1,10
0,65
0,50
2

Starter
3100
16,0
1,0
0,25

Grower
2900
14,0
0,8
0,20

Finisher
2900
12,0
0,6

0,15

0,50
0,60
0,18

0,40
0,60
0,17

0,30
0,60
0,16

0,74

0,74

0,74

0,60-0,95
0,60
0,50
2

0,50-0,90
0,50
1,00
2


0,40
1,00
2

Khuyến cáo của 1 công ty SXTĂ chăn nuôi:
GĐ1: 70-130 ngày tuổi (20-60kg)
Phát triển khung xương, hệ cơ (hình thành số lượng tế bào cơ), hệ thần kinh


Nhu cầu cao: protein, khoáng chất và vitamin → chiều dài và cao thân. Nếu thiếu dd → thân
ngắn, ít thịt vì cơ nhỏ, tích mỡ ở GĐ sau nhiều hơn. Nếu dư thừa dd → tăng chi phí, ơ nhiễm
mơi trường, heo mắc bệnh viêm khớp, tích mỡ sớm
Protein 17-18%, ME 3100-3250 kcal/kg
Ăn tự do
GĐ2: 131-165 ngày tuổi (61-105kg)
Phát triển kích thước tế bào, tích mỡ vào các sớ cơ, các mô liên kết → Kp nhiều tinh bột và
lipid
Nhu cầu protein, khống chất và vitamin ít hơn. Thừa dd → tăng chi phí, nhiều mỡ. Thiếu dd
→ gầy, bắp cơ dài, không ngon, thiếu hương vị cần thiết, màu thịt nhạt không hấp dẫn
Protein 14-16%, ME 3000-3100 kcal/kg
Ăn theo định mức
10-30kg: 5% W
31-60kg: 4% W
61kg-XC: 3% W
Khuyến cáo của 1 công ty SXTĂ chăn nuôi:
GĐ1: cai sữa đến 15-25kg. Kén ăn, dễ rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, chết cao. Số bữa cho ăn 5
bữa/ngày → 4 bữa/ngày → 3 bữa/ngày
GĐ2: 30-50kg. Bộ máy tiêu hóa khá hồn thiện, có thể sử dụng thêm các nguyên liệu sẵn có
tại địa bàn
GĐ3: 60kg-Xuất chuồng. Khẩu phần giảm protein, tăng tinh bột


Bảng 3: Tiêu chuẩn ăn cho lợn sinh sản (TCVN)
Chỉ tiêu
ME (kcal/kg), không nhỏ hơn
Pr. thô (%), không nhỏ hơn
Lysine (%), không nhỏ hơn
Methionine (%), không nhỏ hơn
Cystine (%), không nhỏ hơn
M + C (%), không nhỏ hơn
Threonine (%), không nhỏ hơn
Tryptophan (%), không nhỏ hơn
Leucine (%), không nhỏ hơn

Nái chửa
(Gestating sow)

Nái nuôi con
(Lactating sow)

2800
13,0
0,50
0,13

3000
15,0
0,80
0,20

Đực giống làm

việc
(Boar)
2950
15,0
0,80
0,20

0,30

0,40

0,40


Isoleucine (%), không nhỏ hơn
Histidin + Phenylalanin (%),
không nhỏ hơn
Valine (%), không nhỏ hơn
Arginine (%), không nhỏ hơn
Ca (%)
P (%)
NaCl (%)
Cát sạn (%), không lớn hơn

0,75-1,05
0,60
1,00
2

0,75-1,05

0,60
1,00
2

0,75-1,00
0,60
0,50
2



×