Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Đề cương ôn tập học kì i sinh 12 thầy nguyễn duy khánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 61 trang )

Sƣu tầm v

i n tập: u n Du
n
r n
C u n
n
ĐT: 0988222106 Email:

n



ÔN TẬP CHƢƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
(PHẦN NĂM. DI TRUYỀN HỌC)

DI TRUYỀN

Ở cấp độ tế

Ở cấp độ phântử

Vật chất di truyền:
Axit nuclêic

Cơ chế di truyền: Nhân
đôi, phiên mã,dịch mã

o

Cơ chế dt: Nguyên phân,


giảm phân, thụ tinh

Vật chất dt: NST

BIẾN DỊ
Biến dị không di truyền

Biến dị di truyền

Đột iến

Thường biến

Biến dị tổ hợp

Mất 1 hoặc 1 số cặp nu
Đột biến NST

Đột biến gen

Thêm 1 hoặc 1 số cặp nu
Thay thế 1 hoặc 1 số cặp nu

Đột biến cấu trúc

Đột biến số lượng

ĐB lệchbội

ĐB đa bội


Tự đa bội

Mất đoạn

Lặp đoạn

Dị đa bội

Trang 13

Đảo đoạn

Chuyển đoạn


I. Di truyền:
1. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử: axit nucleic: ADN, ARN.
+ Gen: 1 đoạn ADN mang thơng tin mã hóa polipeptit hay ARN.
2. Mã di truyền: mã bộ ba, đọc trên ARN hoặc ADN (gen).
Các đặc điểm:
Tính liên tục.
Tính phổ biến.
Tính đặc hiệu.
Tính thối hóa (trừ 2 bộ ba AUG, UGG)
64 bộ ba, trong đó có 61 bộ ba mã hóa aa, cịn 3 bộ ba kết thúc: UAA, UAG, UGA.
3.Nhân đơi ADN:
Thời điểm: Kì trung gian. Nơi diễn ra: Nhân tế bào (sv nhân thực).
Nguy n tắc: Bổ sung và bán bảo tồn.
Các ƣớc:

Bƣớc 1: Tháo xoắn ADN (nhờ enzim tháo xoắn-cắt đứt liên kết hidro), chạc chữ Y, lộ ra 2
mạch khuôn.
Bƣớc 2:Tổng hợp các mạch ADN mới theo NTBS nhờ enzim ADN polimeraza (chỉ tổng
hợp mạch mới theo chiều 5’→3’):
Mạch khuôn 3’→ 5’ =>Mạch ổ sung 5’→ 3’: tổng hợp li n tục;
Mạch khuôn 5’→ 3’ =>Mạch ổ sung 3’→ 5’: tổng hợp gián đoạn Okazaki, được nối bằng enzim
nối.
Bƣớc 3: Hai phân tử ADN được tạo thành (một mạch khuôn cũ v một mạch mới tổng hợpnguy n tắc án ảo tồn).
4.Cấu trúc v chức năng các loại ARN:
mARN (5’-3’): một mạch thẳng polinucleotit, l m khuôn cho dịch mã.
tARN: một mạch polinucleotit, cuộn lại thành những thùy trịn, có liên kết bổ sung, một đầu mang bộ
ba đối mã, đầu 3’ mang axit amin, vận chuyển axit amin.
rARN: kết hợp với protein => ribôxôm.
5. Cơ chế phiên mã: Tổng hợp ARN
Thời điểm: Kì trung gian. Nơi diễn ra: Nhân tế bào (sv nhân thực).
Nguy n tắc: Bổ sung và bán bảo tồn.
Các ƣớc:
Bƣớc 1: ARN polimeraza ám v o vùng điều hòa của gen → gen tháo xoắn → mạch mã
gốc (3’→ 5’) → bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
Bƣớc 2:ARN polimeraza trƣợt tr n mạch mã gốc của gen 3’→ 5’ để tổng hợp mARN
(5’→3’) theo NTBS (A-U, G-X).
Bƣớc 3: Enzim gặp tín hiệu kết thúc → phiên mã dừng lại, mARN được giải phóng.
6.Cơ chế dịch mã: tổng hợp protein
Gồm có 2 giai đoạn: hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit
Hoạt hóa axit amin: aa + ATP → aa* + tARN → phức hợp aa –tARN.
Tổng hợp chuỗi polipeptit: gồm có 3 bước:

Trang 14



+ Mở đầu:Tiểu đơn vị é ri ôxôm gắn với mARN → Bộ a đối mã (UAX) của phức hợp aa mở
đầu (Met)-tARN bổ sung chính xác với cơđon mở đầu (AUG) trên mARN → Tiểu đơn vị lớn của
ri ôxôm gắn v o tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
+ Kéo d i chuỗi pôlipeptit: Côđon 2 trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hợp aa1-tARN
→ Li n kết peptit giữa Met v aa1 hình thành → Riboxom dịch đi 1 côđon tr n mARN (5’→3’),
đồng thời tARN (đã mất aa mở đầu) rời khỏi ribôxôm.
Dịch mã aa thứ 2, liên kết peptit giữa aa thứ 1 và thứ 2 hình thành. Ribơxơm tiếp tục dịch chuyển 1
cơđon và cứ tiếp tục đến cuối mARN.
+ Kết thúc: Ri oxom tiếp xúc với mã kết thúc tr n mARN (UAA hoặc UAG hoặc UGA) thì quá
trình dừng lại, chuỗi polipeptit được giải phóng, 2 tiểu đơn vị của ribơxơm tách rời.
Lƣu ý: aa mở đầu ở sv nhân sơ là foocmin metionin, ở sv nhân thực là metionin.
chuỗi polipeptit cắt bỏ axit amin mở đầu thành prơtêin.
Nhóm ri ơxơm trƣợt tr n mARN (pôlixôm): tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
7. Điều hòa hoạt động gen:
- Khái niệm: Điều hòa lƣợng sản phẩm của gen tạo ra.
- Ở sv nhân thực: các cấp độ: điều hòa phiên mã, dịch mã, sau dịch mã.
- Ở sv nhân sơ: điều hòa phiên mã.
+ Opêron: một nhóm gen có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hồ.
+ Mơ hình Opêron Lac:
Vùng khởi động (P): ARN polimeraza ám => phiên mã.
Vùng vận h nh (O): prôt in ức chế li n kết → ngăn phiên mã.
Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A): tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ.
Gen điều hịa (R):khơng nằm trong opêron, tổng hợp prơt in ức chế.
+ Khi mơi trường khơng có lactơzơ: Gen điều hịa → Prôtêin ức chế → gắn vào → Vùng vận hành →
Ngăn phi n mã → Gen cấu trúc không hoạt động.
+ Khi mơi trường có lactơzơ: Gen điều hịa → Prôtêin ức chế + Lactôzơ (chất cảm ứng) → Không
gắn vào Vùng vận hành → ARN polimeraza bám vào Vùng khởi động → Phiên mã → Dịch mã →
enzim phân giải Lactôzơ.
8. Vật chất di truyền ở cấp độ tế o: Nhiễm sắc thể
Ở sinh vật nhân sơ: ADN dạng vịng kép, khơng li n kết với protein.

Ở sinh vật nhân thực:
NST: ADN và protein (histon)
Là cấu trúc mang gen.
Quan sát rõ nhất ở kì giữa nguyên phân-co xoắn cực đại.
NST điển hình có: Đầu mút (bảo vệ NST), tâm động (nơi liên kết với thoi phân bào), trình tự khởi đầu
nhân đơi ADN.
Mỗi lồi có một bộ NST đặc trưng (về số lượng, hình thái, cấu trúc).
Bộ NST lưỡng bội: NST tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và
trình tự các gen.
NST kép gồm 2 cromatit dính nhau ở tâm động.
+ Cấu trúc siêu hiển vi: NST được cấu tạo từ ADN và prôtêin (histôn và phi histôn).

Trang 15


(ADN + prôtêin) => Nuclêôxôm (8 phân tử prôtêin histôn được quấn quanh bởi một đoạn phân tử
ADN dài khoảng 146 cặp nuclêơtit quấn 1.3/4 vịng) => Sợi cơ bản (d = 11 nm) => Sợi nhiễm sắc (d
= 30 nm) => sợi siêu xoắn (d = 300 nm) => Crômatit (d = 700 nm).
9. Các dạng i tập về phần di truyền: (chủ yếu l ở cấp độ phân tử)
- Tỉ lệ % và số lượng từng loại nucleotit, số liên kết hidro, chu kì xoắn, khối lượng phân tử, chiều dài
của phân tử ADN.
- Xác định trình tự nucleotit của mạch bổ sung (5’→ 3’), mạch gốc của gen (3’→ 5’), mạch của phân
tử mARN (5’→ 3’): chú ý chiều, đơn phân của từng loại mạch và theo NTBS.
- Từ mạch gốc của gen => mạch mARN => trình tự axit amin của phân tử protein hoặc ngược lại.
- Tính số axit amin của phân tử protein hoặc chuỗi polipeptit.
* Biến dị di truyền:
Đột iến: Biến đổi vật chất di truyền.
Thể đột iến: cá thể mang đột biến biểu hiện ra kiểu hình.
Nguyên nhân gây đột iến:
+ Ngoại cảnh ( n ngo i): vật lí, hóa học, sinh học.

+ Bên trong: rối loạn sinh lí, hóa sinh trong tế bào.
Đặc điểm đột iến:
Xuất hiện riêng lẻ, ngẫu nhiên, vô hướng, di truyền.
1. Đột iến gen:
- Khái niệm: đ g l iến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một cặp nuclêôtit (gọi là đột biến
điểm) hoặc một số cặp nuclêôtit xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN.
- Các dạng:
+ Mất hoặc thêm một cặp nucleotit: dẫn đến dịch khung mã di truyền =>thay đổi trình tự aa trong
chuỗi polipeptit => thay đổi chức năng protein.
+ Thay thế cặp nucleotit: có thể thay đổi trình tự aa trong protein => thay đổi chức năng protein.
- Đặc điểm:
+ ĐBG làm thay đổi trình tự nucleotit => biến đổi cấu trúc gen => tạo alen mới.
+ Tần số đbg rất thấp: 10-6 đến 10-4.
- Cơ chế phát sinh:
a/ Do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN:
VD: Guanin dạng hiếm G* kết cặp với timin trong q trình nhân đơi, tạo đột biến G-X thành A-T.
/ Tác động của các tác nhân đột iến:
- Tác động của tác nhân vật lí:
- Tác động của tác nhân hóa học:
VD: 5 BU là chất đồng đẳng của timin gây đột biến thay thế A-T bằng G-X.
- Tác nhân sinh học:
- Hậu quả:
+ ĐBG có hại hoặc có lợi hoặc trung tính cho thể đột biến.
Đột biến gen làm thay đổi chức năng protein => có hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
Ở mức độ phân tử, đa số đột biến điểm là trung tính.
+ Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện mơi trƣờng v tổ hợp gen.
- Vai trị đối với tiến hóa v chọn giống: Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn giống
và tiến hóa.

Trang 16



* Dạng i tập về đột iến gen:
Mối liên quan dạng đột biến đối với tổng số nucleotit, số lượng từng loại nucleotit, số liên kết hidro
của gen sau đột biến so với gen trước đột biến.
Biết nhận dạng đột biến mất hay thêm hay thay thế cặp nucleotit và ảnh hưởng của từng dạng đối với
cấu trúc gen.
2. Đột iến NST
2.1. Đột iến cấu trúc NST:
a/ Khái niệm:
Đột biến cấu trúc NST là iến đổi trong cấu trúc NST.
Cơ chế chung của đột iến cấu trúc NST: Các tác nhân gây đột biến ảnh hưởng đến quá trình tiếp
hợp, trao đổi chéo...hoặc trực tiếp gây đứt gãy NST => làm phá vỡ cấu trúc NST. Các đột biến cấu trúc
NST dẫn đến sự thay đổi trình tự và số lượng các gen, làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST.
/ Các dạng: 4 dạng
- Mất đoạn:
+ NST mất đi một đoạn NST => mất gen => mất cân bằng gen => gây chết hoặc giảm sức sống.
VD: Ở người: NST 21 mất đoạn => bệnh ung thư máu, NST 5 mất đoạn => hội chứng mèo kêu.
+ Chọn giống: Vận dụng mất đoạn nhỏ để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
- Lặp đoạn:
+ Một đoạn NST lặp lại một lần hoặc nhiều lần => tăng số gen => mất cân bằng gen => làm tăng hoặc
giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
VD:
+ Tiến hóa: Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen tạo điều kiện cho đột biến gen tạo gen mới.
- Đảo đoạn:
+ Một đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180º và nối lại => làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên
NST => thay đổi mức độ hoạt động của gen => có thể gây hại cho thể đột biến (giảm khả năng sinh
sản)
+ Tiến hóa: tạo nguồn nguyên liệu. VD:
- Chuyển đoạn:

+ Sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST khơng tương đồng => thay đổi nhóm gen liên
kết.
VD:
+ Tiến hóa: Vai trị quan trọng hình thành nên loài mới.
* Dạng i tập: Xác định dạng đột biến cấu trúc NST.
2.2. Đột iến số lƣợng NST:
a/ Đột iến lệch ội:
- Khái niệm: ĐB lệch bội là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST tƣơng
đồng.
- Các dạng:
+ Thể ba: 2n + 1
+ Thể một: 2n - 1
- Cơ chế phát sinh:
+ Trong giảm phân: sự không phân li của 1 cặp NST tương đồng trong giảm phân => giao tử (n
+ 1) và giao tử (n – 1).

Trang 17


Giao tử (n + 1) x giao tử n => Hợp tử 2n + 1 => thể ba
Giao tử (n - 1) x giao tử n => Hợp tử 2n - 1 => thể một
+ Trong nguyên phân: ở các tế bào sinh dưỡng (2n) không phân li trong nguyên phân làm cho một
phần cơ thể mang đột iến lệch ội v hình th nh thể khảm.
- Hậu quả:
+ Tăng hoặc giảm một hoặc một vài cặp NST => mất cân bằng gen => thể lệch bội thường không sống
được, giảm sức sống, giảm khả năng sinh sản.
+ VD: Ở người, 3 NST 21 gây hội chứng Đao, 3 NST X, XXY (Claiphentơ), OX (Tơcnơ)
- Ý nghĩa:
+ Tiến hóa: cung cấp nguyên liệu.
+ Chọn giống: sử dụng lệch bội để xác định vị trí gen trên NST.

* Dạng i tập:
Xác định số lượng NST của thể ba (2n + 1), thể một (2n – 1) hoặc cho một hội chứng ở người => số
lượng NST.
/ Đột iến đa ội: Dạng đột biến liên quan đến to n ộ các cặp NST tương đồng.
* Thể tự đa ội:
- Khái niệm: dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n (>2n).
- Các dạng:
+ Thể đa bội chẵn: 4n, 6n, 8n...
+ Thể đa bội lẻ: 3n, 5n, 7n...
- Cơ chế phát sinh:
+ Trong q trình giảm phân tạo giao tử, NST nhân đơi nhưng không phân li tạo giao tử lưỡng bội
(2n).
P : 2n
x
2n
P: 2n x
2n
ĐB
ĐB
ĐB
G: 2n
n
G: 2n
2n
F:
3n
F:
4n
Thể tam bội
Thể tứ bội

+ Trong quá trình nguy n phânđầu ti n của hợp tử (2n), nếu tất cả các NST khơng phân li thì cũng
tạo nên thể tự tứ bội. Hợp tử 2n  4n
* Thể dị đa ội:
- Khái niệm: Dị đa bội là hiện tượng gia tăng bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau trong một tế bào.
- Cơ chế phát sinh:
Lai khác loài: loài A x loài B => F1 bất thụ (mang bộ NST đơn bội của hai lồi), đa bội hóa => tăng
gấp đơi số lượng cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau => Thể dị đa bội (thể song nhị bội) hữu thụ.
* Đặc điểm đột iến đa ội:
- Tế bào đa bội có số lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra
mạnh mẽ. Vì vậy , thể đa bội có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt.....
- Các thể tự đa ội lẻ hầu như khơng có khả năng sinh giao tử bình thường.--> tạo giống cây ăn quả
không hạt như dưa hấu, nho,...
- Thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật.
* Vai trị:

Trang 18


Tiến hóa: góp phần hình thành nên lồi mới (chủ yếu ở thực vật có hoa). Thể đa bội chẵn hoặc thể dị
đa bội có thể tạo thành giống mới, có ý nghĩa trong tiến hóa và chọn giống.
* Dạng i tập:
Xác định tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình của phép lai thể tam bội, thể tứ bội.
Các câu hỏi trắc nghiệm chƣơng I.
Câu 1. Gen là gì?
A. Là đoạn mARN mang thơng tin mã hố cho một sản phẩm xác định (Chuỗi polipeptit)
B. Là phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi polipeptit.
C. Là đoạn ADN mang thơng tin mã hố cho một sản phẩm xác định (Chuỗi polipeptit hoặc
ARN).
D. Là phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một sản phẩm xác định (Chuỗi polipeptit hoặc
ARN).

Câu 2. Mã di truyền UUU hoặc UUX cùng mã hóa axit amin phenylalanin, thể hiện tính
A. Đặc hiệu của mã di truyền.
B. Phổ biến của mã di truyền.
C. Chuyên biệt của mã di truyền.
D. Thoái hóa của mã di truyền.
Câu 3. Trong q trình nhân đơi ADN, có 1 mạch ADN mới được tổng hợp liên tục, còn 1 mạch ADN
mới khác được tổng hợp từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do
A. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ đến 5’.
B. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ đến 3’.
C. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN.
D. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN.
Câu 4. Điều nào không đúng với cơ chế tự nhân đôi của ADN?
A. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc chậm hơn mạch liên tục.
B. Enzim tổng hợp đoạn mồi phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn hơn mạch liên tục.
C. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc nhanh hơn mạch liên tục.
D. Enzim nối kín mạch phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn hơn mạch liên tục.
Câu 5. Vai trò của enzim ADN-polimeraza trong q trình nhân đơi ADN là
A. Tháo xoắn phân tử ADN.
B. Bẻ gãy các liên kết H giữa hai mạch đơn.
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn ADN.
D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch mới bổ sung hoàn chỉnh.
Câu 6. Bộ ba đối mã nào trên tARN thuộc nhóm bổ sung với bộ ba mã sao 5’GUA3’ trên mARN
A. 5’XAU3’.
B. 5’UAX3’.
C. 3’AUG5’.
D. 3’GUA5’.
Câu 7. Trong q trình tự nhân đơi của ADN, sự kiện nào xảy ra trước tiên?
A. Các nucleotit tự do kết hợp với nhau theo trình tự xác định của ADN.
B. Các liên kết hidro giữa các bazơ nitric bị đứt, 2 mạch đơn tách rời.
C. Mạch 3’-5’ được bổ sung trước.

D. Mạch 5’-3’ được bổ sung sau.

Trang 19


Câu 8. Mã di truyền có một mã mở đầu trên mạch gốc của gen là
A. AUG.
B. AUX.
C. TAX.
D. ATT.
Câu 9. Một gen có chiều dài 0,306 micrơmet và trên một mạch đơn của gen có 35% X và
25% G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng:
A. A = T = 360, G = X = 540. B. A = T = 540, G = X = 360.
C. A = T = 270, G = X = 630. D. A = T = 630, G = X = 270.
Câu 10. Gen B có 2400 nucleotit, trong đó có 37,5% nucleotit loại A. Sự nhân đôi từ gen B diễn ra
liên tiếp 3 đợt. Số nu từng loại trong thế hệ gen cuối cùng bằng bao nhiêu ?
A. G = X =2000; A = T =7600.
B. G = X =2200; A = T = 7400.
C. G = X =2400; A = T = 7200.
D. G = X =1800; A = T = 7800.
Câu 11. Chọn một trình tự của các nucleotit trên mARN được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch gốc
như sau: 3’ AGXTTAGXA 5’
A. 3’ AGXTTAGXA 5’.
B. 5’ UXGAAUXGU 3’.
C. 5’ TXGAATXGT 3’.
D. 3’AGXUUAGXA 5’.
Câu 12. Một gen cấu trúc được bắt đầu bằng trình tự các cặp nucleotit như sau:
3’ TAX GAT XAT.....5’
5’ ATG XTA GTA.....3’
Trình tự các ribonucleotit trong mARN do gen trên tổng hợp sẽ là:

A. 3’ AUG XUA GUA….5’
B. 3’ UAX GAU XAU.....5’
C. 5’ UAX GAU XAU....3’
D. 5’ AUG XUA GUA.....5’
Câu 13. Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều
3’-5’.
B. Trong q trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’-3’.
C. Trong q trình nhân đơi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khn ADN theo chiều 3’-5’ là
liên tục, cịn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN theo chiều 5’-3’ là khơng liên tục.
D. Trong q trình dịch mã tổng hợp protein, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’-5’.
Câu 14. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. Bắt đầu bằng axit amin foocmin- Met.
B. Bắt đầu bằng axit amin Met.
C. Kết thúc bằng Met.
D. Bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.
Câu 15. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met-tARN (UAX) gắn bổ sunng với codon mở đầu (AUG) trên
mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribơxơm hồn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribơxơm gắn với mARN ở vị trí đặc hiệu.
(4) Cơđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1-tARN.
(5) Ribôxôm dịch đi mọt codon trên mARN theo chiều 5’-3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Trình tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là

Trang 20


A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).

B. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
D. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
Câu 16. Quá trình tổng hợp prôtêin gồm các bước lần lượt là?
A. Phiên mã -> hoạt hoá aa -> tổng hợp chuỗi polipeptit.
B. Hoạt hoá aa -> tổng hợp chuỗi polipeptit -> phiên mã.
C. Hoạt hoá aa -> phiên mã -> tổng hợp chuỗi polipeptit.
D. Phiên mã -> tổng hợp chuỗi polipeptit -> hoạt hoá aa.
Câu 17. Cơ chế di truyền nào dưới đây chỉ xảy ra ở tế bào chất của tế bào nhân thực?
A. Dịch mã.
B. Phiên mã.
C. Phiên mã và tự sao.
D. Tự sao và dịch mã.
Câu 18. Gen dài 3029, 4 Å tổng hợp phân tử protein có bao nhiêu axit amin môi trường cung cấp?
A. 297.
B. 296.
C. 295.
D. 293.
Câu 19. Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong các quá trình
A. Phiên mã, dịch mã.
B. Tái bản ADN, phiên mã, dịch mã.
C. Tái bản ADN, phiên mã.
D. Tái bản ADN, dịch mã.
Câu 20. Trên phân tử mARN, mã di truyền được đọc theo chiều nào?
A. 3 → 5.
B. 5 → 3.
C. 3’ → 5’.
D. 5’ → 3’.
Câu 21. Anticơđon của phức hợp Met-tARN là gì?
A. 5’XAU3’.

B. 5’AUG3’.
C. 5’UAX3’.
D. 3’TAX5’.
Câu 22. Ở vi khuẩn E. coli, prơtêin ức chế trong cơ thể điều hịa sinh tổng hợp prôtêin hoạt động bằng
cách:
A. Kết hợp với enzim ARN polymeraza làm mất khả năng xúc tác cho quá trình phiên mã của
gen này.
B. Ức chế trực tiếp hoạt động phiên mã của các gen cấu trúc.
C. Gắn vào vùng khởi động và làm mất tác dụng của gen này.
D. Gắn vào vùng vận hành để cản trở sự hoạt động của enzim ARN – polymeraza.
Câu 23. Operon Lac là:
A. Một cụm các gen vận hành và các gen điều hòa trên phân tử ADN.
B. Một đoạn ADN gồm các gen cấu trúc, gen vận hành và gen điều hòa.
C. Cụm các gen cấu trúc và 1 số gen điều hòa trên phân tử ADN.
D. Một cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hịa.
Câu 24. Trong mơi trường có lactơzơ gen cấu trúc có thể tiến hành phiên mã và dịch mã bình thường
vì:
A. Lactơzơ đóng vai trị như chất cảm ứng làm prôtêin ức chế bị bất hoạt khơng gắn được vào
gen vận hành.
B. Lactơzơ đóng vai trị là chất kết dính enzim ARN polimeraza khơng gắn vào vùng khởi đầu.
C. Lactôzơ cung cấp năng lượng cho hoạt động của Operon Lac.
D. Lactơzơ đóng vai trị là enzim xúc tác quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
Câu 25. Trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

Trang 21


A. chứa thơng tin mã hố các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bámvào và khởiđầu phiên mã.
C. prơtêin ức chế có thể liên kết làmngăn cản sựphiênmã.

D. mang thông tin quy định cấutrúcprôtêinức chế.
Câu 26. Loạiđộtbiếnnàosauđâylàmtăngcácloạialenvềmộtgennàođótrongvốngencủaquần thể?
A. Đột biến lệch bội.
B. Đột biến dịđa bội.
C. Đột biến điểm.
D. Đột biến tự đa bội.
Câu 27. Xét cùng một gen, trường hợp đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường
hợp còn lại?
A. Mất một cặp nu - ở vị trí số 15.
B. Mất một cặp nu - ở vị trí số 3.
C. Thay một cặp nu - ở vị trí số 6.
D. Thêm một cặp nu - ở vị trí số 30.
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng vềvai trị của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến cấu trúc nhiễmsắc thể góp phần hình thành lồi mới.
B. Đột biến gen cung cấp ngun liệu cho q trình tiếnhóacủa sinh vật.
C. Đột biến đa bội đóng vai trị quan trọng trong q trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành lồi
mới.
D. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó khơng có ý nghĩa đối với q trình
tiến hóa.
Câu 29. Tác nhân hố học như 5- brôm uraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. Đột biến G-XA-T.
B. Đột biến A-TG-X.
C. Làm cho 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.
D. Đột biến mất A.
Câu 30. Một gen có chiều dài 4080 A0 và 900 Ađênin, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không
đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2702. Loại đột biến đã phát sinh:
A. mất 1 cặp nulêôtit A-T.
B. thêm 1 cặp nulêôtit.
C. thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X.
D. thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T.

Câu 31. Ý nào đúng khi nói về những bất thường trong vật chất di truyền ở cấp độ phân tử và tế bào?
A. Thể đột biến là những cá thể mang vật chất di truyền bị biến đổi được biểu hiện ra kiểu hình.
B. Thể đột biến là những cá thể mang đột biến.
C. Đột biến là những biến đổi trong cấu trúc và số lượng NST.
D. Đột biến là những cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 32. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi phát biểu về đột biến gen?
A. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể.
B. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN.
C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử ADN.
D. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau.
Câu 33. Một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là: ABCDEFGHI Sau đột biến, trình tự các gen trên
nhiễm sắc thể này là: ABFEDCGHI Đây là dạng đột biến:
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 34. Cơ chế phát sinh các giao tử: (n-1) và (n+1) là do:
A. Một cặp NST tương đồng không phân li trong kì sau của giảm phân

Trang 22


B. Cặp NST khơng xếp song song ở kì giữa của giảm phân.
C. NST khơng nhân đơi trong q trình phân bào.
D. Thoi vơ sắc khơng hình thành trong q trình phân bào.
Câu 35. Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) là do
A. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp NST bất thường.
B. Tiếp hợp và trao đổi chéo bình thường.
C. Thay cặp Nu này bằng cặp Nu khác.
D. Rối loại phân li NST trong phân bào.

Câu 36. Ở cà chua, A là gen quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Bố mẹ đều là cà chua tứ bội và có
kiểu gen là P: ♀ Aaaa x ♂ Aaaa.Tỉ lệ phân li kiểu hình của F1 là:
A. 3 cà chua quả đỏ : 1 cà chua quả vàng.
B. 1 cà chua quả đỏ : 1 cà chua quả vàng.
C. 1 cà chua quả đỏ : 3 cà chua quả vàng.
D. 5 cà chua quả đỏ : 1 cà chua quả vàng.
Câu 37. Ở cà chua, A là gen quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Bố mẹ đều là cà chua tứ bội và có
kiểu gen là P: ♀ AAaa x ♂ AAaa.Tỉ lệ phân li kiểu hình của F1 là:
A. 35 cà chua quả đỏ : 1 cà chua quả vàng.
B. 11 cà chua quả đỏ : 1 cà chua quả vàng.
C. 3 cà chua quả đỏ : 1 cà chua quả vàng.
D. 5 cà chua quả đỏ : 1 cà chua quả vàng.
Câu 38. Thể đa bội hóa khác nguồn là cơ thể có
A. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa bộ phận từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ, bố
và mẹ thuộc hai loài khác nhau.
B. Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n.
C. Tế bào mang bộ NST tứ bội.
D. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau.
Câu 39. Trong tự nhiên, thể đa bội ít gặp ở động vật vì
A. Thực vật có nhiều lồi đơn tính mà đa bội dễ phát sinh ở cơ thể đơn tính.
B. Đa bội thể dễ phát sinh ở nguyên phân mà thực vật sinh sản vơ tính nhiều hơn động vật.
C. Cơ chế xác định giới tính ở động vật bị rối loạn gây cản trở trong quá trình sinh sản.
D.Động vật khó tạo thể đa bội vì có vật chất di truyền ổn định hơn.
Câu 40. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. Sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. Một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
C. Một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
D. Sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể khơng tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 41. Một nuclêôxôm gồm
A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histơn.

B. phân tử ADN quấn 7/4 vịng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử histơn được quấn quanh bởi 7/4 vịng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
Câu 42. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crơmatít, đường kính 700 nm.
Câu 43. Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.

Trang 23


C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crơmatít, đường kính 700 nm.
Câu 44. Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crơmatít, đường kính 700 nm.
Câu 45. Kỳ giữa của chu kỳ tế bào nhiễm sắc thể ở dạng
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crơmatít, đường kính 700 nm.
Câu 46. Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp
dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.

B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn lớn.
Câu 47. Dạng ĐB cấu trúc NST dẫn đến một số gen của nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết
khác là
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. mất đoạn.
D. đảo đoạn.
Câu 48. Một đàn ơng có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể XXY. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C. siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 49. Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội
chứng
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C. siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 50. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, thể tự đa bội
gồm
A. AABB và AAAA.
B. AAAA và BBBB.
C. BBBB và AABB.
D. AB và AABB.
Câu 51. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, thể dị tứ bội

A. AB
B. AAAA.

C. BBBB.
D. AABB.
Câu 52. Ở một lồi có bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Hãy xác định số lượng NST có trong thể 1?
A. 21
B. 10
C. 9
D. 19
Câu 53. Một loài có bộ NST 2n = 24. Một cá thể của lồi trong tế bào có 48 NST, cá thể đó thuộc thể
A. tứ bội.
B. bốn nhiễm.
C. dị bội.
D. đa bội lệch.

Trang 24


Bài 8-9: QUY LUẬT MENDEN
I. Qui luật Phân li:
*Mỗi tín trạn do một cặp alen qui địn một có n uồn ốc từ bố một có n uồn ốc từ mẹ. C c
alen của bố mẹ tồn tại tron tế bào của c t ể con một c c ri n rẽ k ơn ịa trộn vào n au. i
ìn t àn iao tử c c t àn vi n của một cặp alen p ân li đồn đều về c c iao tử 50% iao tử
c ứa alen nà 50% iao tử c ứa alen kia.
 CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA QUI LUẬT PHÂN LI:
Khi giảm phân tạo giao tử, các NST tương đồng phân li đồng đều về giao tử, nên các thành viên của
một cặp alen cũng phân li đồng đều về các giao tử. (Tỉ lệ giao tử mang alen A, và a bằng nhau).
II. LAI PHÂN TÍCH:
Là phép lai giữa cá thể trội và lặn để kiểm tra KG của cá thể trội.
- Fa: đồng tính
- Fa: phân tính
 cá thể trội có KG đồng hợp (AA)

 cá thể trội có KG đồng hợp (Aa)
Sơ đồ lai:
Sơ đồ lai:
P: AA (đỏ) x aa (trắng)
P:
Aa (đỏ) x aa (trắng)
G: A
a
G: 1/2 A, 1/2a
a
Fa: Aa (100% đỏ)
Fa: 1/2 Aa : 1/2 aa (50% đỏ: 50% trắng)
III. SO SÁNH TRỘI HỒN TỒN VÀ TRỘI KHƠNG HỒN TỒN BẰNG SĐL
- Đối tượng nghiên cứu của Menđen: đậu Hà Lan (2n = 14)  7 cặp tính trạng
Trội ho n toàn
(theo Menđen)
A (đỏ) trội ho n to n so với a (trắng)
Pt/c: đỏ (AA) x trắng (aa)
G:
A
a
F1:
100% Aa (100% đỏ)
F1x F1:
Aa
x
Aa
G:
1/2 A, 1/2a
1/2 A, 1/2a

F2:
1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa
KH: 3/4 đỏ : 1/4 trắng
 3 KG với tỉ lệ 1:2:1
 2 KH với tỉ lệ 3:1
 4 tổ hợp
Trội khơng ho n to n
(nhóm tác giả khác)
A (đỏ) trội ho n to n so với a (trắng)
Pt/c: đỏ (AA) x trắng (aa)
G:
A
a
F1:
100% Aa (100% hồng)
F1x F1:
Aa
x
Aa
G:
1/2 A, 1/2a
1/2 A, 1/2a
F2:
1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa
KH: 1/4 đỏ : 2/4 hồng : 1/4 trắng
 3 KG với tỉ lệ 1:2:1
 3 KH với tỉ lệ 1:2:1
 4 tổ hợp

Trang 25



IV. LAI HAI TÍNH TRẠNG:
VD : Lai 2 thứ đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 tính trạng tương phản là màu sắc hạt và hình
dạng hạt.
PTC : Hạt Vàng, Trơn x Hạt xanh, Nhăn
F1 :
100% cây cho Hạt vàng, trơn
F1 tự thụ phấn
F2 : 315 vàng, trơn : 108 vàng, nhăn : 101 xanh, trơn : 32 xanh, nhăn
xấp xỉ : 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
Phân tích tỉ lệ phân li của từng tính trạng ri ng rẽ, Menden nhận thấy
+ Màu sắc:
vàng/xanh = 3/1
đều có tỉ lệ xấp xỉ 3 Trội : 1 Lặn
+ Hình dạng: trơn/nhăn = 3/1
Qui luật Phân li độc lập: «C c cặp n ân tố di tru ền qui địn c c tín trạn k c n au p ân li độc
lập tron qu trìn ìn t àn iao tử »
 Gọi A : qui định hạt vàng. > a : qui định hạt xanh.
B : qui định vỏ trơn. > b : qui định vỏ nhăn.

*Sơ đồ phép lai :
PTC : Hạt v ng, vỏ trơn
x
Hạt xanh, vỏ nhăn
AABB
aabb
G :
AB
ab

F1 :
AaB (100% Hạt v ng, vỏ trơn)
F1xF1 :
AaBb
x
AaBb
GF1 : 1/4AB, 1/4Ab, 1/4aB, 1/4ab
1/4AB, 1/4Ab, 1/4aB, 1/4ab
F2:
GF1
1/4AB
1/4Ab
1/4aB
1/16AABb
1/16AaBB
1/4AB 1/16AABB
1/16AABb
1/16AAbb
1/16AaBb
1/4Ab
1/16AaBb
1/16aaBB
1/4aB 1/16AaBB
1/16AaBb
1/16Aabb
1/16aaBb
1/4ab
TLKG
TLKH
1AABB

2AABb
9(A-B-) :Vàng, trơn
2AaBB
4AaBb
1Aabb
3(A-bb) :Vàng, nhăn
2Aabb
1aaBB
3(aaB-) :Xanh, trơn
2aaBb
1aabb  1(aa ): Xanh, nhăn
Tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 cũng chính l tích của tỉ lệ (3 :1) x (3 :1)

1/4ab
1/16AaBb
1/16Aabb
1/16aaBb
1/16aabb

CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC:
*Mỗi cặp alen qui địn một tín trạn nằm tr n một cặp S t n đồn k i iảm p ân c c S
t n đồn p ân li độc lập về c c iao tử dẫn đến sự p ân li độc lập của c c cặp alen tạo ra 4 loại
iao tử với tỉ lệ n an n au: 1/4AB : 1/4Ab : 1/4aB : 1/4ab
* Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh là xuất hiện nhiều tổ hợp gen khác
nhau.(l m tăng iến dị tổ hợp)
V. Ý NGHĨA CỦA CÁC QUI LUẬT MENDEN:
Trang 2






Dự đốn được kết quả phân li kiểu hình ở đời sau.
Tạo nguồn Biến dị tổ hợp, tạo đa dạng phong phú cho sinh giới.
Số cặp gen dị hợp Số loại giao tử của
Số loại KH ở
Số loại KG ở F2
tử (F1)
F1
F2
n
n
n
2
3
2n
*Điều kiện n iệm đ n của qui luật p ân li độc lập:
 P t/c, số lượng con lai đủ lớn.
 Tính trạng trội phải trội ồn tồn.
 Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng.
 Các cặp gen qui định các cặp tính trạng.

Tỉ lệ KH ở F2
(3 :1)n

Bài 10: TƢƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. TƢƠNG TÁC GEN
 Là sự tác động qua lại giữa các gen không alen 1 kiểu hình.
 Thực chất: các gen khơng tương tác trực tiếp  sản phẩm của chúng (prôtêin) tác động qua
lại  1 kiểu hình).

1. Tƣơng tác ổ sung :
Các tỉ lệ : 9 : 7 ;
9 :6 :1 ;
9 :3 :3 :1
2. Tƣơng tác cộng gộp
- Khái niệm: Khi các alen trội thuộc 2 hoặc nhiều locut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen
trội bất kể thuộc locut nào đều l m tăng iểu hiện của KH l n một chút.
- Những tính trạng số lƣợng thường do nhiều gen quy định, chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường
như: sản lượng sữa. khối lượng, số lượng trứng…
- Các tỉ lệ: 15 :1 (1:4:6:4:1)
3. Tƣơng tác át chế:
- Át chế trội (A át B, b hoặc B át A, a): 13:3 và 12:3:1
- Át chế lặn (aa át B, b hoặc bb át A, a): 9:3:4
 Lƣu ý: Các tỉ lệ KH trên chính l sự iến đổi của tỉ lệ KH 9:3:3:1 của QL PLĐL của Menđen
II. TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN.
- Khái niệm: Là hiện tượng 1 gen  nhiều tính trạng
- Ví dụ: Hb A  Hb S (do thay thế cặp A-T bằng T-A  thay đổi axit amin số 6 glutamic bằng valin )
 rối loạn bệnh lí (suy thận, tiêu huyết, suy tim, tổn thương não)
III. CÁCH NHẬN BIẾT TƢƠNG TÁC GEN:
- Các cặp gen nằm trên các cặp NST
- Các cặp gen qui định 1 cặp tính trạng
- Đây là phép lai một cặp tính trạng  Kết quả giống lai 2 hay nhiều cặp tính trạng
 tức tổ hợp lớn hơn 16, hoặc 8 hoặc 4.

Bài 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HỐN VỊ GEN
I. LIÊN KẾT GEN HỒN TỒN
- KN: các gen cùng 1 NST di truyền cùng nhau trong q trình giảm phân  các tính trạng do
chúng qui định cũng di truyền cùng nhau.
- Các gen nằm trên cùng một NST tạo thành nhóm gen liên kết.
- Số nhóm gen li n kết ằng = số lƣợng NST trong ộ NST đơn ội của lo i

Vd: ở ruồi giấm, 2n = 8, Có 4 nhóm gen liên kết
AB
- Ví dụ: Cơ thể ruồi ♂
giảm phân  2 giao tử: 50% AB : 50% ab
ab
II. HOÁN VỊ GEN (LKG KHƠNG HỒN TỒN)

Trang 3


AB
giảm phân, có tần số hốn vị gen là (f)
ab
f
* 2 loại giao tử HVG tỉ lệ thấp là Ab = aB = < 25%
2
f
* 2 loại giao tử ình thƣờng tỉ lệ cao là AB = ab = 50% - > 25%
2

- Ví dụ: Cơ thể ruồi ♀

a. Cách xác định qui luật LKG v HVG
- Các cặp gen nằm trên một cặp NST
- Các cặp gen qui định các cặp tính trạng
- Dựa tr n kết quả giảm phân
- Từ số loại và tỉ lệ giao tử  qui luật di truyền:
Kiểu gen
Số loại – tỉ lệ giao tử
QLDT

2 cặp dị hợp
4 loại giao tử, tỉ lệ = nhau ↔ PLĐL
(AaBb)
4 loại giao tử, tỉ lệ ≠ nhau ↔
HVG
2 loại giao tử, tỉ lệ = nhau ↔
LKG
- Dựa vào tổ hợp đời con ít hơn PLĐL  LKG hoàn toàn
- Dựa vào KH đời con khác 9:3:3:1 hoặc 3:3:1:1 hoặc 1:1:1:1  Hoán vị gen
b. Cơ sở tế o học của hoán vị gen
- Do sự trao đổi chéo ở từng đoạn tương ứng giữa 2 cromatit trong 4 cromatit (khác nguồn = không
chị em) của cặp NST kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.
- Giao tử hốn vị có tỉ lệ ằng nhau; giao tử li n kết có tỉ lệ ằng nhau.
- Tỉ lệ giao tử mang gen hoán vị phản ánh tần số hoán vị gen. Các gen nằm c ng xa nhau thì tần số
hốn vị gen c ng lớn v ngƣợc lại.
 Cách tinh tần số HVG (f):
Cách 1: Bằn tổn tỉ lệ c c loại iao tử man en o n vị
Cách 2: Bằn tỷ lệ p ần trăm số c t ể có kiểu ìn t i tổ ợp tr n tổn số c t ể ở đ i con
- Tần số HVG thể hiện khoảng cách gen trên NST, khoảng cách c ng lớn thì f c ng lớn.
- Tần số HVG nhỏ hơn hoặc bằng 50% (0 ≤ f ≤ 50%)
Lƣu ý:
- Ruồi giấm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở con cái.
- Ở tằm dâu HVG xảy ra ở con đực, …
- Thực vật: hoán vị cả 2 giới.
III. Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƢỢNG LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN:
1. Ý nghĩa của LKG
- ạn c ế xuất iện biến dị tổ ợp, duy trì sự ổn định tính trạng của lồi
- Nhiều gen tốt được tập hợp và lưu giữ trên 1NST
- Đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen quý có ý nghĩa trọng chọn giống
2. Ý nghĩa của HVG

- ạo n uồn biến dị tổ ợp, nguyên liệu cho tiến hố và chọn giống
- Các gen q có cơ hội được tổ hợp lại trong kiểu gen
- Biết bản đồ gen có thể dự đốn trước tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.

Bài 12: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
VÀ DI TRUYỀN NGỒI NHÂN
I. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
1. NST giới tính v cơ chế tế o học xác định giới tính ằng NST:
a. NST giới tính:* là loại NST có chứa các gen qui định giới tính (có thể chứa các gen khác).
Trang 4


+ Cặp NST giới tính XX gồm 2 NST tương đồng.
+ Cặp NST giới tính XY có vùng tương đồng và vùng không tương đồng.
 Vùng không tương đồng: Chứa các gen đặc trưng cho từng NST.
 Vùng tương đồng: Chứa các locut gen giống nhau.
b. Cơ chế tế o học xác định giới tính ằng NST:
Cái(♀)
XX
XY
XX
XO

Đực(♂)
XY
XX
XO
XX

VD

Người, ĐV có vú, ruồi giấm.
Chim(gà, vit), bướm, bò sát, ếch nhái
Châu chấu, rệp. bọ xít.
Bọ nhậy..

2. DT li n kết với Giới tính:
*KN: Di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền các tính trạng mà các gen xác định chúng
nằm trên NST giới tính.
a/. Gen trên NST X:
*Cơ sở tế o học của hiện tƣợng di truyền tính trạng li n kết với giới tính:
- Gen qui định tính trạng màu mắt chỉ có trên NST X, khơng có alen tương ứng trên Y.
- Cá thể đực XY, chỉ cần có 1 alen lặn nằm trên NST X đã biểu hiện ra kiểu hình.
* S đồ lai: (Phép lai thuận)
P:
♀ XAXA
x
♂ Xa Y
G:
XA
½ Xa , ½ Y
A a
F1:
½X X
: ½ X AY (100% ♀,♂ mắt đỏ)
F1 x F1:
XAXa x
XAY
A
a
A

GF1: ½ X : ½ X
1/2 X , ½ Y
A A
F2:
X X
: XAXa (100%♀mắt đỏ)
XAY : Xa Y
50%♂mắt đỏ : 50% ♂ mắt trắng
*Đặc điểm di tru ền en tr n X:
-Kết quả phép lai thuận, nghịch khác nhau, tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau.
-Có hiện tƣợng di truyền chéo: Ông ngoại  Con gái  Cháu trai.
*C c bện do en lặn nằm tr n X: mù màu, máu khó đơng (gặp ở cả nam và nữ)
b. Gen trên NST Y:
VD : Ở người, Bố có tật dính ngón 2-3 hoặc có túm lơng trên tai sẽ truyền cho 100% con trai, mà con
gái thì khơng bị tật này.
* Giải thích : Bệnh chỉ có ở Nam chứng tỏ en â tật nằm trên NST Y, không có alen t n ứn
trên X  Nữ khơng có tật này.
* Sơ đồ :
P:
XX
x
XYa
G:
X
½ X , ½ Ya
F:
XX : XYa
Nữ không tật : Nam tật
* Đặc điểm DT Gen tr n Y: D t ẳn 100% c o n ữn c t ể con man cặp S iới tín XY
tron dòn ọ.

*C c bện do en lặn nằm tr n Y: túm lơng vành tai, dính ngón 2-3 (chỉ gặp ở nam)
c/. Ý nghĩa của DT li n kết giới tính:
-Phân biệt sớm giới tính của vật ni để chỉ tiến hành nuôi 1 giới cho năng suất cao, tăng hiệu quả kinh
tế (Gà, bò, lợn, cá, tằm...) .
-Phát hiện bệnh di truyền liên quan giới tính có biện pháp phịng ngừa. (VD:máu khó đơng)
II. DI TRUYỀN NGỒI NHÂN (= DT THEO DÒNG MẸ = DT QUA TBC)
* Nguyên nhân:
Trang 5


- Trong tế bào chất có các bào quan như ti thể, lạp thể cũng chứa các gen di truyền.
i t ụ tin
iao tử đực c ỉ tru ền n ân do vậ c c en nằm tron tế bào c ất c ỉ đ ợc tru ền
c o con qua tế bào c ất của trứn .
* Đặc điểm DT ngo i nhân:
- Kết quả lai thuận nghịch khác nhau, con lai ln có
iốn mẹ.
- Sự phân li
đ i con k ôn tuân t eo c c qui luật di tru ền S vì trong tế bào chất có nhiều ti
thể, lạp thể chứa rất nhiều phân tử ADN.

Bài 13:
ẢNH HƢỞNG CỦA MÔI TRƢỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
* Mối quan hệ giữa Gen v Tính trạng :
Gen (ADN)  mARN  Polipeptit  Prơtêin  Tính trạng .
* Q trình biểu hiện của Gen qua nhiều bước nên có thể bị nhiều yếu tố môi trường bên trong cũng
như bên ngoài cơ thể chi phối.

II. SỰ TƢƠNG TÁC GIỮA KIỂU GEN VÀ MÔI TRƢỜNG

* Hiện tƣợng: VD: Giống thỏ Himalaya.
*Giải thích:
- Tại các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn, nên có khả năng tổng hợp mêlanin làm cho
lông đen.
- Các vùng nhiệt độ cao hơn, không tổng hợp mêlanin lông trắng.
 Làm giảm nhiệt độ vùng lông trắng, mọc thành lông đen.
* Kết luận:
- Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
- Bố mẹ chỉ truyền cho con 1 KG.
III. MỨC PHẢN ỨNG CỦA KIỂU GEN.
1. Khái niệm
Tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các môi trƣờng khác nhau
VD: Con tắc kè hoa
- Trên lá cây: da có hoa văn màu xanh của lá cây
- Trên đá: màu hoa rêu của đá
- Trên thân cây: da màu hoa nâu
2. Đặc điểm:
- Mức p ản ứn do en qu địn  D đ ợc, trong cùng 1 kiểu gen mỗi gen có mức phản ứng
riêng.
- Có 2 loại mức phản ứng: mức phản ứng rộng và mức phản ứng hẹp, mức phản ứng càng rộng sinh
vật càng dễ thích nghi
VD: Ở g :
+ Ni bình thường: 2kg, lơng vàng
+ Ni tốt : 2.5kg, lông vàng
+ Nuôi rất tốt: 3kg, lông vàng
+ Nuôi không tốt: 1kg
→ Chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng lớn đến trọng lượng nhưng ít ảnh hưởng đến màu lơng.
- Di truyền được vì do kiểu gen quy định
- Thay đổi theo từng loại tính trạng.
3. Sự mềm dẻo về kiểu hình (Thƣờng iến)

- KN: KH của một cơ thể có thể thay đổi trƣớc các điều kiện mơi trƣờng khác nhau
- Do sự tự điều chỉnh về sinh lí giúp sinh vật thích nghi với những thay đổi của mơi trường
- Mức độ mềm dẻo về kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen
Trang 6


- Mỗi kiểu gen chỉ có thể điều chỉnh kiểu hình của mình trong 1 phạm vi nhất định

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƢƠNG II – SH 12 CB
QUI LUẬT MENDEN
CƠ BẢN
1. Cho iết một gen qui định một tính trạng v alen B l trội ho n to n so với alen b. Theo lý
thuyết thì phép lai B x B cho ra đời con có:
A. 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
B. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
C. 3 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
D. 2 loại kiểu gen, 3loại kiểu hình.
2. Điều không thuộc ản chất của qui luật phân ly của Men Đen
A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
B. các giao tử là giao tử thuần khiết.
C. mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.
D. do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
3. Ở c chua quả đỏ trội ho n to n so với quả v ng, khi lai 2 giống c chua thuần chủng quả đỏ
với quả v ng đời lai F2 thu đƣợc. (Biết tính trạng do 1 cặp gen qui định).
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
B. đều quả đỏ.
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
4. Ở c chua quả đỏ trội ho n to n so với quả v ng, khi lai cây c chua quả đỏ dị hợp với cây c
chua quả v ng, (Biết tính trạng do 1 cặp gen qui định). tỉ lệ phân tính đời lai l

A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
B. đều quả đỏ.
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
5. Để iết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ v o kết quả của
A. lai thuận nghịch.
B. tự thụ phấn ở thực vật.
C. lai phân tích.
D. lai gần.
6. Lai phân tích l phƣơng pháp:
A. Lai cơ thể có kiểu gen chưa biết với cơ thể đồng hợp lặn.
B. Tạp giao các cặp bố mẹ.
C. Lai cơ thể có kiểu gen bất kì với thể đồng hợp lặn
D. Lai cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể đồng hợp lặn
7. Sơ đồ lai n o dƣới đây đƣợc xem l phép lai phân tích:
A. BBcc x BBCC
B. CcDd x ccdd
C. AaBb x AaBb
D. Aabbcc x aabbCC
8. Khi các gen phân li độc lập v gen trội ho n to n thì phép lai AaB Cc x aaBBCc có thể tạo
ra :
A. 4 kiểu hình và 8 kiểu gen
B. 4 kiểu hình và 12 kiểu gen
Trang 7


C. 8 kiểu hình và 27 kiểu gen
D. 4 kiểu hình và 6 kiểu gen
9. Cho A: qui định quả ngọt > a : qui định quả chua
Đem lai giữa cây quả ngọt với cây quả chua, đời F1 xuất hiện to n cây quả ngọt. Kiểu gen của 2

cây ở P l :
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. Aa x aa
10. Biết gen A : Cây cao, a: Cây thấp, B: Chín sớm, : chín muộn. Các gen phân li độc lập. Cho
giao phấn giữa AaB x AaB
a. Có bao nhiêu KG xuất hiện ở F1:
A. 8
B. 9
C. 16
D. 27
b: Tỉ lệ xuất hiện các loại KG ở F1 là:
A. (3:1)3
B. (1:1)3
C. (1:2:1)3
D. (1:2:1)2
c: loại KG AABb xuất hiện ở đời lai F1 theo tỉ lệ nào sau đây?
A. 1/32
B. 1/64
C. 1/16
D. 1/8
d: Có bao nhiêu loại KH xuất hiện ở đời lai thứ nhất
A. 8 loại
B. 4 loại
C. 2 loại
D. 6 loại
e loại KG AaBb xuất hiện ở đời lai F1 theo tỉ lệ nào sau đây?
A. 1/32
B. 1/4

C. 1/16
D. 1/8
f: Kiểu hình cây thấp, chín sớm, xuất hiện ở đời lai F1 theo tỉ lệ nào sau đây?
A. 7/16
B. 9/16
C. 1/16
D. 3/16
NÂNG CAO
Câu 1. Cho giao phấn giữa AAB Dd x AaB dd loại KG AaBBDd xuất hiện ở đời lai F1 theo tỉ lệ
n o sau đây?
A. 6.25%
B. 1.5625%
C. 12.5%
D. 3.125%
Câu 2. Phép lai dƣới đây có khả năng tạo nhiều iến dị tổ hợp nhất l :
A. AaBbDD x AaBbdd
B. AabbDd x aaBbDd
C. AaBBDd x aaBbDd
D. AaBbDd x AaBbDd
Câu 3. Trong phép lai ♂AaB dd x ♀AaB Dd thì tỉ lệ con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu? Biết
các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau (phân li độc lập).
A. 9/32
B. 1/64
C. 1/16
D. 1/8
Câu 4. Tỉ lệ loại giao tử ABD tạo ra từ kiểu gen AaB Dd l ?
A. 100%
B. 50%
C. 25%
D. 12.5%

Câu 5. Loại giao tử A D đƣợc tạo ra từ kiểu gen n o sau đây?
A. AABBDD
B. AABbdd.
C. AabbDd
D. aaBbDd.
Câu 6. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định
hạt nhăn. Các gen di truyền phân li độc lập , đem cơ thể có kiểu hình trội lai phân tích ở thế hệ sau
xuất hiện: 50% v ng trơn : 50% xanh, trơn. Cá thể đem lai phân tích có kiểu gen:
A. AaBb
B. AaBB
C. AABb
D. AABB
Câu 7. Cho đậu Hà lan. A quy định hạt vàng > gen a- hạt xanh; gen B: hạt trơn > gen b: hạt nhăn. Các
gen di truyền độc lập. hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ: 3 vàng – trơn :
3vàng - nhăn : 1 xanh – trơn :1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb.
B. AaBb x aaBb.
C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x aaBB.
Câu 8. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp
gen này di truyền phân li độc lập với nhau. Những phép lai n o dƣới đây sẽ khơng l m xuất hiện
kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau?
A. AaBb x AaBb
B. aabb x AaBB
C. AaBb x Aabb
D. Aabb x aaBb

B i tập về nh
Câu 1. Phép lai đƣợc thực hiện với sự thay đổi vai trị của ố mẹ trong q trình lai đƣợc gọi là
A. lai thuận nghịch. B. lai phân tích.

C. tạp giao.
D. tự thụ phấn.
Câu 2. Trong trƣờng hợp gen trội ho n to n, tỉ lệ phân tính 1 : 1về kiểu hình ở F1 sẽ xuất hiện
trong kết quả của phép lai
A. Aa x Aa.
B. Aa x aa.
C. AA x Aa.
D. AA x aa.

Trang 8


Câu 3. Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau ởi (n) cặp tính trạng
tƣơng phản thì:
a. Tỉ lệ kiểu gen ở F2:
A. (3 : 1)n
B. (1 : 2: 1)2
C. (1 : 2: 1)n
D. 9 : 3 : 3 : 1
b. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. (3 : 1)2
B. 9 : 3 : 3 : 1
C. (1 : 2 : 1)n
D. (3 : 1)n
c. Số loại kiểu gen ở F2 là:
A. 3n
B. 2n
C. 4n
D. 16
d. Số loại kiểu hình ở F2 là:

A. 4
B. 2n
C. 3n
D. (3:1)n
Câu 4: Trong phép lai AaBbCcdd x AaB Ccdd thì số loại kiểu gen, kiểu hình lần lƣợt ở thế hệ
con lai l ao nhi u? Biết các cặp gen qui định các tính trạng nằm tr n các cặp NST tƣơng đồng
khác nhau.
A. 81; 16
B. 27; 8
C. 27; 16
D. 32; 27
Câu 5. Cây có kiểu gen AAB CcDd tự thụ phấn sẽ cho ra đời con có kiểu hình trội về tất cả các
tính trạng chiếm tỉ lệ l :
A. (1/4)4
B. (1/4)3
C. (3/4)4
D. (3/4)3
Câu 6: Mỗi cặp trong 3 cặp gen A, a; B, v C, c qui định 1 tính trạng khác nhau v phân ly độc
lập, khi đó:
a. Tỷ lệ giao tử aBc từ cá thể AaBbCc:…………
b. Tỷ lệ giao tử ABC từ cá thể AaBBCc:…………
c. Tỷ lệ hợp tử AaBBCc từ phép lai AaBbCc x AABbCc:………….
d. Tỷ lệ kiểu hình A – B – C – từ phép lai AaBbCc x AABbCc:………….
e. Tỷ lệ kiểu hình aabbcc từ phép lai aabbcc x AABbCc:………….
Câu 7: Phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn.
Kiểu gen AaBbDd chiếm tỉ lệ:
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/8
D. 1/16

Câu 8. Phép lai n o dƣới đây sẽ cho kiểu gen v kiểu hình ít nhất:
A. AABB x AaBb
B. AABb x Aabb
C. Aabb x aaBb
D. AABB x AABb
Câu 9. Cho lai cây đậu H Lan hạt v ng thuần chủng với cây đậu H Lan hạt xanh thuần chủng,
đƣợc F1. Cho giao phấn F1 với nhau, ở F2 tỉ lệ đậu v ng thuần chủng so với tổng số cá thể đời F2
là:
A. 75%
B. 33,33%
C. 25%
D. 12,5%

LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
CƠ BẢN
1. Số nhóm gen li n kết ở mỗi lo i ằng số
A. Tính trạng của lồi.
B. Nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.
C. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của loài.
D. Giao tử của loài.
2. Cơ sở tế o học của hoán vị gen l :
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST
B. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I
C. Sự bắt đơi khơng bình thường của các gen trên một NST
D. Các gen trong một nhóm liên kết khơng thể phân li độc lập mà ln có sự trao đổi chéo.
3. Hốn vị gen có ý nghĩa gì ?
A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp.
B. Tạo ra biến dị tổ hợp.
C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.
D. Làm giảm số KH trong quần thể.

4. Hiện tƣợng di truyền n o l m hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Liên kết gen.
B. Hoán vị gen
C. Phân li độc lập.
D. Tương tác gen.
5. Cho iết quá trình giảm phân các gen li n kết ho n to n với nhau. Xét cá thể có kiểu gen
AB
Dd
ab
Trang 9


a. Số kiểu giao tử khác nhau được tạo ra từ cá thể trên là:
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
b. Loại giao tử AB d xuất hiện với tỉ lệ nào
A. 0
B. 1/4
C. 1/2
D. 1/8
Be
6. Một cá thể có kiểu gen
(f=40%)
bE
a. Cá thể tr n có ao nhi u giao tử?
A. 2 kiểu
B. 4 kiểu
C. 1 kiểu

D. 3 kiểu
b. Tỉ lệ giao tử của cá thể tr n l ?
A. Be = bE = 50%
B. BE = be = 50%
C. BE = be = 20%; Be = bE = 30%;
D. BE = be = 10%; Be = bE = 40%;
Ad
7. Cho cá thể có kiểu gen Bb
(f=20%)
aD
a. Có bao nhiêu kiểu giao tử được tạo ra từ cá thể trên
A. 4
B. 8
C. 6
D. 16
b. Tỉ lệ xuất hiện loại giao tử b aD bằng bao nhiêu?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 0%
8. Một lo i thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen - quả trắng.
AB
ab
Cho cây có kiểu gen
giao phấn với cây có kiểu gen
tỉ lệ kiểu hình ở F1
ab
ab
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.

C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
9. Một lo i thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen - quả trắng.
Ab
ab
Cho cây có kiểu gen
giao phấn với cây có kiểu gen
tỉ lệ kiểu hình ở F1
aB
ab
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
10. Một lo i thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen - quả trắng.
Ab
Ab
Cho cây có kiểu gen
giao phấn với cây có kiểu gen
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của
aB
aB
2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.
NÂNG CAO
Câu 1. Ở lúa, A : cây cao, a : cây thấp; B : chín sớm, : chín muộn. Một cặp ố mẹ có kiểu gen
AB

Ab
x
. Q trình giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 30%.
ab
aB
Ab
a. Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu gen
là:
Ab
A. 12,25%
B. 5,25%
C. 2,25%
D. 10,5%
Ab
. Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu gen
là:
aB
A. 5,25%
B. 14,5%
C. 10,5%
D. 12,25%
c. Tỉ lệ xuất hiện kiểu hình mang 2 tính trạng lặn ở F1 là:
A. 5,25%
B. 14,5%
C. 10,5%
D. 12,25%
Câu 2. Đặc điểm n o sau đây l khơng đúng khi nói về tần số hốn vị gen:
Trang 10



A. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỉ lệ các loại giao tử mang gen hoán vị.
B. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên cùng NST.
C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
D. Khoảng cách giữa các gen càng nhỏ thì tần số hốn vị gen càng lớn.
Câu 3. Điều n o sau đây khơng đúng với nhóm gen li n kết?
A. Các gen nằm trên một NST tạo thành một nhóm gen liên kết.
B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội(2n) của lồi đó.
C. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội(n) của lồi đó.
D. Số nhóm tính trạng di truyến liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
Câu 4. Những phép lai n o dƣới đây l m xuất hiện tỉ lệ kiểu gen l 1 : 2: 1?
AB
Ab
Ab
Ab
Ab
Ab
A.
x
B.
x
C.
x
D. A và B đúng.
aB
aB
aB
aB
ab
ab
Câu 5: Tiến h nh lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp tử, ở FB thu đƣợc 41% mình xám, cánh ngắn;

41% mình đen, cánh d i; 9% mình xám, cánh d i; 9% mình đen, cánh ngắn. Nhận định n o
dƣới đây l không đúng?
Ab
A. Ruồi cái F1 có kiểu gen
.
aB
B. Tần số hốn vị giữa các gen là 18%.
ab
C. Ruồi đực dùng lai phân tích có kiểu gen
.
ab
D. Tần số hốn vị được tính bằng tổng tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ.

*Ở cà c ua mỗi cặp tín trạn ìn dạn quả và vị n ọt quả do 1 en điểu k iển. C o F1
đều có kiểu en dị ợp ( Aa Bb) kiểu ìn quả trịn n ọt iao p ối với n au t u đ ợc ở F2
: 75% cây quả tròn n ọt ; 25% câ quả bầu c ua. rả l i câu 6 - 9
Câu 6: Phép lai đƣợc chi phối ởi quy luật di truyền n o?
A.Phân li
B hóan vị gen
C.liên kết gen
D. Phân li độc lập
Câu 7: Kiểu gen của F1 là:
A.

Ab Ab
x
aB aB

B. AaBb x AaBb


C.

AB
Ab
x
ab
aB

D.

AB AB
x
ab
ab

Câu 8: Nếu F1 đƣợc hình th nh từ cặp ố mẹ đều thuần chủng thì kiểu gen của cặp ố mẹ
sẽ l :
A.AABB x aabb hoặc Aabb x aaBB

C.

AB ab
x
AB ab

B.

Ab
aB
AB ab

x
hoặc
x
Ab
aB
AB ab

D.

AB
AB
x
ab
ab

Câu 9: Cho F1 giao phối với 1 cá thể khác chƣa iểy kiểu gen, thu đƣợc F2 có 25% quả
ầu, ngọt : 50% quả tròn, ngọt : 25% quả ầu, chua. Kiểu gen của cá thể đem lai với F1
là:
A.aaBb

B.

aB
aB

C.

Ab
ab


D.

AB
aB

* Ở n ô k i lai iữa đều t uần c ủn k c n au về ai cặp en t n p ản t u đ ợc
F1 đồn loạt câ cao quả dài. C o F1 tự t ụ p ấn đ i F2 xuất hiện 25% câ cao quả n ắn
: 50% câ cao quả dài: 25% câ t ấp quả dài. Biết ai cặp alen qu địn 2 cặp tín trạn
tr n là Aa Bb. rả l i câu 10-15
Câu 10: quy luật di truyền n o đã chi phối phép lai tr n ?
A.Liên kết gen
B.Tương tác gen
C.Phân li độc lập D. Hóan vị gen
Trang 11


Câu 11: Kiểu gen của F1 là:
A. AaBb x AaBb

B.

AB AB
x
ab
ab

C.

AB
Ab

x
ab
aB

D.

Ab
Ab
x
aB
aB

Câu 12: Bố mẹ có kiểu gen n o sau đây?
A.

AB ab
x
AB ab

Ab
aB
x
Ab
aB
AB ab
Ab
aB
D.
x
hoặc

x
AB ab
Ab
aB

B.

C.AABB x aabb hoặc Aabb x aaBB

Câu 13: Đem lai phân tích F1 sẽ thu đƣợc kết quả ở Fa nhƣ thế n o ?
A. 25% cây cao, quả dài : 25% cây cao, quả ngắn : 25% cây thấp, quả dài : 25% cây thấp, quả
ngắn
B. 50% cây cao, quả dài : 50% cây thấp, quả ngắn
C. 50% cây cao, quảngắn : 50% cây thấp, quả dài
D. 25% cây cao, quả ngắn : 50% cây cao, quả dài : 25% cây thấp, quả ngắn
Câu 14: Đem lai F1 với cá thể I, thu đƣợc đời lai thứ hai xuất hiện 25% cây cao, quả d i :
50% cây cao, quả ngắn : 25% cây thấp, quả d i . Kiểu gen của cá thể đem lai với F1 là :
A. Aabb

B.

Ab
ab

C.

aB
aB

D.


AB
ab

Câu 15: Đem lai F1 với cá thể II, thu đƣợc 3 loại kiểu hình khác nhau, theo tỉ lệ 1 : 2 : 1 .
Cá thể II có thể có kiểu gen l 1 trong ao nhi u trƣờng hợp ?
A. 4
B.1
C.2
D. 6

TƢƠNG TÁC GEN
1. Hiện tƣợng các gen thuộc những locut khác nhau cùng tác động qui định một tính trạng đƣợc
gọi l :
A. Liên kết gen.
B. Tính đa hiệu của gen
C. Gen trội lấn át gen lặn.
D. Tương tác gen.
2. Tính trạng chiều cao thân ở lúa do tác động cộng gộp của 4 cặp alen phân li độc lập Aa, B ,
Cc, Dd. Cây đồng hợp trội về cả 4 cặp alen cao 80cm. Mỗi gen lặn l m lúa thấp đi 5 cm.
Câu a: Cây lúa thấp nhất có kiểu gen v kiểu hình l :
A. AABBCCDD. 40cm
B. aabbccdd. 40cm
C. AaBbCcDd. 30cm
D. aabbccdd. 30cm
Câu : chiều cao của cây lúa trung ình l :
A. 60cm
B. 50cm
C. 40cm
D. 30cm

3. Ở một lo i thực vật, 2 gen A v B ổ trợ nhau qui định dạng quả tròn, thiếu 1 hoặc thiếu cả 2
loại gen tr n đều tạo ra dạng quả d i. Lai 2 giống P thuần chủng về 2 cặp gen tƣơng phản thì tỉ
lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 9 quả tròn: 6 quả bầu dục: 1 quả dài.
B. 9 quả tròn: 7 quả dài.
C. 9 quả tròn: 4 quả bầu dục: 3 quả dài.
D. 13 quả tròn: 3 quả dài.
4. Thế n o l gen đa hiệu ?
A. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
B. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
Trang 12


DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
CƠ BẢN
1. Sự di truyền li n kết với giới tính l :
A. Sự di truyền của các NST giới tính.
B. Sự di truyền của các NST thường và NST giới tính diễn ra đồng thời.
C. Sự di truyền của các gen qui định tính trạng thường nằm trên NST giới tính.
D. Sự di truyền của các gen trên NST giới tính liên kết hoàn toàn.
2. Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính l gì?
A. Điều khiển giới tính của cá thể.
B. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể phù hợp mục tiêu sản xuất.
C. Phát hiện các yếu tố của môi trường trong cơ thể ảnh hưởng tới giới tính.
D. Phát hiện các yếu tố của mơi trường ngồi cơ thể ảnh hưởng tới giới tính.
3. Điều khơng đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở ngƣời l
A. Chỉ có trong tế bào sinh dục.
B. Tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc khơng tương đồng hồn tồn XY.

C. Số cặp nhiễm sắc thể bằng một.
D. Ngoài các gen qui định giới tính cịn có các gen qui định tính trạng thường.
4. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng khơng tƣơng đồng chứa các gen
A. Alen.
B. Đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể.
C. Tồn tại thành từng cặp tương ứng.
D. Di truyền tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc
thể thường.
5. Tính trạng có túm lơng tr n tai ngƣời di truyền
A. Tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. Thẳng.
C. Chéo.
D. Theo dòng mẹ.
6. Hiện tƣợng n o sau đây không phải l đặc điểm di truyền của gen tr n NST giới tính X?
A. Di truyền chéo.
B. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả khác nhau.
C. Di truyền thẳng.
D. Tính trạng biểu hiện khơng đều giữa 2 giới trong loài.
7. Di truyền thẳng l hiện tƣợng:
A. Gen trên X truyền cho tất cả các cá thể mang XX và mang XY trong dòng.
B. Gen trên X chỉ truyền cho con chứa đôi XY.
C. Gen trên Y truyền cho tất cả các cá thể chứa đơi XY trong dịng.
D. Gen trên Y khơng truyền cho các cá thể XX trong dòng.
8. Ở ngƣời, ệnh mù m u do gen lặn nằm tr n NST X, khơng có alen tƣơng ứng tr n NST Y qui
định. Một cặp vợ chồng mắt nhìn m u ình thƣờng, sinh một con trai ị ệnh mù m u. Cho iết
khơng có đột iến mới xảy ra. Ngƣời con trai n y nhận gen gây ệnh mù m u từ:
A. Ông nội.
B. Bà nội.
C. Bố.
D. Mẹ.

9. Hiện tƣợng con đực mang cặp NST giới tính XX, con cái mang cặp NST giới tính XY đƣợc
gặp ở:
A. Động vật có vú.
B. Chim, bướm và một số loài cá.
C. Bọ nhậy.
D. Châu chấu, rệp.
10. Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm tr n nhiễm sắc thể X giao phối
với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1:
A. 1/2 ruồi có mắt trắng.
B. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái.
C. tồn bộ ruồi đực có mắt trắng.
D. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng.
11. Ở ruồi giấm gen A qui định tính trạng mắt đỏ, gen a qui định tính trạng mắt trắng nằm tr n
NST giới tính X khơng có alen tƣơng ứng tr n NST Y. Phép lai n o dƣới đây sẽ cho tỉ lệ phân
tính 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng trong đó ruồi mắt trắng đều l ruồi đực?
A. Xa Y x XA XA
B. XaY x XAXa
C. XA Y x XA Xa
D. XA Y x XaXa

Trang 13


×