Tải bản đầy đủ (.ppt) (86 trang)

Tài liệu Chương 3: Các phương tiện trong thanh toán quốc tế pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (977.78 KB, 86 trang )

Thanh toán quốc tế 1
Chương 3
CÁC PHƯƠNG TIỆN TRONG
THANH TOÁN QUỐC TẾ
Thanh toán quốc tế 2
I. Hối phiếu
* Các nguồn luật điều chỉnh việc phát
hành, lưu thông và thanh toán hối phiếu

Luật thống nhất về hối phiếu (Uniform Law
for Bills of Exchange - ULB 1930)

Luật hối phiếu của Anh năm 1882 (Bill of
Exchange Act of 1882 - BEA 1882)
Thanh toán quốc tế 3
I. Hối phiếu (ttheo)
* Các nguồn luật điều chỉnh việc phát
hành, lưu thông và thanh toán hối phiếu

Luật thương mại thống nhất của Mỹ (Uniform
Commercial Code of 1962 - UCC 1962)

“ Hối phiếu và Lệnh phiếu quốc tế”
(International Bills of Exchange and Promissory
Notes) năm 1982 do Ủy ban thương mại quốc tế
của LHQ ban hành
Thanh toán quốc tế 4
I. Hối phiếu (ttheo)
Pháp tham gia công ước Gienevo 1930,
nhưng chính thức áp dụng ULB năm 1936.
Việt Nam là thuộc địa của Pháp nên cũng áp


dụng luật này từ 1937 theo nghị định của
Toàn quyền Pháp ở Đông Dương.
Từ ngày 29 tháng 11 năm 2005, luật các
công cụ chuyển nhượng số 49/2005/QH11
chính thức ra đời và được áp dụng tại Việt
Nam
Thanh toán quốc tế 5
I. Hối phiếu (ttheo)
Luật điều chỉnh các quan hệ công cụ
chuyển nhượng trong việc phát hành, chấp
nhận, bảo lãnh, chuyển nhượng, cầm cố, nhờ
thu, thanh toán, truy đòi, khởi kiện.
Việt Nam không là thành viên tham gia
Công ước Geneva 1930 nhưng trong quan hệ
với các nước vẫn sử dụng hối phiếu trong
khuân khổ của ULB 1930 vì ULB được nhiều
nước trên thế giới sử dụng.
Thanh toán quốc tế 6
I. Hối phiếu (ttheo)
1. Khái niệm, đặc điểm của hối phiếu
a. Khái niệm: Hối phiếu là tờ mệnh lệnh vô
điều kiện, do một người ký phát để đòi tiền
người khác bằng việc yêu cầu người này khi
nhìn thấy hối phiếu hoặc đến một ngày cụ thể
nhất định; hoặc đến một ngày có thể xác định
được trong tương lai, phải trả một số tiền nhất
định cho người hưởng lợi quy định trên hối
phiếu; hoặc theo lệnh của người này trả cho
người khác; hoặc trả cho người cầm phiếu.
Thanh toán quốc tế 7

I. Hối phiếu (ttheo)
1. Khái niệm, đặc điểm của hối phiếu
Trong đó:
- Người ký phát: là người bán hàng hay
là người xuất khẩu, người cung ứng dịch vụ
- Người trả tiền hay nhận ký phát: là
người thiếu nợ hay người nào khác do người
thiếu nợ chỉ định ra có trách nhiệm trả tiền
hối phiếu
- Người hưởng lợi: là người được thụ
hưởng số tiền ghi trên hối phiếu
Thanh toán quốc tế 8
I. Hối phiếu (ttheo)
1. Khái niệm, đặc điểm của hối phiếu
b. Đặc tính của hối phiếu
- Tính trừu tượng: Trên hối phiếu không ghi nguyên
nhân của việc hình thành hối phiếu mà chỉ ghi số tiền phải
trả và những nội dung liên quan đến việc trả tiền.
- Tính bắt buộc trả tiền: Người trả tiền phải trả tiền
theo đúng yêu cầu ghi trên hối phiếu, trừ khi hối phiếu độc
lập trái với pháp luật điều chỉnh nó. Vì hối phiếu là mệnh
lệnh trả tiền vô điều kiện.
- Tính lưu thông: Hối phiếu có thể được chuyển
nhượng 1 hay nhiều lần trong thời hạn hiệu lực của nó
Thanh toán quốc tế 9
I. Hối phiếu (ttheo)
1. Khái niệm, đặc điểm của hối phiếu
c. Chức năng của hối phiếu
Hối phiếu là phương tiện đảm bảo2
Hối phiếu là công cụ đầu tư vốn

3
Hối phiếu là công cụ thanh toán
4
Hối phiếu là công cụ tín dụng
1
Thanh toán quốc tế 10
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
a. Hình thức
- hối phiếu được lập thành văn bản. Hình mẫu hối
phiếu dài hay ngắn không ảnh hưởng đến giá trị pháp lý
của nó.
- Ngôn ngữ tạo lập hối phiếu phải là một ngôn ngữ
thống nhất, thông dụng nhất là tiếng Anh
Thanh toán quốc tế 11
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
a. Hình thức
- Không sử dụng bút chì, mực dễ phai, mực đỏ để lập
hối phiếu
- Hối phiếu có thể được lập thành một hay nhiều bản
(thường là hai bản), mỗi bản đều đánh số thứ tự, các bản
đều có giá trị như nhau
Thanh toán quốc tế 12
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
b. Nội dung
* Tiêu đề của hối phiếu: Hối phiếu phải có tiêu đề
(Bill of Exchange hay Exchange for)
* Địa điểm ký phát: Nếu hối phiếu không ghi rõ địa

điểm ký phát, cho phép lấy địa chỉ bên cạnh tên người ký
phát làm địa điểm ký phát
Thanh toán quốc tế 13
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
b. Nội dung
* Ngày tháng ký phát hối phiếu: Ý nghĩa:
- Đánh dấu thời điểm tính thời hạn hiệu lực
của hối phiếu
- Căn cứ để xác định thời điểm trả tiền trong
trường hợp hối phiếu ghi trả tiền X ngày sau ngày ký
Ví dụ: Trên hối phiếu ghi: “ Sau X ngày kể từ ngày
ký phát hối phiếu này…”
Thanh toán quốc tế 14
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
b. Nội dung
* Ngày tháng ký phát hối phiếu:
Ý nghĩa:
- Được sử dụng để xác định thời hạn mà hối
phiếu phải được xuất trình để được chấp nhận (trong vòng
1 năm kể từ ngày ký phát – Điều 23, ULB 1930)
Thanh toán quốc tế 15
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
b. Nội dung
* Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện
Hối phiếu là mệnh lệnh đòi tiền, việc trả tiền là vô
điều kiện. Mệnh lệnh đòi tiền được thể hiện theo 1 trong
các cụm từ sau:

- Trả cho…….(Pay to……)
- Trả theo lệnh của…… (Pay to the order of… )
- Trả cho người cầm phiếu (Pay to the bearer).
Thanh toán quốc tế 16
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
b. Nội dung
* Số tiền của hối phiếu: phải là số tiền nhất định, ghi
đơn giản và rõ ràng không cần phải tính toán cho dù là
phép tính đơn giản.
Theo ULB 1930 quy định số tiền phải được ghi 2 lần:
bằng số và bằng chữ
Thanh toán quốc tế 17
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
b. Nội dung
* Thời hạn trả tiền của hối phiếu: Thời hạn thanh
toán của hối phiếu phải được xác định cụ thể, không mơ
hồ, tối nghĩa.
Gồm 2 loại: Trả tiền ngay và trả tiền sau.
- Cách ghi thời hạn hối phiếu trả tiền ngay:
“ Ngay sau khi nhìn thấy bản thứ….của hối phiếu này” (At
sight….)
“ Ngay sau ngày… tháng…năm…của bản thứ… của hối phiếu này”
Thanh toán quốc tế 18
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
b. Nội dung
* Thời hạn trả tiền của hối phiếu:
Gồm 2 loại: Trả tiền ngay và trả tiền sau.

- Cách ghi thời hạn hối phiếu trả tiền về sau:
“ X ngày sau khi nhìn thấy bản thứ…của hối phiếu này…”
“ X ngày kể từ ngày ký phát bản thứ… của hối phiếu
này…”
“ Đến ngày…tháng…năm…của bản thứ…của hối phiếu
này…”
Thanh toán quốc tế 19
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
b. Nội dung
* Địa điểm trả tiền của hối phiếu:là nơi người thụ
hưởng hối phiếu xuất trình hối phiếu để đòi tiền
Nếu hối phiếu không ghi rõ địa điểm trả tiền, có thể
lấy địa chỉ bên cạnh tên của người trả tiền làm địa chỉ trả
tiền
Trong trường hợp hối phiếu không ghi địa chỉ người
trả tiền thì hối phiếu đó vô hiệu
Thanh toán quốc tế 20
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
b. Nội dung
* Người hưởng lợi: Quy định ở mặt trước của tờ hối
phiếu. Người thụ hưởng trước tiên là người ký phát hối
phiếu hoặc có thể là người khác do người ký phát chỉ định.
* Người trả tiền hối phiếu: được ghi ở mặt trước góc
trái cuối cùng của tờ hối phiếu, sau chữ “gởi” (to)
Thanh toán quốc tế 21
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
b. Nội dung

* Thứ tự số bản của hối phiếu: Thông thường hối
phiếu được phát hành thành hai bản và có đánh thứ tự số
bản bằng chữ FIRST hoặc SECOND
Giá trị thanh toán của hai bản đều như nhau.
Người trả tiền nhận bản nào thì trả tiền bản ấy và đã
trả tiền bản này thì khỏi trả tiền bản kia.
Thanh toán quốc tế 22
I. Hối phiếu (ttheo)
2. Thành lập hối phiếu
b. Nội dung
*Tên và chữ ký của người ký phát: được ghi ở mặt
trước ở góc bên phải cuối cùng của hối phiếu
* Một số nội dung khác tuỳ theo thỏa thuận (miễn là
các nội dung này không làm sai lệch tính chất của hối
phiếu do luật ULB quy định): như tham chiếu chứng từ
kèm theo, số L/C…
Thanh toán quốc tế 23
I. Hối phiếu (ttheo)
No. 12345/2007 BILL OF EXCHANGE
For US$ 32,829.00 Ho Chi Minh City, August 12, 2007
At…xxx…sight of this FIRST bill of exchange
(SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the
order of Asia Commercial Bank the sum of UNITED STATES
DOLLARS THIRTY TWO THOUSAND EIGHT HUNDED
NINE ONLY.
Drawn under our invoice No.12345 dated July 12, 2007
To:YAMAGUCHI CO.LT For and on Behalf of
Cholonimex TOKYO, JAPAN
(Authorized Signature)
Thai Duc Tuan

Thanh toán quốc tế 24
I. Hối phiếu (ttheo)

Thanh toán quốc tế 25
I. Hối phiếu (ttheo)

×