Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bai tap chương i hoá học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.16 KB, 9 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG 1
A. Kiến thức trọng tâm
1. Chất : Chất có ở khắp nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất.
Chất tinh khiết có những tính chất nhất định.
2. Nguyên tử : Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hồ về điện. Ngun tử gồm hạt
nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều hạt electron mang điện tích
âm.
Hạt nhân mang điện tích dương (gồm proton (p), mỗi proton mang điện tích
dương 1+, và nơtron (n) khơng mang điện)
Ngun tử
Vỏ :Gồm 1 hay nhiều electron (e), mỗi e điện tích 1 -.
mp = 1,6726.10–24 (g) ; mn= 1,6748.10–24 (g) ;

me = 1,095.10–28 (g)

Nguyên tử trung hoà về điện nên: số hạt p = số hạt e
Do e có khối lượng rất nhỏ, không đáng kể nên khối lượng nguyên tử được coi như là
khối lượng hạt nhân.
Với các nguyên tử bền (số p ≤ 82 thì:

1

sè h¹t n
sè h¹t p

 1, 5 )

3. Nguyên tố hoá học : Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng
số proton trong hạt nhân.
4. Phân tử : Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và
thể hiện đầy đủ tính chất hố học của chất.


5. Cơng thức hố học dùng biểu diễn chất :
Cơng thức hố học cho biết :
– Chất tạo bởi nguyên tố hoá học nào.
– Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử chất.
– Phân tử khối của chất.
6. Hoá trị : Hoá trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên
kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) được xác định theo hoá trị của H chọn làm
đơn vị và hoá trị của O là hai đơn vị.
B. Câu hỏi và bài tập kiểm tra
I.1.

Cho các cơng thức hố học của một số chất sau : Br2, AlCl3, Zn, S, MgO, H2. Trong đó :
1


A) có 3 đơn chất, 3 hợp chất.
B) có 2 đơn chất, 4 hợp chất.
C) có 4 đơn chất, 2 hợp chất.
Hãy chọn câu đúng.
I.2. Cho cơng thức hố học của nguyên tố R (phi kim) với hiđro là H2R và M (kim loại)
với oxi là M2O3 ; Công thức hoá học hợp chất của R với M là :
A) MR ;
B) M2R3 ; C) M3R2 ; D) M2R.
Hãy chọn cơng thức hố học đúng.
I.3. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng nào là hiện tượng hố học trong số
các hiện tượng sau :
A) Lưu huỳnh cháy trong khơng khí tạo ra chất khí mùi hắc. hố học
B) Cồn để trong lọ bay hơi có mùi thơm. Vật lí
C) Thuỷ tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầu. vật lí
D) Sắt bị gỉ trong khơng khí. Hố học

E) Đá vơi nung thành vơi sống. Hố học
I.4. Chọn dãy cụm từ đúng trong dãy các cụm từ sau để chỉ dãy các chất :
A) Chất dẻo, thước kẻ, than chì.
B) ấm nhơm, đồng, dây điện.
C) Bút chì, nước, túi nilon.
D) Muối ăn, kẽm, đường.
I.5. Cơng thức hoá học của chất kali pemanganat là KMnO4. Hãy cho biết các thông tin
sau :
a) Các nguyên tố tạo nên chất: K, Mn, O
b) Tỉ lệ số nguyên tử của từng nguyên tố trong phân tử: tỉ lệ số nguyên tử K : số
nguyên tử Mn : số nguyên tử O là: 1:1:4
c) Phân tử khối của chất: 158
I.6. Hãy lấy thí dụ về vai trị của hố học trong các lĩnh vực :
a) đời sống: xoong , nồi…
c) sản xuất công nghiệp ;
b) sản xuất nông nghiệp ;
d) chế biến thực phẩm.
I.7. Hãy viết chữ “Đ” vào câu đúng và “S” vào câu sai trong các ô trống cuối mỗi câu sau
:
Một trong các tính chất của chất là :
A) hình dạng Đ
B) nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi Đ
C) màu sắc Đ
D) kích thước S
E) tính tan Đ
2


I.8. Để xác định tính chất của một chất, người ta dùng các phương pháp thích hợp. Hãy
ghép những phương pháp ở cột II sao cho phù hợp với tính chất của chất cần xác

định ở cột I.
Tính chất của chất (I)

Phương pháp xác định
(II)

A) Màu sắc

1. Cân

B) Khối lượng riêng

2. Đo thể tích

C) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt 3. Làm thí nghiệm
độ sơi
D) Tính chất hố học

4. Quan sát
5. Dùng ampe kế
6. Dùng nhiệt kế

I.9. Nước muối bão hoà được dùng làm chất “tải lạnh” trong sản xuất nước đá. Người ta
ngâm các khay đựng nước sạch trong bể đựng nước muối bão hoà rồi làm lạnh nước
muối bão hồ, nước trong khay sẽ chuyển thành nước đá, cịn nước muối thì khơng.
Hãy giải thích.
I.10. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
ở áp suất khí quyển :
A) Nước cất sơi ở 100 oC. Đ
B) Nước muối có nhiệt độ sôi nhỏ hơn 100 oC.

C) Nước đường đông đặc ở nhiệt độ lớn hơn 0 oC.
D) Nước cất đông đặc ở nhiệt độ nhỏ hơn 0 oC.
I.11. Trong cuộc sống xung quanh em, vật thể được tạo nên từ các chất như :
kim loại, gỗ, thuỷ tinh, chất dẻo, giấy, ...
Hãy lấy thí dụ vật thể tạo nên từ các chất trên.
I.12. Làm thế nào để tách các chất sau ra khỏi hỗn hợp ?
a) Muối ăn ra khỏi hỗn hợp với cát.
b) Muối ăn ra khỏi hỗn hợp với dầu hoả.
c) Dầu hoả ra khỏi hỗn hợp với nước.
d) Đường kính ra khỏi hỗn hợp với cát.
I.13. Có hai cốc đựng 2 chất lỏng trong suốt : nước cất và nước muối. Hãy nêu 5 cách
khác nhau để phân biệt 2 cốc đựng 2 chất lỏng trên.

3


I.14. Cho cấu tạo của một số nguyên tử sau :
Số e

Số lớp e

Số e ngồi
cùng

Nitơ

7

2


5

Heli

2

1

2

Nhơm

13

3

3

Clo

17

3

7

Ngun
tử

Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử trên, biết rằng lớp electron sát hạt nhân chỉ có 2

electron.
I.15. Các sơ đồ sau biểu diễn cấu tạo của một số nguyên tử, hãy cho biết sơ đồ nào đúng,
sơ đồ nào sai ? Giải thích.

I.16. Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử heli và nguyên tử cacbon như sau :

Hãy điền những thông tin cần thiết về 2 nguyên tử trên vào bảng sau :
Nguyên tử Số hạt p
Heli
Cacbon

Số hạt n Số hạt e Điện tích hạt nhân

Số lớp e

I.17. Cho các từ và cụm từ : Nguyên tử ; phân tử ; đơn chất ; chất ; kim loại ;
phi kim ; hợp chất ; hợp chất vô cơ ; hợp chất hữu cơ ; nguyên tố hoá học.
Hãy điền các từ, cụm từ thích hợp vào các ơ trống trong sơ đồ sau :

4


I.18. Hạt nhân nguyên tử C gồm 6 proton và 6 nơtron. Hãy so sánh khối lượng hạt nhân
với khối lượng các electron ở lớp vỏ và rút ra nhận xét.
I.19. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 46. Xác định
điện tích hạt nhân của X, gọi tên X.
I.20. a) Tính ra gam khối lượng các nguyên tử sau :
Na : gồm 11 proton và 12 nơtron ;
N : gồm 7 proton và 7 nơtron ;
S : gồm 16 proton và 16 nơtron .

b) 1 đvC tương đương với bao nhiêu gam ?
I.21. Dùng kí hiệu hố học để biểu thị những ý sau :
a) nguyên tố natri ;
b) nguyên tử nitơ ;
c) nguyên tử clo ;
d) 1 phân tử clo ;
e) 1 nguyên tử sắt ;
I.22. Cho các từ và cụm từ : Nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng
loại, hạt nhân, khối lượng, nơtron.
Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu sau :Canxi là....(1)….
có trong thành phần của xương ...(2)… nguyên tử canxi có 20 hạt ...(3)… Ngun tử
canxi trung hồ về điện nên số hạt ...(4)… trong nguyên tử cũng bằng 20, ...(5)…
nguyên tử canxi tập trung ở hạt nhân.
I.23. Mô hình tượng trưng sau mơ phỏng 3 trạng thái của nước : nước đá, nước lỏng và
hơi nước. Hãy chỉ rõ trạng thái của nước tương ứng với hình vẽ.

(a)

(b)

(c)

I.24. Những chất sau, chất nào là đơn chất, hợp chất, hỗn hợp : Than chì (C), muối ăn,
khí ozon (O3), sắt (Fe), nước muối, nước đá, đá vôi (CaCO3).
I.25. Xác định phân tử khối của các chất : axit sunfuric (H2SO4) ; đồng hiđroxit
(Cu(OH)2) ; nhôm oxit (Al2O3).
5


I.26. Tính ra gam khối lượng của 1 phân tử : axit sunfuric (H 2SO4) ;

magie cacbonat (MgCO3) ; silic đioxit (SiO2).
I.27. Thông tin về nguyên tử của nguyên tố K được biết đến như sau :
– nguyên tử khối : 39 đvC ;
– điện tích hạt nhân : 19+ ;
– có 4 lớp electron, lớp sát hạt nhân có 2e, 2 lớp kế tiếp mỗi lớp có 8 electron.
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử K.
I.28. Đường glucozơ có vị ngọt, dễ tan trong nước, dùng chế huyết thanh ngọt để chữa
bệnh. Một phân tử glucozơ có 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H và 6 nguyên tử oxi.
Hãy :
– Viết công thức phân tử của glucozơ
– So sánh xem phân tử glucozơ nặng hơn hay nhẹ hơn phân tử axit axetic
(CH3COOH) bao nhiêu lần ?
I.29. Lựa chọn thí dụ ở cột (II) cho phù hợp các khái niệm ở cột (I).
Các khái niệm (I)

Các thí dụ (II)

A) Nguyên tử

1. Nước muối

B) Hợp chất

2. Fe, O2, C

C) Chất nguyên chất

3. Nước cất, muối ăn

D) Hỗn hợp


4. Muối iot, nước chanh

E) Phân tử

5. NaOH, NaCl, CO2
6. S, Si, Cu

I.30. Từ cơng thức hố học của phân đạm urê CO(NH2)2. Hãy cho biết :
– phân tử khối của urê.
– tỉ lệ số nguyên tử từng nguyên tố trong phân tử.
– % khối lượng từng nguyên tố trong một phân tử.
I.31. Hợp chất X có phân tử khối là 60 đvC và thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O, trong đó
nguyên tố C chiếm 60%, nguyên tố hiđro chiếm 13,33% về khối lượng. Xác định
công thức phân tử của X.
I.32. Viết công thức phân tử của các chất dựa vào các dữ kiện sau :
a) Nhơm oxit có thành phần Al (hoá trị III) và oxi.
b) Canxi photphat có thành phần gồm canxi (hố trị II) và nhóm ngun tử gốc
photphat (PO4) (hố trị III).
c) Amoniac có thành phần gồm nitơ (hoá trị III) và H.
I.33. Xác định hố trị các ngun tố và nhóm ngun tử trong các hợp chất sau :
6


a) Hoá trị của Fe trong Fe2O3 ; FeO ; Fe3O4.
b) Hoá trị của S trong H2S ; SO2 ; SO3.
c) Hố trị của nhóm ngun tử (SO3) trong H2SO3.
d) Hố trị nhóm ngun tử (PO4) trong Ca3(PO4)2.
I.34. Lập cơng thức phân tử của chất có thành phần % theo khối lượng :
K : 24,68% ; Mn : 34,81% ; O : 40,51%.

I.35. Hãy viết công thức phân tử của các chất theo các dữ kiện sau :
a) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O.
b) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O ; trong đó số nguyên tử H gấp 2 lần
số nguyên tử C, số nguyên tử O luôn bằng 2.
c) Hợp chất gồm nguyên tố C và H.
d) Hợp chất có thành phần về khối lượng : 85,71%C và 14,29% H.
I.36. Hãy viết các cơng thức hố học vào các ơ tương ứng trong bảng sau :
Ngun tử,
nhóm nguyên
tử
OH (I)
Cl

Hiđro và các kim loại
H (I) K (I)

Ag (I)

HOH KOH ...

Mg (II)

Fe (III)

Al (III)

...

(II)


NO3 (I)
SO3 (II)
SO4 (II)
PO4 (III)
I.37. Xác định hố trị của các ngun tố và nhóm ngun tử : P, Mn, N, (CO 3), (SO4),
(SO3) trong các hợp chất sau :
P2O5 ; Mn2O7 ; NxOy ; CaCO3 ; H2SO4 ; H2SO3.
I.38. Silic đioxit có thành phần phân tử gồm 2 nguyên tố : Si (hoá trị IV) và O.
a) Viết công thức phân tử của silic đioxit.
b) Tính % khối lượng từng nguyên tố.
I.39. Hãy cho biết chiếc bút mực em đang viết được tạo bởi những vật liệu gì ?
I.40. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
Nguyên tử trung hoà về điện là do :
A) có số hạt proton bằng số hạt nơtron.
B) có số hạt nơtron bằng số hạt electron.
C ) có số hạt proton bằng số hạt electron.
7


D) tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron.
I.41. Nguyên tử khi thu thêm electron hoặc nhường đi electron sẽ trở thành ion. Những
phát biểu nào sau đây đúng :
A) Nguyên tử thu thêm electron trở thành ion mang điện dương.
B) Nguyên tử nhường đi electron trở thành ion mang điện âm.
C) Nguyên tử thu thêm electron trở thành ion mang điện âm.
D) Nguyên tử thu thêm hay nhường đi electron vẫn trung hoà về điện.
I.42. Hãy chọn cơng thức hố học đúng trong các trường hợp sau :
a) Cơng thức hố học của phân tử axit sunfuric :
A) H2SO4 ; B) H2sO4 ; C) HSO4 ; D) H2SO4
b) Cơng thức hố học của phân tử khí nitơ là :

A) 2N ;
B) N2 ;
C) N2 ;
D) N
c) Công thức hoá học của kim loại kẽm :
A) Zn ;
B) Zn2
;
C) 2Zn
;
D) ZN
d) Cơng thức hố học của nhơm oxit :
A) AL2O3 ;

B) Al2O3 ;

C) O3Al2 ;

D) Al2O3

I.43. Hãy xác định tên của các nguyên tố hoá học sau :
a) Nguyên tử có khối lượng nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon.
b) Nguyên tử có khối lượng nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi.
c) Nguyên tử có khối lượng nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi.
I.44. Tính ra gam khối lượng của :
a) Một nguyên tử nhôm hạt nhân gồm 13p và 14n.
b) Một phân tử canxi cacbonat gồm 1 nguyên tử canxi, 1 nguyên tử cacbon và 3
nguyên tử oxi.
I.45. Nguyên tố Y có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 40. Xác định tên
nguyên tố Y, viết kí hiệu hố học.

I.46. Người ta kí hiệu 1 ngun tử của một nguyên tố hoá học như sau :
A
ZX

trong đó A là tổng số hạt proton và nơtron, Z bằng số hạt proton.

Cho các kí hiệu nguyên tử sau :
12
6X

16
8Y

13
6M

17
8R

35
17 A

37
17 E

Các nguyên tử nào thuộc về cùng một nguyên tố hoá học ? Tại sao ?
I.47. Hãy điền những thơng tin cịn thiếu trong bảng sau :
Cơng thức
hố học


Đơn chất
hay hợp chất
8

Số nguyên tử
của
từng nguyên tố

Phân tử khối


Cơng thức
hố học

Đơn chất
hay hợp chất

Số ngun tử
của
từng ngun tố

Phân tử khối

C6H12O6
CH3COOH
O3
Cl2
Ca3(PO4)2
I.48. Lập công thức phân tử của các chất sau :
a) Phân tử gồm nguyên tố nitơ (III) và nguyên tố hiđro.

b) Thành phần phân tử có 50% nguyên tố lưu huỳnh và 50% nguyên tố oxi về khối
lượng.
c) Thành phần phân tử gồm nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 92,3 % về khối
lượng.
I.49. Xác định hoá trị các nguyên tố (trừ oxi và hiđro) trong các hợp chất sau :
a) NH3 ; NO ; N2O ; NO2 ; N2O5 ;
b) H2S ; SO2 ; SO3 ;
c) CO ; CO2 ;
d) P2O5 ; PH3.
I.50. Cho các chất sau : O3 ; N2 ; CO ; C2H6 ; CO2 ; NO2 ; SO2 ; Cl2.
Dãy chất gồm các đơn chất là :
A) O3 ; N2 ; C2H6.
B) O3 ; N2 ; Cl2.
C) N2 ; CO ; C2H6 ; CO2.
D) Cl2 ; SO2 ; NO2 ; CO.

9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×