HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong L (cả M và N, điều kiện: 3i x 3i ) được
9i k1i 1 k1.3i 9i 3 k1 3 k1
3;...;3
có7 giátrị
xác định: 9i k 2 i 2 k 2 .2i 9i 4,5 k 2 4,5 k 2
4;...;
4
có9 giátrị
9i k i k .6i 9i 1,5 k 1,5 k
1;..;1
có3 giátrị
Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 7 9 3 13
Ví dụ 7: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng khoảng cách hai khe a 1 mm , khoảng cách
hai khe tới màn D 2 m . Giao thoa thực hiện đồng thời với hai bức xạ có bước sóng
1 400 mm và 2 300 mm. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn
AB 14, 4 mm đối xứng
qua vân trung tâm của màn là
A. 44 vạch sáng
B. 19 vạch sáng
C. 42 vạch sáng
D. 37 vạch sáng
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Bức xạ
2 300 mm nằm trong miền tử ngoại mắt khơng nhìn thấy nên số vạch sáng trên đoạn
AB đúng bằng số vân sáng của
7,2.103 x k1
1 trên AB:
1D
400.109.2
k1
7,2.103 9 k1 9 Có 19 giá trị
3
a
10
3) Biết các vân trùng nhau xác định bước sóng
* Vân sáng trùng vân sáng: x k1
* Vân sáng trùng vân tối: x k 1
1 D
D
k2 2
a
a
1D
D
m 2 0, 5 2
a
a
* Vân tối trùng vân tối: x m 1 0, 5
1D
D
m 2 0, 5 2
a
a
Biểu diễn theo k hoặc m, rồi thay vào điều kiện giới hạn
0, 38 m 0, 76 m .
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có
người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
A.
2 0,54 m
B.
1 0,72 mvà 2 ,
2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 . Tìm 2 .
2 0,43 m
C.
2 0,48 m
D.
2 0,45 m
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Group: />
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
x3
2D
D
21
2 1 2
0, 48 m
a
a
3
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc
1 0,45 mvà 2 . Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của
1 trùng với vân sáng của 2 . Xác định bước sóng 2 . Biết 0,58 m 2 0,76 m .
A. 0, 76 m
B. 0, 6 m
C. 0, 64 m
D. 0, 75 m
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
x5
1D
D
2, 25
k 2 2
a
a
k
0,58 m 0,76 m
2, 96 k 3, 88 k 3
m
2
0,75 m
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
hai khe đến màn quan sát 1 m, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1 0,60 mvà 2 . Trên màn hứng vân giao thoa vân sáng bậc 10 của bức xạ 1 trùng với
vân sáng bậc 12 của bức xạ
2 . Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc 12 (cùng một phía
so với vân chính giữa) của hai bức xạ là
A. 1,2 mm. B. 0,1 mm. C. 0,12 mm. D. 10 mm.
A. 1,2 mm
B. 0,1 mm
C. 0,12 mm
D. 10 mm
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
2D
1 D
101 10.0, 6
x 12 a 10 a 2 12 12 0, 5 m
6
x x ' 12 2 D 12 1D 12 0,1.10 .1 1, 2 mm
12
12
a
a
10 3
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc
1 và
2 0,5 m . Xác định 1 để vân sáng bậc 3 của 2 trùng với một vân tối của 1 . Biết
0,58 m 1 0,76 m .
A. 0, 6 m
B.
8
m
15
C.
7
m
15
D. 0, 65 m
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
x 1
2 D
D
1,5
0,58 m2 0,76 m
m 0,5 1 1
m
1,47 m 2,08
a
a
m 0,5
m 2 0,6 m
Group: />
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc
1 và
2 0,54 m . Xác định 1 để vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm của 2 trùng với một
vân tối của
1 . Biết 0,38 m 1 0,76 m
A. 0, 4 m
B.
8
m
15
C.
7
m
15
D.
27
m
70
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
x 2,5
2 D
D
1,35
0,38 m1 0,76 m
m 0,5 1 1
m
1,28 m 3,05
a
a
m 0,5
m 2; 3 1
27
70
m
4) Xác định các vị trí trùng nhau của hai hệ vân
a) Vân sáng trùng nhau
Cách 1:
x k1i1 k 2i2 k1
1D
D
k
k 2 2 1 2 phân số tối giản b
a
a
k 2 1
c
k bn
x bi1 ci 2 khi n=1
1
n Z x bni1 cni 2 min
k 2 cn
x x n 1 x n bi1 ci 2
Trong đó,
xmin là khoảng cách từ O đến vị trí trùng gần nhất và x là khoảng cách giữa hai vị
trí trùng liên tiếp ( i). Trường hợp này
Cách 2:
x xmin i )
i 2 2
b
phân số tối giản i bi1 ci 2
i 1 1
c
Vì tại gốc tọa độ là một vị trí vân sáng trùng với vân sáng nên:
Các vị trí trùng khác:
x xmin i
x ni (với n là số nguyên).
b) Vân tối trùng nhau
Cách 1:
x 2m1 1
i1
i
2m1 1 i 2 2
2m2 1 2
phân số tối giản b
2
2
2m2 1 i1 1
c
(Dĩ nhiên, b và c là các số ngun dương lẻ thì mới có thể có vân tối trùng với vân tối)
2m1 1 b 2n 1
i
i
n Z x b 2n 1 1 c 2n 1 2
2
2
2m2 1 c 2n 1
Group: />
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
bi
ci
x min 1 2 khi n=1
2
2
x x n 1 x n bi1 ci 2
Trong đó,
xmin là khoảng cách từ O đến vị trí trùng gần nhất và x là khoảng cách giữa hai vị
trí trùng liên tiếp ( i). Trường hợp này
Cách 2:
x 2xmin hay
x min
x
.
2
i2 2
phân số tối giản b i bi1 ci 2
i1 1
c
Vì tại gốc tọa độ khơng phải là vị trí vân tối trùng và nó cách vị trí trùng gần nhất là
xmin 0,5i
nên các vị trí trùng khác: x n 0,5 i (với n là số nguyên).
c) Vân tối của
2 trùng với vân sáng của 1
Cách 1:
x k1i1 2m2 1
i2
k
0,5i2 0,52
phân số tối giản b
2
2m2 1
i1
1
c
(Dĩ nhiên, c là số nguyên dương lẻ thì mới có thể có vân sáng của
1 trùng với vân tối của 2
).
k1 b 2n 1
i
n Z x b 2n 1 i1 c 2n 1 2
2
2m2 1 c 2n 1
ci 2
khi n=1
x min bi1
2
x x n 1 x n 2bi1 ci 2
Trong đó,
xmin là khoảng cách từ O đến vị trí trùng gần nhất và x là khoảng cách giữa hai vị
trí trùng liên tiếp ( i). Trường hợp này
x 2xmin hay
x min
x
2
Cách 2:
* Vân tối của
2 trùng với vân sáng 1
i2
2 phân số tối giản b i 2bi1 ci 2
2i1 21
c
Vì tại gốc tọa độ cách vị trí trùng gần nhất là
xmin 0,5i nên các vị trí trùng khác:
x n 0,5 i (với n là số nguyên).
Group: />
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
* Vân tối của
1 trùng với vân sáng 2
i1
1 phân số tối giản b i 2bi 2 ci1
2i 2 2 2
c
Vì tại gốc tọa độ cách vị trí trùng gần nhất là:
xmin 0,5i nên các vị trí trùng khác:
x n 0,5 i (với n là số nguyên).
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng
i1 0,8 mm và i2 1,2 mm. Xác định toạ độ các vị trí
vân trên màn ảnh thu được lần lượt là
trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x = 1,2.n (mm)
B. x = 1,8.n (mm)
C. x = 2,4.n (mm)
D. x = 3,2.n (mm)
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1:
x k1i1 k 2 i 2
Cách 2:
k 3n
k 1 i 2 1, 2 3
1
x 3ni1 2ni 2 2, 4n mm
k 2 i1 0,8 2
k 2 2n
i2 1, 2 3
i 3i1 2i2 2, 4 mm
i1 0,8 2
Vì tại gốc tọa độ là một vị trí vân sáng trùng với vân sáng nên các vị trí trùng khác:
x ni 2, 4n mm (với n là số nguyên).
(Để tìm
i ta nhân chéo hai phân thức
i2 b
i bi1 ci2
i1 c
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần lượt là
i1 2,4 mm và i2 1,6 mm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng trùng nhau là
A. 9,6 mm
B. 3,2 mm
C. 1,6 mm
D. 4,8 mm
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
i2 1,6 2
i 2i1 3i2 2.2, 4 4,8 mm x
i1 2, 4 3
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng
vân giao thoa lần lượt là 0,21 mm và 0,15 mm. Lập công thức xác định vị trí trùng nhau của
các vân tối của hai bức xạ trên màn (n là số nguyên).
A. x 1,2n 3,375 mm
B. x 1,05n 4,375 mm
Group: />
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
C. x 1,05n 0,525 mm
D. x 3,2n mm
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1:
x 2m1 1 .
0, 21
0,15
2m 1 5 2m1 1 5 2n 1
2m2 1 .
mm 1
2
2
2m2 1 7 2m2 1 7 2n 1
x 5 2n 1 .
0, 21
1, 05n 0, 525 mm
2
Cách 2:
i 2 0,15 5
i 5i1 7i 2 5.0, 21 1, 05 mm
i1 0, 21 7
Vì tại gốc tọa độ O khơng phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trí trùng gần nhất là
xmin 0,5i 0,525 mm nên các vị trí trùng khác: x n 0,5 i 1,05n 0,525 mm (với n
là số nguyên).
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần lượt là
i1 0,5 mm và i2 0,3 mm . Khoảng cách gần nhất từ
vị trí trên màn có 2 vân tối trùng nhau đến vân trung tâm là
A. 0,75 mm
B. 3,2 mm
C. 1,6 mm
D. 1,5 mm
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
i2 0,3 3
i 3i1 5i 2 3.0,5 1,5 mm
i1 0,5 5
Vì tại gốc tọa độ O khơng phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trí trùng gần nhất là
xmin 0,5i 0,75 mm
Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên
màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN.
A. 3,375 (mm)
B. 4,375 (mm)
C. 6,75 (mm)
D. 3,2 (mm)
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
i 2 2, 25 5
i 5i1 3i2 5.1,35 6,75 mm
i1 1,35 3
Ví dụ 6: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc khoảng
vân lần lượt: 1,35 mm và 2,25 mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn b cả
hai bức xạ đều cho vân tối tại đó. Hỏi b chỉ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
Group: />
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
A. 3,75 (mm)
B. 5,75 mm
C. 6,75 (mm)
D. 10,125 mm
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1: x m1 0,5 .1,35 m2 0,5 .2, 25 mm
2m1 1 5
2m2 1 3
2m1 1 5 2n 1 m1 5n 2
2m 2 1 3 2n 1
n 1 x 3,375 mm
x 5n 2 0,5 .1,35 mm 6,75n 3,375 mm
n 2 x 10,125 mm
Cách 2:
i 2 2, 25 5
i 5i1 3i2 5.1,35 6,75 mm
i1 1,35 3
Vì tại gốc tọa độ O khơng phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trí trùng gần nhất là
xmin 0,5i 3,375 mm nên các vị trí trùng khác: x n 0,5 i 6,75n 3,375 mm (với n
là số nguyên)
Ví dụ 7: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần lượt là
i1 0,5 mm và i2 0,4 mm. Hai điểm M và N trên màn
mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là
A. 2 mm
B. 1,2 mm
C. 0,8 mm
D. 0,6 mm.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: x k1i1 2m2 1 0,5i2
k1
0,5i2 0,5.0, 4 2 k1 2 2n 1
2m2 1
i1
0,5
5 2m2 1 5 2n 1
x 2 2n 1 0,5 mm xn1 xn 2 mm
* Vân tối của
2 trùng với vân sáng 1 :
i2
0, 4 2
i 2.2i1 5i 2 2.2.0,5 2 mm x MN
2i1 2.0,5 5
Ví dụ 8: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần lượt là
tại đó đó hệ
i1 0,3 mmvà i2 0,45 mm. Tìm các vị trí trên màn mà
i2 cho vân sáng và hệ i1cho vân tối.
Hướng dẫn:
Group: />
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Cách 1:
x k 2i 2 2m1 1 0,5i1
k2
0,5i1 0,5.0,3 1 k 2 1 2n 1
2m1 1
i2
0, 45
3 2m1 1 3 2n 1
x 1 2n 1 0, 45 mm 0,9n 0,45 mm , với n là số nguyên.
Cách 2: Vân tối của
1 trùng với vân sáng 2
i1
0,3
1
i 1.2i2 3i1 2.0,45 0,9 mm
2i2 2.0, 45 3
Vì tại gốc tọa độ cách vị trí trùng gần nhất là:
xmin 0,5i 0,45 mmnên các vị trí trùng khác:
x n 0,5 i 0,9n 0,45 mm (với n là số nguyên).
Chú ý: Hãy kiểm tra các kết luận sau đây (nếu bề rộng trường giao thoa đủ lớn):
1) Ln tồn tại vị trí để hai vân sáng của hai hệ trùng nhau.
2)
i2 2
phân số tối giản b
i1 1
c
* Nếu b và c đều là số lẻ thì sẽ có vị trí vân tối trùng nhau và khơng có vị trí vân sáng trùng
vân tối .
* Nếu b chẵn và c lẻ thì sẽ có vị trí vân sáng hệ 1 trùng vân tối hệ 2, không có vị trí vân tối
trùng nhau và khơng có vị trí vân sáng hệ 2 trùng vân tối hệ 1.
* Nếu b lẻ và c chẵn thì sẽ có vị trí vân sáng hệ 2 trùng vân tối hệ 1, khơng có vị trí vân tối
trùng nhau và khơng có vị trí vân sáng hệ 1 trùng vân tối hệ 2.
5) Số các vị trí trùng nhau của hai hệ vân
Cách 1: Tìm tọa độ các vị trí trùng nhau của hai hệ vân (sáng trùng nhau, tối trùng nhau, sáng
trùng tối) theo số nguyên n. Sau đó thay vào điều kiện giới hạn của x (trong cả trường giao thoa
có bề rộng L thì 0, 5L x 0, 5L và giữa hai điểm M, N thì
xM x xN ) để tìm số giá trị
nguyên n.
Cách 2: Tìm
i cho các trường hợp trùng nhau rồi tính số vị trí trùng. VD: Nếu A là
AB
1
i
một vị trí trùng thì tổng số vị trí trùng trên AB là N
Ví dụ 1: (ĐH-2009) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm
gồm hai bức xạ có bước sóng
1 450 nm và 2 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là
Group: />