Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

2_hoc360.net_tuan32-giao-an-lop-4-soan-theo-DHPTNLHS-nam-hoc-2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.6 KB, 10 trang )

xanh soi sáng sắp sửa xuất hiện sau vạt
mây,...
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TỐN
Tiết 157: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Tiếp tục ơn tập về 4 phép tính với số tự nhiên.
2. Kĩ năng
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên trong tính giá trị biểu thức
- Biết giải bài tốn liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
3. Thái độ
- HS có thái độ học tập tích cực.
4. Góp phần phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* Bài tập cần làm: Bài 1 (a), bài 2, bài 4. Khuyến khích HSNK hồn thành tất cả
BT
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ
- HS: Sách, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật
- Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động
nhóm, trị chơi học tập
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC;


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (2p)
- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ
- GV giới thiệu bài – Ghi tên bài
2. HĐ thực hành (35p)
* Mục tiêu:
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
Giáo viên ...................

11

Trường Tiểu học ................


- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên trong tính giá trị biểu thức
- Biết giải bài tốn liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
* Cách tiến hành:
Bài 1 a. HS năng khiếu có thể
Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
hồn thành cả bài.
- Gọi HS đọc và nêu YC của BT.
Đáp án:
a).Với m = 952 ; n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
- Yêu cầu HS chia sẻ về cách tính
m  n = 952  28 = 26656
giá trị của biểu thức chứa chữ trước
m : n = 952 : 28 = 34

lớp.
- Mời cả lớp cùng nhận xét, bổ b)
sung; GV nhận xét.
m + n = 2023
* Mời những HS đã hoàn thành m – n = 1989
câu b chia sẻ cách thực hiện và kết m x n = 34 102
quả. Mời cả lớp nhận xét; GVchốt m : n = 118
KQ; khen ngợi/ động viên
- Chốt lại cách tính giá trị biểu thức
có chứa 2 chữ
Bài 2
Nhóm 2 – Chia sẻ lớp
- Gọi HS đọc và nêu YC của BT.
Đáp án
a/12054 : (15 + 67) b/ 9700 : 100 + 36 x 12
= 12054 : 82
= 97 + 432
+ Tính giá trị của từng biểu thức.
=
147
=
529
+ Chia sẻ cách thực hiện với từng
biểu thức.
29150 – 136 x 201
= 29150 –27336
= 1814

(160 x 5 – 25 x 4) : 4
= (800 – 100): 4

= 700: 4 = 175

- Y/c chia sẻ về thứ tự thực hiện Câu a: Thực hiện trong ngoặc trước, ngồi
phép tính trong mỗi phần
ngoặc sau.
Câu b: Thực hiện các phép tính nhân chia
trước, cộng sau…
- Chốt lại quy tắc tính giá trị biểu
thức
Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
Bài 4
- Gọi HS đọc đề bài tốn;
- u cầu hỏi đáp nhóm 2 về bài - Thực hiện nhóm 2
tốn
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Tuần đầu bán được 319 m vải, tuần sau
bán được hơn tuần đầu 76 m vải
+ Bài toán YC tìm gì?
+ Trong hai tuần, trung bình cửa hàng mỗi
ngày bán được bao nhiêu mét vải?
+ Để biết được trong hai tuần đó + Chúng ta phải biết:
Giáo viên ...................

12

Trường Tiểu học ................


trung bình mỗi ngày cửa hàng bán
được bao nhiêu mét vải chúng ta

phải biết thêm gì?
+ Sau khi tìm được tổng số mét vải
bán trong hai tuần và tổng số ngày
mở cửa bán hàng của hai tuần, làm
thế nào để tìm được số m vải bán
TB một ngày?

 Tổng số mét vải bán trong hai tuần.
 Tổng số ngày mở cửa bán hàng của hai

tuần.
+ Tổng số mét vải bán trong hai tuần chia
cho tổng số ngày mở cửa bán hàng của hai
tuần
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là:
319 + 76 = 395 (m)
- GV nhận xét, chốt KQ đúng.
Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải là
319 + 395 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
7  2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số
* Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2
mét vải là:
714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m
HS
làm
vào

vở
Tự học – Chia sẻ lớp
Bài 3 + Bài 5 (bài tập chờ dành
cho H S hoàn thành sớm)
* Bài 3:
Câu a:
- Y/ c HS chia sẻ về việc áp dụng - Phép tính 1: Áp dụng tính chất kết hợp của
tính chất gì để tính thuận tiện
phép nhân.
- Phép tính 2: Áp dụng tính chất chia 1 tích
cho một số.
- Phép tính 3: Áp dụng tính chất giao hốn
và kết hợp của phép nhân.
Câu b:
- Phép tính 1, 2: Áp dụng tính chất một số
nhân với một tổng.
- Phép tính 3: Áp dụng tính chất nhân một số
với một hiệu.
* Bài 5:
+ Tính số tiền mẹ mua bánh: 48 000 đ
+ Tính số tiền mẹ mua sữa: 58 800 đ
+ Tính số tiền mẹ đã mua cả bánh và sữa:
106 800 đ
+ Tính số tiền mẹ có lúc đầu: 200 000 đ
- Chữa lại các phần bài tập làm sai
3. Hoạt động ứng dụng (1p)
- Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi
4. Hoạt động sáng tạo (1p)
2 và giải
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giáo viên ...................

13

Trường Tiểu học ................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
LỊCH SỬ (VNEN)
BUỔI ĐẦU THỜI NGUYỄN (T1)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
LỊCH SỬ (CT HIỆN HÀNH)
KINH THÀNH HUẾ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Mô tả được đôi nét về kinh thành Huế: Với công sức của hàng chục vạn dân và
lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ, kinh thành Huế được xây dựng bên bờ
sơng Hương, đây là tồ thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó.
2. Kĩ năng
- Sơ lược về cấu trúc của kinh thành: thành có 10 cửa chính ra, vào, nằm giữa kinh
thành là Hồng thành; các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn. Năm 1993, Huế được
cơng nhận là Di sản Văn hố thế giới.
3. Thái độ
- Có ý thức học tập nghiêm túc, tơn trọng lịch sử, tự hào về các cơng trình văn hố

của đất nước
4. Góp phần phát triển các năng lực
- NL ngôn ngữ, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* BVMT: Vẻ đẹp của cố đơ Huế - di sản văn hóa thế giới, BVMT ý thức giữ gìn ,
bảo vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh quan mơi trường sạch đẹp
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
- GV: Ảnh về kinh thành Huế
- HS: SGK, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm.
- KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động: (4p)
- TBHT điều hành lớp trả lời, nhận
xét.
+ Trình bày hồn cảnh ra đời của nhà + Quang Trung mất, triều đại Tây
Giáo viên ...................

14

Trường Tiểu học ................


Nguyễn?

Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ
đó, Nguyễn Ánh…

+ Những điều gì cho thấy vua nhà Nguyễn + Các vua triều Nguyễn không đặt
không chịu chia sẻ quyền hành cho bất cứ ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tướng,...
ai và kiên quyết bảo vệ ngai vàng của
mình?
- GV nhận xét chung, dẫn vào bài mới
2. Bài mới: (30p)
* Mục tiêu: Nắm được đôi nét về kinh thành Huế, mô tả sơ lược kiến trúc của
kinh thành
HĐ 1: Quá trình xây dựng kinh thành
Cá nhân – Lớp
Huế
- GV treo hình minh họa trang 67 SGK
+ Hình chụp di tích lịch sử nào?
+ Hình chụp Ngọ Mơn trong cụm di
tích lịch sử kinh thành Huế.
- GV treo bản đồ Việt Nam, yêu cầu HS
xác định vị trí Huế và giới thiệu bài: Sau
khi lật đổ triều dại Tây Sơn, nhà Nguyễn - Cả lớp lắng nghe.
được thành lập và chọn Huế làm kinh đô.
Nhà Nguyễn đã xây dựng Huế thành một
kinh thành đẹp, độc đáo bên bờ Hương
Giang. ...
- GV yêu cầu HS đọc SGK đoạn: “Nhà - HS nêu:
Nguyễn ...các cơng trình kiến trúc” và u + Huy động hàng chục vạn dân và
cầu một vài em mô tả lại sơ lược q trình lính phục vụ
xây dựng kinh thành Huế .
+ Chuyên chở các loại vật liệu từ
- GV tổng kết ý kiến của HS.
mọi miền Tổ quốc
+ Xây dựng mấy chục năm và tu bổ

nhiều lần
+ Toà thành khi hoàn thành dài hơn
- GV: Để xây dựng được kinh thành Huế 2km
phải tiêu hao rất nhiều sức người và của - Lắng nghe
cải, xây dựng trong nhiều năm trời và tu
sửa nhiều lần
Hoạt động 2: Kiến trúc của kinh thành
Nhóm 4 – Lớp
Huế
- u cầu HS đọc thơng tin SGK và trình + Thành có 10 cửa ra vào, cửa Nam
bày sơ lược về kiến trúc của kinh thành có cột cờ cao 37 m
Huế
+ Nằm giữa kinh thành là Hồng
thành, cửa chính vào là Ngọ Mơn
=> hồ sen => điện Thái Hồ
+ Các lăng tẩm với khn viên
rộng, cây cối xanh tốt
- GV: Kinh thành Huế là một cơng trình
Giáo viên ...................

15

Trường Tiểu học ................


có kiến trúc độc đáo, thể hiện sự tài hoa
và sáng tạo của nhân dân ta
HĐ 3: Em làm hướng dẫn viên du lịch
- GV phát cho mỗi nhóm một ảnh (chụp
những cơng trình ở kinh thành Huế).

+ Nhóm 1 : Ảnh Lăng Tẩm .
+ Nhóm 2 : Ảnh Cửa Ngọ Mơn .
+ Nhóm 3 : Ảnh Chùa Thiên Mụ .
+ Nhóm 4 : Ảnh Điện Thái Hịa .
Sau đó, GV yêu cầu các nhóm nhận xét và
thảo luận đóng vai là hướng dẫn viên du
lịch để giới thiệu về những nét đẹp của
cơng trình đó (tham khảo SGK)
- GV gọi đại diện các nhóm HS trình bày
lại kết quả làm việc.
- Tuyên dương, khen ngợi các nhóm làm
việc tốt, thuyết trình hay
- GV: Ngày 11/12/1993, quần thể di tích
cố đơ Huế được UNESCO cơng nhận là
Di sản văn hố thế giới.
- GD BVMT: Để Huế mãi mãi là một di
sản văn hóa của thế giới và của dân tộc,
chúng ta đã làm hết sức mình để trùng tu,
tơn tạo và bảo vệ các cơng trình kiến trúc ở
Huế. Giữ gìn di sản văn hóa Huế là trách
nhiệm của mọi người để Huế mãi mãi là
niềm tự hào của dân tộc ta .
3. HĐ ứng dụng (1p)
4. HĐ sáng tạo (1p)

- Lắng nghe

- Các nhóm thảo luận.
- Các nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình.

- Lắng nghe

- HS nêu các biện pháp bảo vệ giữ
gìn các di tích, danh lam thắng cảnh
của đất nước
- Ghi nhớ KT của bài
- Tìm hiểu thêm thơng tin ngồi bài
về kinh thành Huế, con người và
thiên nhiên Huế

ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2019
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
Giáo viên ...................

16

Trường Tiểu học ................


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời CH Bao
giờ? Khi nào? Mấy giờ? - ND Ghi nhớ).
2. Kĩ năng
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết

thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở
BT (2).
* HS năng khiếu biết thêm trạng ngữ cho cả 2 đoạn văn (a, b) ở BT(2).
3. Thái độ
- Có ý thức tham gia tích cực các HĐ học tập
4. Góp phần phát triển các năng lực
- NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ
- HS: Vở BT, bút dạ
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, luyện tập - thực hành,...
- KT: động não, đặt câu hỏi, chia sẻ nhóm 2, trình bày 1 phút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1. Khởi động (2p)
- TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét
+ Bạn hãy thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn + Trong vườn, chim hót líu lo.
cho câu sau: Chim hót líu lo.
+ Trên cây, chim hót líu lo.
+ Trong các vịm lá, chim hót líu lo.

- GV giới thiệu - Dẫn vào bài mới
2. Hình thành kiến thức mới:(15p)
* Mục tiêu: - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả
lời CH Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ? - ND Ghi nhớ).
* Cách tiến hành:
a. Nhận xét

Bài tập 1, 2:
Nhóm 2 – Lớp
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1 + 2
+ Tìm trạng ngữ trong câu?
+ Trạng ngữ bổ sung ý gì cho câu?
+ Trạng ngữ có trong câu: Đúng lúc đó.
+ Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa thời gian
Bài tập 3: Đặt câu hỏi cho loại trạng cho câu.
ngữ trên?
+ Câu hỏi đặt cho trạng ngữ:
Viên thị vệ hớt hãi chạy vào khi nào?
Viên thị vệ hớt hải chạy vào lúc nào?
+ TN trên trả lời cho câu hỏi gì?
Viên thị vệ hớt hải chạy vào từ bao giờ?
- GV: Các trạng ngữ bổ sung ý nghĩa + khi nào?, lúc nào?, từ bao giờ?....
chỉ thời gian cho câu và trả lời cho
câu hỏi: khi nào?, lúc nào?, từ bao - Lắng nghe
Giáo viên ...................

17

Trường Tiểu học ................


giờ?, mấy giờ?... là trạng ngữ chỉ thời
gian.
b. Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- 2 HS đọc.
- HS lấy VD câu có trạng ngữ chỉ thời

gian
3. HĐ thực hành (18p)
* Mục tiêu: Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1, mục III);
bước đầu biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc
đoạn văn b ở BT (2).
* Cách tiến hành
* Bài tập 1:
Nhóm 2 - Chia sẻ lớp
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
Đáp án:
a) Trạng ngữ chỉ thời gian trong đoạn văn
này là:
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng + Buổi sáng hôm nay, …
+ Vừa mới ngày hôm qua, …
+ qua một đêm mưa rào, …
b) Trạng ngữ chỉ thời gian là:
+ Từ ngày cịn ít tuổi, …
+ Mỗi lần tết đến, ....
- u cầu HS đặt câu hỏi cho trạng - HS thực hành.
ngữ vừa tìm được.
* Bài tập 2: GV chọn câu a. KK Đáp án:
HSNK làm hết bài tập 2
Đoạn a:
+ Thêm trạng ngữ: …Mùa đông, cây chỉ
- GV chốt đáp án. Lưu ý với HS dựa còn những cành trơ trụi, nom như cằn
vào nội dung các câu văn để điền trạng cỗi…
ngữ cho đúng vị trí
+ Thêm trạng ngữ …Đến ngày đến
- Giáo dục liên hệ vẻ đẹp của cây gạo tháng, cây lại nhờ gió phân phát đi khắp
và ý thức BVMT cũng như học hỏi chốn…

cách viết của tác giả trong bài văn
miêu tả cây cối
Đoạn b
* Lưu ý: Giúp đỡ HS M1+M2 thêm + Giữa lúc gió đang gào thét ấy, cánh
trạng ngữ hồn chỉnh câu văn
chim đại bàng vẫn…
+ Có lúc, chim lại vẫy cánh…
4. HĐ ứng dụng (1p)
- Tìm các trạng ngữ chỉ thời gian trong
bài tập đọc Ăng-co Vát
5. HĐ sáng tạo (1p)
- Đặt câu có 2, 3 trạng ngữ chỉ thời gian
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG

Giáo viên ...................

18

Trường Tiểu học ................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TỐN
Tiết 158: ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Ôn tập về các loại biểu đồ đã học
2. Kĩ năng

- Biết đọc và nhận xét một số thông tín trên biểu đồ cột.
3. Thái độ
- HS tích cực, cẩn thận khi làm bài
4. Góp phần phát huy các năng lực
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: Bài 2, bài 3. Khuyến khích HSNK hoàn thành tất cả các bài tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
- GV: Biểu đồ
- HS: Sách, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- TBVN điều hành lớp hát, vận động
1. Khởi động (3p)
tại chỗ
- GV giới thiệu, dẫn vào bài mới
2. HĐ thực hành (35p)
* Mục tiêu: Biết đọc và nhận xét một số thơng tín trên biểu đồ cột.
* Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp
Bài 2:
Cá nhân – Lớp
- Gọi HS đọc và nêu YC của BT.
Đáp án:
- Lưu ý HS các số liệu trên bản đồ là số a. Diện tích thành phố Hà Nội là 921
liệu cũ năm 2002, hiện nay diện tích thủ km2
đơ Hà Nội là 3324 km2

Diện tích thành phố Đà Nẵng là 1255
km2
Diện tích thành phố Hồ Chí Minh là
2095 km2
b) Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích
Hà Nội số ki- lô- mét là:
1255 – 921 = 334 (km2)
Giáo viên ...................

19

Trường Tiểu học ................


Diện tích Đà Nẵng bé hơn diện tích
thành phố Hồ Chí Minh số ki- lơ- mét
- Nhận xét, chốt KQ đúng; khen ngợi/ là:
động viên.
2095 – 1255 = 840 (km2)
* Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2
Bài 3:
Cá nhân – Nhóm 2 - Lớp
- Gắn bảng phụ, gọi HS đọc và nêu YC Đáp án:
của BT.
a.Trong tháng 12, cửa hàng bán được
số mét vải hoa là: 50  42 = 2100 (m)
b. Trong tháng 12 cửa hàng bán được
- Nhận xét, chốt KQ đúng; khen ngợi/ số cuộn vải là:
động viên
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn)

Trong tháng 12 cửa hàng bán được số
mét vải là:
50  129 = 6450 (m)
Bài 1 (bài tập chờ dành cho HS hoàn - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp
Đáp án:
thành sớm)
a. Cả 4 tổ cắt được 16 hình. Trong đó
có 4 hình tam giác, 7 hình vng, 5
hình chữ nhật.
b. Tổ 3 cắt nhiều hơn tổ 2 một hình
vng, ít hơn tổ 2 một hình chữ nhật
- Luyện đọc các loại biểu đồ
3. Hoạt động ứng dụng (1p)
- Tìm các bài tập cùng dạng trong sách
buổi 2 và giải
4. Hoạt động sáng tạo (1p)
ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐẠO ĐỨC (dành cho địa phương)
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- HS biết được thế nào là tài nguyên thiên nhiên
- HS hiểu tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con người.
2. Kĩ năng

Giáo viên ...................


20

Trường Tiểu học ................



×