Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

_Data_hcmedu-thnguyenthidinhq12-2020_12_13-ntd-ke-hoach-phat-trien-doi-ngu-gv-nv-cbql-dap-ung-ctgdp-2018_41220201733

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 18 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quận 12, ngày 11 tháng 11 năm 2020

/KH-NTĐ

KẾ HOẠCH
Phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý
Giai đoạn 2020 - 2025
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
1. Căn cứ pháp lý:
- Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 về Đổi mới chương
trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thơng;
- Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm 2017 Ban hành
quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
- Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Bộ GDĐT về
việc hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc
trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
- Thông tư số 27/20117/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 11 năm 2017 quy định tiêu
chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách đội thiếu niên tiền
phong HCM trong các cơ sở GDPT công lập;
- Thông tư 29/2017/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2017 ban hành quy
chế t thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo vi n m m non phổ thông công lập.
- Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ GDĐT
ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông;


- Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ GDĐT ban
hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia
đối với trường tiểu học;
- Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ GDĐT
ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo vi n cơ sở giáo dục phổ thông;
- Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ GDĐT
ban hành CTGDPT 2018;
- Căn cứ luật số 43/2019/QH 14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 do Quốc hội ban hành
Luật Giáo dục Việt Nam;
- Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Bộ GDĐT
ban hành chương trình bồi dưỡng thường uy n giáo vi n cơ sở giáo dục phổ thông;
1


- Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ GDĐT
ban hành quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lí cơ sở giáo dục
m m non cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục phổ thông;
- Nghị định 71/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 qui định lộ trình thực
hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo vi n M m non Tiểu học Trung học
cơ sở;
- Nghị quyết số 102/NQ-CP ngày 03 tháng 7 năm 2020 về giải pháp đối với biên
chế sự nghiệp giáo dục và y tế;
- Thông tư số 27/2020/TT- BGD ĐT ngày 04 tháng 09 năm 2020 của Bộ GDĐT
Ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học;
- Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 09 năm 2020 của Bộ GDĐT
ban hành Điều lệ trường tiểu học;
- Nghị định số 115/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức.
2. Căn cứ thực tiễn:
- Căn cứ nghị quyết của địa phương về phát triển GD-ĐT tr n địa bàn giai đoạn

2020-2025;
- Căn cứ vào kế hoạch chiến lược phát triển của nhà trường giai đoạn 20202025;
- Căn cứ vào kế hoạch Giáo dục nhà trường năm học 2020-2021 và trình độ
năng lực thực tế của đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý (GV, NV, CBQL);
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định lập kế hoạch phát triển đội ngũ GV, NV,
CBQL của nhà trường giai đoạn 2020-2025 như sau:
II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thơng tin chung về nhà trường
- Xếp hạng nhà trường: 1
- Số lượng lớp học: 33
- Số lượng học sinh toàn trường: 1628 (Khối 1: 354; Khối 2: 328; Khối 3: 406;
Khối 4: 331; Khối 5: 209)
- Sĩ số bình quân học sinh/lớp: 49,3 học sinh
- Tổng số cán bộ giáo vi n nhân vi n: 53
- Nữ: 46 - Trong đó có:
- Cán bộ quản lý: 03
- Nữ: 02
- Tổng phụ trách: 01
- Nữ: 01
- Giáo vi n nhiều môn: 35
- Nữ: 33
- Giáo vi n bộ môn: 12
- Nữ: 10 (GVTD: 03; GV Âm nhạc: 01; GV Mỹ
Thuật: 01; GV Tin học: 02; GV Anh văn: 05)
2


- Nhân viên: 02
- Nữ: 02
- Số lượng giáo vi n/lớp chiếm tỉ lệ:1 42

- Số lượng tổ chuyên môn: 08 (07 tổ chun mơn + 01 tổ văn phịng)
- Đảng vi n: 22
- Nữ: 17
2. Thực trạng đội ngũ GV, NV, CBQL của nhà trường, năm học 2020-2021
*Thực trạng về cơ cấu
Số lượng

Yêu cầu của CTGDPT 2018

Hiện có

Đội ngũ
Cán bộ quản lý

03

Thừa
0

Thiếu
0

C n bổ sung
0

Tổng phụ trách

01

0


0

0

Giáo viên dạy nhiều mơn
Giáo vi n dạy bộ mơn

35

0

0

0

12

0

0

0

Nhân viên

02

0


4

4

53

0

4

4

Tổng:

*Thực trạng trình độ, độ tuổi của đội ngũ thực hiện CTGDPT 2018.
TT

1
1.1
1.2
2
2.1
2.2

Đối tượng
đánh giá1

Cán bộ
quản lý
Hiệu trưởng

Phó
Hiệu trưởng
Giáo viên
Giáo viên dạy
nhiều mơn
Giáo viên bộ
môn:
+ Ngoại ngữ 1
+ Tin học và
Công nghệ
+ Giáo dục
thể chất
+ Âm
Nghệ nhạc
thuật +
Mỹ
thuật
+ Cơng tác Đội
(TPT)

Số
lượng

Nam

Trình độ
đào tạo

Độ tuổi


Giới tính
Dưới
25

Từ 25
đến dưới
35

Từ 35
đến dưới
45

2

0

1

1

0
1

Nữ

Ghi chú

Trung
cấp


Cao
đẳng

Đại
học

Sau
đại
học

1

0

0

0

3

0
1

1
0

0
0

0

0

0
0

1
2

Trên
45

3

1

1
2

1
0

2

0
0

48
35

5

3

43
32

2
1

33
24

7
4

6
6

0
0

16
11

32
24

0
0

13


2

11

0

0

0

0

0

0

0

0

5
2

0
0

5
2


0
0

3
1

2
1

0
0

0
0

2
1

3
1

0
0

3

2

1


1

2

0

0

0

0

3

0

1

0

1

0

1

0

0


0

1

0

0

1

0

1

0

1

0

0

0

1

0

0


1

0

1

0

1

0

0

0

0

1

0

Dựa vào Thơng tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn danh mục khung vị
trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
1

3


TT


3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6

Đối tượng
đánh giá1

Nhân viên
Thư viện thiết bị
Văn thư
Kế toán
Y tế
CNTT
Thủ quỹ
Tổng:

Số
lượng

2
1
1
0
0
0

0
53

Nam

0
0
0
0
0
0
0
6

Nữ

2
1
1
0
0
0
0
47

Trình độ
đào tạo

Độ tuổi


Giới tính
Dưới
25

Từ 25
đến dưới
35

Từ 35
đến dưới
45

0
0
0

1
0
1

1
1
0

2

35

9


Ghi chú

Trung
cấp

Cao
đẳng

Đại
học

Sau
đại
học

0
0
0

1
1
0

0
0
0

1
0
1


0
0
0

7

1

16

33

3

Trên
45

Biên chế
Biên chế
Thiếu 1
Thiếu 1
Thiếu 1
Thiếu 1

*Đánh giá chung
So với y u c u trường dạy học 2 buổi/ngày hiện nay trường có:
+ Cán bộ quản lý nhà trường đảm bảo: 3/3
+ Giáo viên dạy nhiều môn đảm bảo dạy: 33/33 lớp
+ Giáo viên dạy bộ môn đảm bảo dạy: 33/33 lớp

+ Nhân vi n nhà trường còn thiếu: 04 (01 nhân vi n kế toán 01 nhân vi n y tế
01 nhân viên Công nghệ thông tin 01 nhân vi n thủ quỹ). Hiện nay nhà trường đang
hợp đồng 04 vị trí này để đáp ứng y u c u thực hiện CTGDPT 2018.
3. Thực trạng đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý theo yêu cầu thực
hiện chương trình giáo dục phổ thơng 2018
3.1. Thực trạng đội ngũ giáo viên
3.1.1. Điểm mạnh:
- Đội ngũ cán bộ, giáo viên trẻ năng động ham học hỏi các phương pháp dạy
học mới và trau dồi kiến thức, chủ động học tập nâng cao trình độ chun mơn
nghiệp vụ.
- Đội ngũ giáo vi n yêu nghề, say mê công việc, tất cả vì học sinh thân yêu;
ủng hộ các hoạt động của nhà trường.
- Các khối trưởng của nhà trường có nhiều kinh nghiệm và uy tín trong tập thể
khối, chắc tay nghề để kèm và giúp đỡ các giáo viên mới, giáo viên trẻ.
- 100% giáo viên sử dụng hình thức phương pháp dạy học và giáo dục theo
hướng phát triển phẩm chất năng lực học sinh hiệu quả.
- 100% giáo viên thường xuyên phối hợp tốt với gia đình ã hội để thực hiện
4


hoạt động dạy học, giáo dục cho học sinh.
- 100% giáo viên tích cực sử dụng cơng nghệ thơng tin trong dạy học, giáo viên
sử dụng và khai thác tốt các thiết bị công nghệ thông tin trong dạy học và giáo dục
học sinh.
3.1.2. Điểm tồn tại, hạn chế:
- Một số giáo viên còn hạn chế khi sử dụng ngoại ngữtrong giao tiếp.
- Một số giáo viên trẻ mới ra trường chưa có nhiều kinh nghiệm khi đứng lớp. - Trường hiện cịn 16 giáo vi n trình độ cao đẳng, c n học đại học để đạt cco1
theo quy định của Luật Giáo dục.
3.2. Thực trạng đội ngũ nhân viên
3.2.1. Điểm mạnh:

- Nhân vi n văn thư thư viện có nhiều kinh nghiệm, nhiệt tình trong cơng tác và
có trình độ đạt chuẩn và trên chuẩn.
- Lập kế hoạch công việc chuyên môn phù hợp với kế hoạch giáo dục nhà
trường.
- Thực hiện hiệu quả các công việc chuyên môn theo kế hoạch giáo dục nhà
trường.
- Phối hợp tốt với giáo vi n học sinh nhân vi n khác trong thực hiện kế hoạch
giáo dục nhà trường.
3.2.2. Điểm tồn tại, hạn chế:
Thiếu 04 nhân vi n (01 nhân vi n kế toán 01 nhân vi n y tế 01 nhân vi n Công
nghệ thông tin 01 nhân vi n thủ quỹ) chưa tuyển dụng được.
3.3. Thực trạng cán bộ quản lý
3.3.1. Điểm mạnh:
+ Trình độ của đội ngũ CBQL: 3/3 CBQL trình độ thạc sĩ. CBQL có trình độ
tr n chuẩn, có uy tín, có kinh nghiệm quản lý được sự ủng hộ của tập thể cán bộ
giáo viên, nhân viên nhà trường.
- CBQL đoàn kết phối hợp nhịp nhàng trong các hoạt động chỉ đạo; phân công
nhiệm vụ rõ ràng tích cực chủ động trong cơng việc; tổ chức các hoạt động nhà
trường; Biết phát huy sức mạnh của đội ngũ giáo vi n cốt cán đội ngũ khối trưởng
giáo vi n trẻ và những giáo vi n có năng lực.
- Tích cực đổi mới, sáng tạo, thích ứng trong lãnh đạo, quản lý nhà trường.
- Quản lý tốt các nguồn lực trong nhà trường đáp ứng CTGDPT 2018.
- Quản lý tốt hoạt động dạy học, giáo dục học sinh theo hướng tiếp cận năng
5


lực
- Quản lý chất lượng giáo dục đáp ứng CTGDPT 2018.
- Tích cực phối hợp giữa nhà trường gia đình ã hội để thực hiện hiệu quả
hoạt động dạy học và giáo dục cho học sinh, huy động và sử dụng tốt các nguồn lực

để phát triển nhà trường.
- Tích cực ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong quản lí và lãnh đạo nhà trường
thực hiện CTGDPT 2018.
3.3.2. Điểm tồn tại, hạn chế:
- Việc sử dụng ngoại ngữ trong việc đáp ứng thực hiện CTGDPT 2018 của
CBQL còn hạn chế trong giao tiếp.
- Các phó hiệu trưởng kinh nghiệm quản lý tài chính tài sản trong nhà trường
cịn nhiều hạn chế.
3.4. Cơ hội
- Được sự quan tâm của các cấp lãnh đạo Chính quyền địa phương sự đồng
thuận của tập thể cán bộ quản lý giáo vi n nhân vi n sự tín nhiệm của học sinh và
phụ huynh học sinh.
- Đội ngũ cán bộ quản lý giáo vi n nhân vi n đồn kết nhất trí y u nghề tâm
huyết với công tác giảng dạy giáo vi n được đào tạo cơ bản có năng lực chuy n mơn
và kỹ năng sư phạm đạt trình độ chuẩn khá cao.
- Cơng tác ã hội hóa giáo dục trong nhà trường được sự đồng thuận của phụ
huynh học sinh. Các phụ huynh học sinh tham gia đóng góp kinh phí hoạt động hội
Cha mẹ học sinh theo Tinh th n Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11
năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học
sinh. Các mạnh thường quân nhà hảo tâm ln có sự quan tâm đến với nhà trường
qua các năm học.
- Điểm trường thuận lợi về lưu thông thu hút nhiều phụ huynh học sinh có tâm
tư nguyện vọng gửi con vào học môi trường sư phạm thông thống mát mẻ và sạch
đẹp an tồn ngày càng tạo nhiều tin và uy tín đối với các bậc phụ huynh học sinh
trong khu vực.
6


- Công tác huy động trẻ ra lớp gặp nhiều thuận lợi. Tỉ lệ huy động trẻ ra lớp
hàng năm đạt 100%.

3.5. Thách thức
- Tổ chức thực hiện hiệu quả Chương trình giáo dục phổ thơng 2018 địi hỏi phải
có nguồn nhân lực có trình độ cao có cơ sở vật chất trang thiết bị hiện đại n n trường
c n có kế hoạch sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất đã được đ u tư ây dựng.
- Trường nằm tr n địa bàn phường Tân Thới Nhất là một phường cịn nhiều khó
khăn dân cư chưa thật sự ổn định nhiều phức tạp rủi ro quỹ đất để qui hoạch dành
cho giáo dục chưa rõ ràng. Phường có tốc độ đơ thị hóa nhanh của Quận 12. Sĩ số học
sinh/lớp quá cao 49 hs/lớp. Học sinh do phải theo cha mẹ đến tạm trú và làm việc
trong các í nghiệp thuộc địa bàn phường.
- Phụ huynh đa ph n là cơng nhân mức thu nhập thấp khơng có thời gian quan
tâm đến học sinh và giao khoán cho giáo vi n. Một số cha mẹ học sinh chưa thấy hết
trách nhiệm của mình trong cơng tác giáo dục.

4. Các vấn đề về phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý cần tập
trung giải quyết trong giai đoạn 2020 - 2025
4.1. Cơ cấu, trình độ
- Xây dựng đội ngũ giáo vi n đủ về số lượng đảm bảo đủ cơ cấu giáo viên bộ
mơn có sự cân đối tỷ lệ nam và nữ đáp ứng y u c u đổi mới. C n bổ sung 01 nhân
vi n kế toán; 01 nhân vi n Y tế; 01 nhân vi n Thủ quỹ; 1 nhân vi n Công nghệ thông
tin.
- Quy hoạch đào tạo và bồi dưỡng cán bộ giáo vi n theo hướng sử dụng tốt đội
ngũ hiện có bồi dưỡng về chuy n mơn nghiệp vụ dạy học và quản lý bằng các hình
thức tổ chức bồi dưỡng thường uy n cử đi học khuyến khích và tạo điều kiện cho
cán bộ giáo vi n nhân viên học tập bồi dưỡng để đáp ứng y u c u đổi mới căn bản
toàn diện giáo dục thực hiện chương trình giáo dục phổ thơng 2018.
- Tập trung bồi dưỡng cán bộ quản lý từ trường đến tổ chọn cử bổ nhiệm và đề
bạt bổ nhiệm định hướng quy hoạch cán bộ có tính kế thừa và lâu dài.
Bồi dưỡng để nâng chuẩn trình độ đào tạo cho 16 giáo viên có trình độ Cao
đẳng hồn thành trước năm 2022.
4.2. Chất lượng

- Tăng cường công tác bồi dưỡng nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ giáo
viên, nhân vi n có “tâm” có “t m” có đủ năng lực và tâm huyết thực hiện nhiệm vụ
mục ti u của nhà trường trong giai đoạn mới đáp ứng được y u c u thực hiện
CTGDPT 2018.
7


- Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong dạy - học và công tác quản lý theo hướng
ngày càng tiếp cận công nghệ mới để nâng cao chất lượng giáo dục và hiệu quả công
tác chỉ đạo.
- Áp dụng các chuẩn vào việc đánh giá hoạt động của nhà trường về công tác
quản lý giảng dạy theo hướng đồng bộ hiện đại. Đổi mới công tác quản lý kiểm tra
và tự đánh giá đúng chuẩn đánh giá kiểm định chất lượng giáo dục chuẩn nghề
nghiệp.
- Tập trung các giải pháp nâng cao năng lực cho giáo viên tích cực đổi mới
phương pháp kỹ thuật dạy học và đổi mới kiểm tra đánh giá để nâng cao chất lượng
giáo dục ngày càng bền vững.
- 100% cán bộ giáo vi n nhân vi n được đào tạo bồi dưỡng hỗ trợ thường
xuyên để tiếp cận chương trình giáo dục phổ thơng 2018 một cách hiệu quả nhất đáp
ứng y u c u đổi mới căn bản tồn diện giáo dục.
- Khơng ngừng cải thiện môi trường làm việc tạo môi trường làm việc năng
động thi đua lành mạnh đề cao tinh th n trách nhiệm tinh th n đoàn kết và hợp tác
chia sẻ khó khăn.
-. Tạo điều kiện làm việc tốt nhất để mỗi cán bộ giáo vi n nhân vi n yên tâm,
tin tưởng tự giác muốn cống hiến và gắn kết với nhà trường làm việc vì uy tín và
danh dự của nhà trường.
III. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, CÁN BỘ
QUẢN LÝ
1. Mục tiêu về số lượng, cơ cấu
Năm học

Mơn học

Số lượng
hiện có

Số lượng cần bổ sung theo các năm học
2021-2022
0
0

2022-2023
0
0

2023-2024
0
0

2024-2025
0
0

Cán bộ quản lý
Tổ trưởng huyên
môn
Giáo viên nhiều môn
Giáo viên bộ môn
Giáo viên Âm nhạc
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Tiếng Anh

Giáo viên Mỹ thuật
Giáo viên Tin học
Tổng phụ trách đội

35
13
1
3
5
1
2
1

0
0

0
0

0
0

0
0

Nhân viên
Tổng

2
53


4
57

0
57

0
57

0
57

3
8

8

Ghi
chú


*Về cơ cấu trình độ đào tạo
- Phát triển đội ngũ cán bộ giáo viên, nhân viên đến năm 2025: Được đánh giá
Khá và Tốt theo chuẩn đạt 100%, trong đó loại Tốt đạt trên 40% ; trình độ chun môn
đạt chuẩn (100%); Phấn đấu trên chuẩn 12%, tỷ lệ CBQL, giáo viên, nhân viên sử
dụng ứng dụng thành thạo CNTT vào giảng dạy và quản lý đạt 100%. Phấn đấu trên
85% GV, NV, CBQL sử dụng thành thạo ngoại ngữ (Tiếng Anh).
* Về cơ cấu giáo viên dạy các mơn học, nhân viên theo vị trí việc làm
- Tham mưu để được bổ sung: 04 nhân viên (01 nhân vi n kế toán 01 nhân

vi n y tế 01 nhân vi n Công nghệ thông tin 01 nhân vi n thủ quỹ)
2. Mục tiêu chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên giai đoạn
2020-2025 đáp ứng CT GDPT 2018 cấp tiểu học
a) Mục tiêu đối với đội ngũ giáo viên
Chuẩn NN
Tổng
Năm học
số
Tốt Khá Đạt
2020-2021
48
24
12
12
2021-2022
48
28
12
8
2022-2023
48
32
10
6
2023-2024
48
36
12
0
2024-2025

48
40
8
0

Trình độ đào tạo
Thạc sĩ Đại học
0
32
1
38
2
44
4
48
8
48

Xếp loại viên chức
XS
Khá
Đạt
36
12
0
38
10
0
40
8

0
42
6
0
44
4
0

- Mục ti u năng lực giáo vi n đáp ứng yêu c u CTGDPT 2018:
+ 48/48 giáo vi n đáp ứng tốt CTGDPT 2018
+ 48/48 giáo viên có thể hỗ trợ đồng nghiệp thực hiện triển khai CTGDPT 2018.
- 100% giáo viên tham gia nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng nhằm triển
khai hiệu quả CTGDPT 2018 cấp tiểu học.
- 100% giáo vi n hồn thành chương trình bồi dưỡng thường xun theo Thơng
tư 17/2019/TT-BGDĐT (120 tiết).
- 100% GV hồn thành các chương trình bồi dưỡng thường uy n do trường tổ
chức.
- 05 giáo vi n được cử đi bồi dưỡng giáo viên cốt cán
- 16 giáo vi n được cử đi học tập nâng cao trình độ.
b) Mục tiêu đối với đội ngũ nhân viên
- Số lượng, tỷ lệ nhân vi n đạt chuẩn, trên chuẩn về trình độ đào tạo: 2/2 (100%)
9


đạt trình độ đại học.
- Kết quả đánh giá vi n chức hàng năm: hoàn thành tốt nhiệm vụ 2/2 (100%).
+ Phấn đấu 100% nhân viên chủ động sáng tạo trong việc thực hiện hỗ trợ
ây dựng CTGDPT của nhà trường nhất là trong việc quản lí hồ sơ văn thư lưu trữ và
thư viện thiết bị.
+ 2 nhân viên đều có những đề uất và có một số biện pháp đổi mới trong

công việc. Biết lập kế hoạch công việc phù hợp với kế hoạch giáo dục nhà trường.
c) Mục tiêu đối với đội ngũ cán bộ quản lý
- Số lượng, tỷ lệ CBQL đạt mức tốt: 3/3 (100%) (theo Chuẩn hiệu trưởng cơ sở
giáo dục phổ thông) các năm.
- Số lượng, tỷ lệ CBQL đạt chuẩn, trên chuẩn về trình độ đào tạo: 3/3 CBQL.
- Kết quả đánh giá vi n chức hàng năm: hoàn thành uất sắc nhiệm vụ 3/3
- Mục ti u năng lực CBQL đáp ứng yêu c u CTGDPT 2018:
+ 3/3 CBQL đáp ứng tốt CTGDPT 2018 đạt 100 %
+ 3/3 CBQL có thể hỗ trợ đồng nghiệp thực hiện triển khai CTGDPT 2018 đạt
100%
- 100% CBQL hồn thành chương trình bồi dưỡng thường uy n theo Thơng tư
18/2019/TT-BGDĐT (120 tiết).
- 100% CBQL hồn thành các chương trình bồi dưỡng thường uy n do nhà trường tổ
chức.
- 1 CBQL được cử tham dự các chương trình bồi dưỡng CBQLCSGD cốt cán.
IV. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
1. Nhóm giải pháp phát triển số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL
- Tham mưu UBND thành phố bổ sung bi n chế 2 GV dạy Tin học, 1 GV dạy
môn cơ bản; 1 GVdạy Mĩ thuật; 5 GV GD thể chất; 1 GV TPT Đội chuy n trách; 1
nhân vi n thiết bị; 1 nhân vi n văn thư (theo quy định tại TT 16/2017/TT-BGDĐT)
- Bổ sung kịp thời thay thế 02 giáo vi n đến tuổi nghỉ hưu trong năm 2023 và
2025.
2. Nhóm giải pháp phân cơng sử dụng GV, NV, CBQL (Tổ chức thực hiện
phân công chuyên môn cho giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý đáp ứng yêu cầu
chương trình giáo dục phổ thơng 2018 cấp tiểu học)
- Thực hiện phân cơng lao động theo đúng quy trình phù hợp với quy định về
chế độ lao động giờ dạy chế độ ki m nhiệm ….
- Phân công GVCN bảo lập được kế hoạch giáo dục và kế hoạch trải nghiệm
phù hợp với lớp chủ nhiệm
10



- Phân công giáo viên dạy bộ môn đảm bảo đáp ứng y u c u dạy chương trình
phổ thơng mới 2018
- Phân cơng giáo vi n có kinh nghiệm và năng lực thực hiện dạy lớp 1 trong
năm học đ u ti n thực hiện chương trình phổ thơng 2018 (từ năm 2020-2021).
BẢNG PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN
CHO GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỜNG
STT

1.

Họ và tên CB,GV

Nguyễn Văn Dũng

2.

Hồ Thị Ngọc Diễm

3.

Đinh Thị Thúy Uy n

Nguyễn Thị Hương
L Thị Hoàng Yến
Nguyễn Hoàng Oanh
Mai Thùy Linh
8. Nguyễn Thị Thanh Nga
9. Tr n L Lan Anh

10. Nguyễn Thị Tuyết Ngân
11. Đinh Hoài Phương
12. Hồ Thị Loan Mai

4.
5.
6.
7.

Nhiệm vụ phân công
Hiệu trưởng phụ trách chung về chủ
trương và các lĩnh vực hoạt động công
tác của nhà trường. Chịu trách nhiệm
trước Phòng GD-ĐT về chất lượng và
hiệu quả giáo dục của nhà trường trực
tiếp phụ trách công tác tổ chức cán bộ
tài chính CSVC thi đua khen thưởng.
Dạy Âm nhạc lớp Năm 1; Năm 2 (2 tiết).
Sinh hoạt chuy n môn tại Tổ 5.
Phó hiệu trưởng phụ trách chỉ đạo điều
hành công tác chuy n môn nhà trường:
Phụ trách Tổ 1 và tổ 2; Tổ Tiếng Anh Tin học; công tác kiểm định chất lượng
nhà trường ph n mềm QLDL; trường
học an tồn - thân thiện - bình đẳng
HĐNGLL; HSG GVG khối 1, 2 và
Tiếng Anh - Tin học. Dạy toán tăng +;
thủ công lớp Hai 5; Hai 6 (4tiết); SHCM
tại tổ 1; 2. Chịu trách nhiệm trước PGDĐT và Hiệu trưởng về các công việc tr n.
Phụ trách chuy n mơn tổ 3 4 5; phụ
trách tổ văn phịng; cơng tác HSG, GVG

công tác bán trú y tế bảo vệ vệ sinh
Báo cáo văn bản Thiết bị; Thư viện. Dạy
toán tăng+; thủ công , Ba 7; Ba 8 (4tiêt),
SHCM tại tổ 3 4. Chịu trách nhiệm trước
PGD-ĐT và Hiệu trưởng về các công
việc tr n.
Tổng phụ trách Đội
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Một 1
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Một 2
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Một 3
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Một 4
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Một 5
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Một 6
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Một 7
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Hai 1
11

TS tiết/
tuần

02

04

04

04
25
25
25

25
25
25
25
23

Ghi chú


13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.

34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.

Tr n Thị Thu
Mai Thị Quỳnh Huệ
L Thị Mùi
Nguyễn Thị Thơm
Phạm Thị Hường
Tr n Thị Ngọc Huyền
Trịnh Phạm Dũng
Nguyễn Huỳnh Thanh Trúc
Phạm Thị Thanh Nga

Vũ Thị Mỹ
Nguyễn Thị Thu Thủy
Đặng Thị Hà
Phan Thi n Ngọc Phượng
Nguyễn Thị Thùy Trang
Phạm Thị Huỳnh Ti n
Đặng Thị Quỳnh Như
Nguyễn Cao Cường
Nguyễn L Ngọc Anh
Vũ Hải Yến
Phan Bảo Trung
Đặng Nguyệt Mai Trâm
Mai Thị Thanh Thảo
Phùng Nguyễn Phương Trúc
Đinh Thị Thúy Hằng
Hà Thị Út Nhỏ
Đinh Thị Hoàn
Huỳnh Thị Cẩm Nhung
L Thị Quy n
Nguyễn L Kim Dung
Trương Thị Thúy Hằng
Bùi Thị Thu Hằng
Lương Thị Kiều Oanh
Lưu Thanh Phong
Tr n Minh Chiến
Tr n Thị Nhung
Trương Thị Thuận
L Thị Nhung
Nguyễn Ngọc Bích Trâm
L Thị Minh

Hồ Bích Nga
Bùi Anh Thư

Giáo vi n chủ nhiệm lớp Hai 2
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Hai 3
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Hai 4
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Hai 5
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Hai 6
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Hai 7
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Ba 1
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Ba 2
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Ba 3
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Ba 4
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Ba 5
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Ba 6
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Ba 7
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Ba 8
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Bốn 1
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Bốn 2
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Bốn 3
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Bốn 4
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Bốn 5
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Bốn 6
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Bốn 7
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Năm 1
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Năm 2
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Năm 3
Giáo vi n chủ nhiệm lớp Năm 4
Giáo vi n dạy Anh văn
Giáo vi n dạy Anh văn

Giáo vi n dạy Anh văn
Giáo vi n dạy Anh văn
Giáo vi n dạy Anh văn
Giáo vi n dạy Tin học
Giáo vi n dạy Tin học
Giáo vi n dạy Thể dục
Giáo vi n dạy Thể dục
Giáo vi n dạy Thể dục
Giáo vi n dạy Mỹ thuật
Giáo vi n dạy Âm nhạc
Giáo vi n dự khuyết
Giáo vi n dự khuyết
Nhân vi n Văn thư
Nhân vi n Thư viện
12

23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23

25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
28
28
28
28
28
26
26
28
22
28
26
26
Hộ sản
Hộ sản


3. Nhóm giải pháp đào tạo, bồi dưỡng (Tổ chức thực hiện bồi dưỡng phát triển năng
lực nghề nghiệp của đội ngũ GV, NV, CBQL đáp ứng CT GDPT 2018)
- Khảo sát nhu c u bồi dưỡng của đội ngũ để lập kế hoạch theo từng giai đoàn

phù hợp.
- Hỗ trợ giáo vi n hoàn thành 120 tiết thuộc 3 chương trình bồi dưỡng được
quy định tại Thơng tư 17/2019/TT-BGDĐT và Thông tư 19/2019/TT-BGDDDDT.
- Phân công giáo vi n cốt cán hỗ trợ kèm cặp hướng dẫn tại chỗ cho giáo viên
yếu hơn.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng ri ng của trường phù hợp với thời
gian tài chính của nhà trường.
- Kiểm tra đánh giá hoạt động bồi dưỡng đảm bảo chính ác cơng bằng.
- Thực hiện hỗ trợ giáo viên sau hoạt động bồi dưỡng để phát huy hiệu quả của
công tác bồi dưỡng.
- Bồi dưỡng và nâng cao năng lực tư duy lãnh đạo và năng lực quản lý của
Hiệu trưởng và Phó hiệu trưởng để đổi mới và phát triển nhà trường.
- Xây dựng đội ngũ cán bộ giáo vi n nhân vi n đủ về số lượng; có trình độ
chun mơn; có phẩm chất chính trị; có năng lực chuy n mơn tốt; nâng cao trình độ
Tin học có phong cách sư phạm mẫu mực. Đồn kết tâm huyết gắn bó với nhà
trường hợp tác giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG
Nội dung
Mục tiêu bồi
Cách thức bồi dưỡng
dưỡng
Hàng năm cử CB GV NV tham gia các lớp đào
Nâng cao - Về chuyên môn
tạo chuy n môn nghiệp vụ do các cấp tổ chức theo
trình độ
hướng ưu ti n cho các đối tượng quy hoạch.
chuyên
Tăng cường bồi dưỡng đào tạo giáo viên tại chỗ
mơn
theo tổ/ nhóm/ cụm chuy n mơn; phát huy tối đa

nghiệp vụ
năng lực của GV có khả năng hỗ trợ đồng nghiệp.
của đội
ngũ GV, - Ngoại ngữ, tin Kết hợp với trung tâm dạy nghề và giáo dục
học
thường uy n mở các lớp đào tạo vừa học vừa làm
NV,
để GV NV CBQL tham gia học tập nâng chuẩn
CBQL đáp
đào tạo.
ứng CT
GDPT
Về Lí luận chính - Cho giáo viên nghi n cứu các CT NQ của Đảng
2018
trị
chủ trương chính sách pháp luật của nhà nước.
13


Làm tốt công tác phổ biến PL tại cơ sở thông qua
việc tuy n truyền triển khai các văn bản liên quan.
- Tuyển chọn giới thiệu cán bộ giáo vi n nhân
viên điển hình để lập danh sách học các lớp cảm
tình Đảng Trung cấp ly1 luận chính trị…
Về quản lí hành Lựa chọn những nhân tố tích cực đề nghị cấp tr n
chính nhà nước và đi học các lớp QLGD để ây dựng đội ngũ kế thừa
quản lí GD
cho đơn vị.
4. Nhóm giải pháp tạo động lực làm việc cho đội ngũ GV, NV, CBQL
(Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, nề nếp sinh hoạt chuyên môn, đa dạng hóa nội

dung, hình thức tổ chức sinh hoạt chun mơn đáp ứng u cầu thực hiện chương
trình GDPT 2018)
- Bổ sung hồn thiện quy chế chuy n mơn của nhà trường của tổ chuy n môn
để thực hiện chương trình phổ thơng 2018;
- Thực hiện tốt nền nếp sinh hoạt chuy n môn để đồng hành hỗ trợ thường
uy n giáo vi n thực hiện CTGDPT 2018;
- Xây dựng nội dung sinh hoạt chuy n môn chuy n đề phong phú đa dạng đáp
ứng nhu c u phát triển chuyên môn của nhà trường;
- Tạo môi trường làm việc năng động sáng tạo thi đua lành mạnh đề cao tinh
th n hợp tác và chia sẻ để mỗi cán bộ giáo vi n nhân vi n an tâm công tác cống
hiến và gắn kết với nhà trường;
- Tạo động lực làm việc cho đội ngũ nhà trường ý thức ây dựng thương hiệu
nhà trường; ây dựng tinh th n trách nhiệm - tinh th n đoàn kết - sự hợp tác cùng
phát triển;
- Sử dụng hiệu quả tiết kiệm nguồn ngân sách nhà nước cấp thực hiện tốt quy
chế dân chủ trong nhà trường. Chăm lo đời sống vật chất và tinh th n cho cán bộ,
giáo viên, nhân viên;
- Nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục toàn diện đặc biệt là chất lượng giáo
dục đạo đức và chất lượng văn hoá. Tăng cường giáo dục truyền thống tuy n truyền
giáo dục về phòng chống tệ nạn ã hội an tồn giao thơng an tồn học đường giáo
dục dân số và vệ sinh môi trường; thực hiện tốt giáo dục thể chất. Đổi mới các hoạt
động giáo dục hoạt động tập thể các hoạt động trải nghiệm sáng tạo hoạt động ã hội
gắn học với hành lý thuyết với thực tiễn; giúp học sinh có lý tưởng có mục ti u sống
đúng có được những kỹ năng sống cơ bản;
5. Nhóm giải pháp xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường (tạo môi
14


trường phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đáp ứng CTGDPT
2018)

- Xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường tạo môi trường cho mỗi người
phát triển bản thân GV NV CBQL ác định rõ cơng việc của mình thấy được t m
nhìn của sự phát triển phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo vi n nhân vi n đáp ứng
CTGDPT 2018;
- Xây dựng cộng đồng học tập của giáo viên, nhân viên trong nhà trường thực
hiện chương trình lớp 1 trong năm học 2020-2021: thành lập các nhóm chuy n mơn
có các giáo viên cốt cán hỗ trợ tư vấn đồng nghiệp; tổ chức sinh hoạt chuy n môn về
nghi n cứu chương trình sách giáo khoa tổ chức dạy học tích cực đổi mới phương
pháp dạy học;
- Phối kết hợp với cộng đồng học tập của các đơn vị trường học khác trong khu
vực hỗ trợ nhau phát triển chuy n môn; tổ chức sinh hoạt chuy n môn thường uy n
theo cụm chuyên môn;
- Tăng cường các mối quan hệ với các tổ chức cá nhân, cơng ty í nghiệp
doanh nghiệp đơn vị sản uất; BĐDCMHS; hội khuyến học; các mạnh thường
quân… trong và ngoài địa bàn nhằm tranh thủ và huy động mọi nguồn lực từ b n
ngoài nhà trường nhằm phục vụ cho tiến trình ây dựng và phát triển nhà trường đạt
được mục ti u chiến lược;
- Quan tâm tạo điều kiện cho các tổ chức đoàn thể trong nhà trường thực hiện
tốt chức năng nhiệm vụ và tăng cường công tác phối hợp cùng tổ chức thực hiện tốt
sứ mệnh và mục ti u kế hoạch chiến lược của trường.
6. Nhóm giải pháp kiểm tra, đánh giá kết quả làm việc của GV, NV, CBQL
(Kiểm tra đánh giá chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đảm bảo
khách quan, công bằng, làm cơ sở thực hiện hiệu quả công tác thi đua khen thưởng,
tạo động lực làm việc cho đội ngũ)
- Xây dựng hồn thiện quy trình đánh giá ếp loại chất lượng đội ngũ GV
NV, CBQL;
- Xây dựng thực hiện nghi m túc quy chế đánh giá khen thưởng và ử lý vi
phạm;
- Sử dụng kết quả đánh giá để thực hiện công tác thi đua khen thưởng tạo
động lực làm việc cho đội ngũ GV NV CBQL;

- Hỗ trợ tư vấn kịp thời sau đánh giá như: cử giáo viên cốt cán kèm cặp hỗ trợ
giúp đỡ giáo vi n; dự giờ thường uy n giáo vi n; tạo điều kiện cho giáo viên tham
gia các lớp bồi dưỡng để phát triển năng lực thường uy n.

15


V. PHÂN BỔ NGUỒN LỰC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
Công việc cần làm
1. Dự báo số lượng GV và tham mưu cho cơ
quan quản lý nhà nước bổ sung số lượng GV
đảm bảo thực hiện CTGDPT 2018
2. Thực hiện phân công chuy n môn cho GV
đáp ứng y u c u chương trình giáo dục phổ
thơng 2018 cấp TH
3. Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương
trình bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp
của đội ngũ giáo vi n nhân vi n cán bộ quản lý
đáp ứng CTGDPT 2018
4. Thực hiện tốt quy chế chuy n môn nề nếp
sinh hoạt chuy n mơn đa dạng hóa nội dung
hình thức tổ chức sinh hoạt chuy n đề chuy n
môn đáp ứng y u c u thực…
5. Xây dựng cộng đồng học tập trong nhà
trường tạo môi trường phát triển đội ngũ đáp
ứng CTGDPT 2018.
6. Kiểm tra đánh giá chất lượng đội ngũ đảm
bảo khách quan công bằng làm cơ sở thực hiện
hiệu quả công tác thi đua khen thưởng tạo động
lực làm việc cho đội ngũ.

100% GV thực hiện quy chế chuy n môn
tham ự sinh hoạt chuy n đề nâng cao năng lực
đáp ứng CTGDPT 2018

100%GV đạt năng lực dạy học giáo dục năng
lực chung theo CTGDPT 2018 100%GV có
thể hỗ trợ đồng nghiệp về năng lực dạy học
giáo dục năg lực chung đáp ứng CTGDPT
2018

Đảm bảo đủ cơ cấu giáo vi n theo độ tuổi giới tính trình
độ dược đào tạo để có đội ngũ kế cận thực hiện và triển
khi hiệu quả CTGDPT 2018

Đảm bảo đủ số lượng GV thực hiện CT GDPT 2018 theo
lộ trình

Mục tiêu

Thời gian thực hiện

Người thực hiện

A

B

C

C


A

B

C

A

B

C

C

C

C

A

B

B

A

B

C


C

C

C

A

B

C

C

Hiệu
trưởng

Phó
hiệu
trưởng

Khối
trưởng

GV
bộ
mơn

GV

chủ
nhiệm

Giải pháp và các hoạt động
để thực hiện giải pháp
Thời
gian

Mục tiêu
phát triển
đội ngũ

8

9

10

11

12

1

2

3

4


5

6

7

Tài
chính

Cơ sở vật chất
Dự tốn tài chính cho từng hoạt động

Liệt k các y u c u về cơ sở vật chất c n có cho các hoạt động
Ghi chú: Các vai trị: A:Người phụ trách chính. B: Người phối hợp. C: Người hỗ trợ

16


VI. TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN
1. Phân công trách nhiệm thực hiện
- Hiệu trưởng: Lập kế hoạch tổng thể là người chịu trách nhiệm tổ chức giám
sát đánh giá kết quả thực hiện; có nhiệm vụ phân công cho các thành vi n trong nhà
trường theo đúng kế hoạch;
Chỉ đạo ây dựng và ph duyệt lộ trình cụ thể thực hiện kế hoạch phát triển đội
ngũ GV NV, CBQL;
Tổ chức giám sát đánh giá việc thực hiện kế hoạch theo từng giai đoạn.
- Phó hiệu trưởng: Thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công của Hiệu trưởng
theo thẩm quyền đồng thời kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch để có
những đề uất giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ GV NV, CBQL;
- Tổ trưởng chuy n môn: Căn cứ kế hoạch chiến lược phát triển đội ngũ GV

NV, CBQL của nhà trường để thực hiện lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch
theo cấp tổ;
Tổ chức thực hiện việc giám sát đánh giá kế hoạch phát triển đội ngũ của nhà
trường để tìm hiểu nguy n nhân và có phương án đề uất các giải pháp nhằm nâng
cao chất lượng đội ngũ trong nhà trường.
- Các lực lượng tham gia (giáo vi n nhân vi n): thực hiện nhiệm vụ giám sát
đánh giá và góp ý cho kế hoạch.
Tuy n truyền vận động các thành vi n thực hiện tốt kế hoạch phát triển đội
ngũ góp ý với nhà trường để bổ sung các giải pháp phù hợp nhằm thực hiện tốt kế
hoạch phát triển đội ngũ GV NV, CBQL trong nhà trường.
2. Lộ trình thực hiện
* Giai đoạn 2020-2022
- Triển khai kế hoạch đến toàn thể giáo viên, nhân viên, CBQL; Báo cáo cấp
tr n để in ý kiến chỉ đạo;
- Xây dựng kế hoạch chi tiết về phát triển đội ngũ cho từng năm học trong giai
đoạn 2020-2025;
- Hoàn thành cơ bản kế hoạch nâng cao chất lượng đội ngũ đến năm 2022 có
16 giáo viên (11 giáo vi n dạy nhiều môn và 05 giáo vi n bộ mơn) hồn thành lớp đại
học năm 2022;
- Tham mưu với cấp tr n để bổ sung 04 nhân viên theo nhu c u của nhà
trường;
- Tiếp tục bồi dưỡng thường uy n cho GV NV, CBQL.
* Giai đoạn 2022-2025
Tiếp tục thực hiện kế hoạch phát triển đội ngũ GV NV, CBQL theo nhu c u
c n thiết của nhà trường để đáp ứng nhu c u CTGDPT 2018.
3. Tiêu chí đánh giá
17


Căn cứ vào nội dung của Kế hoạch Hiệu trưởng đưa ra các ti u chí để giám sát

đánh giá khách quan. Sử dụng các phương pháp cũng như kỹ thuật giám sát đánh giá
một cách linh hoạt và chính ác để thu thập thơng tin từ đó ây dựng được công cụ
đo lường bao gồm: phiếu khảo sát bảng kiểm bảng hỏi phiếu quan sát…
Các tiêu chí đánh giá:
- Số lượng cơ cấu đội ngũ GV NV, CBQL trong trường tiểu học đáp ứng
chương trình GDPT 2018;
- Chất lượng của đội ngũ GV NV, CBQL trong trường tiểu học đáp ứng
chương trinh GDPT 2018;
- Các giải pháp và hoạt động phát triển đội ngũ…
4. Chế độ thông tin, báo cáo
Tất cả các các bộ phận giáo vi n nhân vi n trong nhà trường thực hiện
nghi m túc chế độ thông tin báo cáo định kỳ hoặc đột uất của các cấp khi có y u
c u. Mọi thơng tin đảm bảo kịp thời chính ác và đúng thời điểm./.
Nơi nhận:
- Phòng GD-ĐT (để b/c);
- Đảng uỷ UBND phường Tân Thới Nhất (B/c);
- Lưu VT.

HIỆU TRƯỞNG

Nguyễn Văn Dũng

18



×