Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Trắc nghiệm chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.63 KB, 6 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG VII – MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Câu 1. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như
sau:
A.
B.
C.
D.

Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
Chọn Tools/ Save Picture As
Hai cách A và C đều đúng

Câu 2. Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:
A.
B.
C.
D.

File có dung lượng lớn
Đường truyền internet tốc độ thấp.
Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
Tất cả đều đúng

Câu 3. Để truy cập các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?
A. Web page
B. Web site

C. Web browser
D. Tất cả đều sai


Câu 4. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây
có thể được chia sẻ để dùng chung:
A.
B.
C.
D.

Máy in.
Micro.
Webcam.
Đĩa mềm.

Câu 5. Chức năng chủ yếu của thiết bị Bridge:
A.
B.
C.
D.

Khuyết đại tín hiệu và truyền tin
Khuyết đại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin
Định tuyến đường truyền tin
Tất cả đều sai

Câu 6. Mạng Intranet (mạng nội bộ) là:
A.
B.
C.
D.

Mạng cho phép một số đối tượng ngoài tổ chức truy cập.

Mạng cho phép toàn bộ các đối tượng ngoài tổ chức truy cập
Mạng dùng trong nội bộ tổ chức
Mạng dùng ngoài nội bộ tổ chức

Câu 7. Chỉ ra đâu là tên miền cấp 2:
A. gov.vn
44


B. tuoitre.com.vn
C. com
D. google.com.vn
Câu 8. Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền
chính:
A.
B.
C.
D.

Bus
Star
Ring
Hybrid

Câu 9. Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố
địa lý hay hệ điều hành sử dụng:
A.
B.
C.
D.


FTP
Telnet
Email
WWW

Câu 10. Thiết bị nào gửi gói dữ liệu tới tất cả các máy trên một đoạn LAN?
A.
B.
C.
D.

Hub
Router
Switch
Gateway

Câu 11. TCP/IP là viết tắt của
A.
B.
C.
D.

Techonogy Central Prosessing / Intel Penturm
Techonogy Control Prosessing/ Internet Protocol
Transmission Control Protocol / Internet Protocol
Transmission Central Protocol/Intel Penturm

Câu 12. Mạng diện rộng (WAN) Là viết tắt của:
A.

B.
C.
D.

Wireless Access Netcaffe
Wide Area Network
Wide Area Netcaffe
Wireless Access Network

Câu 13. Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là?
A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại, cáp quang,...
B. Sóng hồng ngoại
C. A và B đều đúng
45


D. A và B đều sai
Câu 14. Các thành phần tạo nên mạng là?
A.
B.
C.
D.

Máy tính, router, switch
Network adapter, cable
Protocol
Tất cả đều đúng

Câu 15. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích?
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...)

B. Quản lý tập trung
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công
việc lớn
D. Tất cả đều đúng
Câu 16. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa
A.
B.
C.
D.

Thuộc lĩnh vực chính phủ
Thuộc lĩnh vực giáo dục
Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
Thuộc về các tổ chức khác

Câu 17. Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm,
server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và
A. Server quản lý hộp thư
B. Server Browser

C. Server tìm kiếm
D. Tất cả đều sai

Câu 18. Web site là gì
A. Là một ngơn ngữ siêu văn bản
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
C. Là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng
HTML
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 19. Giao thức chuyển tập tin thông qua môi trường mạng là

A. HTTP

B. HTML

C. WWW

Câu 20. Các máy tính trong Internet phải có địa chỉ vì:
A.
B.
C.
D.

Để biết tổng số các máy tính trên Internet
Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
Để chia các gói tin dễ dàng
Để tăng tốc độ tìm kiếm
46

D. FTP


ÔN TẬP CHƯƠNG VIII – AN TOÀN THÔNG TIN
Câu 1. An tồn thơng tin là q trình:
A.
B.
C.
D.

Đảm bảo cho thơng tin dữ liệu được an tồn, khơng bị hỏng hóc
Đảm bảo cho thơng tin dữ liệu được an tồn, khơng bị mất mát

Đồng thời cả A và B
Không phải A và cũng không phải B

Câu 2. Đối tượng lây nhiễm của virus máy tính:
A.
B.
C.
D.

Các file chương trình, văn bản
Động vật
Con người
Thực vật

Câu 3. Virus đầu tiên ra đời vào năm:
A. 1981

B. 1982

C. 1983

D. 1984

Câu 4. Chương trình chống virus đầu tiên ra đời vào năm:
A. 1980

B. 1985

C. 1990


D. 1995

Câu 5. Đâu không phải là phần mềm diệt virus:
A.
B.
C.
D.

Avira Antivir Premium 10
Nero 9 Ultra Edition 9.0.9
Avast Pro Antivirus 5
Eset Smart Security 4.2

Câu 6. Phần mềm diệt virus nào không phải là phần mềm trong nước
A.
B.
C.
D.

Bkav
D32
Avast
Tất cả đều sai

Câu 7. Có mấy phương thức lây nhiễm qua thư điện tử?
A. 3

B. 4

C. 5


Câu 8. Adware là gì?
A. Phần mềm gián điệp
B. Phần mềm quảng cáo
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
47

D. 6


Câu 9. Rootkit được chia làm mấy dạng?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Love Letter là virus thuộc dạng
A.
B.
C.
D.

Virus file
Virus Boot
Virus Macro
Worm


Câu 11. Bạn hiểu Macro Virus là gì?
A.
B.
C.
D.

Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào tệp của WinWord và Excel
Tất cả đều đúng

Câu 12. Dấu hiệu để nghi ngờ có Virus xâm nhập máy tính là:
A.
B.
C.
D.

DOS báo khơng đủ bộ nhớ khi chạy chương trình
Việc đọc ghi đĩa chậm hơn bình thường
Kích thước các file.COM hay fìle.EXE tăng lên so với chương trình gốc
Các hiện tượng trên đều đúng

Câu 13. Loại virus tự che giấu nó bằng cách ẩn trong mã nguồn của các phần mềm
antivirus được gọi là gì?
A.
B.
C.
D.


Armored virus
Polymorphic virus
Sâu
Stealth virus (Virus ẩn danh)

Câu 14. Một IP flood theo các host phát tán trực tiếp đến một Web server là một ví dụ
của loại tấn cơng gì?
A.
B.
C.
D.

Trojan Hors
Sâu
Tấn cơng IP
DoS phân tán (DDoS)

Câu 15. Mạng quá tải, Server chết là nguy cơ:
A.
B.
C.
D.

Kẻ xấu làm sai lệch thông tin
Ngừng trệ thông tin
Lộ thông tin
Không phải các ý trên
48



Câu 16. Sau khi cài đặt vào máy tính nạn nhân sẽ tự mở ra một cổng dịch vụ cho phép kẻ
tấn cơng có thể kết nối từ xa tới máy tính nạn nhân, từ đó nhận và thực hiện lệnh mà kẻ
tấn công đưa ra là đặc trưng của:
A.
B.
C.
D.

Spyware
Adware
Backdoor
Không phải các ý trên

Câu 17. Nguồn nào sau đây giúp bạn tra cứu thêm được thông tin bản quyền :
A.
B.
C.
D.



C.


Câu 18. Biểu mẫu đăng ký bản quyền có thể được tìm thấy ở:
A.
B.
C.
D.


/> /> Commons


Câu 19. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác trong việc phịng tránh virus?
A.
B.
C.
D.

Update các bản vá lỗ hổng hệ thống
Cài đặt các phần mềm Antilvirus
Cần cảnh giác với những đường Link hay những thư điện tử lạ.
Chỉ copy file từ những người quen

Câu 20. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả các virus
B. Tại một thời điểm một phần mềm quét virus chỉ diệt được một số loại virus
nhất định
C. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus
D. Máy tính khơng kết nối Internet thì khơng bị nhiễm virus

49



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×