Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại đầu tư và phát triển công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 76 trang )

Lêi nãi ®Çu

 !"#$%&"'
 ()*+**,*#-
"./0* +
&102*3*/4531*2
 6"-*78191"*
+*:;*,*%"*-
 <=*>?"+@1
02*3#A*BC#A28*1
02:5DE"*FG2H IJ
KF%1"*+KF%1"
+:*A%&+6"-+:
:*-3512L"53
6%2M*N,+/5D2#B*F
2.CM*,FO2./5*:#B
*,./A*K*,N+:NP*5#:
Q*8CR S#B2*T
BM2'/*R#+,
;*R5315##B+*F*F
1-3*R5#2% 6"-B78,91"
53:U*V/B1L#RMCM
 W2.*F*:#B@78X53/
A,B1Y50F/*@ZRCM[*
#B-C\1-*R2%/(S!
)2B53/+T53*,\X
N*@-*19)2*\1-3*R*T*K
5R <8*,*FC+1]G2L;"2
&3X53X-S<^^2*@X
1
B+*,&%#$"X_2R=^XT


X-S<^^2*@XB `2*2#*
0C8*Fa Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty TNHH thơng mại đầu t và phát triển công nghệ <#*F
G.BE2/2]@a
Phần I.Những lý luận chung về kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng trong doanh nghiệp thơng mại.
Phần II.Thực tế công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán
hàng tại công ty TNHH thơng mại đầu t và phát triển công nghệ.
PhầnIII.Nhận xét và phơng hớng nhằm hoàn thiện công tác bán
hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH thơng mại đầu t và
phát triển công nghệ.
Hà Nội, ngày tháng năm 2007
C
2
Chơng I
Cơ sở lý luận chung về công tác kế toán tiêu thụ
hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ
tại doanh nghiệp
1.1.PNhng vn chung v t chc hch toỏn k toỏn trong DNTM.
1.1.1.Khỏi nim,nguyờn tc,nhim v t chc hch toỏn k toỏn
trong DNTM.
1.1.1.1Khỏi nim hch toỏn k toỏn trong DNTM.
b b<ng vn chung v t chc hch toỏn k toỏn trong
doanh nghip thng mi.
1.1.1.Khỏi nim,nguyờn tc nhim v t chc hch toỏn k toỏn
trong doanh nghip thng mi.
1.1.1.1.Khỏi nim t chc hch toỏn k toỏn trong doanh nghip
thng mi.
Hch toỏn k toỏn trong cỏc DN kinh doanh thng mi l mt b phn
cu thnh h thng k toỏn doanh nghip,cú chc nng t chc cỏc h thng

thụng tin(ó kim tra)v tỡnh hỡnh ti sn v ngun hỡnh thnh ti sn,tỡnh
hỡnh qun lý v s dng cỏc loi vt t,tin vn,v xỏc nh kt qu kinh
doanh ca cỏc doanh nghip.
T chc hch toỏn,k toỏn l vic to ra cỏc mi quan h theo mt trt t
xỏc nh gia cỏc yu t chng t,i ng ti khon,tớnh giỏ v tng hp cõn
i k toỏn trong tng phn hnh k toỏn c th nhm thu nhp thụng tin cn
thit phc v cho qun tr v iu hnh DN.
T chc hch toỏn trong cỏc DN ph thuc vo nhiu yu t khỏc nhau
nh quy mụ ca DN;nhu cu thụng tin v trỡnh ca cỏn b qun lý,cỏn b
k toỏn;trỡnh trang b v s dng k thut s lý thụng tintt c cỏc yu t
ny phai c nhc n khi t chc hch toan k toỏn.
1.1.1.2Nguyờn tc t chc hch toỏn k túan trong DN thng mi.
3
∗ *Nguyên tắc phù hợp:
Việc tổ chức hạch toán kế toán trong các DN kinh doanh thương mại phải
phù hợp với quy mô hoạt động và khối lượng các nghiệp vụ phát sinh của
từng đơn vị cũng như thích ứng với điều kiện cụ thể của từng đơn vị về cán
bộ,về phưong tiện,kỹ thuật tính toán…
∗ *Nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả:
Tổ chức hạch toán kế trong doanh nghiệp kinh doanh thương mại phải sao
cho vừa gọn nhẹ,vừa tiết kiệm chi phí,vừa bảo đảm thu thập thông tin đầy đủ
kịp thời,chinh xác.Vai trò quan trọng của tổ chức hạch toán kế toán được thể
hiện ở việc thực hiện chức năng thông tin và kiểm tra đối với mọi hoạt động
kinh tê-tài chính của DN.
∗ *Nguyên tắc bất kiêm nghiệm:
Nguyên tắt này phát sinh từ yêu cầu quản lý an toàn tài sản của DN phân
công lao động hợp lý.Theo nguyên tắc bất kiêm nghiệm,tổ chức hạch toán kế
toán trong các DN đòi hỏi phải tách rời chức năng duyệt thu,duyệt chi với
chức năng thực hiện thu,chi của cán bộ kế toán,không được để một các bộ
kiêm nghiệm cả hai chức năng này.Việc tách hai chức năng duyệt thu,duyệt

chi với chức năng thực hiện thu và chi,thu chính là cơ sở tạo lập ra sự kiểm
soát lẫn nhau giữa hai cán bộ đó.
1.1.1.3.Nhiệm vụ tổ chức hạch toán kế toán trong DN thương mại.
Lựa chọn hình thức tổ chức hạch toán kế toán thích hợp với quy mô thông
tin và trình độ cán bộ của đơn vị.
Xác định phương thức tổ chức bộ máy kế toán và xây dựng mô hình tổ
chức bộ máy kế toán phù hợp với điều kiện kinh doanh và đặc điểm kinh
doanh của DN.
Phân công lao động kế toán hợp lý.
Vận dụng hệ thống chứng từ kế toán,hệ thống tài khoản kế toán,hệ thống báo
cáo kế toán…và công tác kế toán hàng ngày một cách có hiệu quả nhất.
4
Xây dựng quy trình thu thập và sử lý thông tin khoa học,cung cấp cho việc ra
quyết định kinh doanh kịp thời,chính xác.
1.2.Những vấn đề chung về hạch toán kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng trong DNTM.
1.2.1Những vấn đền chung về hạch toán kế toán bán hàng
1.2.1.1.Khái niệm về bán hàng và đặc điểm nghiệp vụ bán hàng trong
DNTM
*Khái niệm về bán hàng
Bán hàng la khâu cuối cùng trong quá trình hoạt động kinh doanh của
DNTM.Thông qua bán hàng,giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa dược thực
hiện;vốn của DNTM được chuyển từ hình thái hiện vật là hàng hóa sang hình
thái giá trị(tiền tệ),DN thu hồi được vốn bỏ ra,bù đặp được chi phí và có
nguồn tích lũy để mở rộng kinh doanh.
*Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng trong DNTM
Về đối tượng phục vụ:Đối tượng phục vụ của các DNTM la người tiêu
dùng,bao gồm các cá nhân,các đơn vị sản xuất,kinh doanh khác và các cơ
quan tổ chức xã hội.
Phương thức và hình thức bán hàng:Các DNTM có thể bán hàng theo

nhiều phương thức khác nhau như bán buôn:bán lẻ hàng hóa;ký gửi,đại
lý.Trong mỗi phương thức bán hàng lại có thể thực hiện đối với nhiều hình
thức khác nhau(trực tiếp,chuyển hàng,chờ chấp nhận…).
Về phạm vi hàng hóa đã bán:Hàng hóa được coi la đã hoàn thành việc bán
trong DNTM, được ghi nhận doanh thu bán hàng phải bảo đảm các điều kiện
nhất định.Theo quy định hiện hành,được coi là hàng bán phải thỏa mãn các
điều kiện sau:
-Hàng hóa phai thông qua quá trình mua và bán và thanh toán theo một
phương thức thanh tóan nhất định.
5
-Hàng hóa phải được chuyển quyền sở hưu từ DNTM(bên bán) sang bên
mua và DNTM đã thu được tiền hay một loại hàng hóa khác hoặc được người
mua chấp nhận nợ.
-Hàng hóa bán ra phai thuộc diện kinh doanh của DN,do DN mua vào
hoặc gia công chế biến hay nhận vốn góp,nhận cấp phát,tặng thưởng…
Ngoài ra,các trường hợp sau cũng được coi là hàng bán:
+Hàng hóa xuất để đổi lấy hàng hóa khác,còn được gọi là hàng đối lưu
hay hàng đổi hàng.
+Hàng hóa xuất để trả lương,thưởng cho CNV,thanh toán thu nhập cho
các thành viên của DN.
+Hàng hóa xuất làm quà biếu tặng,quảng cáo,chào hàng…
+Hàng hóa xuất dùng trong nội bộ,phục vụ cho họat động kinh doanh
của DN.
+ Hàng hóa hao hụt,tổn thất trong khâu bán,theo hợp đồng bên mua chịu.
Về giá bán hàng hóa của DNTM:Giá bán hàng hóa là giá thỏa thuận
giưa người mua và người bán,được ghi trên hóa đơn hoặc hợp đồng.
Về thời điểm ghi nhận doanh thu trong DNTM:Thời điểm nghi nhận
doanh thu bán hàng là thời điểm hàng hóa được xác định là tiêu thụ.Cụ thể:
-Bán buôn qua kho,bán buôn vận chuyển thẳng theo hình thức giao
hàng trực tiếp:Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm đại diện bên mua ký

nhận đủ hàng,thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận nợ.
-Bán buôn qua kho,bán buôn vận chuyển thẳng theo hình thức chuyển
hàng:Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm thu được tiền của bên mua
hoặc bên mua xác nhận được hàng và chấp nhận thanh toán.
-Bán hàng đại lý ký gửi:Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm cơ
sở đại lý,ký gửi thanh toán tiền hàng hay chấp nhận thanh toán hoặc thông
báo hàng đã bán được.
1.2.1.2.Yêu cầu quản lý đối với nghiệp vụ bán hàng.
6
Quản lý về số lượng,chất lượng,giá trị hàng bán ra:Nhà quản lý cần
phải nắm bắt được DN kinh doanh mặt hàng nào,sản phẩm nào có hiệu
quả.Phải xác định được xu hướng của các mặt hàng để kịp thời mở rộng phạm
vi kinh doanhhay chuyển hướng của mặt hàng để có dịp thời mở rộng phạm vi
kinh doanh hay chuyển hướng kinh doanh mặt hàng khác.Giúp cho các nhà
quản lý có thể thiết lập các kế hoạch cụ thể,xác thực và đưa ra ccs quyết định
đúng đắn kịp thời trong kinh doanh.
Quản lý về giá cả:Bao gồm việc lập và theo dõi việc thực nhận những
chính sách giá.Đây là một công việc qua trong trong quá trình bán hàng,đời
hỏi các nhà lãnh đạo phải xây dựng một chính sách giá phù hợp với từng mặt
hàng nhóm hàng,từng phương thức bán hàng và từng địa điểm kinh
doanh.Đồng thời đôn đốc kiểm tra thực hiện của các cửa hàng,đơn vị tránh
được những biểu hiện tiêu cực về giá như tự ý nâng giá hay hạ giá.Quản lý về
giá cả giúp các nhà quản lý theo dõi,nắm bắt được sự biến động của giá cả từ
đó có chính sách giá linh hoạt phù hợp với từng thời kỳ,từng giai đoạn.
Quản lý việc thu tiền:Bao gồm thời hạn nợ,khả năng trả nợ,thời điểm
thu tiền,phương thức bán hàng,xác định rõ khả năng quay vòng vốn.
1.2.1.3.Nhiệm vụ hạch toán nghiệp vụ bán hàng trong DNTM
Ghi chép,phản ánh kịp thời đầy đủ và chính xác tình hình bán hàng của
DN trong kỳ cả về trị giá và số lượng hàng bán trên tổng số và trên từng mặt
hàng,từng địa điểm bán hàng,từng phương thức bán hàng.

Tính toán và phản ánh chính xác tổng giá thanh toán của hàng bán ra
bao gồm cả doanh thu bán hàng,thuế GTGT đầu ra của từng nhóm hàng,từng
hóa đơn,từng khách hàng,từng đơn vị trực thuộc.
Xác định chính xác giá mua thực tế của hàng đã tiêu thụ,đồng thời phân
bổ chi phí thu mua cho hàng tiêu thụ nhằm xác định kết quả bán hàng.
Kiểm tra đôn đốc tình hình thu hồi và quản lý tiền hàng,quả lý khách
nợ,thời hạn vàtình hình trả nợ…
7
Tập hợp đầy đủ,chính xác,kịp thời các khản chi phí bán hàng thực tế
phát sinh và kết chuyển chi phí bán hàng cho hàng tiêu thụ.
Cung cấp thông tin cấn thiết về tình hình bán hang,phục vụ cho việc chỉ
đạo,điều hành hoạt động kinh doanh của DN.
Tham mưu cho lãnh đạo về các giải pháp để thúc đẩy quá trình bán hàng.

1.2.1.4.Các phương thức bán hàng.
Phương thức bán buôn hàng hóa qua kho
Bán buôn hàng hóa qua kho là phương thức bán buôn hàng hóa mà
trong đó,hàng bán phải được xuất từ kho bảo quản của DN.Bán buôn hàng
hóa qua kho có thể thực hiện dưới hai hình thức:
Phương thức bán buôn hàng hóa qua kho theo hình thức giao hàng
trực tiếp
Hình thức này,bên mua cử đại diện đến kho của DNTM để nhận
hàng.DNTM xuất kho hàng hóa,giao trực tiếp cho đại diện bên mua.Sau khi
đại diện bên mua nhận đủ hàng,thanh toán tiền hoặc chấp nhận nợ,hàng hóa
được xác định là tiêu thụ.
Phương thức bán buôn hàng hóa qua kho theo hình thức chuyển hàng
Theo hành thức này căn cứ vào hợp đồng đã ký kết hoặc theo đơn đặt
hàng,DNTM xuất kho hàng hóa,dùng phương tiện vận chuyển của mình hoặc
đi thuê ngoài,chuyển hàng đến kho của bên mua hoặc một địa điểm nào đó
bên mua quy định trong hợp đồng.Hàng hóa chuyển bán vẫn thuộc quyền sở

hữu của DNTM chỉ khi nào được bên mua kiểm nhận,thanh toán hoặc chấp
nhận thanh toán thì số hàng chuyển giao mới được chấp nhận là tiêu
thụ,ngươi bán mất quyền sở hữu về số hàng hóa đã giao.Chi phí vận chuyển
do DNTM chịu hay bên mua chịu là do sự thỏa thuận từ trước giữa hai
bên.Nếu DNTM chịu chi phí vận chuyển thì sẽ ghi vào chi phí bán hàng.Nếu
bên mua chịu chi phí vận chuyển,sẽ phải thu tiền của bên mua.
Phương thức bán buôn hàng hóa vận chuyển thẳng
8
Theo phương thức này,DNTM sau khi mua hàng,nhận hàng mua không
đưa về nhập kho mà chuyển bán thẳng cho bên mua.Phương thức này có thể
thực hiện theo hai hình thức:
*Phương thức bán hàng hóa vận chuyển thẳng theo hình thức giao hàng
trực tiếp:
Theo hình thức này,DNTM sau khi mua hàng giao hàng trực tiếp cho
đại diện bên mua tại kho người bán.Sau khi giao,nhận,đại diện bên mua ký
nhận đủ hàng,bên mua đã thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận nợ,hàng hóa
được xác định là tiêu thụ.
*Phương thức bán buôn hàng hóa vận chuyển thẳng theo hình thức
chuyển hàng
Theo hình thức này,DNTM sau khi mua hàng,nhận hàng mua,dùng
phương tiện vận tải của mình hoặc thuê ngoài vận chuyển hàng hóa đến giao
cho bên mua ở địa điểm đã được thỏa thuận.Hàng hóa chuyển bán trong
trừong hợp này vẫn thuộc quyến sở hữu của DNTM.Khi nhận được tiền của
bên mua thanh toán hoặc giấy báo của bên mua đã nhận được hàng và chấp
nhận thanh toán thì hàng hóa chuyển đi mới được xác nhận là tiêu thụ.
Phương thức bán lẻ hàng hóa
Hình thức bán lẻ thu tiền tập trung:
Bán lẻ thu tiền tập trung là hình thức bán hàng mà trong đó,tách rời
nhiệm vụ thu tiền của nguời mua và nghiệp vụ giao hàng cho người mua.mỗi
quầy hàng có một nhân viên thu tiền làm nghiệp vụ thu tiền của khách,viết

hóa đơn hoặc tích kê cho khách để khách đến nhận hàng ở quầy hàng đo nhân
viên bán hàng giao.Hết ca(hết ngày) bán hàng,nhân viên bán hàng căn cứ vào
hóa đơn và tích kê giao hàng cho khách hoặc kiểm kê hàng hóa tồn quầy để
xác định hàng bán trong ngaỳ,trong ca và lập báo cáo bán hàng.Nhân viên thu
tiền làm giấy nộp tiền và nộp tiền bán hàng cho thủ quỹ.
Hình thức bán lẻ thu tiền trực tiếp
9
Theo hình thức này,nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền của kháchvà
giao hàng cho khách.Hết ca,hết ngày bán hàng,nhân viên bán hàng làm giấy
nộp tiền cho thủ quỹ.Đồng thời,kiểm kê hàng hóa tồn quầy để xác định số
lượng hàng đã bán trong kho, trong ngày và lập báo cáo bán hàng.
Hình thức bán lẻ tự phục vụ:
Theo hình thức này,khách hàng tự chọn lấy hàng hóa mang đến bàn
tính tiền để tính tiền và thanh toán tiền,nhân viên thu tiền kiểm hang,tính
tiền,lập hóa đơn bán hàng và thu tiền của khách hàng.Nhân viên bán hàng có
trách nhiệm hướng dẫn khách hàng bảo quản hàng hóa ở quầy(kệ) do mình
phụ trách.
Phương thức bán hàng trả góp.
Theo hình thức này,người mua được trả tiền mua hàng thành nhiều
lần.DNTM,ngoài số tiền mua theo giá ban thông thườngcòn thu thêm người
mua một khoản lãi do trả chậm.Về thực chất,người bán chỉ mất hết quyền sở
hữu khi người mua thanh toán hết tiền hàng.Tuy nhiên về mặt hạch toán,khi
giao hàng cho người mua,hàng hóa bán trả góp được coi là tiêu thụ,bên bán
ghi nhận doanh thu.
Phương thức bán hàng tự động
Bán hàng tự động là hình thức bán lẻ hàng hóa mà trong đó các DNTM
sử dụng các máy bán hàng tự động chuyên dùng cho một hoặch một vài loại
hàng hóa nào đó đặt ở các nơi công cộng.Khách hàng sau khi mua bỏ tiền vào
máy,máy sẽ tự động đẩy hàng cho người mua.
Phưong thức bán hàng đại lý

Đây là phương thức bán hàng mà trong đó,DNTM giao hàng cho cơ sở
đại lý,ký gửi để các cơ sở này trực tiếp bán hàng.bên nhận đại lý,ký gửi sẽ
trực tiếp bán hàng,thanh toán tiền hàng và được hưởng hoa hồng đại lý bán.Số
hàng chuyển giao cho các cơ sở đại lý,ký gửi vẫn thuộc quyền sở hữu của
DNTM cho đến khi DNTM được cơ sở đại lý thanh toán tiền hay chấp nhận
10
thanh toỏn hoc thụng bỏo v s hng ó bỏn c,DN mi mt quyn s hu
v s hng ny.
Phng thc i hng
SE8/C*7&3%\::
R* S8-a
'</*2+2*/+B
2/#c*C53%
'=M*NB*7-Rd#M
'^/C.K&B0/)2a0/)F2V+
0/)FR++*F5B
6B*7-:,/C+
/)F+35B2.**$CM
Hàng hóa xuất làm quà biếu tặng, quảng cáo, chào hàng, từ thiện
Hàng hóa xuất dùng nội bộ, phục vụ cho hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệpaS,-+^:*RGJ
MM/+5# e*:C^:*#U7
V.
1.2.1.5.Cỏc phng thc thanh toỏn
Thanh toỏn bng tin mt:
Theo phng thc ny,khi ngi mua nhn c hng t DN thỡ s
thanh toỏn ngay cho DN bng tiờn mt hoc nu c s ng ý ca DN thỡ
bờn mua s ghi nhn n thanh toỏn trong thi gian sau ny.
Phng thc ny thng c s dng trong trng hp ngi mua l nhng
khỏch hng nh,mua hng vi khi lng khụng nhiu v cha m ti khon

ti ngõn hng.
Thanh toỏn qua ngõn hng:
Theo phng thc ny,ngõn hng úng vai trũ trung gian gia DN v
khỏch hng lm nhim v chuyn tin t ti khon ca ngi mua sang ti
11
khoản của DN và ngược lại.Phương thức này có thể nhiều hình thức thanh
toán như:
Thanh toán bằng séc
Thanh toán bằng thư tín dụng
Thanh toán bù trừ
Ủy nhiệm thu,ủy nhiệm chi…
Phương thức này thường được sử dụng trong trường hợp người mua là
những khách hàng lớn,hoạt động ở vị trí cách xa DN và đã mở tài khoản tại
ngân hàng.
Trong tương lai phương thức thanh toán qua ngân hàng sẽ được sử
dụng rộng rãi vì những tiện ích của nó đồng thời làm giảm đáng kể lượng tiền
mặt trong lưu thông,tạo điều kiện thuận lợi để nhà nước quản lý vĩ mô nền
kinh tế.
1.2.1.6.Các chi tiêu liên quan đến việc tiêu thụ hàng hóa.
*Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:là toàn bộ số tiền thu
được,hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và các nghiệp vụ phát sinh doanh thu
như bán hàng hóa,sản phẩm cung cấp dịnh vụ cho khách hàng bao gồm cả các
khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
Chiết khấu thương mại:là số tiền mà DN đã giảm trừ,hoặc đã thanh toán cho
ngươi mua hàng(sản phẩm,hàng hóa) dịch vụ với khối lượng lớn theo thỏa
thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc
cam kết mua,bán hàng.
Giảm giá bán:là số tiền giảm trừ cho khách hàng ngoài hóa đơn hay
hợp đồng cung cấp dịch vụ do các nguyên nhân đặc biệt như:hàng kém phẩm
chất,không đúng quy cách,giao hàng không đúng thời gian,địa điểm trong hợp

đồng.
Hàng bán trả lại:Là số hàng đã được coi là tiêu thụ(đã chuyển giao
quyền sở hữu,đã thu tiền hay được người mua chấp nhận)nhưng bị người mua
từ chối trả lại cho người bán không tôn trọng hợp đồng kinh tế đã ký kết như
12
khụng phự hp yờu cu,tiờu chun,quy cỏch k thut,hng kộm phm
cht,khụng ỳng chng loi
Giỏ vn hng bỏn:l giỏ vn ca sn phm,vt t hng húa,lao v,dng
c ó tiờu th.i vi sn phm,lao v,dch v tiờu th giỏ vn hng bỏn l
giỏ thnh xut(giỏ thnh cụng xng)hay chi phớ sn xut.Vi vt t tiờu
th,giỏ vn l giỏ thc t ghi s cũn vi hng húa tiờu th,giỏ vn bao gm tr
giỏ mua ca hng tiờu th cng vi chi phớ thu mua phõn b cho hng tiờu
th.
Li nhun gp:Kt qu hot ng sn xut kinh doanh(li nhuõnh hay
l v tiờu th sn phm,hng húa) l s chờnh lch gia doanh thu thun vi
tr giỏ vn hng bỏn,chi phớ bỏn hng,chi phớ qun lý doanh nghip.
V cỏc ch tiờu khỏc
1.2.1.7.Cỏc phng phỏp xỏc nh giỏ vn hng bỏn.
f 6UCM:*R531CM#
B
SF53RCM:9gU1L5X>
%#B2U% O22.%-
C#AX1CM h"CM1"&
BR:X1*7 SCM:-
1-F\.:*:\ 6"-B*R*T*K9g
*2CM1L+:*R*T2%&B*TB
19CMY*:2%*R*,#+N+,

Tiêu thụ có ý nghĩa và vai trò rất quan trọng đối với từng doanh nghiệp và
đặc biệt quan trọng đối với doanh nghiệp kinh doanh thơng mại SCM

*.A1"5#-3.1-3*R
&#B =L*5#
/5D#B;*F)22MC.A,+
,"*5315##B*
13
B#-"2 ^*CMF
53R23""5#-
Q+%*X&.K,5##B
Tiêu thụ là cơ sở hình thành doanh thu và lợi nhuận*/A*K
N/4+/.5#X18
CMA,%@550MM/
)25NN@C#A W.%#B2
#M\8CM*T*K*2/C#A\
:.i*O-2#./+0#+R*,
25j*R2.1B#B%*.5
#
W%BCM:*R531*
B1.A*5#25D
#B SC*:*R@gM&B%<'
%+1-3U2.1B\,N53<%%
0* k*R*T531CM*F5B
#B*.5D5#3E.
B/C\1
Nh vậy tiêu thụ hàng hóa có ý nghĩa to lớn trong việc thúc đẩy nguồn lực và
phân bổ nguồn lực có hiệu quả đối với toàn bộ nền kinh tế quốc dân và doanh
nghiệp nói riêng <*F5BB-+CM:
5G#BC+2Q#B
*R*,RN1LCM:Y*:%*
*T*K*2/&X#B =V5BC
M:T*O-%C&3/*

%C1.3
3. Yêu cầu về quản lý tiêu thụ
l2ViF.,+,R+B2
2+4CM *R*T*K.CM*N
14
N531CM+19Vi""%
5"8*L.+32#M. _&L"
8CMA,%YR)2T*O-1"CM+
*2.XG2#U+C8RCM+2
1B/X/% _X5R
*X-\1-3*RN@3*O-1
"CM*F1-3*R5D5#%
4. Nhiệm vụ hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu
thụ
'mn*@-*+5R5.,:/+N*TR.
:/)2*RN5315#5D
'!*@-*X@F""/MM
**F19*5##B
W&B*,B2M-+53CM@a
'k*R*T*K*2:CM*//+
# SC*:NN3+*R
NQ5D
'S780-8Y+/*@+7,9
'k*R*T,*@-*N/N19#
B
II. Phơng thức tiêu thụ hàng hóa và các phơng pháp xác
định giá hàng hóa tiêu thụ
1. Các phơng thức tiêu thụ hàng hóa
SCM:50.A1"%#$5#
#B2 SX1CMRRd#M

:*,&B+.#B-Y"
R 6%2M*NCM*,F#B27
15
8FBCM5*MM@5+%
2Q8CM5;5
1.1. B¸n bu«n
(/X:8/*R2+
#B *&BX+/V3/3/ 
^:*,/EXV%.,%+//3*
A-5.,/8 ^"8
*0--3/)Fd0 _8-#M'
,#BCM25.,:%+5
5-F.#B
!8//X

B¸n bu«n qua kho:
(/X:158//X:2*:
/*,Y5#B SE8-:
"8a
'B¸n bu«n qua kho theo h×nh thøc giao hµng trùc tiÕpaSE"8-
/C2d*#B*35#B2*2 o
B25:&3*#B/C2+
5*#B/C2*/)FV,+
:*,*RCM
'B¸n bu«n qua kho theo h×nh thøc chuyÓn th¼ngaE"8-G8
,**5953VE**V+#B2
5:+-*35/C2V*3E,* 
!N-:#/C/V/C2R <3#B
2RN2"iN/+3/C
2R"#B2iF/C2

'B¸n bu«n vËn chuyÓn th¼ng cã tham gia thanh to¸naSE"8-+
X-//XY3%/CF2Y
16
3%2F/ SE"8-+X-
//X/C2:*mSmS+N#/C/R
'Bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toánaX-//X
*R\/C//C2 S,-+X-
5XBM2/2>*,25
2X%B2/
1.2. Bán lẻ
(p:8/&3C#AV
7853+ (E8-:*54
g&X*g&C#A+RRd#M**,
&B (p/*3+.,4+/N/3* S'
2#B%N5/p"B/p#*9
Hàng bán trả góp
SE"8-+2*,FF@ o
B2.F*,E.XU*,
252 SE8-CM5
#
1.3. Một số phơng thức tiêu thụ khác
Bán hàng theo phơng thức gửi đại lý
l8/2*:#B2
*9d*-&3/ (C*9&3
/%5*,*9/ .
#Bd*9$CM+BCM*R5
#B2*,*9dF-
VdX/F./*,
Bán hàng theo phơng thức hàng đổi hàng
17

SE8/C*7&3%\::R
* S8-a
'</*2+2*/+B2
/#c*C53%
'=M*NB*7-Rd#M
'^/C.K&B0/)2a0/)F2V+0
/)FR++*F5B
6B*7-:,/C+/)F+
35B2.**$CM
Hàng hóa xuất làm quà biếu tặng, quảng cáo, chào hàng, từ thiện
Hàng hóa xuất dùng nội bộ, phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệpaS,-+^:*RGJ
MM/+5# e*:C^:*#U7
V.
2. Phơng pháp tính giá hàng hóa tiêu thụ
^:5CM*,BE.&3":
2F5:E\&35*25
5DC*N2N.&3
5.,:5:#M2a
1.2.1.7.12.1. Phơng pháp giá đơn vị bình quân
SE-+&3:#A5D*,N
EX8a
m&3q.,m/"10
^#A#A*R
Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ
m*R/"10qm&3*@5D5D
18
!5D#&\l,&3*@5D5D
!N--*+#c2*N5X ^
\XBN#.+0-*3X1-3

: 6%#B:,F+"*
3/R:d#M/"105D#&\
Giá đơn vị bình quân cuối kỳ trớc
m*R/"10qm&3*@5DZV.5D %[
.5D%l,&3*@5DZV.5D%[
!-#+#c25XN"5XN*3&
/3*:5D- 6%#B:,
5X%+5X*U4FX""/3*
::#M*R/"10.5D%
Giá đơn vị bình quân sau mỗi lần nhậpa
m/"10qm&352Q@
2Q@l,&32Q@
_-5KM,*2C+Y
N+Y.FX8+NF@ o
B#M-*U4"*0C53+
"*3/RB*
!G8@:F-N+G8-C
@19#B+"*0C53+"*
/R5P+X-i&LNN,
1.2.1.7.22.2. Phơng pháp nhập trớc, xuất trớc (FIFO)
_-3).:%"%+
3.%2%*3.E&3
o-R:5.5Di&3:2
A e:%GC#M-#
B:.F#.:2@%%
_-2#B5XA,%N
B/#B*,/R:2Y
19
%*:0 _-#M\#B:N
L:.@+2Q2V5XF

1.2.1.7.32.3. Ph¬ng ph¸p nhËp sau xuÊt tríc (LIFO)
_-*R:2i*,%
_-2#BA,%NB
"#B*,YRO2/2R
:Y2@#:
<\#B:N#*2+.@52Q
#*25XF:#M-
1.2.1.7.42.4. Ph¬ng ph¸p gi¸ h¹ch to¸n
^-5:5*,7E
mq.,rW
55
!.NB.:**F>
:#AF&3a
m&3sm&3
^B.q^*@5D^5D
!ms
^*@5D5D
_-T532*,XBNR
:/#M&35:5G+2FX8#N
2Q@ <-.5D2%*R*,R&
3:#A5D
1.3.Hạch toán chi tiết tiêu thụ hàng hóa.III. H¹ch to¸n chi tiÕt tiªu thô
hµng hãa
^3*U4E#JFR+.,+
,Y:EY5EYM S&3:
]3:
1.3.11. Ph¬ng ph¸p thÎ song song
20
Sp5
_3

_3
73
53
(7,

e3
7,
ë khoaS52p5*E#J""++Y
:F2V.,+B
Phßng kÕ to¸na27533:8%p5*
E#J"":F2V.,+R !.
7533+*.3%p5F2V.,+/
7,
1.3.22. Ph¬ng ph¸p sæ ®èi chiÕu lu©n chuyÓn
ë khoa52p5*E#J""++Y
:F2V.,+B
ë phßng kÕ to¸na27*.30-*E#J""
++ eXEY8Y22Q:*,
2#U.#&/5C/5C !.
7*.30-**.3%5F2VB+
*.3%753F2VR
21
_35 (5C
Sp5 7*.3
0-
_35 (5C
753
7,
1.3.33. Phơng pháp sổ số d
ở khoa^-53nC+

58Yp5+5,8Y+3
8Y++-FU53*NF !.5
.Y7.#
Phòng kế toána
sWR5Dt'bu-.5+52+/5C++
s!./5C++*.3%7.#+%7
537,F:
1.4IV. Hạch toán xác định kết quả tiêu thụ
e31CMO2+:+#RM#B
2N531*5#N+M e31*:*,N
/)\2/C#%2/C.
/+N/N19#B
1.4.11. Hạch toán chi phí bán hàng
Khái niệmaN/B/)F*.+*
:&31"CMO2+:+#RM5D
aN0C/+#MM/+N1
Tài khoản sử dụngaSevwf?Chi phí bán hàngH3a
'Sevwbb?Chi phí nhân viênHa\5F+M
0C/+-:+5NE
22
_35
Sp5
7.#x
_35
_3
8Y
753
7,
(;-53+
+

_3
8Y
'Sevwbf?Chi phí vật liệu bao bìHaNB#A1"
CMO2+:+#RMNB*:::
'Sevwb]?Chi phí dụng cụ đồ dùngHaNMM1"
CM#MM*+B2B
'Sevwbw?Chi phí khấu hao TSCĐHaN5//
5+/3/
'Sevwbt?Chi phí bảo hành hàng hóaHa\Nd\+
/:1-*R
'Sevwby?Chi phí phục vụ mua ngoàiHa5N2
MM/NC5/+/.+F+
*9
'SevwbzaChi phí bằng tiền khácHN/
NCaN1++R5
Kết cấua
(C<,a S,N/&3
(C!:a !52YN/
e3-N/5D
.#a eX:.#.5D
<,
!:
b w ff ^N19#B
Khái niệmaN*.*::C1
*3/*#B25XC
/5D*
Tài khoản sử dụngaSevwf?Chi phí quản lý doanh nghiệpH
!35
23
- Sevwfb?Chi phí nhân viên quản lýHa5

/*0C19U//
25NE
'Sevwff?Chi phí vật liệu bao bì : NBX19
#BGUO2+Bd\MM19
'Sevwf]?Chi phí dụng cụ đồ dùngHaN#MM*#AMM
X19a#MM*+B2B
'Sevwfw?Chi phí khấu hao TSCĐ : N5#A
#Ba5+/3/+
'Sevwft?Thuế, phí, lệ phíHa/2NF3+N+BN
N2X/+3*
'Sevwfv?Chi phí dự phòngHa5#&U
5:*U
'Sevwfy?Chi phí phục vụ mua ngoàiHa5N2
MM19aNCd\+N*B%
'Sevwfz?Chi phí bằng tiền khácHaN/
NCaN35+R+*/+*
Kết cấua
(C<,a
'S,/N195D
(C!:a
'!52N19
'e3-N19.5D
.#a eX:.#.5D
<,
!:
1.4.33. Hạch toán kết quả tiêu thụ
eB2a531CM#B531.A
FCM:+*R/)2/C7#
%2/C7N/4*CM:*:
24

e31CMqoSS{Zm6^(s!_(^s!_hlo<[
oSSqoS(^'!52
o6Y
Tµi kho¶n sö dôngaSe|bb?X¸c ®Þnh kÕt qu¶ kinh doanhH
'S5-*R531*+5#
*55D
S5-23Y*5D
KÕt cÊua
(C<,a
'!N*5#53-.5DZ.
/+N/+N19[
'e3-N*N
'e3-N*/
'e3-5315D
(C!:a
'e3-#@CM5D
'e3-*N
'e3-*/
'e3-531Q5D
25

×