Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HĐ CUNG CAP DICH VU LOGISTIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.06 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
SERVICE AGREEMENT
Số/No.:
-

-

-

Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội Nước Cộng hồ Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam khố XIII, thông qua ngày 24/11/2015/Pursuant to Civil Code No 91/2015/QH13
passed by National Assembly of Socialist Republic of Vietnam on Nov 24 2015.
Căn cứ vào Luật thương mại nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày
14/06/2005 và có hiệu lực thi hành từ 01/01/2006/Pursuant to Law of Comercial passed by
National Assembly of Socialist Republic of Vietnam on 24 June 2005, came to effect on 01 Jan
2006.
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng cung cấp của hai bên/Pursuant to demand and capability of
both parties.

Hôm nay, ngày tháng năm 2020 tại văn phịng Cơng ty TNHH ..........., hai bên chúng tơi gồm có/
Today, [mm/dd/yyyy] at the Office of …………… COMPANY LIMITED, this Agreement is enterred
into by and between:
BÊN A

: CÔNG TY TNHH

PARTY A


:

Địa chỉ
Address
Điện thoại
Phone
Mã số thuế
Tax Code
Người đại diện
Represented
Chức vụ
Position
Tài khoản số
Bank No
Ngân hàng

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:


Bank Name

:

Swift code

And
BÊN B
PARTY B
Địa chỉ
Address

:

Service Agreement

Fax:
Fax:

: CÔNG TY TNHH
:
:
:

Page 1 of 4


Điện thoại
:
Phone

:
Mã số thuế
:
Tax code
:
Người đại diện :
Represented :
Chức vụ
: Tổng Giám đốc
Position
:
Giấy ĐKKD :
Business Registration Certificate No.:
Tài khoản số :
Bank No
:
Ngân hàng
:
Bank Name
:
Swift Code
:

Fax:
Fax:

Hai Bên cùng thống nhất ký Hợp Đồng với các điều khoản sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Article 1:
1.1. Bên B đồng ý sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải nội địa, quốc tế bằng đường bộ, đường biển

và đường hàng không của Bên A để vận chuyển những lô hàng nhập khẩu hoặc xuất khẩu của
Bên B/ Party B agrees to have logistics service by indoor, out-door transportation by road,
seaway and airway of Party A.
1.2.
Tên hàng: Theo từng lô hàng cụ thể được cung cấp bởi Bên B/ Goods: in accordance with
information provided by Party B for each shipment.
ĐIỀU 2: PHÍ DỊCH VỤ - THANH TỐN
ARTICLE 2: FREIGHT - PAYMENT
2.1

Phí dịch vụ/Freight charge

Các hạng mục công việc và giá cả được hai bên thỏa thuận theo từng lô hàng qua email hoặc lập
thành các phụ lục hợp đồng kèm theo hợp đồng này/ The scope of work and services charge are
agreed upon by the two parties for each shipment via email or made in appendices to this contract.
2.2

Thanh toán/payment

Bên B sẽ thực hiện thanh tốn các phí dịch vụ của các lơ hàng cho Bên A bằng tiền mặt hoặc
chuyển khoản sau khi Bên A hồn thành cơng việc theo quy định tại Điều 1 của hợp đồng và phụ lục
hợp đồng (nếu có)/ Party B will make payment for the service charge of the shipments to Party A in
cash or by transfer after Party A completes the work as prescribed in Article 1 of the contract and the
contract appendix (if any).
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN A
ARTICLE 3: RESPONSIBILITIES OF PARTY A
3.1 Thực hiện đầy đủ các công việc đã nêu trong điều 1 của hợp đồng này theo đúng các quy
định của nhà nước/ Fully completing the tasks mentioned in Article 1 of this contract in
accordance with the regulations of the State.


Service Agreement

Page 2 of 4


3.2 Bên A phát hành hóa đơn GTGT và giao đầy đủ các chứng từ liên quan đến lô hàng
cho bên B ngay khi nhận được thanh toán từ bên B/
3.3 Party A issues VAT invoice and delivers all documents that related to the Shipment to
Party B right-after receiving the payment from Party B
3.4 Thông báo kịp thời cho Bên B mọi vấn đề khó khăn, phát sinh liên quan đến chứng từ, thủ tục,
Bên A sẽ cố gắng cùng với Bên B nhằm giải quyết các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng
và hiệu quả. Bên A sẽ phối hợp với Bên B trong việc trình báo với cơ quan bảo hiểm trong
trường hợp phát hiện hàng hóa xuất nhập khẩu của Bên B bị hư hỏng, đổ vỡ hoặc mất mát…/
Promptly notify Party B of all difficulties, arising related to documents and procedures. Any
trouble or obstacle must be informed in advance so that two Parties could discuss and settle
in together.Party A will coordinate with Party B in informing to the insurance agency in case
of detecting that Party B's import and export goods are damaged, broken or lost ...
ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN B
4.1 Chịu trách nhiệm pháp lý cho từng lô hàng xuất nhập khẩu và các chứng từ xuất nhập khẩu,
giấy phép xuất nhập khẩu liên quan, đóng thuế xuất nhập khẩu đầy đủ và đúng hạn định/Take
legal responsibility of each import/export shipment and there documents, licenses, and payment
import and export taxes fully and on-time for the shipments.
4.2 Cung cấp đầy đủ các thông tin của lô hàng để Bên A phối hợp với đại lý nước ngồi tiến hành
vận chuyển lơ hàng theo u cầu của bên B/ Providing fully information of shipment to Party B
for coordinate to foreign agent to transport the shipment as Party B’s requirement.
4.3 Thanh toán cước vận chuyển quốc tế, các chi phí thỏa thuận khác đầy đủ và đúng hạn cho Bên
A theo qui định tại Điều khoản 2.2 của Hợp đồng này/ Making fully and timely payment of
freight charges, others sur-charges as prescribe in Clause 2.2 of this Contract.
4.4 Bên B có trách nhiệm phối hợp với Bên A để giải quyết những vấn đề phát sinh có liên quan
đến lơ hàng/ Party B is responsible for cooperating with Party A to solve arising problems

related to the shipment
ĐIỀU 5: THỜI HẠN HỢP ĐỒNG VÀ TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
5.1 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2021/This contract will come into
effect on and after signing date till 31st Dec, 2021.
5.2 Trong suốt q trình thực hiện hợp đồng này, nếu có phát sinh hoặc điều chỉnh nào liên quan
đến Hợp đồng này thì phát sinh điều chỉnh đó phải được thương lượng trên cơ sở đảm bảo lợi
ích của cả hai Bên, điều chỉnh phải được lập thành văn bản (coi như là phụ lục hợp đồng này)
và phải được ký duyệt bởi 2 bên trước khi có hiệu lực/ any disputes arising in connection with
this contract shall be negotiation on benefit to both Parties, adjustments must be made in
writing (as an annex to this contract) and must be agreed by both parties before it becomes
effective.
5.3 Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có phát sinh tranh chấp thì hai bên sẽ cùng nhau
thương lượng để giải quyết tranh chấp trên cơ sở tôn trọng quyền lợi của cả hai bên. Nếu tranh
chấp không thể giải quyết thông qua thương lượng thì một trong hai bên sẽ khiếu kiện lên Tịa
án Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh để giải quyết, quyết định của Tòa án này là quyết định cuối cùng
buộc hai Bên phải tuân thủ/Any disputes arising in connection with this contract shall be settled
if possible by friendly negotiation between the parties. If settlement cannot be reached by

Service Agreement

Page 3 of 4


negotiation then the dispute shall be arbitrated by the Economic Court of Ho Chi Minh City,
The Court’s decision will befinal for each party to be complied with.
ĐIỀU 6: TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHÁNG/ FORCE MAJEURE.
6.1 Trường hợp bất khả kháng bao gồm những trường hợp sau: sự kiện chiến tranh, thiên tai (bão,
lũ lụt, động đất), vật thể bay rơi vào hoặc hoả hoạn không do Bên nào gây ra. Việc một bên
khơng hồn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên
kia chấm dứt hợp đồng. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ/ Force

majeure: war, natural disasters (storm, flood, earthquake), falling objects or fire not caused by
either Party. If one party does not fulfill its obligations due to force majeure shall not be th
bassis for the other Party to terminate the contract and be releved of liablity. Party affected by
force majeure evnets are supposed to:
a. Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và có biện pháp thay thế cần thiết để có hạn chế
tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng xảy ra/Apply reasonable precvention and
necessary solutions to minimize effects from force majuere.
b. Thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng 7 ngày sau khi xảy
ra sự kiện bất khả kháng/ promptly notify to the other on a force majeure event occurred
within 07 (seven) days from the date of occurrence or event known as force majeure.
6.2 Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài
bằng sự kiện xảy ra sự kiện bất khả kháng mà bên ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ
theo hợp đồng của mình/ During the time of force majuere, term of contract shall be extended
equivalent to force majeure period that effected party shall not perform its obligation.
ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
7.1 Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản qui định của Hợp đồng này/Both parties
agree to implement seriously terms and conditions mentioned in this contract.
7.2 Hợp đồng này được lập thành 02 bản tiếng Việt và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01
bản để thực hiện. Trong trường hợp có tranh chấp thì ngơn ngữ tiếng Việt trong hợp đồng này
được ưu tiên/this contract made in 02 copies in Vietnamese of the same value, each party keep
01 copy. In case of dispute, Vietnamese language has priority.
BÊN B/PARTY B

Service Agreement

BÊN A/PARTY A

Page 4 of 4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×