Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

(LUẬN văn THẠC sĩ) kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại công ty TNHH cơ khí hồng thanh long​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 72 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

UẬN T T NG



KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY
TN

Í ỒNG THANH LONG
Ngành:

Kế toán

Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán

Giảng viên hƣớng dẫn: TS. PHẠM THỊ PHỤNG
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Phú Khánh
MSSV: 1211180264

ớp: 12D

TP. Hồ Chí Minh, 2016
i

download by :

T02




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

UẬN T T NG



KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY
TN

Í ỒNG THANH LONG
Ngành:

Kế toán

Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán

Giảng viên hƣớng dẫn: TS. PHẠM THỊ PHỤNG
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Phú Khánh
MSSV: 1211180264

ớp: 12D

TP. Hồ Chí Minh, 2016
ii


download by :

T02


Ờ C

Đ

N

Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi trong thời gian qua. Những kết quả và
các số liệu trong khóa luận đƣợc thực hiện tại Cơng ty TNHH cơ khí Hồng Thanh Long,
khơng sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về
sự cam đoan này.

T c giả
tên

iii

download by :


LỜI CẢ

ƠN

Để có đƣợc những kết quả của ngày hơm nay, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến
Quý thầy cơ trong Khoa Kế tốn – Kiểm tốn của nhà trƣờng, những ngƣời đã dìu dắt,

hƣớng dẫn cũng nhƣ truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian chúng em học
tập tại trƣờng. Và trên hết, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến:
Cô Phạm Thị Phụng đã tận tình hƣớng dẫn chúng em trong quá trình nghiên cứu và giúp đỡ
chúng em hồn thành tốt ài khóa luận tốt nghiệp này.
Ban lãnh đạo cùng tồn thể anh chị trong Cơng ty TNHH cơ khí Hồng Thanh Long
cũng đã tạo điều kiện tốt nhất để em có cơ hội đƣợc thực tập tiếp xúc với mơi trƣờng thực tế
để em có thể thực hiện ài khóa luận này.
Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện ài khóa luận tốt nghiệp này mặc dù đã rất
cố gắng tuy nhiên do năng lực cũng nhƣ thời gian còn hạn chế nên em cũng không tr nh
khỏi những thiếu sót cần phải bổ sung và hồn thiện hơn. Rất mong đƣợc sự đóng góp

kiến

của thầy cơ cùng Ban lãnh đạo cơng ty cho ài khóa luận tốt nghiệp này để em có thêm kiến
thức cùng kinh nghiệm ngày càng hồn thiện ản thân và lấy đó làm hành trang để chuẩn ị
vững ƣớc vào ã hội thực hiện tiếp ƣớc mơ của ản thân.
Xin chân thành cảm ơn!

iv

download by :


v

download by :


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG


NHẬN XÉT CỦ G Á

V ÊN

ƢỚNG DẪN

NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:
Họ và tên sinh viên: ................................................................................................
MSSV: .....................................................................................................................
Lớp: ........................................................................................................................
Thời gian thực tập: Từ …………… đến ………………..
Tại đơn vị: ………………………………………………………………….
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện:
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định:
 Tốt

 Khá

 Trung bình

 hơng đạt

2. Thƣờng xun liên hệ và trao đổi chuyên môn với giảng viên hƣớng dẫn:
 Thƣờng uyên

 t liên hệ

 Không


3. Đề tài đạt chất lƣợng theo u cầu:
 Tốt

 Khá

 Trung bình

 hơng đạt
1
Giảng viên hƣớng dẫn
(Ký tên, ghi rõ h tên)

vi

download by :


N
STT
T V ẾT TẮT
1
TNHH

C CÁC T

V ẾT TẮT

T V ẾT ĐẦ ĐỦ
Tr ch nhiệm hữu hạn


2

CP

Chi phí

3

NVLTT

Nguyên vật liệu trực tiếp

4

NCTT

Nhân công trực tiếp

5

SXC

Sản xuất chung

6

BHXH

Bảo hiểm xã hội


7

BHYT

Bảo hiểm y tế

8

PCĐ

9

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

10

GTGT

Gi trị gia tăng

11

KD

Kinh doanh

12


CPSX

Chi phí sản xuất

13

BGĐ

Ban gi m đốc

14
15

TSCĐ
SX

Tài sản cố định
Sản xuất

16

PX

Phân ƣởng

17

KCS

Kiểm tra chất lƣợng sản phẩm


inh phí cơng đồn

vii

download by :


N

C CÁC ẢNG

Bảng 3.1: Doanh thu của công ty qua các năm 2013- 2015
Bảng 4.1: Tổng hợp chi phí sản xuất sản phẩm trục xoay
N

C CÁC

ỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH

Sơ đồ 2.1: Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Sơ đồ 2.2: Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
Sơ đồ 2.3: Kế tốn chi phí sản xuất chung
Sơ đồ 2.4: Kế tốn chi phí sản xuất dở dang
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 631
Sơ đồ 3.1: Quy trình mua bán tại Cơng Ty TN






ồng Thanh Long

Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ bộ máy kế tốn Cơng Ty
Sơ đồ 3.4: Trình tự ghi sổ kế tốn
Sơ đồ 4.1: Quy trình sản xuất trục xoay kim loại
Sơ đồ 4.2: Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Sơ đồ 4.3: Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
Sơ đồ 4.4: Kế tốn chi phí sản xuất chung

viii

download by :


M CL C
C ƢƠNG 1: G ỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI .............................................................................. 1
1.1 Lý do chọn đề tài............................................................................................................. 1
1.2 Mục đích nghiên cứu ...................................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................................ 2
1.4 Phƣơng ph p nghiên cứu ................................................................................................ 2
1.4.1 Phƣơng ph p thu thập số liệu................................................................................... 2
1.4.2 Phƣơng ph p ử lý số liệu ....................................................................................... 2
C ƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT CƠ
Í ỒNG
THANH LONG ....................................................................................................................... 3
2.1 Khái quát về sản xuất cơ khí ........................................................................................... 3
2.2 Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.......................................................................... 3

2.2.1 Chi phí sản xuất ....................................................................................................... 3
2.2.1.1 Khái niệm .......................................................................................................... 3
2.2.1.2 Phân loại chi phí sản xuất ................................................................................. 3
2.2.2 Giá thành sản phẩm.................................................................................................. 6
2.2.2.1 Khái niệm .......................................................................................................... 6
2.2.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm ........................................................................... 6
2.3 Tổ chức kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ........................................ 7
2.3.1 Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất đối tƣợng tính giá thành và kỳ tính giá thành 7
2.3.1.1 Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất và đối tƣợng tính giá thành sản phẩm ...... 7
2.3.1.2 Phƣơng ph p hạch tốn chi phí ......................................................................... 8
2.3.2 Kết cấu chi phí trong giá thành sản phẩm................................................................ 8
2.4 Kế tốn chi phí sản xuất .................................................................................................. 9
2.4.1 Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ................................................................. 9
2.4.2 Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ....................................................................... 10
2.4.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung .............................................................................. 11
2.4.4 Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất ......................................................................... 13
2.4.4.1 Phƣơng ph p kê khai thƣờng xuyên ............................................................... 13
2.4.4.2 Phƣơng ph p kiểm kê định kì ......................................................................... 15
ix

download by :


2.5 C c phƣơng ph p đ nh gi sản phẩm dở dang cuối kì ................................................. 16
2.5.1 Phƣơng ph p đ nh gía theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ( hoặc nguyên vật
liệu chính ) ...................................................................................................................... 16
2.5.2 Phƣơng ph p ƣớc lƣợng sản phẩm hoàn thành tƣơng đƣơng ................................ 16
2.5.3 Phƣơng ph p định mức .......................................................................................... 16
2.6 C c phƣơng ph p tính gi thành sản phẩm ................................................................... 17
2.6.1 Phƣơng ph p giản đơn ........................................................................................... 17

2.6.2 Phƣơng ph p trực tiếp có loại trừ sản phẩm phụ ................................................... 17
2.6.3 Phƣơng ph p tỉ lệ ................................................................................................... 17
2.6.4 Phƣơng ph p hệ số ................................................................................................. 18
2.6.5 Phƣơng ph p phân ƣớc ........................................................................................ 18
2.6.6 Phƣơng ph p đơn đặt hàng .................................................................................... 19
C ƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT CƠ
Í ỒNG
THANH LONG ..................................................................................................................... 21
3.1 Tổng quan về q trình hình thành và phát triển của cơng ty....................................... 21
3.1.1

Giới thiệu: ......................................................................................................... 21

3.1.2

Lịch sử hình thành và phát triển: ...................................................................... 21

3.2

ĩnh vực hoạt động .................................................................................................. 22

3.2.1

Các ngành sản xuất, kinh doanh ....................................................................... 22

3.2.2

Quy trình Kinh Doanh ...................................................................................... 23

3.2.3


Chiến lƣợc phát triển ........................................................................................ 24

3.3 Cơ cấu tổ chức, quản lý của công ty ............................................................................. 24
3.4 Cơ cấu về tổ chức kế toán tại công ty ........................................................................... 26
3.5 Tổ chức vận dụng chế độ kế tốn ................................................................................. 28
3.6 Tình hình cơng ty trong những năm 2013-2015 ........................................................... 30
3.7 Thuận lợi khó khăn phƣơng hƣớng phát triển ............................................................ 30
C ƢƠNG 4: T ỰC TRẠNG QUY TRÌNH KẾT CHUYỂN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH CỦA CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT CƠ
Í ỒNG THÀNH LONG ......... 32
4.1 Đặc điểm quy trình cơng nghệ ...................................................................................... 32
4.2 Tổ chức kế tốn chi phí tại doanh nghiệp ..................................................................... 34
4.2.1 Đối tƣợng hạch tốn chi phí................................................................................... 34
x

download by :


4.2.2 Đối tƣợng tính giá thành ........................................................................................ 34
4.2.3 Kỳ tính giá thành .................................................................................................... 34
4.3 Kế tốn chi phí sản xuất tại doanh nghiệp .................................................................... 34
4.3.1 Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................................................. 34
4.3.1.1 Đặc điểm nguyên liệu sử dụng ....................................................................... 34
4.3.1.2 Chứng từ sử dụng và trình tự hạch tốn ......................................................... 35
4.3.2 Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ....................................................................... 40
4.3.2.1 Đặc điểm ......................................................................................................... 41
4.3.2.2 Hình thức trả lƣơng ......................................................................................... 41
4.3.2.3 Phƣơng ph p tính lƣơng.................................................................................. 41
4.3.2.4 Chứng từ sử dụng và trình tự hạch tốn ......................................................... 41

4.3.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung .............................................................................. 43
4.3.3.1 Đặc điểm ......................................................................................................... 43
4.3.3.2 Chứng từ sử dụng và trình tự hạch tốn ......................................................... 44
4.4 Kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm ..................................................... 49
4.4.1 Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất ......................................................................... 49
4.4.2 Đặc điểm phân bổ chi phí sản xuất của doanh nghiệp ........................................... 50
4.4.3 Đ nh gi sản phẩm dở dang ................................................................................... 50
4.4.4 Tính giá thành sản xuất sản phẩm.......................................................................... 51
C ƢƠNG 5: N ẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 53
5.1 Nhận xét ........................................................................................................................ 53
5.1.1 Nhận xét về tình hình kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm
của công ty ...................................................................................................................... 53
5.1.1.1 Uu điểm ........................................................................................................... 53
5.1.1.2 Những vấn đề tồn tại ....................................................................................... 54
5.1.2 Nhận xét về cơng tác kế tốn của cơng ty ............................................................. 55
5.2 Kiến nghị ....................................................................................................................... 55
KẾT LUẬN ............................................................................................................................ 58
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 60
PHỤ LỤC................................................................................................................................ 61

xi

download by :


C ƢƠNG 1: G ỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI
1.1 Lý do chọn đề tài
Cạnh tranh luôn là vấn đề hàng đầu trong nền kinh tế thị trƣờng với sự quản l và điều tiết
của nhà nƣớc. Nƣớc ta trong thời gian qua đã có những biến động về giá cả thị trƣờng nhƣ
giá vật tƣ công cụ dụng cụ đồ dùng liên tục tăng đã ảnh hƣởng đến hoạt động của doanh

nghiệp. Trƣớc tình hình giá cả biến động nhƣ hiện nay, sự cạnh tranh càng mạnh mẽ hơn gi
giữ vai trò quan trọng hơn trong mọi hoạt động của doanh nghiệp. Cạnh tranh về giá chính là
một trong những cơng cụ cạnh tranh của doanh nghiệp. Do đó chi phí sản xuất và giá thành
sản phẩm là nội dung quan trọng hàng đầu trong các doanh nghiệp để đạt đƣợc mục tiêu tiết
kiệm chi phí và tăng lợi nhuận. Thơng qua tiết kiệm chi phí sẽ tạo nên một nền tảng vững
chắc cho việc hạ giá thành sản phẩm tăng hiệu quả kinh doanh nhờ cắt giảm chi phí nhƣng
vẫn không ngừng nâng cao chất lƣợng sản phẩm. Giá thành sản phẩm là chỉ tiêu tổng hợp
phản ánh chất lƣợng hoạt động sản xuất kinh doanh và quản lý tài chính tại doanh nghiệp.
Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là một nội dung phức tạp trong tồn bộ
cơng tác kế tốn của doanh nghiệp bởi tất cả các nội dung và phƣơng ph p hạch tốn về
ngun liệu, cơng cụ dụng cụ, tiền lƣơng khấu hao TSCĐ đều t c động đến giá thành. Tổ
chức cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm một cách khoa học sẽ tạo
điều kiện cho doanh nghiệp khai thác nguồn lực tiềm tàng nâng cao năng lực cạnh tranh về
gi đặc biệt là những doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ ản . Do đó
ngƣời làm kế to n là ngƣời am hiểu sâu rộng và nắm vững về nghiệp vụ chun mơn, phải
nhận diện chi phí để giá thành phản nh đúng ản chất của nó. Vì thế cơng tác kế tốn chi
phí và tính giá thành sản phẩm càng giữ vai trò quan trọng hơn. Đối với ngƣời quản lý thì
chi phí là mối quan tâm hàng đầu bởi vì lợi nhuận thu đƣợc nhiều hay ít chịu ảnh hƣởng trực
tiếp của những chi phí đã ỏ ra Do đó quản l chi phí đ nh gi cơng t c kế tốn chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng là
công việc cần thiết để đảm bảo lợi nhuận và không ngừng nâng cao chất lƣợng sản phẩm.
Chính vấn đề này mà tơi đã chọn đề tài “ ế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại cơng ty TNHH cơ khí Hồng Thanh Long”

1

download by :


1.2 Mục đích nghiên cứu

Việc nghiên cứu kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty TNHH cơ
khí Hồng Thanh Long nhằm mục tiêu: Tìm hiểu hoạt động và cơng tác tổ chức kế toán tại
Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh với đặc trƣng là hoạt động trong lĩnh vực xây lắp. Kế
toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm thực tế doanh nghiệp xây lắp. Đồng thời đề
ra một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
giúp sử dụng tốt tiềm năng về lao động, vật tƣ và vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Đề tài này nghiên cứu kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, mà cụ thể là giá
thành sản xuất chi tiết trục xoay cho hộp số máy của cơng ty TNHH cơ khí Hồng Thanh
Long. Số liệu dùng để nghiên cứu là số liệu năm 2016. Cơng ty thực hiện nhiều cơng trình
nhƣ: san lấp, xây dựng dân dụng giao thông nhƣng đề tài chỉ nghiên cứu hạch tốn cơng
trình san lấp của công ty.
1.4 hƣơng pháp nghiên cứu
1.4.1 hƣơng pháp thu thập số liệu
Sử dụng số liệu thứ cấp:
ập số liệu từ phịng kế tốn.
Tham khảo sách báo và những tài liệu có liên quan.
1.4.2 hƣơng pháp xử lý số liệu
Sử dụng phƣơng ph p so s nh đối chiếu, tổng hợp số liệu.

2

download by :


C ƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT CƠ

Í


ỒNG

THANH LONG
2.1 Khái quát về sản xuất cơ khí
Sản xuất là một quá trình chế biến ngun vật liệu thơ thành sản phẩm để sử dụng hoặc sử
dụng cho một quy trình sản xuất kh c. Tƣơng tự nhƣ vậy, sản xuất cơ khí là một q trình
sản xuất mà sản phẩm cuối cùng có thể là một lại máy móc, thiết bị cơ khí hoặc chỉ là các
chi tiết máy dung cho thiết bị
2.2 Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
2.2.1 Chi phí sản xuất
2.2.1.1 Khái niệm
Qu trình sản uất kinh doanh của doanh nghiẹp là qu trình iến đổi mọt c ch có thức và
có mục đích c c yếu tố sản uất đầu vào để hình thành c c sản phẩm lao vụ dịch vụ nhất
định. Bất kỳ doanh nghiẹp nào khi tiến hành sản uất kinh doanh nhất định phải kết hợp hài
h a 3 yếu tố: Tu liẹu lao đọng đối tuợng lao đọng và sức lao đọng. Sự tham gia của 3 yếu tố
trên vào qu trình hoạt đọng sản uất kinh doanh có sự kh c nhau từ đó hình thành nên c c
chi phí sản uất tuong ứng. Nghĩa là chi phí sản uất không những ao gồm yếu tố lao đọng
sống liên quan đến viẹc sử dụng lao đọng sống tiền luong tiền cơng lao đọng vạt hóa
khấu hao tài sản cố định chi phí về nguyên vạt liẹu, nhiên liẹu.. mà c n ao gồm mọt số
khoản mà thực chất là mọt phần gi trị mới s ng tạo ra c c khoản trích theo luong nhu
BHXH, BHYT, KPCD, lãi vay ngân hàng..)
Các chi phí của doanh nghiẹp ln đuợc tính to n đo luờng ằng tiền trong mọt khoảng thời
gian

c định.

Nhu vạy chi phí sản uất trong doanh nghiẹp là iểu hiẹn ằng tiền của toàn ọ c c hao phí
về lao đọng sống và lao đọng vạt hóa mà doanh nghiẹp đã ỏ ra trong mọt thời kỳ nhất định.



2.2.1.2 Phân loại chi phí sản xuất
Để thuạn tiẹn trong cong t c quản l và hạch to n nguời ta tiến hành phan loại chi phí với
c c chỉ tieu phan loại nhu sau:
3

download by :


a. Phan oại chi phí sản xuất theo yếu tố nọi dung kinh tế
Theo c ch phan loại này can cứ vào tính chất kinh tế nọi dung kinh tế của chi phí sản uất
kh c nhau để chia ra thành c c yếu tố chi phí.

i yếu tố chi phí chỉ ao gồm những chi phí

có cùng nọi dung kinh tế cụ thể nhu sau:
Chi phí nguyen vạt liẹu: Bao gồm nguyen vạt liẹu chính nguyen vạt liẹu phụ phụ tùng thay
thế vạt liẹu và thiết ị ay dựng co ản mà doanh nghiẹp sử dụng cho c c họa đọng sản uất
kinh doanh trong kỳ
Chi phí nhan cong: Bao gồm toàn ọ số tiền cong phải trả c c khoản trích theo luong nhu:
Bảo hiểm ã họi ảo hiểm y tế kinh phí cong đồn đối với lao đọng trực tiếp sản uất.
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Bao gồm tồn ọ số tiền trích khấu hao tài sản sử dụng cho
doanh nghiẹp sản uất kinh doanh.
Chi phí dịch vụ mua ngồi: Bao gồm số tiền phải trả cho c c dịch vụ mua ngoài phục vụ cho
hoạt đọng sản uất kinh doanh của doanh nghiẹp tiền điẹn, nuớc điẹn thoại..
Chi phí kh c ằng tiền: Bao gồm tồn ọ chi phí kh c ngồi c c yếu tố tren.
b. Phan oại chi phí sản xuất theo các khoản mục chi phí trong gía th nh
Theo c ch phan loại này chi phí đuợc phan thành:
Chi phí nguyen vạt liẹu trực tiếp: Bao gồm chi phí về c c loại nguyen vạt liẹu chính nguyen
vạt liẹu phụ nhien liẹu sử dụng cho mục đích trực tiếp sản uất chế tạo sản phẩm. Chi phí

nhan cong trực tiếp: Bao gồm toàn ọ tiền luong tiền cong và c c khoản phụ cấp mang tính
chất tiền luong trả cho cong nhan trực tiếp sản uất chế tạo sản phẩm hay thực hiẹn c c lao
vụ dịch vụ cùng với c c khoản trích theo t lẹ quy định cho c c qu BH H BH T

PCD

phần tính vào chi phí .
Chi phí sản uất chung: Bao gồm c c chi phí c n lại ph t sinh trong phạm vi phan xuởng



phạn sản uất sau khi đã loại trừ chi phí nguyen vạt liẹu và chi phí nhan cong trực tiếp nói
tren.
c. Phan oại chi phí sản xuất theo mối quan hẹ của chi phí với khối uợng cong viẹc, sản
phẩm ho n th nh
Theo c ch phan loại này chi phí ao gồm:
Chi phí khả iến Biến phí : à c c chi phí thay đổi về tổng số t lẹ thuạn với sự
4

download by :


thay đổi của khối luợng sản phẩm sản uất trong kỳ. Tuy nhien c c chi phí iến đổi nếu tính
tren mọt đon vị sản phẩm thì lại có tính cố định.
Chi phí ất iến Định phí : à c c chi phí khong iến đổi theo khối luợng cong viẹc sản
phẩm hồn thành. C c chi phí này nếu tính cho mọt đon vị sản phẩm thì lại có sự iến đổi
nếu số luợng sản phẩm thay đổi.
Trong thực tế chúng ta c n gạp loại chi phí mà ản than nó ao gồm cả c c yếu tố của định
phí và iến phí. Đó chính là chi phí h n hợp.
Viẹc phan loại chi phí này có


nghĩa quan trọng trong cong t c quản trị kinh doanh phan

tích điểm h a vốn phục vụ cho viẹc quản l cần thiết để hạ gi thành sản phẩm nang cao
hiẹu quả kinh doanh.
d. Phan oại chi phí sản xuất theo phuong pháp tạp hợp chi phí sản xuất v mối quan
hẹ với đối tuợng chi phí
Theo c ch phan loại này chi phí sản uất đuợc chia thành chi phí trực tiếp và chi phí gi n
tiếp.
Chi phí trực tiếp: à những chi phí ph t sinh có quan hẹ trực tiếp đến viẹc sản uất mọt sản
phẩm nhất định. Những chi phí khi ph t sinh kế to n can cứ vào số liẹu chứng từ kế to n để
ghi trực tiếp cho từng đối tuợng chịu chi phí.
Chi phí gi n tiếp: à những chi phí sản uất có lien quan đến viẹc sản uất nhiều loại sản
phẩm. Những chi phí này khi ph t sinh kế to n phải tiến hành tạp hợp phan ổ cho c c đối
tuợng có lien quan theo tieu thức phan ổ thích hợp.
e. Phan oại chi phí sản xuất theo nọi dung cấu th nh của chi phí
C ch phan loại này cho ta thấy đuợc vị trí của từng loại chi phí trong sản phẩm từ đó để tổ
chức cong t c kế to n tạp hợp chi phí sản uất thích hợp.
Chi phí tổng hợp: à chi phí do nhiều yếu tố kh c nhau tạp hợp lại có cùng mọt cong dụng
nhu chi phí sản uất chung.
Chi phí đon nhất: à chi phí do mọt yếu tố duy nhất cấu thành nhu nguyen vạt liẹu chính
dung trong sản uất.

5

download by :


2.2.2 Giá thành sản phẩm
2.2.2.1 Khái niệm

Gi thành sản phẩm là iểu hiẹn ằng tiền của toàn ọ c c khoản hao phí về lao đọng sống
và lao đọng vạt hóa có lien quan đến khối luợng cong t c sản phẩm lao vụ đã hoàn thành.
Tất cả c c khoản chi phí ph t sinh trong kỳ kỳ truớc chuyển sang và c c chi phí trích truớc
có lien quan đến khối luợng sản phẩm lao vụ dịch vụ đã hoàn thành sẽ tạo nen chỉ tieu gi
thành sản phẩm. Nhu vạy ta có cong thức
Tổng giá thành
sản phẩm hồn
thành

=

Chi phí sản
xuất dở
dang đầu kì

c định gi thành là:
Chi phí sản
xuất phát
sinh trong kì

+

_

Chi phí sản
xuất dở
dang cuối kì

Chỉ tieu gi thành sản phẩm luon chứa đựng hai mạt kh c nhau vốn có en trong nó là chi
phí sản uất đã chi ra và luợng gi trị sử dụng thu đuợc cấu thành trong khối luợng sản

phẩm cong vịec lao vụ đã hoàn thành. Nhu vạy, bản chất của gi thành sản phẩm là sự
chuyển dịch gi trị c c yếu tố chi phí vào những sản phẩm cong viẹc lao vụ đã hồn thành.
Và nó là trở thành thuớc đo chi phí là can cứ là co sở là uất ph t điểm để ay dựng gi cả
và ù đắp chi phí.
2.2.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm
Để đ p ứng c c yeu cầu của quản l

hạch to n và kế hoạch hóa gi thành cũng nhu yeu cầu

xay dựng gi cả hàng hóa gi thành đuợc em

t duới nhiều góc đọ nhiều phạm vi tính

to n kh c nhau.
a. Phan oại giá th nh theo thời điểm tính giá thành
Trong doanh nghiệp sản xuất, giá thành sản phẩm đƣợc chia thành 3 loại:
+ giá thành kế hoạch: là gi thành đƣợc tính trƣớc khi kinh doanh cho tổng sản phẩm theo kế
hoạch dựa trên chi phí định mức của kỳ kế hoạch.
+ Gi thành định mức là gi thành đƣợc tính trƣớc khi kinh doanh cho 1 đơn vị sản phẩm
dựa trên chi phí định mức của kỳ ké hoạch.
Giá thành kế hoạch= gi thành định mức * Tổng sản phẩm kế hoạch
Gi thành định mức = gi thành định mức * Tổng sản phẩm thực tế
Theo sản lƣợng thực tế

6

download by :


Gi thành định mức theo sản lƣợng thực tế: là chỉ tiêu quan trọng để các nhà quản trị làm

căn cứ tiến hành phân tích, kiểm sốt chi phí và ra quyết định.
Giá thành thực tế: là gi thành đƣợc

c định sau khi đã hoàn thành việc chế tạo sản phẩm

trên cơ sở các chi phí thực tế phát sinh và kết quả sản xuất kinh doanh thực tế đạt đƣợc.
b. Phan oại giá th nh theo nội dung cấu thành
Gi thành sản uất Gi thành phân xuởng : à chỉ tieu phản nh tất cả những chi phí ph t
sinh lien quan đến viẹc sản uất chế tạo sản phẩm trong phạm vi phan xuởng
uất

ọ phạn sản

ao gồm chi phí nguyen vạt liẹu trực tiếp chi phí nhan cong trực tiếp và chi phí sản

uất chung.
Gi thành tiêu thụ Gi thành toàn ọ): à chỉ tiêu gi thành đuợc

c định trên co sở tạp

hợp c c chi phí ph t sinh trong phạm vi toàn doanh nghiẹp.
Giá thành toàn bọ của sản phẩm tiêu thụ bao gồm gi thành sản phẩm sản uất, chi phí bán
hàng và chi phí quản l doanh nghiẹp
2.3 Tổ chức kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
2.3.1 Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất, đối tƣợng tính giá thành và kỳ tính giá thành
2.3.1.1 Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất và đối tƣợng tính giá thành sản phẩm
Đay là cong viẹc đầu tien mà nhà nhà quản l phải tiến hành để tiến hành tạp hợp chi phí sản
uất và tính gi thành sản phẩm mọt c ch chính

c. Vấn đề này có tầm quan trọng đạc biẹt


cả trong l luạn cũng nhu thực tiễn hạch to n và là nọi dung co ản nhất của tổ chức hạch
to n chi phí sản uất tính gi thành sản phẩm.
Đối tuợng tập hợp chi phí sản uất là phạm vi giới hạn để tạp hợp chi phí nhằm đ p ứng
nhu cầu kiểm so t chi phí và tính gi thành sản phẩm. Nhu vạy thực chất của viẹc
đối tuợng kế to n chi phí sản uất là viẹc

c định giới hạn tạp hợp chi phí hay

ph t sinh chi phí và noi chịu chi phí. C n

c định đối tuợng tính gi thành là viẹc

sản phẩm

c định

c định noi
c định

n thành phẩm cong viẹc lao vụ hồn thành đ i hỏi phải tính gi thành và gi

thành đơn vị. Đối tuợng đó có thể là sản phẩm cuối cùng của quy trình sản uất hay đang
tren day chuyền sản uất tùy theo yeu cầu quản lý của doanh nghiệp
Để

c định đúng đắn đối tuợng của kế to n chi phí sản uất với đối tuợng tính gi thành sản

phẩm ta cần can cứ vào c c yếu tố sau đay:
- Đạc điểm quy trình cong nghẹ sản uất

7

download by :


- oại hình sản uất
- Yeu cầu và trình đọ quản l

tổ chức sản uất kinh doanh

2.3.1.2 hƣơng pháp hạch tốn chi phí
Phuong ph p hạch to n chi phí sản uất là mọt phuong ph p hay hẹ thống c c phuong ph p
đuợc sử dụng để tạp hợp và phan loại c c chi phí sản uất trong phạm vi giới hạn của đối
tuợng hạch to n chi phí.
i phuong ph p kế to n chi phí ứng với mọt đối tuợng kế to n chi phí nen ten gọi của từng
phuong ph p iểu hiẹn đối tuợng mà nó cần tạp hợp. Bao gồm c c phuong ph p sau:
- Phuong ph p kế to n chi phí theo sản phẩm.
- Phuong ph p kế to n chi phí theo đon đạt hàng.
- Phuong ph p kế to n chi phí theo giai đoạn cong nghẹ.
- Phuong ph p kế to n chi phí theo phan xuởng.
- Phuong ph p kế to n chi phí theo nhóm sản phẩm.
Và viẹc tạp hợp chi phí sản uất đuợc tiến hành theo c c uớc cụ thể sau:
Buớc 1:

ở sổ th

hạch to n chi tiết chi phí sản uất theo từng đối tuợng tạp hợp chi phí.

Sổ đuợc mở rieng cho từng tài khoản 621 622 627 154 631, 242... Can cứ vào c c sổ chi
tiết c c tài khoản c c chứng từ gốc c c ảng phan ổ... để ghi vào sổ.

Buớc 2: Tạp hợp c c chi phí ph t sinh trong kỳ có lien quan cho từng đối tuợng hạch to n.
Buớc 3: Tổng hợp tồn ọ chi phí ph t sinh. Lạp th tính gi thành sản phẩm theo từng loại.
2.3.2 Kết cấu chi phí trong giá thành sản phẩm
Trong sản uất cơng nghiẹp gi thành sản phẩm ao gồm a khoản mục:
- Chi phí nguyên vạt liẹu trực tiếp: ao gồm chi phí nguyên vạt liẹu trực tiếp vạt liẹu liên
quan trực tiếp đến qu trình sản uất sản phẩm cơng nghiẹp nhu chi phí vạt liẹu chính, chi
phí vạt liẹu phụ nhiên liẹu.
- Chi phí nhân cơng trực tiếp: ao gồm tồn ọ tiền luong c c khoản trích theo luong vào
chi phí nhu kinh phí cơng đồn

ảo hiểm ã họi ảo hiểm y tế của công nhân sản uất sản

phẩm cơng nghiẹp.
- Chi phí sản uất chung: ao gồm tồn ọ chi phí sản uất sản phẩm cơng nghiẹp khơng
thuọc hai khoản mục chi phí trên nhu tiền luong kinh phí cơng đồn

ảo hiểm ã họi ảo

hiểm y tế của nhân viên phục vụ quản l sản uất chi phí nguyên vạt liẹu dùng trong phục
8

download by :


vụ sản uất chi phí cơng cụ dụng cụ chi phí khấu hao m y móc thiết ị nhà uởng tài sản
cố định kh c ở phạm vi phân uởng chi phí dịch vụ th ngồi dùng trong phục vụ quản l
sản uất nhu chi phí điẹn, chi phí nuớc chi phí sửa chữa c c khoản thuế đuợc tính vào chi
phí sản uất chi phí ằng tiền kh c...
Trên co sở c c kết cấu chi phí nêu trên kế to n có thể tiến hành tạp hợp c c chi phí sản uất
nhu sau:

2.4 Kế tốn chi phí sản xuất
2.4.1 Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp
- Bao gồm tất cả c c chi phí về nguyên vạt liẹu chính, vạt liẹu phụ nhiên liẹu đuợc sử dụng
trực tiếp cho qu trình sản uất sản phẩm.
- Nguyên vạt liẹu chính sử dụng để sản uất nhiều loại sản phẩm nhung không thể

c định

thực tế mức tiêu hao cho từng loại sản phẩm hoạc đối tuợng chịu chi phí thì kế to n tiến
hành phân ổ theo tiêu thức phù hợp. C c tiêu thức có thể sửdụng nhu định mức tiêu hao cho
từng loại sản phẩm hẹ số phân ổ đuợc qui định t lẹ với trọng luợng sản phẩm đuợc sản
uất ...
T i khoản sử dụng: T

621 “Chi phí nguyên vạt liẹu trực tiếp”.

- Bên Nợ: tạp hợp chi phí nguyên vạt liẹu trực tiếp ph t sinh trong kỳ. - Bên Có:
+ Gi trị của nguyên vạt liẹu không sử dụng hết nhạp lại kho.
+ ết chuyển chi phí sản uất vào đối tuợng tính gi thành.

9

download by :


TK 152

TK 621

Gi trị nguyên vạt liẹu

uất kho dùng sản uất
sản phẩm

TK 152

Gi trị nguyên vạt liẹu
chua sử dụng nhập lại kho

TK 154

TK 111,331
Gi trị nguyên vạt liẹu

ết chuyển chi phí sản uất

mua giao thẳng cho sản

vào đối tuợng tính giá thành

uất

So đồ 2.1: So đồ tạp hợp chi phí ngun vạt liẹu trực tiếp
2.4.2 Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
- Chi phí nhan cong trực tiếp là tiền luong phụ cấp và c c khoản phải trả cho cong nhan trực
tiếp sản uất và khoản trích BH H BH T BHTN

PCĐ.

- Tuy nhien nếu tiền luong cong nhan trực tiếp lien quan đến nhiều đối tuợng chịu chi phí và
khong


c định mọt c ch trực tiếp cho từng đối tuợng thì phải tiến hành phan ổ theo những

tieu thức phù hợp. C c tieu thức phan ổ ao gồm: định mức tiền luong của c c đối tuợng
hẹ số phan ổ đuợc qui định theo số giờ sản uất hoạc ngày cong tieu chuẩn... mức phan ổ
đuợc

c định nhu sau:

Mức phân bổ tiền
lƣơng của nhân
công trực tiếp cho
từng đối tƣợng

Tổng tiền lƣơng NCTT
=

Tổng khối lƣợng phân bổ

*

Khối lƣợng phân bổ
cho từng đối tƣợng

10

download by :


Tren co sở tiền luong đuợc phan ổ sẽ tiến hành trích BH H BH T


PCĐ, BHTN theo t

lẹ qui định và chi phí.
Tài khoản sử dụng: T 622 “Chi phí nhan cong trực tiếp”.
- Ben Nợ: tạp hợp chi phí nhan cong trực tiếp ph t sinh trong kỳ gồm tiền
luong và c c khồn trích theo luong).
- Ben Có: phan ổ kết chuyển chi phí sản uất vào đối tuợng tính gi thành.. TK 622 khong
có số du cuối kỳ.

TK 622

TK 334, 111
Tiền lƣơng phụ cấp
phải trả cho cơng
nhân

TK 154

Kết chuyển chi phí nhân
cơng vào đối tƣợng tính
giá thành

TK 338
Trích BHXH, BHYT,
KPCD theo tỉ lệ quy
định

TK 335
Trích trƣớc tiền lƣơng

nghỉ phép của công
nhân
So đồ 2.2:
So đồ tạp hợp chi phí nh n cơng trực tiếp

2.4.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung
- Chi phí sản uất chung là chi phí phục vụ và quản l sản uất gắn liền với từng pha n xuởng
sản uất gồm c c khoản: chi phí nhan vien phan xuởng chi phí vạt liẹu và dụng cụ sản uất
dùng ở phan xuởng chi phí dịch vụ mua ngồi và c c khoản chi phí kh c ằng tiền dùng ở
phan xuởng...
11

download by :


- Nếu phan xuởng sản uất ra 2 loại sản phẩm trở len và theo d i rieng chi phí cho từng sản
phẩm thì chi phí sản uất chung phải đuợc phan ổ cho từng loại sản phẩm để kết chuyển
vào chi phí sản uất sản phẩm và có thể sử dụng c c tieu thức phan ổ nhu: t lẹ tiền luong
cong nhan sản uất t lẹ với chi phí nguyen vạt liẹu trực tiếp t lẹ với số giờ m y chạy ...
Để

c định mức phan ổ cho từng đối tuợng chịu chi phí từng loại sản phẩm sử dụng

cong thức phan ổ giống cong thức phan ổ chi phí nhan cong trực tiếp.
Tài khoản sử dụng: T 627 “Chi phí sản uất chung”.
- Ben Nợ: tạp hợp c c chi phí nhu: tiền luong v c khỏan trích theo luong cho nhan vien
quản l

gi trị vạt liẹu gi n tiếp cong cụ dụng cụ uất dùng trích khấu hao tài sản cố định

phan ổ chi phí trả truớc chi phí ằng tiền kh c.

- Ben Có: tạp hợp c c khoản làm giảm chi phí sản uất chung kết chuyển chi phí sản uất
vào đối tuợng tính gi thành.
TK 627 khong có số du cuối kỳ.
T 627 có 6 T cấp 2:
T 6271: Chi phí nhan vien phan xuởng.
T 6272: Chi phí vạt liẹu.
T 6273: Chi phí dụng cụ sản uất.
TK 6274: Chi phí khấu hao TSCĐ.
T 6277: Chi phí dịch vụ mua ngồi.
TK 6278: Chi phí bằng tiền khác

12

download by :


TK 334, 338

TK 627

Tiền lƣơng và c c khoản
trích theo lƣơng

TK 111, 152

Khoản giảm chi phí sản
xuất

TK 152, 153
Giá trị vật liệu gián tiếp,

công cụ dụng cụ xuất dùng

TK 154

TK 214
Kết chuyển chi phí sản
xuất vào đối tƣợng tính
giá thành

Trích khấu hao tài sản
cố định
TK 242
Phân bổ chi phí trả trƣớc

TK 111,112,331
Chi phí bằng tiền khác

So đồ 2.3:
So đồ tạp hợp chi phí sản xuất chung
2.4.4 Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất
2.4.4.1 hƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên
- Tất cả c c chi phí có liên quan đến đối tuợng tính gi thành sản phẩm đều đuợc ghi vào T
154 “Chi phí sản uất kinh doanh dở dang”.
- T 154 dùng để tạp hợp chi phí sản uất phục vụ cho viẹc tính gi thành sản phẩm lao vụ
dịch vụ ...
+ Bên Nợ: tạp hợp chi phí nguyên vạt liẹu trực tiếp chi phí nhân cơng trực tiếp chi phí sản
uất chung.
+ Bên Có:
13

download by :



ết chuyển chi phí sản uất vào đối tuợng tính gi thành
Gi thành sản phẩm hoàn thành nhạp kho.
C c khoản giảm chi phí sản uất.

+ Số du Nợ: thể hiẹn chi phí sản uất của sản phẩm đang chế tạo. hơng phải tất cả chi phí
đều đuợc tính vào gi thành sản phẩm mà cần can cứ vào chứng từ gốc có liên quan để loại
trừ ớt c c chi phí sau:
- Gi trị nguyên vạt liẹu phân xuởng nhạp về chua dùng hết trả lại kho.
- Gi trị phế liẹu nhạp kho hoạc

n trực tiếp.


- Gi trị c c sản phẩm hỏng không sửa chữa đuợc.
TK 152

TK 154

TK 621

Giá trị phế liệu nhập
kho

Kết chuyển chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp
TK 622

TK 138(8)
Giá trị sản phẩm
hỏng không sửa chữa

đƣợc

Kết chuyển chi phí
nhân cơng trực tiếp

TK 155

TK 627
Giá thành thực tế sản
phẩm nhập kho trong kì

Kết chuyển chi phí
sản xuất chung

TK 632
Giá thành thực tế
thành phẩm chuyển
cho ngƣời mua
Sơ đồ 2.4: kế tốn chi phí sản xuất dở dang

14

download by :


×