Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Công thức môn Tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.29 KB, 5 trang )

2.5-

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1- Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu suất sử dụng
VCĐ- VLĐ của DN
2- Dự báo nhu cầu VKD của DN
3- Cách chỉ số đặc trưng
4- Phân tích Phương trình DUPONT
5- Phân tích nguồn tài trợ
6- Đòn bẩy tài chính và cấu trúc vốn của DN
7- Phân tích Dự án Đầu tư
8- Thuê Tài chính, Cổ phiếu, Trái phiếu
9- Chi phí Sử dụng vốn (Cost of Capital)

3- HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VKD CỦA DNP:
3.1Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay:
LN TT + Lãi vay
TS LN VKD trước
=
thuế & Lãi vay
VKD bq sd trong kỳ
3.2Tỷ suất lợi nhuận VKD:
LN TT
TS LN VKD
=
VKD bq sd trong kỳ
3.3Tỷ suất lợi nhuận ròng VKD:
LN ST
TS LNR VKD
=
VKD bq sd trong kỳ


3.4Tỷ suất lợi nhuận ròng VCSH:
LN ST
TS LNR VCSH =
VCSH bq sd trong kỳ

.c
om

A- HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VCĐ – VLĐ
CỦA DN:

B- DỰ BÁO NHU CẦU VKD CỦA DN:

co

M
VLD

ng

1- HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VLĐ:
1.1Tốc độ luân chuyển VLĐ:

L =

bq

1.3-


Vtk =

du
o

N: Số ngày (360, 90, 30)
Mức tiết kiệm VLĐ

ng

N N×VLDbq
=
L
M

th

Kỳ luân chuyển VLĐ (K):

K=

M1
M
M
M
( K 1 − K 0 ) = 1 − 1 = VLD1 − 1
N
L1
L0
L0


u

2- HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VCĐ:

cu

2.1- Hiệu suất sử dụng VCĐ

HSSDVCD =
2.1-

DTthuan
VLDbq

VCĐ bq = (VCĐ đk + VCĐ ck)/ 2

Hiệu suất sử dụng TSCĐ:
DT thuần
HSSD
=
TSCĐ
NG TSCĐ bq
2.2Tỷ suất lợi nhuận VCĐ:
LN TT/ LNST
TSLN VCĐ =
VCĐ bq
2.3Hệ số hao mòn TSCĐ:
KHLK của TSCĐ
HS hao

=
mòn TSCĐ
NGTSCĐ
2.4Hệ số huy động TSCĐ:
HS huy
động TSCĐ

=

1- PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ % TRÊN DT:
Biết:
‰ Doanh thu kỳ báo cáo – Kế họach
‰ Tỷ lệ trả lãi cổ phần
‰ Doanh lợi doanh thu (ROS): g%
‰ Thuế suất Thuế TNDN: T%
Tỷ lệ % giữa các khỏan mục có quan hệ trực tiếp và
chặt chẽ đến doanh thu.
Tài sản
%
Nguồn vốn
%
- Tiền
- Phải trả nhà cung cấp
- Phải thu
- Phải nộp ngân sách
- Vật tư hàng hóa
- Phải trả CNV
- TSLĐ khác
A%
B%

Ỵ Nhu cầu vốn bổ sung kỳ KH: Delta S x(A%-B%)=C
Ỵ Nếu DL DT (ROS) không thay đổi (g%)
LN TT = DT 1 x g%
LNST = LN TT x(1-T%)
LNCL sau khi chia lãi CP = D
Ỵ Nhu cầu VLĐ kỳ B/c cần tăng = C – D

an

M: Tổng mức L/c VLĐ trong kỳ (DT thuần)
L: Số lần luân chuyển (vòng quay)

1.2-

Các chỉ tiêu về kết cấu TSCĐ: Đánh giá mức
độ hợp lý trong cơ cấu TSCĐ được trang bị ở
DN

GT TSCĐ đang dùng KD
GT TSCĐ hiện có

2- PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO BẰNG CHỈ TIÊU ĐẶC TRƯNG:
Doanh thu = A
Vòng quay tổng vốn =
Vốn SX = DT/a

a = DT/ Vốn SX
Hệ số nợ = b% =
NPT = b x tổng vốn (vốn


NPT/ Tổng vốn
SX)
Nợ NH chiếm % của
Nợ NH = c% x tổng NPT

NPT

1
CuuDuongThanCong.com

/>

2.4-

Vòng quay vốn VTHH:
Vòng quay
DT thuần
=
vốn VTHH
Vốn VTHH bq
2.5Kỳ thu tiền bình quân:
Kỳ thu tiền
(Các khỏan PT bq x 360)
=
bình quân
DT thuần
2.6Kỳ luân chuyển VLĐ:
Số ngày trong kỳ
Kỳ luân
=

chuyển VLĐ
Vòng quay VLĐ
3- CÁC HỆ SỐ PHẢN ÁNH CƠ CẤU VỐN & TÀI
SẢN:
3.1Hệ số nợ:
Hệ số
Tổng Nợ
1
=
=
nợ
Tổng TS
HS TT tổng quát
3.2Hệ số VCSH:
Hệ số
NVCSH
=
=
(1- Hệ số Nợ)
VCSHï
Tổng NV

.c
om

Ỉ Nợ DH = NPT – Nợ NH
Ỉ VCSH = Tổng NV – NPT
HS TT hiện thời = d =
TSLĐ = Nợ NH x d


TSLĐ/ Nợ NH
HS TT nhanh = e =
Tiền = e x Nợ NH

Tiền/ Nợ NH
Kỳ thu tiền trung bình
Phải thu = (Dthu x f)/360

= f = (Phải thu x
360)/ Doanh thu
TSLĐ = Vốn bằng tiền
Vốn VTHH = TSLĐ – VBT –
Ỉ Phải thu
+ Vốn VTHH + Phải
thu

C- CÁC CHỈ SỐ ĐẶC TRƯNG:

th

ng

du
o

u

cu

2- HỆ SỐ HỌAT ĐỘNG:

2.1Vòng quay tổng vốn:
Vòng quay
DT thuần
=
tổng vốn
Tổng vốn bq
2.2Hiệu suất sử dụng VCĐ:
DT thuần
Hiệu suất sử
=
dụng VCĐ
VCĐ bq
2.3Vòng quay VLĐ:
DT thuần
Vòng quay
=
VLĐ
VLĐ bq

Hệ số đầu tư:
TSCĐ (GTCL) + ĐTDH
hệ số
=
đầu tư
tổng TS
3.4Hệ số tự tài trợ:
VCSH
HS tự
=
tài trợ

TSCĐ (GTCL) + ĐTDH
4- HỆ SỐ DOANH LI:
4.1Doanh lợi DT (ROS):
LN ST
ROS =
DT thuần
4.2Doanh lợi tổng vốn (ROI):
LN ST
ROI =
tổng Vốn bq

co

ng

3.3-

an

1- HỆ SỐ THANH TÓAN:
1.1Vốn luân chuyển*:
Vốn luân
TSLĐ &
=
Nợ Ngắn hạn
chuyển
ĐTNH
1.2Hệ số thanh tóan tổng quát:
Tổng TS hiện có
HS TT tổng

=
quát
Tổng nợ
1.3Hệ số thanh tóan tạm thời (Hiện thời):
Tổng TSLĐ + ĐTNH
HS TT tạm
=
thời
Tổng Nợ ngắn hạn
1.4Hệ số thanh tóan nhanh:
Tổng TSLĐ – VTHHTK
HS TT
=
nhanh
Tổng Nợ ngắn hạn
1.5Hệ số thanh tóan lãi vay:
Lãi vay PT + LN TT
HS TT lãi
=
vay
Lãi vay PT
1.6Hệ số thanh tóan nợ dài hạn:
TSCĐ (GTCL) & ĐTDH
HS TT nợ
=
dài hạn
Tổng Nợ dài hạn

ROI =


DL DT
(ROS)

x

Vòng quay tổng vốn

LN ST
DT th
x
DT th
tổng vốn bq
4.3Doanh lợi VCSH (ROE):
LN ST
ROE =
VCSH bq
ROI =

ROE

=

ROE =
ROE =

ROI

DL DT
(ROS)


LN ST
DT th

x
x

ROE = LN ST x

1
1- HS Nợ

x

Vòng quay
x
tổng vốn

DT th
x
tổng vốn bq
DT th

1
1- HS Nợ
Tổng vốn bq
VCSH

x

1


2
CuuDuongThanCong.com

/>

DT th

tổng vốn bq

- Một số CP khác biến đổi với đầu ra
1.3Phân tích hòa vốn:
‰ Điểm hóa vốn:
EBIT = DS bán – Tổng CP
Tổng CP = Biến phí + Định phí
EBIT = DS bán – (Biến phí + Định phí)
S=pxQ
V=Qxv
TC = V + F = Qv + F

1- HS Nợ

D- PHÂN TÍCH PHƯƠNG TRÌNH
DUPONT:
DOANH LI TỔNG VỐN
(ROE)
DOANH LI DOANH THU
VÒNG QUAY TỔNG
X
(ROS)

VỐN
DT thuần

DT thuần : Tổng vốn

DT

-

CP

VCĐ
+
VLĐ
GTCL TSCĐ
Tiền
ĐTTCDH
ĐTTCNH
XDCBDD
Phải thu
Tồn kho
TSLĐ khác

GV
Thuế TN

CPBH
CPQLDN
CPHĐTC
CP khác


.c
om

:

ng

LN

EBIT = PQ – (QV +F) = Q (P – V) – F
‰ Sản lượng hòa vốn (SL0)
F
SL0
=
p–v
Để đạt được LNTT 1000tr = x thì:
F+x
SL’0
=
p–v
‰ Doanh thu hòa vốn (DT0)
DT0 I
=
SL0 x p

ng

Nguồn vốn
Thay đổi


SD nguồn tài
trợ
- Giảm NV
- Tăng TS

cu

u

du
o

Nguồn tài trợ
- Tăng NV
- Giảm TS

th

BCĐKT
Tài sản

an

E- PHÂN TÍCH NGUỒN TÀI TR:

co

DT0 (SX)


F- ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH & CẤU TRÚC
VỐN CỦA DN:
1- ĐÒN CÂN ĐỊNH PHÍ VÀ PHÂN TÍCH HÒA VỐN:
1.1Định phí (Chi phí Cố định):
- Lương cán bộ quản lý, chuyên gia
- Khấu hao
- Thuê tài chính dài hạn
- Chi phí bảo hiểm
- Chi phí thuê kho
- Chi phí bảo trì nhà xưởng thiết bị …
1.2Biến phí (Chi phí biến đổi):
- Tiền lương công nhận trực tiếp SX
- Chi phí nguyên vật liệu cho SX
- Hoa hồng bán hàng
- Chi phí nhiên liệu

F

=

V
DT
‰ Công suất họat động hòa vốn (CS0)
SL0
CS0
=
SLmax
1 -

Thời gian hòan vốn (TG0):

DT hòa vốn x
= CS0 x 12
=
TG 0
12
DT năm
2- ĐÒN CÂN N:
2.1Đòn bẩy kinh doanh (DOL):
TL thay đổi
(EBIT1- EBIT0)
Q(p-V)
EBIT
EBIT0
=
=
DOL =
(Q1-Q0)
TL thay đổi SL
Q(p-v)- F
or DT
Q0
2.2Đòn bẩy tài chính (DFL):
TL thay đổi DL
(ROE1- ROE0)
Q(p-V)-F
VTC (ROE)
ROE0
=
=
DFL =

TL thay đổi
(EBIT1- EBIT0)
Q(p-v)-F-I
EBIT
EBIT0
2.3Đòn bẩy tổng hợp (DTL):
TL thay đổi DL
(ROE1- ROE0)
Q(p-V)
VTC (ROE)
ROE0
=
=
DTL =
(Q1-Q0)
TL thay đổi SL
Q(p-v)-F-I
or DT
Q0
(Q1-Q0)
x DTL] + ROE0
ROE = [ROE0 x
Q0
DTL = DOL x DFL
‰

3
CuuDuongThanCong.com

/>


6 tháng:
(1+r%)2-1
Quý:
(1+r%)4-1
1- THUÊ TÀI CHÍNH:

G- PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ:

‰

i.

PHƯƠNG PHÁP THỜI GIAN THU HỒI VỐN:
Thời gian thu hồi vốn (TTH) là khỏang thời gian
mà TN của DA bù đắp đủ CP đã bỏ ra.
TN
=
LN st + Khấu hao
1.1Thu nhập đều:
VĐT
TTH =
TN
1.2Thu nhập không đều:
Lấy VĐT trừ dần TN ở các năm cho đến khi trừ
hết VĐT

NG = A
‰


= ∑

i



-

i

j

an

ng

–T

th

1- (1+ r)
r



du
o

Sau khi đã dàn đều Ỉ chọn DA có NPV dàn đều Max


cu

u

3- PHƯƠNG PHÁP TỶ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ
IRR là LS riêng của DA mà tại mức LS này,
nó làm cân bằng giữa tổng hiện giá ĐT và
tổng hiện giá TN, hay nó làm cho NPV của DA
bằng 0
IRR
=
R
TN



I

I

=

ĐT



(1+ r)
So sánh: IRR <r, = r & >r

j


(1+ r)

j

4- PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ SINH LỜI (Ip)
(Profiatability Index)
I

p

PVTN

=

(1+ r)

I

= A+ A

1- (1+ r)

– T+1

r

Vốn huy động
Số Trái phiếu phát hành


Lãi TP I =
C% x F
‰ Đường thẳng (Trả lãi định kỳ):
1
PV = C ∑
I +
(1+ r)

j

(1+ r)
(1+ r)
So sánh: NPV <0, = 0 & >0
2.2Thời gian họat động của DA không = nhau:
Sau khi tính NPV của mỗi DA Ỉ dàn đều TN ra
TN
=
NPV

1

–T

r

0)

Mệnh
Vốn gốc
=

=
giá (F) trả 1 lần

PVĐT
ĐT

I

Trả đầu năm (t1 # t

ng

TN

(1+ r)

1- (1+ r)

=A

.c
om

-

PVTN

0)

1


Ỉ Tính được A
2- TRÁI PHIẾU (VỐN GỐC TRẢ 1 LẦN CUỐI KỲ):

co

NPV

=



NG =A+ A ∑

2- PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ THUẦN (t0)
2.1Thời gian họat động của DA = nhau:
NPV

Trả cuối năm (t1 = t

=

C

1- (1+ r)

F
(1+ r)

–T


+

r

F (1+ r)

I
–T

TP Chiết khấu (Không trả lãi định kỳ – khấu
trừ vào giá TP):
1
F
PV = C ∑
+
I
I
(1+ r)
(1+ r)
3- CỔ PHIẾU:
‰ Mô bình 1 (Cổ tức không đổi):
D
D: Cổ tức = LS x Mệnh giá
Po =
r
r : LS thị trường=LSCK=CPSDV
‰ Mô bình 2 (Cổ tức tăng đều):
‰


D o g: Tốcđộ tăng trưởng
r–g
Mô bình 3 (Cổ tức tăng không đều):

Po =
‰

PV = ∑

Pn
DI
+
I
(1+ r)
(1+ r)

n

P n : Mệnh giá CP
năm thứ n

6- CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN:

PVĐT

5- THUÊ TÀI CHÍNH, CỔ PHIẾU, TRÁI
PHIẾU:
LÃI SUẤT

4

CuuDuongThanCong.com

/>

1. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY:
‰ Lãi và vốn gốc trả định kỳ (ThuêTC,vay NH)
1- (1+ r)
r

NG = A
= r1

r

–T

r1 Ỉ f(r1)
r2 Ỉ f(r2)

+ (r2 – r

f(r1)
f(r1) + f(r2)

x

1)

Lãi trả định kỳ – Vốn gốc trả 1 lần khi đáo
hạn (Trái phiếu)

Phương trình
Đường thẳng

Nội suy
Chiết khấu
2. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN SAU THUẾ:
rs

=

.c
om

‰

r (1 – T%)

3. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN TỰ CÓ:
D
Po

=

‰

D1
r–g

r


=

D

1

th

o

+g
Po
Mô bình 3 (Cổ tức tăng ko đều) Ỉ Nội suy
=



ng

P

co

3.2Đối với cổ phiếu thường:
‰ Mô bình 1 (Cổ tức không đổi):
Do
r
=
Po
‰ Mô bình 2 (Cổ tức tăng đều):


ng

Po

Đối với cổ phiếu Ưu đãi:
D

=
R
r

an

3.1-

Pn
Di
+
i
n
(1+ r)
(1+ r)
3.3Lợi nhuận giữ lại bổ sung VTC:
CPSDV (LNGL)
=
CPSDV (CPT)
3.4Phát hành cổ phiếu thường mới:
Phát sinh chi phí phát hành g%
‰ Mô bình 1 (CPƯĐ & CPY không tăng)

Do
r
=
rM =
(1– f)
Po (1– f)
‰ Mô bình 2 (Tăng đều )
D1
+ g
rM =
Po (1– f)
4. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BÌNH QUÂN:

du
o

= ∑

cu

u

Po

wi: Tỷ trọng nguồn vốn
WACC = ∑ wi x ri

I

ri: CPSDV vay sau thuế


5. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CẬN BIÊN:
MCC

= ∑ w ‘i x r’I

5
CuuDuongThanCong.com

/>


×