Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

VL11 lí THUYẾT ôn THI GK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 19 trang )

HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

CHỦ ĐỀ 1.

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CULƠNG

A. PHẦN LÝ THUYẾT
- Vật nhiễm điện (vật mang điện, điện tích) là vật có khả năng hút được các vật nhẹ. Có 3 hiện tượng nhiễm
điện: nhiễm điện do cọ xát, nhiễm điện do tiếp xúc và nhiễm điện do hưởng ứng.
- Điện tích điểm: là vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm ta xét.
- Hai loại điện tích: Điện tích dương và điện tích âm (cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau).
- Định luật Cu-Lơng: Lực hút hay đẩy giữa 2 điện tích điểm có phương
q1
q2
F21
F12
+
+
trùng với đường thẳng nối 2 điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với
tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách
q1
q2
F21
F12


giữa chúng:
qq
q1


q2
F21 F12
F0 = k 1 2 2

+
r
Với q1 , q 2 là 2 điện tích điểm (C); k = 9.109

Nm2
C2

là hằng số điện; r (m) là khoảng cách giữa 2 điện tích điểm.

- Hằng số điện mơi () đặc trưng cho tính cách điện của chất cách điện. Lực tương tác giữa hai điện tích
qq
F
trong điện mơi giảm đi  lần so với khi đặt nó trong chân khơng F = 0 = k 1 22 ;  luôn  1 ( của khơng

r
khí  1, chân khơng = 1).
B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 2. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 9 lần.

D. giảm đi 9 lần.
Câu 3. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đơi thì lực tương
tác giữa chúng
A. tăng lên gấp đơi.
B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi.
Câu 4. Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào
khoảng cách giữa chúng?
F

0

F

r
Hình 1

0

F

r
Hình 2

0

F

r

Hình 3

0

r
Hình 4

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A
B
Câu 5. Hai quả cầu và có khối lượng m1 và m 2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây O
cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ
thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?
A
A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
T
B. giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi.
B
D. T không đổi.
Câu 6. Một hệ cơ lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình
huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích khơng cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 7. Không thể nói về hằng số điện mơi của chất nào dưới đây?

A. Khơng khí khơ.
B. Nước tinh khiết
C. Thủy tinh.
D. dung dịch muối.
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

1/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

Câu 8. Chỉ ra cơng thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.
A. F = k

q1q 2
r

2

B. F = k

.

q1q 2
r

.


C. F = k

q1q 2
.
r

D. F =

Câu 9. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A.
B.
C.

q1q 2
.
kr

D.

Câu 10. Hai điện tích điểm đứng n trong khơng khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ
lớn bằng F . Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện mơi ε = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng
r
cịn thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
3
A. 18F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F.
Câu 11. Hai điện tích q1 = q 2 , q 2 = −3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q1 tác dụng lên điện
tích q 2 có độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q 2 lên q1 có độ lớn là

A. F.
B. 3F.
C. 1,5F.
D. 6F.
Câu 12. Hai điện tích điểm đặt trong chân khơng, lực tương tác giữa hai điện tích đó có độ lớn bằng F. Đặt
hai điện tích đó trong mơi trường có hằng số điện mơi là  = 2, sao cho khoảng cách giữa hai điện tích đó
khơng đổi so với khi đặt trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là F. Hệ thức nào sau đây
đúng?
F
F
A. F’ = 2F.
B. F ' = .
C. F’ = 4F.
D. F ' = .
2
4
Câu 13. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm đi 3 lần (trong khi độ lớn của các điện tích và hằng
số điện mơi được giữ khơng đổi) thì lực tương tác giữa hai điện tích đó sẽ
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. giảm đi 9 lần.
Câu 14. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 5 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng 5 lần.
B. tăng 25 lần.
C. giảm 25 lần.
D. giảm 5 lần.
Câu 15. Có hai quả cầu kim loại giống hệt nhau, cùng tích điện là q. Khi đặt cách nhau một khoảng r trong
khơng khí thì chúng đẩy nhau với một lực là F. Sau đó người ta cho một quả cầu tiếp xúc với đất, rồi lại tiếp
xúc với quả cầu còn lại. Khi đưa hai quả cầu về vị trí ban đầu thì chúng đẩy nhau với lực là

F
F
A. F’ = 2F.
B. F ' = .
C. F’ = 4F.
D. F ' = .
2
4
1C
11.A

2D
12.A

3D
13.B

4D
14.C

5D
15.C

6D

7D

8A

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581


9.B

10.D

2/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

CHỦ ĐỀ 2.
THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH
A. PHẦN LÝ THUYẾT
+ Thuyết electron là thuyết dựa vào sự cư trú và di chuyển của các electron để giải thích các hiện tượng điện
và các tính chất điện của các vật.
−19
+ Điện tích của electron là điện tích nguyên tố âm ( −e = −1,6.10 C. ). Điện tích của proton là điện tích
−19
nguyên tố dương (e = 1, 6.10 C. ).
+ Bình thường tổng đại số tất cả các điện tích trong nguyên tử bằng 0, nguyên tử trung hoà về điện.
+ Electron rất linh động, có thể bứt ra khỏi nguyên tử, di chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, di
chuyến từ vật này sang vật khác và làm cho các vật nhiễm điện.
+ Nguyên tử mất (e) trở thành ion dương (+), nguyên tử nhận (e) trở thành ion âm (-).
+ Vật dẫn điện là vật chứa nhiều điện tích tự do, vật cách điện chứa ít hoặc rất ít điện tích tự do.
+ Định luật bảo tồn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện (hệ không trao đổi điện tích với các hệ khác),
tổng đại số của các điện tích là khơng đổi q1 + q 2 = q1' + q '2
B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì:

A. Electron chuyển từ thanh ebonit sang dạ.
B. Electrong chuyển từ dạ dang thanh ebonit.
C. Proton chuyển từ dạ sang thanh ebonit.
D. Proton chuyển từ thanh ebonit sang dạ.
Câu 2. Trong các phát biểu sau về các hạt, phát biểu nào sau đây là đúng?
−19
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1, 6.10 C.
−19
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1, 6.10 C.
C. Điện tích hạt nhân bang một số nguvên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
Câu 3. Mơi trường nào dưới đây khơng chứa điện tích tự do?
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
Câu 4. Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng?
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như khơng có ion và electron tự do.
Câu 5. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một
quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một
A. thanh kim loại khơng mang điện tích.
B. thanh kim loại mang điện tích dương.
C. thanh kim loại mang điện tích âm.
D. thanh nhựa mang điện tích âm.
Câu 6. Vào mùa hanh khơ, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổi lách tách. Đó là do
A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ sát.

C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
Câu 7. Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một của cầu kim loại B nhiễm điện dương.
Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra?
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều khơng bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 8. Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện
dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại
A. có hai nửa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương.
C. tích điện âm.
D. trung hoà về điện.

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

3/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

Câu 9. Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O
bằng hai sợi chi dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng

đứng những góc  bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ
là trạng thái nào đây?
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.

B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
B
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
A
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
Câu 10. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai
vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu.
B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C. M nhiễn điện, cịn N khơng nhiễm điện.
D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
Câu 11. Tua giấy nhiễm điện dương q và tua giấy khác nhiễm điện âm q '. Một thước nhựa K hút được cả
q lẫn q '. Hỏi K nhiễm điện thế nào?
A. K nhiễm điện dương.
B. K nhiễm điện âm.
C. K không nhiễm điện.
D. không thể xảy ra hiện tượng này.
Câu 12. Hãy giải thích tại sao ở các xe xitec chở dầu người ta phải lắp một chiếc xích sắt chạm xuống đất?
A. Điện tích xuất hiện sẽ theo sợi dây xích truyền xuống đất.
B. Điện tích xuất hiện sẽ phóng tia lửa điện theo sợi dây xích truyền xuống đất.
C. Điện tích xuất hiện sẽ đốt nóng thùng và nhiệt theo sợi dây xích truyền xuống đất.
D. Sợi dây xích đưa điện tích từ dưới đất lên để làm cho thùng không nhiễm điện.
Câu 13. Treo một sợi tóc trước màn hình của một máy thu hình (ti vi) chưa hoạt động. Khi bật tivi thì thành
thủy tinh ở màn hình
A. nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
B. nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sợi dây tóc.
C. khơng nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
D. khơng nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi tóc duỗi thẳng.
Câu 14. Có ba quả cầu kim loai A, B, C. Quả cầu A tích điện dương. Các quả cầu B và C không mang
điện. Đặt hai quả cầu B và C tiếp xúc nhau. Đưa quả cầu A lai gần quả cầu C theo đường nối tâm hai quả

cầu B và C đến khi C nhiễm điện âm, còn B nhiễm điện dương. Lúc đó, giữ ngun vị trí của A. Tách
B khỏi C. Bây giờ nếu đưa A ra xa thì B
A. trung hịa điện và C vẫn nhiễm điện âm vì chúng là các vật không cô lập về điện.
B. vẫn nhiễm điện dương và C vẫn nhiễm điện âm vì chúng là các không vật cô lập về điện
C. vẫn nhiễm điện dương và C trung hịa điện vì chúng là các vật cô lập về điện.
D. vẫn nhiễm điện dương và C vẫn nhiễm điện âm vì chúng là các vật cơ lập về điện.
Câu 15. Đặt hai hịn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm
ngang. Tích điện cho một hịn bi thì chúng chuyển động
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.
B. ra xa nhau.
C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
Câu 16. Đưa quả câu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đâu một sợi chỉ thẳng đứng.
Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì
A. M tiếp tục bị hút dính vào Q.
B. M rời xa Q và vẫn bị hút về phía Q.
C. M rời Q về vị trí cân bằng.
D. M bị đẩy lệch về phía kia.
Câu 17. Đưa một quả cầu Q tích điện dương lại gần đầu M của một khối trụ kim loại MN. Tại M và N
sẽ xuất hiện điện tích trái dấu. Hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu chạm tay vào điểm I là trung điểm của MN?
A. Điện tích ở M và N khơng thay đổi.
B. Điện tích ở M và N mất hết.
C. Điện tích ở M cịn, ở N mất.
D. Điện tích ở M mất, ở N cịn.
Câu 18. Cho quả cầu kim loại trung hoà điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương thì quả cầu cũng được
nhiễm điện dương. Hỏi khi đó khối lượng của quả cầu thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên rõ rệt.
B. Giảm đi rõ rệt.
C. Có thể coi là khơng đổi .
D. Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

4/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

Câu 19. Đặt hai hịn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn, nằm
ngang. Tích điện cho một hịn bi thì chúng chuyển động
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.
B. ra xa nhau.
C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
Câu 20: Cánh quạt điện mặc dù thổi gió bay nhưng sau một thời gian lại có nhiều bụi bám vào, đặc biệt ở
mép cánh quạt. Lí giải nào sau đây là đúng nhất?
A. Quạt chạy bằng điện nên cánh quạt có điện. Do vậy mà nó hút được bụi.
B. Cánh quạt cọ xát với khơng khí và bị nhiễm điện. Do vậy mà nó hút được bụi.
C. Gió cuốn bụi làm cho bụi bám vào cánh quạt.
D. Cánh quạt quay liên tục nên liên tục va chạm với bụi. Nên bụi bám vào cánh quạt.
1.B
11.C

2.C
12.A

3.D
13.A


4.D
14.D

5.D
15.B

6.B
16.D

7.A
17.A

8.D
18.C

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

9.A
19C

10.B
20B

5/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11


ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN

CHỦ ĐỀ 3.
A. PHẦN LÝ THUYẾT
- Điện trường là mơi trường bao quanh điện tích và tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
- Cường độ điện trường: đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường về phương diện tác dụng lực lên một
điện tích q đặt trong nó:
F 
q  0 : F  E
E= 
q

q  0 : F  E
* Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M cách
Q một khoảng r trong chân không:
+ Điểm đặt: tại điểm đang xét M.
+ Phương: trùng với đường thẳng nối giữa M và điện tích Q.
+ Chiều: Q > 0: hướng ra xa Q; Q < 0: hướng lại gần Q.
Q
+ Độ lớn: E M = k 2 (V/m)
rM
- Nguyên lí chồng chất điện trường: E M = E1 + E 2 + E3 + ...
- Đưòng sức điện là đường mà tiếp tuyển tại mỗi điểm của nó là giá của vectơ
cường độ điện trường tại điểm đó.
+ Đường sức điện là đường cong khơng khép kín, đi ra từ điện tích (+) và
kết thúc ở điện tích (-) hoặc vơ tận.
+ Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ duy nhất được một đường sức (các
đường sức không cắt nhau).
+ Nơi nào điện trường mạnh thì vẽ đường sức dày và ngược lại.


- Điện trường đều: có vectơ cường độ điện trường như nhau tại mọi điểm (cùng
phương, chiều và độ lớn), có đường sức là những đường thẳng song song và
cách đều nhau.
B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
Câu 2. Đại lượng nào dưới đây khơng liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một
điểm?
A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi của môi trường
Câu 3. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niuton.
B. Culong.
C. Vôn kế mét.
D. Vôn trên mét.
Câu 4. Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích
điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?

E

0

E

r

Hình 1

0

E

r
Hình 2

0

E

r
Hình 3

0

r
Hình 4

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

6/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11


A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 5. Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Khơng hình nào.
Câu 6. Hình ảnh đường sức điện nào ở hình vẽ ứng với các đường sức của một điện tích điểm âm?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A
Câu 7. Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm

và B .

A B

Chọn kết luận đúng.
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C. Cả A và B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm.
−8
8
Câu 8. Ba điện tích điểm q1 = +3.10 C nằm tại điểm A ; q 2 = +4.10 C nằm tại điểm B và
q 3 = −0, 684.10 −8 C nằm tại điểm C . Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Độ lớn cường
độ điện trường tại các điểm A , B và C lần lượt là E A , E B và E C . Chọn phương án đúng?

A. E A  E B = E C .
B. E A  E B  E C .
C. E A  E B = E C .
Câu 9. Trên hìn bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích.

D. E A = E B = E C .

Các điện tích đó là
A. hai điện tích dương.
B. hai điện tích âm.
C. một điện tích dương, một điên tích âm.
D. khơng thể có các đường sức có dạng như thế.
Câu 10. Cho một hình thoi tâm O, cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi tại bốn đỉnh của hình thoi đặt
A. các điện tích cùng độ lớn.
B. các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau.

C. các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn.
D. các điện tích cùng dấu.
Câu 11. Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1 . Thay điện tích thử q1 bằng điện
tích thử q 2 thì có lực F 2 tác dụng lên q 2 nhưng F 2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Vì khi thay q1 bằng q 2 thì điện trường tại P thay đổi.
B. Vì q1 , q 2 ngược dấu nhau.
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

7/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

C. Vì q1 , q 2 có độ lớn khác nhau.
D. Vì q1 , q 2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau.
Câu 12. Tại A có điện tích điểm q1 , tại B có điện tích điểm q 2 . Người ta tìm được điểm M tại đó điện
trường bằng khơng. M nằm trên đoạn thẳng nối A , B và ở gần A hơn B . Khi đó
A. q1 , q 2 cùng dấu q1  q 2 .
B. q1 , q 2 khác dấu q1  q 2 .
C. q1 , q 2 cùng dấu q1  q 2 .

D. q1 , q 2 khác dấu q1  q 2 .

Câu 13. Chọn phát biểu sai. Có ba điện tích diêm năm cỗ định trển ba đỉnh một hình vng (mỗi điện tích ở
một đỉnh) sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng khơng. Nếu vậy thì trong ba điện tích đó
A. có hai điện tích dương, một điện tích âm.
B. có hai điện tích âm, một điện tích dương

C. đều là các điện tích cùng dấu.
D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích
Câu 14. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường
sức điện một đoạn d thì cơng của lực điện là:
A. qE/d
B. qEd
C. 2qEd
D. E/(qd)
Câu 15. Hai điện tích q1 < 0 và q2 > 0 với |q2| > |q1| lần lượt đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung
điểm của AB). Điểm M có độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên
A. AI.
B. IB.
C. By.
D. Ax.
Câu 16. Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung
điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này
A. cùng dương.
B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
1.D
11.A

2.B
12.C

3.D
13.C

4.D

14.B

5.C
15.D

6.B
16.C

7.D

8.D

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

9.C

10.C

8/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

CƠNG CỦA LỰC ĐIỆN

CHỦ ĐỀ 4.
A. PHẦN LÝ THUYẾT
+ Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong điện trường

đều từ M đến N là A MN = q.E.d ( J )
+ Với d = s.cos  là độ dài đại số đoạn hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối
của đường đi trên một đường sức, tính theo chiều đường sức.
+ Cơng của lực điện trong sự di chuyển một điện tích khơng phụ thuộc vào
hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của đường đi
trong điện trường.
B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều
là A = qEd . Trong đó d là
A. chiều dài MN.
B. chiều dài đường đi quả điện tích.
C. đường kính của quả cầu tích điện.
D. hình chiêu của đường đi lên phương cua một đường sức.
Câu 2. Trong cơng thức tính cơng của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều
A = qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng.
A. d là chiều dài của đường đi.
B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.
D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
Câu 3. Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi cơng của lực điện trong
chuyến động đó là A thì
A. A  0 nếu q  0.
B. A  0 nếu q  0.
C. A  0 nếu q  0.
D. A = 0.
Câu 4. Cho một điện tích di chuyển trong điện trường dọc theo một đường cong kín, xuất phát từ điểm M
qua điểm N rồi trở lại điểm M. Cơng của lực điện
A. trong cả q trình bằng 0.
B. trong quá trình M đến N là dương.
C. trong quá trình N đến M là dương.

D. trong cả q trình là dương.
Câu 5. Cho điện tích thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết
rằng, lực sinh công dương và MN dài hơn NP. Hỏi kết quả nào sau đây đúng, khi so sánh các công A MN
và A NP thì
A. A MN  N NP .

B. A MN  N NP .

C. A MN = N NP .
D. Có thể A MN  N NP . hoặc A MN  N NP . hoặc A MN = N NP .
1
Câu 6. Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm
Q. M và N là hai điểm trên vịng trịn đó A M1N ; A M 2 N và A MN là công
của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo M −
cung M1N và M2N và cây cung MN thì?

N
+

2

A. A M1N  A M2N .

B. A MN nhỏ nhất.

C. A M 2 N lớn nhất.
D. A M1N = A M2N = A MN .
Câu 7. Cơng của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong
điện trường
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.

B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.
C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.
D. tỉ lệ thuận với tốc độ dịch chuyển.
Câu 8. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong
một điện trường, thì khơng phụ thuộc vào
A. vị trí của các điểm M, N.
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

9/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

B. hình dạng của đường đi MN.
C. độ lớn của điện tích q.
D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
Câu 9. Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện
trường, khơng phụ thuộc vào
A. vị trí của các điểm M, N.
B. hình dạng đường đi từ M đến N.
C. độ lớn của điện tích q.
D. cường độ điện trường tại M và N.
Câu 10. Đặt một điện tích điểm Q dương tại một điểm O. M và N là hai điểm nằm đối xứng với nhau ở
hai bên điểm O. Di chuyển một điện tích điểm q dương từ M đến N theo một đường cong bất kì. Gọi A MN
là công của lực điện trong dịch chuyển này. Hãy chọn câu khẳng định đúng?
A. A MN  O và phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
B. A MN  O , không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
C. A MN = 0 , không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.

D. Không thể xác định được A MN .
Câu 11. Một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm M đến một điểm N theo một đường
cong. Sau đó nó di chuyến tiếp từ N về M theo một đường cong khác. Hãy so sánh cơng mà lực điên sinh
ra trên các đoan đường đó ( A MN và A NM ) ?
A. A MN = A NM .
B. A MN = −A NM .
C. A MN  A NM .
D. A MN  A NM .
Câu 18. Xét các êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của
hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân lần lượt là ro , 2ro và 3ro lần lượt là E1 , E 2 và E 3 . Hãy
chọn phưong án đúng.
A. E1 = 2 E 2 = 3E 3 .
B. 3E1 = 2 E 2 = E 3 .
C. E1  E 2  E3 .
D. E1  E 2  E3 .
Câu 13. Xét các electron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Thế năng của electrong trong điện
trường của hạt nhân tại vị trí của các electrong nằm cách hạt nhân lần lượt là ro , 2ro và 3ro lần lượt là
W1 , W2 và W3 . Hãy chọn phương án đúng.

A. 2W1 = W2 = 3W3 .
1.D
11.B

2.A
12.D

B. 3W1 = 2W2 = W3 .
3.D
13.C


4.A

5.D

C. W1  W2  W3 .
6.D

7.B

D. W1  W2  W3 .
8.B

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

9.B

10.C

10/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ

CHỦ ĐỀ 5.
A. PHẦN LÝ THUYẾT
+ Điện thế tại điểm M đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt tại đó một điện tích q:

W
A
VM = M = M ( V ) .
q
q
+ Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường, đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường
W − WN A MN
trong sự di chuyển của một điện tích từ điểm M đến điểm N: U MN = VM − VN = M
=
(V) .
q
q
+ Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế là vôn (V).
+ Liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường: U MN = E.d .
+ Liên hệ giữa công của lực điện và hiệu thế năng của điện tích:
AMN = WM − WN = qVM − qVN = q ( VM − VN ) = q.UMN
B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái có độ
lớn bằng nhau, song song với nhau và cách nhau Biểu thức biểu diễn một đại lượng có đơn vị Vơn là
A. qEd .
B. qE .
C. Ed .
D. Khơng có biểu thức nào.
Câu 2. Thả cho một ion dương khơng có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường
hấp dẫn), ion dương đó sẽ
A. chuyến động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.
B. chuyến động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
Câu 3. Thả một eletron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì (bó qua tác dụng cua trường hấp

dẫn) thì nó sẽ
A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện.
B. chuyển động từ diêm có điện thế cao đen điểm cỏ điện thế thấp.
C. chuyến động từ diêm có điện thế thắp đến điểm có điện thế cao.
D. đứng n.
Câu 4. Thả cho một proton khơng có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp
dẫn) thì nó sẽ
A. chuyển động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường.
B. chuyến động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thể thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
Câu 5. Biết hiệu điện thế U MN = 3 V . Đẳng thức chắc chắn đúng là
A. VM = 3 V .
B. VN = 3 V .
C. VM − VN = 3 V .
D. VN − VM = 3 V .
Câu 6. Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vào điện trường.
C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
Câu 7. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 40 V . Chọn câu chắc chắn đúng.
A. Điện thế ở M là 40 V .
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện hế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40 V
Câu 8. Bắn một electron với vận tốc v 0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song
song, cách đều hai bản kim loại. Electron sẽ
B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong
C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong.

Câu 9. Bắn một positron với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song
song, cách đều hai bản kim loại. Positron sẽ
A. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

11/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong.
Câu 10. Q là một điện tích điể âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với
OM = 10cm và ON = 20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng:
A. VM  VN  0.
B. VN  VM  0.
C. VM  VN .
D. VN  VM  0.
Câu 11. Di chuyển một điện tích q  0 từ điểm M đến điểmN trong một điện tường. Công AMN của lực
điện sẽ càng lớn nếu
A. đường đi MN càng dài.
B. đường đi MN càng ngắn.
C. hiệu điện thế U MN càng lớn.
D. hiệu điện thế U MN càng nhỏ
Câu 12. Tại điểm A trong điện trường đều có một electron được bắn ra theo pương vng góc với đường
sức điện. Dưới tác dụng của lực điện, electron này đi đến điểm B. Gọi U AB là hiệu điện thế của A so với
B thì

A. U AB  0
B. U AB  0
C. U AB = 0
D. Chưa thể kết luận chắc chắn về dấu của UAB
Câu 13. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai
điểm là U MN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là:
2
A. qU MN .
B. q U MN .
Câu 14. Đơn vị của điện thế là:
A. Vôn (V)
B. Ampe (A)

1.C
11.C

2.B
12.B

3.C
13.A

4.B
14.

5.C
15.

C. U MN / q.


D. UMN / q 2 .

C. Cu – lông (C)

D. Oát (W)

6.A
16.

7.D
17.

8.B
18.

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

9.D
19.

10.A
20.

12/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

CHỦ ĐỀ 6.


NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

TỤ ĐIỆN

A. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
+ Tụ điện là dụng cụ thường dùng để tích và phóng điện trong mạch điện.
+ Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một
lớp cách điện.
+ Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một
hiệu điện thế nhất định:
Q
C = . (Lưu ý: C không phụ thuộc vào Q và U)
U
1F = 10−6 F,
1nF = 10−9 F,
1pF = 10−12 F
Đơn vị điện dung là fara (F). 1mF = 10−3 F;
+ Trên vỏ của mỗi tụ điện thường có ghi một cặp số liệu, ví dụ như 2200 µF – 35 V. Cặp số liệu này chính
là điện dung và hiệu điện thế giới hạn của tụ điện.
+ Muốn tích điện cho tụ điện, người ta nối hai bản của tụ điện với hai cực của một nguồn điện. Bản nối
với cực dương của nguồn điện sẽ được tích điện dương, bản nối với cực âm sẽ tích điện âm.
+ Khi tụ điện tích điện thì điện trường trong tụ điện sẽ dự trữ một năng lượng. Đó là năng lượng điện
trường.
B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là biêu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
U
Q
A
F
A. .

B. .
C. M .
D. .
d
U
q
q
Câu 2. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào
dưới đây là đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, ta khơng có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
A. mica.
B. nhựa pôliêtilen.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tẩm parafin.
Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Câu 6. Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì
A. chúng phải có cùng điện dung.

B. hiệu điện thả giữa hai bán của mỗi tụ điện phai bằng nhau.
C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.
Câu 7. Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
C. Hai quả cầu kim loại không nhiễm điện, đặt gần nhau trong khơng khí.
D. Hai quả cầu thủy tinh, khơng nhiễm điện, đặt gần nhau trong khơng khí.
Câu 8. Đơn vị điện dung có tên là
A. Cu–lơng (C).
B. Vơn (V).
C. Fara (F).
D. Vôn trên mét (V/m).
Câu 9. Điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Vơn trên mét (V/m).
B. Vôn nhân mét (V.m).
C. Cu–lông (C).
D. Fara (F).
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

13/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

Câu 10. Đồ thị trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản
của nó
Q


Q

U

O

Q

U

O

Hình a

U

O

Hình b

A. Đồ thị a.
C. Đồ thị c.

Hình c

B. Đồ thị b.
D. Khơng có đồ thị nào.
1D


2D

3C

4D

5B

6D

7C

8C

9D

10B

 HẾT 

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

14/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

CHỦ ĐỀ 7.

DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN
A. PHẦN LÝ THUYẾT
1. Dòng điện.
- Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
- Chiều qui ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương tức là ngược chiều dịch chuyển
của các electron.
- Các tác dụng của dòng điện: tác dụng nhiệt, tác dụng hoá học, tác dụng từ, tác dụng cơ và tác dụng sinh lí,
trong đó tác dụng từ là tác dụng đặc trưng của dòng điện.
- Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được xác định bằng thương số giữa
điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t và khoảng thời gian
đó: I =

q
t

- Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian gọi là dịng điện khơng đổi. Với dịng điện
khơng đổi ta có: I =

q
t

- Điều kiện để có dịng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
2. Nguồn điện.
- Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện
trong mạch. Nguồn điện có hai cực: cực dương (+) và cực âm (-).
- Các lực lạ (khác bản chất với lực điện) bên trong nguồn điện có tác dụng làm cho
hai cực của nguồn điện được tích điện khác nhau và do đó duy trì hiệu điện thế
giữa hai cực của nó.
- Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng
công của lực lạ khi làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn

điện:  =

A
q

- Đề đo suất điện động của nguồn ta dùng vôn kế mắc vào hai cực của nguồn điện khi mạch ngoài để hở.
- Điện trở r của nguồn điện được gọi là điện trở trong của nó.
B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1: Cường đơ dịng điện được đo bằng
A. lưc kế.
B. công tơ điên.
C. nhiệt kế.
D. ampe kế.
Câu 2: Cường độ dịng điện có đơn vị là
A. Niu-tơn ( N ) .
B. Jun ( J ) .
C. oát ( W ) .
D. ampe ( A ) .
Câu 3: Suất điện động có đơn vị là
A. cu-lơng ( C ) .
B. vôn ( V ) .

C. héc ( Hz ) .

D. ampe ( A ) .

Câu 4: Điều kiện để có dịng điện là chỉ cần
A. có các vật dẫn.
B. có hiệu điện thế.
C. có nguồn điện.

D. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 5: Điều kiện để có dịng điện là chỉ cần
A. các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
C. có hiệu điện thế.
D. có nguồn điện.
Câu 6: Dịng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây khơng phải là dịng điện không đổi?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamơ.
B. Trong mạch điện kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
Câu 7: Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bằng cơng thức
q2
q
.
A. I =
B. I = qt.
C. I = q 2 t.
D. I = .
t
t
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

15/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11


Câu 8: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. tạo ra dịng điện lâu dài trong mạch.
C. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
Câu 9: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tác dụng lực của nguồn điện.
B. thực hiện công của nguồn điện.
C. dự trừ điện tích của nguồn điện.
D. tích điện cho hai cực của nó.
Câu 10: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra các điện tích trog một giây.
C. thực hiện cơng của nguồn điện trong một giây.
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều điện trường bên
trong nguồn điện.
Câu 11: Các lực lạ bên trong nguồn điện khơng có tác dụng
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. làm các điện tích dương dịch chuyên ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 12: Dòng điện là
A. dòng dịch chuyển của điện tích.
B. dịng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
C. dịng dịch chuyển có hướng của các electron.
D. dịng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.
Câu 13: Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyến của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.

D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 14: Tác dụng đặc trưng nhất của dịng điện là tác dụng
A. nhiệt.
B. hóa học.
C. từ.
D. cơ học.
Câu 15: Dịng điện khơng đổi là dịng điện có
A. chiều khơng thay đổi theo thời gian.
B. cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 16: Khi dịng điện chạy qua đoạn mạch ngồi nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện
chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. cu-lơng.
B. hấp dẫn.
C. lực lạ.
D. điện trường.
Câu 17: Khi dịng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
lực
A. cu-lơng.
B. hấp dẫn.
C. lực lạ.
D. điện trường.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế.
B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch.
C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế.
D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.
Câu 19: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
A. Vôn (V), Ampe (A), Ampe (A).

B. Ampe (A), Vôn (V), Cu lông (C).
C. Niutơn (N), Fara (F), Aôn (V).
D. Fara (F), Vôn/mét (V/m), Jun (J).
Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động là E, cơng của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển
qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là
A. A = Eq.
B. q = AE.
C. E = qA.
D. A = q 2 E.
1.D
11.C

2.D
12.B

3.B
13.D

4.D
14.C

5.B
15.D

6.A
16.D

7.D
17.C


8.D
18.B

9.B
19.B

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

10.D
20.A

16/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

CHỦ ĐỀ 8.
A. PHẦN LÝ THUYẾT

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

ĐIỆN NĂNG – CƠNG SUẤT ĐIỆN

- Điện năng, cơng suất tiêu thụ của một đoạn mạch: A = UIt ; P =

A
= UI
t

U2

- Cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở R (bóng đèn, bàn là, bếp điện,...): P = UI = I R =
R
2

- Định luật Jun-Lenxo: Nhiệt lượng Q (J) tỏa ra trên một vật dẫn khi có dịng điện chạy qua tỉ lệ thuận với
điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó:
Q = I 2 Rt
- Công và công suất của nguồn điện: A ng = It ; P =

A ng
t

= I

B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Điện năng được đo bằng
A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. ampe kế.
D. tĩnh điện kế.
Câu 2. Đơn vị đo công suất điện là
A. Niu tơn (N).
B. Jun (J).
C. Oát(W).
D. Cu lơng (C).
Câu 3. Điện năng biến đổi hồn tồn thành nhiệt năng ở
A. bóng đèn dây tóc.
B. quạt điện.
C. ấm điện.
D. acquy đang được nạp điện.

Câu 4. Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín
trong một giây.
Câu 5. Khi một động cơ điện đang hoạt động bình thường thì điện năng được biến đổi thành
A. năng lượng cơ học.
B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.
C. năng lượng cơ học năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường.
D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.
Câu 6. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy có cường độ I . Công suất tỏa
nhiệt ở điện trở này khơng thể tính theo bằng cơng thức
A. P = I 2 R.
B. P = UI.
C. P = UI 2 .
D. P = U 2 / R.
Câu 7. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dịng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình thường cường độ dịng điện qua dây dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 8. Số đếm của cơng tơ điện gia đình cho biết
A. cơng suất điện gia đình sử dụng.
B. thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. điện năng gia đình sử dụng.
D. số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
Câu 9. Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.
B. công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động.

C. cơng của dịng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.
D. công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương.
Câu 10. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là
Ut
U2t
.
.
A. Q = IR 2t.
B. Q =
C. Q = U 2 Rt .
D. Q =
R
R2
Câu 11. Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của
dây dẫn sẽ
A. tăng gấp đôi.
B. tăng gấp bốn.
C. giảm một nửa.
D. giảm bốn lần.
1.B

2.C

3.C

4.D

5.B

6.C


7.B

8.C

9.C

10.B

www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

11.C
17/19


HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

CHỦ ĐỀ 9.
ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VỚI TỒN MẠCH
A. PHẦN LÝ THUYẾT
+ Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch

. Định luật Ôm đối với toàn mạch phù hợp với định luật bảo
với điện trở tồn phần của mạch đó: I =
R+r
tồn điện tích và chuyển hóa năng lượng.
+ Tích của cường độ dịng điện chạy qua một đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên
đoạn mạch đó. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và

mạch trong:  = I.R N + I.r = U + I.R
 U AB = U = IR N =  − I.r là độ giảm thế mạch ngoài (hay hiệu điện thế mạch ngoài).
+ Hiện tượng đoản mạch là hiện tượng khi điện trở ngoài R N = 0 hay nối hai cực của một nguồn điện
bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ thì cường độ dịng điện lớn nhất: I =


. Khi đoản mạch, dòng điện chạy
r

qua mạch có cường độ lớn và có hại.
+ Hiệu suất của nguồn điện: H =

Pich
I.R N
RN
U
= =
=
Pnguon  I.R N + I.r R N + r

B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngồi U N phụ thuộc như thế nào vào điện trở R N của
mạch ngoài?
A. U N tăng khi R N tăng.
B. U N tăng khi R giảm.
C. U N không phụ thuộc vào R N .
D. U N lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi R N tăng dần từ 0 tới 
Câu 2. Đối với mạch kín ngồi nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong
mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 3. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. khơng mắc câu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 4. Điện trở toàn phần của toàn mạch là
A. toàn bộ các đoạn điện trở của nó.
B. tổng trị số các điện trở của nó.
C. tổng trị số các điện trở mạch ngồi của nó
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó.
Câu 5. Đối với với tồn mạch thì suất điện động của nguồn điện ln có giá trị bằng
A. độ giảm điện thế mạch ngoài.
B. độ giảm điện thế mạch trong.
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
Câu 6. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch
sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 7. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch
sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

18/19



HỌC LÝ THẦY TÂN – XONG CÂN HẾT LỚP

NẮM TRỌN VẬT LÍ 11

B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 8. Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc
song song với R1 một điện trở R 2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
A. giảm.
B. có thể tăng hoặc giảm,
C. không thay đổi.
D. tăng.
Câu 9. Một nguồn điện suất điện động  và điện trở trong r được nối với một mạch ngồi có điện trở tương
đương R. Nếu R = r thì
A. dịng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dịng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực tiểu.
D. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực đại.
Câu 10. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì cường độ dòng điện chạy
trong mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
D. Tăng khi điện trở mạch ngồi tăng.
Câu 11. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

B. giảm khi điện trở mạch ngồi tăng
C. Khơng phụ thuộc vào điện trở mạch ngồi
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngồi tăng.
Câu 12. Cơng suất định mức của các dụng cụ điện là
A. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. cơng suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. cơng suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
D. cơng suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.
Câu 13. Điện năng biến đổi hoàn tồn thành nhiệt năng ở dụng cụ đó là
A. bóng đèn neon.
B. quạt điện.
C. bàn ủi điện.
D. acquy đang nạp điện.
Câu 14. Điện trở R1 tiêu thu một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối
tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
A. giảm.
B. khơng thay đổi.
C. tăng
D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 15. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 16. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngồi là điện trở thì dịng điện mạch chính
A. có dịng độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở tồn mạch.
B. Có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trơ toàn mạch.
C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện.
D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 17. Định luật Ơm đối với tồn mạch được biểu thị bằng hệ thức?

A
P
A.  = .
B.  = UAB + I ( R = r ) .
C.  = I ( R N + r ) .
D.  = .
I
q
1.A
11.A

2.B
12.C

3.B
13.C

4.D
14.A

5.C
15.C

6.B
16.B

7.A
17.C

8.C


www.tantienthanh.edu.vn - facebook/trungtamtantienthanh – Hotline: 0973.518.581

9.D

10.B

19/19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×