Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VĂN 6 CUỐI HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.31 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MƠN: NGỮ VĂN LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

TT

Kĩ năng

1 Đọc hiểu
2 Tập làm văn
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Thời
Thời
Tỉ lệ
Tỉ lệ
gian
gian
(%)
(%)
(phút)
(phút)
10
10
0
0
20


20
20
20
30
30
20
20
30
20

Nhận biết
Thời
Tỉ lệ
gian
(%)
(phút)
20
10
20
20
40
30
40
70

Vận dụng cao
Thời
Tỉ lệ
gian
(%)

(phút)
0
0
10
10
10
10
10
30

Lưu ý:
- Tất cả các câu hỏi trong đề kiểm tra là câu hỏi tự luận.
- Cách tính điểm của mỗi câu hỏi được quy định chi tiết trong Đáp án và hướng dẫn chấm.

Tổng
Số
câu
hỏi
03
01
04

Thời
gian
(phút)
20
70
90
100
100


% Tổng
điểm

30
70
100


TT

1

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ
Đơn vị
cần kiểm tra, đánh giá
nhận thức
Nội dung
kiến thức/Kĩ kiến thức/ kĩ
Vận
Nhận Thông Vận
năng
năng
dụng
biết
hiểu dụng
cao

Văn bản văn Nhận biết:
2
1
0
0
học
- Chỉ ra thông tin trong văn bản.
(Ngữ liệu - Nhận diện được thể loại văn bản.
trong SGK - Nhận diện các biện pháp tu từ từ vựng: so
Ngữ văn 6, sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hốn dụ trong văn
Đọc hiểu
tập 1)
bản.
- Nhận diện cụm danh từ, cụm động từ, cụm
tính từ, từ đa nghĩa, từ đồng âm trong văn
bản.
Thông hiểu:
- Hiểu được hoàn cảnh sáng tác của văn bản.
- Hiểu được tác dụng các biện pháp tu từ từ
vựng: so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hốn dụ
trong văn bản.
- Hiểu được tác dụng của cụm danh từ, cụm
động từ, cụm tính từ, từ đa nghĩa, từ đồng
âm trong văn bản.
- Hiểu được nội dung của văn bản.
Nhận biết:
- Xác định được câu chuyện định kể.

Tổng


3

1*


Kể lại một
trải nghiệm
của em

Tập làm
văn
2

- Xác định được diễn biến của câu chuyện.
- Xác định được bố cục bài văn.
Thông hiểu:
- Hiểu được cách làm bài văn tự sự.
- Trình bày diễn biến câu chuyện theo một
trình tự hợp lí, phù hợp với nội dung, cấu
trúc của bài văn.
- Lựa chọn được ngôi kể. (Người kể ở ngôi
thứ mấy, xưng là gì?)
- Xác định được thứ tự kể. (Câu chuyện bắt
đầu từ đâu, diễn ra thế nào, kết thúc ra sao?)
- Các chi tiết kể trong bài văn được liên kết
logic, hợp lí.
Vận dụng:
- Vận dụng các kĩ năng kể chuyện: thống
nhât ngôi kể, người kể chuyện; cốt truyện;
nhân vật,…; câu chuyện để lại bài học, ý

nghĩa sâu sắc, thay đổi suy nghĩ, thái độ
người kể.
- Lời văn giàu hình ảnh, cảm xúc, sử dụng
các biện pháp tu từ một cách sinh động.
Vận dụng cao:
- Có sáng tạo trong diễn đạt, lời văn có giọng
điệu, bài văn giàu sức thuyết phục.
Nhận biết:
- Xác định được đối tượng thể hiện cảm xúc:
một bài thơ lục bát.
- Xác định được bố cục bài văn.


Thông hiểu:
Viết đoạn
- Giới thiệu ngắn gọn về bài thơ, tác giả (nếu
văn thể hiện có).
cảm xúc về
- Trình bày cảm xúc của bản thân về bài thơ:
một bài thơ + Nêu cảm xúc chung về nội dung chính của
lục bát
bài thơ.
+ Nêu ý nghĩa, chủ đề của bài thơ.
+ Nêu cảm nhận về một số yếu tố hình thức
nghệ thuật của bài thơ.
- Khái quát lại những ấn tượng, cảm xúc về
bài thơ.
- Bố cục đoạn văn: các ý được liên kết logic,
hợp lí.
Vận dụng:

- Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu,
các yếu tố so sánh, liên tưởng, tưởng tượng,
nhận xét và bộc lộ cảm xúc về đối tượng
được phát biểu cảm nghĩ.
- Lời văn giàu hình ảnh, cảm xúc sử dụng
từ ngữ chính xác, sinh động, hấp dẫn.
Vận dụng cao:
Có sáng tạo trong diễn đạt, lời văn có giọng
điệu, bài văn giàu sức thuyết phục.
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

40

30
70

20

10
30

4
100
100


Lưu ý: 1*: một bài văn đánh giá 4 mức độ nhận thức (nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao); tỉ lệ điểm cho
từng mức độ được thể hiện trong đáp án và hướng dẫn chấm.




×