1
MỤC LỤC
3
8
10
12
12
13
14
1.3.1 Tr 14
1.3.2 15
1.3.3 15
16
18
18
19
2.2.1 QAM 19
19
21
2.2.1.3 22
2.2.2 23
2.2.3 25
29
2.3.1 Mã hoá Reed- Solomon (RS) 29
30
32
33
34
36
37
2
40
40
42
45
45
át 46
49
52
53
53
62
62
62
62
62
62
chòm sao 64
65
66
66
3.5.10 67
67
67
71
L 72
76
4.1 76
4.2 Mã Matlab 76
85
3
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
A
AAL
ATM Adaptation Layer
ADC
Analog Digital Conversion
ADF
Adaptive filter
ADSL
Asymetric Digital Subscriber
Line
AEX
AS extra byte
ANSI
American National Standard
Institute
ATM
Asynchronous Transfer Mode
ATU
ADSL Tranceiver Unit
ATU-C
ATU-CO
ATU-R
ATU-Remote
B
BRAS
Broadband Remote Access
Server
DSLAM
BER
Bit Error Ratio
C
CAP
Carrierless Amplitude Phase
sóng mang
CATV
Cable Television
CBR
Constant Bit Rate
CO
Central Offices
CPE
Customer Premises
Equipment
4
D
DAC
Digital Analog Conversion
DLC
Digital Loop Carrier
DMT
Discrete Multitone
DSL
Digital Subscriber Line
DSLAM
DSL Access Module
DASC
Digital Access an Cross
Connect
E
EC
Echo Canceller
ETSI
European Telecoms Standard
Institute
F
FE
Fast Ethernet
FDD
Frequency Division Duplex
FDM
Frequency Division
Multiplexing
FEC
Foword Error Correction
FEXT
Far End Crosstalk
FSK
Frequency Shift Key
FTTB
Fiber To The Building
FTTCa
Fiber To The Carbinet
FTTC
Fiber To The Curb
FTTH
Fiber To The Home
FTTO
Fiber To The Office
FTTEx
Fiber To The Exchange
G
5
GE
Giga Ethernet
H
HDSL
High-bit rate DSL
HDTV
High Definition Television
HFC
Hybrid Fiber Coax
- cáp quang
HPF
High Pass Filter
I
IP
Internet Protocol
IDSL
ISDN DSL
ISDN
Intergrated Service Digital
Network
IP
InterSymbol Inference
ISP
Internet Service Provider
ITU
International Telecoms Union
L
LAN
Local Area Network
LMDS
Local Multipoint Distribution
System
LEX
LS extra byte
LPF
Low Pass Filter
M
MDF
Main Distribution Frame
MDSL
Medium DSL
MMDS
Multichannel Multipoint
Distribution System
MPEG
Motion Picture Expert Group
6
N
NEXT
Near End Crosstalk
NID
Network Interface Device
NSP
Network Service Provider
P
PSD
Power Spectral Density
PSTN
Public Switch Telephone
Network
Q
QAM
Quarature Amplitude
Modulation
QoS
Quality of Service
QPSK
Quadrature Phase Shift Key
S
SDH
Synchonous Digital Hierachy
SDSL
Single pair DSL
SOHO
Small Office Home Office
SNR
Signal Noise Ratio
T
TDD
Time Division Duplexed
TDM
Time Division Mutiplexing
V
VBR
Variable Bit Rate
VDSL
Very high speed DSL
VoD
Video on Demand
VoDSL
Voice over DSL
VDC
7
Communication
VNPT
and Telecoms
Nam
W
WLL
Wireless Local Loop
X
xDSL
x Digital Suscriber Line
8
DANH MỤC HÌNH VẼ
12
Hình 1.2 M 13
- 20
20
21
23
24
24
25
28
30
31
Hình 2.11 31
32
33
33
34
35
35
37
39
40
41
Hì 41
42
Hình 2.24 Song công theo nguyên lý EC 43
44
45
9
hát ADSL 47
53
53
54
55
57
57
59
63
65
72
72
73
80
80
81
Hình 81
82
82
83
10
LỜI NÓI ĐẦU
Internet ng
tên là "Nghiên cứu công nghệ và ứng dụng điều chế trong ADSL"
ng:
Chng 4: Chng trình mô phng h thng DMT
11
không
.
5
- -
Chương 1 Tổng quan về mạng viễn thông ngày nay
12
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ MẠNG VIỄN THÔNG NGÀY NAY
1.1 Hiện trạng mạng viễn thông.
C
MDF
DLC
CO
Telephone
Telephone
Computer
Computer
Inter-CO
Network
CO
CO
DLC
Hình 1.1 Mô hình mạng viễn thông hiện đại
Chương 1 Tổng quan về mạng viễn thông ngày nay
13
-CO
-
1.2 Hạn chế của mạch vòng đƣờng dây thuê bao
N
-
-MDF
Hình 1.2: Mạch vòng đường dây thuê bao
Vòng dây thuê bao
Chương 1 Tổng quan về mạng viễn thông ngày nay
14
Internet, .
1.3 Nhu cầu và các phƣơng pháp truy nhập băng rộng
âm thanh
.
1.3.1 Truy nhập bằng sợi quang
Chương 1 Tổng quan về mạng viễn thông ngày nay
15
tr
1.3.2 Truy nhập bằng vô tuyến
gi
1.3.3 Truy nhập bằng cáp đồng trục
Chương 1 Tổng quan về mạng viễn thông ngày nay
16
50 Mhz cho
1.3.4 Truy nhập bằng xDSL
D
,
Bell Labs Techical Jurnal, 2 (2),
Spring, 1997, trang 42-
-
Chương 1 Tổng quan về mạng viễn thông ngày nay
17
-
-
Chương 2 Các kỹ thuật sử dụng trong công nghệ ADSL
18
CHƢƠNG 2 CÁC KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ ADSL
2.1 Sự ra đời của chuẩn hoá ADSL
TU và
modem ADSL không ho
G.992.1 (G.dmt)-
.
G.992.2 (G.lite)-
.
G.994.1 (G.hs)-.
G.996.1 (G.test)- .
Chương 2 Các kỹ thuật sử dụng trong công nghệ ADSL
19
G.997.1 (G.ploam)-
lý cho modem xDSL.
9
tt c các xã ph
2.2 Các phƣơng pháp điều chế
2.2.1 QAM
2.2.1.1 Nguyên lý điều chế
Tín
Chương 2 Các kỹ thuật sử dụng trong công nghệ ADSL
20
máy thu.
ra
các bit
trên chòm sao
sóng Sin
sóng
Cosin
Hình 2.2 Sơ đồ bộ điều chế QAM
c Sin
Hình 2.1 Sơ đồ minh hoạ phương pháp điều chế QAM-16 trạng thái
Chương 2 Các kỹ thuật sử dụng trong công nghệ ADSL
21
0)/2sin()./2cos(
0
dt
(2.1)
Trong bi
.
)sin()cos()( wtYwtXtV
iia
(2.2)
2.2 1.2 Giải điều chế
2.2 và hình 2.3
ng:
.
Hình 2.3 Sơ đồ bộ giải điều chế QAM
phân
sóng
Cosin
sóng Sin
phân
B
A
C
D
E
Chương 2 Các kỹ thuật sử dụng trong công nghệ ADSL
22
V
B
(t) = X
i
cos
2
(wt) + Y
i
sin(wt)cos(wt) (2.3)
V
C
(t) = X
i
sin(wt)cos(wt) + Y
i
sin
2
(wt) (2.4)
DB
τ
o
V (t)= V (t)dt
0
2
))cos()sin()(cos( dtwtwtYwtX
ii
00
2
)cos()sin()(cos dtwtwtYdtwtX
ii
ττ
( ) 0
22
ii
D
XX
Vt
EC
τ
o
V (t)= V (t)dt
τ
2
cos( )sin( ) sin ( )ii
o
X wt wt Y wt dt
ττ
2
cos( )sin( ) sin ( )ii
oo
X wt wt dt Y wt dt
τY τY
( ) 0
22
ii
EVt
2.2.1.3 Một số đặc điểm của phương pháp điều chế QAM
a) Ưu điểm:
Chương 2 Các kỹ thuật sử dụng trong công nghệ ADSL
23
b) Nhược điểm:
-7
Bảng 2 1 SNR cần thiết cho các điều chế QAM
2.2.2 Điều chế pha và biên độ không có sóng mang CAP
QAM
SNR (dB)
4
QAM 16
21.8
6
QAM 64
27.8
8
QAM 256
33.8
9
QAM 512
36.8
10
QAM 1024
39.8
12
QAM 4096
45.8
14
QAM 16384
51.8
SNR(dB)
10
-10
BER
10
-7
QAM-64
QAM-32
QAM-16
QAM-4
Hình 2.4 Ảnh hưởng của số trạng thái đến SNR trong QAM
21,8
27,8
Chương 2 Các kỹ thuật sử dụng trong công nghệ ADSL
24
Hình 2.6 Bộ giải điều chế CAP
các bit
vào
Tìm
(x,y)
h^(t)
h(t)
Hình 2.5 Sơ đồ khối bộ điều chế CAP
A/D
Chương 2 Các kỹ thuật sử dụng trong công nghệ ADSL
25
2.2.3 Điều chế mã đa tần rời rạc DMT (Discrete Multitone)
Hình 2.7 Sơ đồ minh hoạ phương pháp điều chế DMT cho 3 tần số
f =f1
f=f2
f=f3
QAM-16
QAM-4
QAM-4