Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Báo cáo đo lường nhiệt Độ ẩm và các dụng cụ đo độ ẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.56 MB, 24 trang )

WELCOM TO MY PRESENTATIO
THERMAL MEASUMENT


ĐỘ ẨM VÀ CÁC DỤNG CỤ
ĐO ĐỘ ẨM
HUMIDITY MEASURING
AND INSTRUMENTS
THÀNH VIÊN: NGUYỄN QUỐC HUY - 19147109
LÊ ĐỨC MINH HOÀNG 19147104
GVHD: TS. NGUYỄN XUÂN VIÊN


NỘI DUNG CHÍNH

PHẦN 1
Khái niệm, định
nghĩa độ ẩm

Phân loại độ ẩm

PHẦN 2

PHẦN 3
Ẩm kế và các
phương pháp
đo độ ẩm

Ảnh hưởng
của độ ẩm đến
đời sống



PHẦN 4


PHẦN 1 : KHÁI NIỆM
1.1 Độ
ẩm là gì?

Độ ẩm là đại lượng đặc
trưng cho lượng hơi
nước tồn tại trong
khơng khí. Được biểu
diễn dưới dạng độ ẩm
tuyệt đối và độ ẩm
tương đối


1.2 TẠI SAO LẠI
CÓ ĐỘ ẨM
– Sự bốc hơi của ao hồ, sông
suối, mặt đất và thảm thực
vật
– Sự mang hơi nước từ nơi
này đến nơi khác
– Sự giáng thủy


1.3 ĐỘ ẨM TẠI CÁC KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI
Độ ẩm cao nhất ở các rừng mưa nhiệt đới


Hình 1.3.1 Rừng mưa nhiệt
đới

Độ ẩm thấp nhất ở sa mạc, địa cực, núi cao

Hình 1.3.2 Đồ thị minh
họa

Hình 1.3.3 Các sa
mạc


PHẦN 2
PHÂN LOẠI ĐỘ ẨM
2.1 Độ ẩm tuyệt đối
Là khối lượng hơi nước có
trong 1m3 khơng khí
⁕Cách tính

ftuyệt đối = mnước / Vkhơng khí
Trong đó: f là độ ẩm tuyệt đối
m là khối lượng hơi nước
V là thể tích khơng khí

2.2 Độ ẩm tương đối
  trăm lượng
Là tỷ số phần
hơi nước có trong 1m3 khơng
khí so với lượng hơi nước cực
đại có thể hịa tan trong 1m3

khơng khí với cùng nhiệt độ
⁕Công thức

= (Gh / Gmax). 100%
Với Gh – khối lượng hơi
nước hịa tan trong 1m3
khơng khí
Gmax – lượng hơi nước
cực đại có thể hịa tan trong
1m3 khơng khí với cùng nhiệt


Từ phương trình
trạng thái của chất
khí

P.V = G.R.T



Vậy ta
có:


PHẦN 3
ẨM KẾ VÀ CÁC PHƯƠNG
PHÁP ĐO ĐỘ ẨM
HYGROMETER AND HUMIDITY MEASUMENT METHOD



3.1 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ ẨM

3.1.1 Phương pháp
điểm sương

3.1.2 Phương pháp
bốc hơi ẩm

3.1.3 Phương pháp
biến dạng

(The Dew point Method)

(Evaporation Method)

(Deformation Method)

3.1.4 Phương
pháp điện dẫn
(The ConductiveMethod)


3.1.1 Phương pháp
điểm sương là gì?

Là dựa vào tính chất
chuyển trạng thái của
khơng khí từ khơng bảo hịa
hơi nước sang bão hòa hơi
nước khi giảm nhiệt độ

Độ ẩm tương
đối được xác
định:

Hình 3.1.1 Sương
đọng lại trên
gương

3.1.4 Phương pháp
điện dẫn là gì?

Các vật liệu cách điện khi thay
đổi độ ẩm sẽ thay đổi khả năng cách
điện của nó. Chỉ cần đo điện trở của
vật liệu cách điện sẽ xác định được
độ ẩm của nó, mà độ ẩm của vật liệu
phụ thuộc vào độ ẩm của mơi trường
khơng khí bao quanh nó

3.1.2 Phương pháp
bốc hơi ẩm là gì?

Tốc độ bốc hơi nước từ một
vật ẩm phụ thuộc vào độ ẩm của
khơng khí. Độ ẩm càng tăng thì
tốc độ bốc hơi ẩm càng giảm và
nếu độ ẩm đạt 100% thì quá trình
bốc hơi gần như không xảy ra.
Vậy chỉ cần đo được tốc độ bốc
hơi ẩm thì có thể xác định được

độ ẩm khơng khí

3.1.3 Phương pháp
biến dạng là gì?
Độ ẩm tương
đối được xác
định:

Hình 3.1.2 Hơi nước
bay hơi từ cốc

Hình 3.1.4 Vật liệu
cách điện

Các chất khi thay
đổi độ ẩm đều thay đổi
kích thước. Xác định
được sự thay đổi kích
thước ta có thể đo
được độ ẩm


3.2 CÁC ẨM KẾ TRONG CÔNG NGHIỆP

1

2

3


4

3.2.1 ẨM

3.2.2 ẨM KẾ

3.2.3 ẨM KẾ

3.2.4 ẨM KẾ TỤ

KẾ DÂY TÓC

NGƯNG TỤ

ĐIỆN LY

ĐIỆN POLYME


3.2.1 ẨM KẾ DÂY TÓC
Là loại ẩm kế làm việc theo nguyên lý khi độ ẩm của môi trường thay
đổi thì chiều dài của dây tóc cũng thay đổi.

1 – dây tóc (30 – 50)mm với đường kính
0,05mm
2 – dây kéo ; 3 – lò xo ; 4 – kim tím
5 – gương; 6 – kim chỉ
7 – bộ điều chỉnh; 8 – bảng điều khiển

Hình 3.2.1 Sơ đồ cấu tạo ẩm kế dây tóc



3.2.2 ẨM KẾ NGƯNG TỤ
Để đo độ ẩm của môi chất ở nhiệt độ cao người ta sử dụng ẩm kế làm
việc trên nguyên tắc đo nhiệt độ điểm đọng sương

1 – ống trụ trịn
2 – bộ đốt nóng bằng điện
3 – rơle điện từ; 4 – bóng đèn
F – tế bào quang điện

Hình 3.2.1 Sơ đồ cấu tạo ẩm kế dây tóc
Hình 3.2.1 Sơ đồ ẩm kế ngưng tụ


3.2.3 ẨM KẾ ĐIỆN LY
Dùng để đo lượng hơi nước rất nhỏ trong khơng khí hoặc trong các chất
khí. Phần tử nhạy của ẩm kế là đoạn ống dài khoảng 10cm
Dòng điện điện phân I = k.Cv tỉ lệ
với nồng độ hơi nước Cv
Trong đó

Hình 3.2.1
3.2.3 Sơ
Sơ đồ
đồ cấu
ẩm kế
ly dây tóc
Hình
tạođiện

ẩm kế
Hình 3.2.1 Sơ đồ ẩm kế ngưng tụ

Qc là lưu lượng khí đi qua đầu đo
(m3/s)


3.2.1 ẨM KẾ TỤ ĐIỆN POLYME
Ẩm kế tụ điện sử dụng điện mơi là một màng mỏng polyme có khả
năng hấp thụ phân tử nước hằng số điện môi ɛ của lớp polyme thay đổi
theo độ ẩm. Vì vậy điện dụng của tụ phụ thuộc vào ɛ, nghĩa là phụ thuộc
vào độ ẩm
⁕ Công thức xác định điện dung C

Với

C – điện dung của tụ điện
ɛ – hằng số điện mơi của màn

polyme
ɛ0 – hằng số điện mơi chân khơng
Hình 3.2.1 Sơ đồ cấu tạo ẩm kế dây tóc
Hình 3.2.4 Sơ đồ cấu tạo tụ điện polyme

A – diện tích bản cực
L – chiều dày của màng polyme


PHẦN 4
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ ẨM ĐẾN ĐỜI SỐNG



4.1 Đối với con người

– Độ ẩm cao tăng nguy
cơ đột quỵ
– Gây khơ, nứt nẻ da
– Gây khó chịu, mệt mỏi,
ngủ không ngon giấc


4.2 Đối với nơng nghiệp
– Ảnh hưởng đến q trình
quang hợp, thụ phấn và khả
năng nảy mầm của hạt  tác
động tiêu cực đến năng suất
cây trồng
– Ảnh hưởng đến sinh lý vật
ni
– Gây khó khăn trong việc bảo
quản các loại nông sản


4.3 Đối với các cơng trình xây
dựng
– Độ ẩm cao dễ
phát
sinh
nấm
mốc, sinh vật ưa

ẩm: mối, mọt,…
gây mục nát, phá
hoại
các
cơng
trình


4.4 Đối với sản xuất cơng nghiệp

– Ăn mịn cơng cụ,
máy móc, thiết bị…
– Làm hỏng các linh
kiện điện tử nhạy
cảm với độ ẩm


TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
1
2
3
4
5
6
7
8

9

B A Y H O I

N G U N G T U
P O L Y M E
B
N H I E T
D
T U Y E
Đ



I
D
I
T


E
O
E
D
M

N D A N G
I
N P H A N
O I

D I E N L Y
Câu
Câu

Câu
Câu
2:
4:6:
7:
3:
8:
Hơi
Phương
Trong
Độ
Ẩm
Ẩm
nước
ẩm.........là
kế
kếẩm
pháp
tụ
gìkhi
điện
dùng
kếlên
đo
điện
khối
sử
để
cao
độdụng

ly,
đo
ẩm
lượng
gặp
để
lượng
nào
điện
tái
nhiệt
hơi
dựa
sinh
hơi
mơi
nước
độvào
nước
từ

thấp
một
thơng

sựrất
sẽ
trong
thay
màng

xảy
nhỏ
qua
đổi
1ra
Câu
Câu
1: Khi
5: Vùng
nướcnào
sơi có
xảy
độraẩm
hiện
caotượng
nhất?gì?
? ?
mỏng…..có
trong khơng
kích
khả
khí
thước
hiện
q
năng
khơng
hoặc
trình
tượng

của
hấp
trong
khí
nào?
các
gì?
thụchất?
?các
phân
chất
? tửkhí?
nước
??


TRỊ CHƠI Ơ CHỮ

H

U M

I

D

I

T


Y


CẢM ƠN THẦY
VÀ CÁC BẠN ĐÃ
CHÚ Ý LẮNG
NGHE



×