Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Thực trạng và giải pháp hoạt động kinh doanh và quản lý tại sở giao dịch I, ngân hàng công thương việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.02 KB, 42 trang )

Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
lời nói đầu
Hòa chung quá trình đổi mới nền kinh tế của đất nớc, hệ thống Ngân hàng Việt
Nam (NHVN) đã có những đổi mới không chỉ về mặt cơ cấu tổ chức chuyển từ hệ
thống Ngân hàng cấp một sang hệ thống Ngân hàng cấp hai mà còn đổi mới cả về
phơng thức hoạt động. Hàng loạt các doanh nghiệp Nhà nớc trong cơ chế thị trờng
có định hớng xã hội chủ nghĩa phù hợp với quá trình vận động và phát triển của nền
kinh tế thế giới. Ngân hàng với t cách là một doanh nghiệp đặc biệt, một mắt xích
không thể thiếu đợc của nền kinh tế cũng đã vận động theo sự chuyển mình của đất
nớc. Bắt đầu từ năm 1991 ngành Ngân hàng đã bắt đầu công cuộc đổi mới theo pháp
lệnh về ngân hàng. Hệ thống Ngân hàng Nhà nớc Việt Nam đợc phân cấp thành hai
cấp: Hệ thống Ngân hàng Nhà nớc và Hệ thống Ngân hàng thơng mại. Hệ thống
Ngân hàng thơng mại đợc chia thành bốn Ngân hàng lớn đó là: Ngân hàng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn; Ngân hàng đầu t và phát triển; Ngân hàng ngoại th-
ơng và Ngân hàng công thơng. Hệ thống ngân hàng thơng mại Việt Nam từ khi
thành lập đến nay đã từng bớc hoàn thiện và trởng thành đáp ứng đợc những đòi hỏi
và nhu cầu cấp bách của nền kinh tế thị trờng. Thực hiện chức năng là các trung tâm
tài chính và kinh doanh tiền tệ, các Ngân hàng thơng mại đã góp một phần không
nhỏ vào sự đầu t và phát triển của đất nớc.
Sở giao dịch I - Ngân hàng Công thơng là chi nhánh của Ngân hàng Công th-
ơng đã thực hiện tốt chức năng trên.
Trong quá trình thực tập, do thời gian ngắn và nhận thức còn hạn chế nên báo
cáo không thể tránh đợc những sai sót. Vì vậy em rất mong đợc sự giúp đỡ và những
ý kiến đóng góp của các thầy cô và các cô chú tại cơ sở thực tập. Những ý kiến đó
rất quan trọng và bổ ích đối với em và giúp cho bài viết của em đợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn cô giáo Th.S Đỗ Thị Hơng và các cô chú tại Sở giao
dịch I - Ngân hàng Công thơng Việt Nam đã giúp đỡ em hoàn thành bài viết này.
Sinh viên
Tạ Thanh Tùng
Chơng i
Quá trình hình thành và phát triển


S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
1
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
của sở giao dịch i nhctvn.
1. Sơ luợc quá trình hình thành và phát triển .
Trớc năm 1998, Ngân hàng Công thơng Việt Nam là một bộ phận của Ngân
hàng Nhà nớc có chức năng thực hiện nhiệm vụ tín dụng với các đơn vị kinh doanh
công thơng nghiệp. Sau năm 1998, hệ thống Ngân hàng Việt Nam chuyển từ một
cấp sang hệ thống Ngân hàng hai cấp, tách bạch chức năng quản lý và kinh doanh và
theo nghị định 59/CP năm 1998, bộ phận này trở thành một Ngân hàng quốc doanh
độc lập hoạt động nh một Ngân hàng thơng mại mang tên Ngân hàng Công thơng
Việt Nam (NHCTVN).
NHCTVN đợc chính thức thành lập theo quyết định số 42/CT ngày14/11/1990
của Chủ tịch hội đồng bộ trởng (nay là Thủ tớng Chính Phủ) và đợc Thống đốc
Ngân hàng Nhà nớc ký quyết định số 285/QĐ-NH5 ngày 21/09/1996 thành lập lại
theo mô hình tổng công ty nhà nớc, theo ủy quyền của thủ tớng chính phủ, tại quyết
định số 90/TTG ngày 07/03/1994 nhằm tăng cờng tập trung, phân công chuyên môn
hóa và hợp tác kinh doanh để thực hiện nhiệm vụ nhà nớc giao, nâng cao khả năng
và hiệu quả của các đơn vị thành viên và toàn hệ thống NHCTVN đáp ứng nhu cầu
của nền kinh tế.
Tên giao dịch quốc tế của công ty là INDUSTRIAL AND COMMERCIAL
BANK OF VIET NAM (gọi tắt là INCOMBANK)
Đến nay, hệ thống NHCTVN gồm: 1 trụ sở chính, 2 Sở giao dịch, 156 chi
nhánh (trong đó có 93 chi nhánh trực thuộc và 63 chi nhánh phụ thuộc), gần 200
Phòng giao dịch, 99 Cửa hàng kinh doanh vàng bạc, 507 quỹ tiết kiệm và có quan
hệ với 560 Ngân hàng tại hơn 52 quốc gia. Tính riêng trên địa bàn Hà Nội có 7 chi
nhánh trực thuộc là: NHCT Khu vực I Hai Bà Trng, NHCT Khu vực II Hai Bà Trng,
NHCT Hoàn Kiếm, NHCT Ba Đình, NHCT Chơng Dơng, NHCT Gia Lâm và 1 sở
giao dịch là Sở giao dịch số I.
Trớc năm 1993 Sở giao dịch I có tên gọi là Trung tâm giao dịch NHCT Thành

phố và chung trụ sở với Ngân hàng Nhà nớc tại địa chỉ trên. Sau Pháp lệnh ngân
hàng thực hiện Điều lệ NHCTVN, ngày 01/07/1993 Trung tâm giao dịch NHCT giải
thể và thành lập Sở giao dịch I - NHCTVN. S Giao Dch I Ngõn Hng Cụng
Thng Vit Nam c thnh lp ngy 1/4/1995 theo quyt nh s 83/NHCT Q
t b phn kinh doanh ti hi s chớnh NHCT Vit Nam vn c hot ng theo
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
2
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
quyt nh s 93/NHCT TCCB ngy 24/3/1993. S Giao Dch I NHCT Vit Nam
l n v thnh viờn hch toỏn ph thuc ca Ngõn hng Cụng thng Vit Nam.
Thc hin kinh doanh tin t, tớn dng, dch v ngõn hng theo lut cỏc T chc tớn
dng, iu l v qui nh ca NHCT Vit Nam, theo cỏc qui nh ca phỏp lut. S
Giao Dch I cú tr s t ti S 10, ph Lờ Lai, qun Hon Kim, thnh ph H Ni.
S Giao Dch I l i din y quyn ca NHCT Vit Nam, cú quyn t ch kinh
doanh theo cỏc chc nng, nhim v c qui nh, cú con du riờng, c m ti
khon ti NHNN v cỏc t chc tớn dng theo lut nh.
Ra i t b phn kinh doanh ti Hi s chớnh NHCT nhng trong thi k 1995
1998, S Giao Dch I cha thc s l mt chi nhỏnh bi ngoi vic thc hin cỏc
chc nng kinh doanh nú cũn lm u mi thanh toỏn quan trng cho cỏc chi nhỏnh
NHCT min Bc cng nh mt s nhim v khỏc ca mt hi s.
Bt u t ngy 1/1/1999, u mi thanh toỏn c chuyn v hi s NHCT,
S Giao Dch I bt u hot ng nh mt chi nhỏnh tuy nhiờn S Giao Dch I cũn
lm u mi thanh toỏn cho cỏc chi nhỏnh phớa Bc trong thanh toỏn ngoi t theo y
quyn ca NHCT.
Tên giao dịch quốc tế của sở giao dịch I là INDUSTRIAL AND
COMMERCIAL BANK OF VIET NAM TRANSACTION OFFICE NO.1.
Sở giao dịch I một mặt có chức năng nh một chi nhánh của NHCT thực hiện
đầy đủ các hoạt động của một Ngân hàng thơng mại. Mặt khác, nó thể hiện là một
Ngân hàng trung tâm của NHCT, nơi nhận quyết định, chỉ thị đầu tiên; thực hiện thí
điểm các chủ trơng, chính sách chính của NHCTVN: đồng thời điều vốn cho các chi

nhánh khác trong hệ thống NHCTVN.
Sở giao dịch I, là đơn vị hạch toán phụ thuộc của NHCTVN có quyền tự chủ
kinh doanh có con dấu riêng và mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nớc và các Ngân
hàng khác.
Trong hoạt động kinh doanh của mình, Sở giao dịch I luôn tìm mọi cách để
nâng cao chất lợng kinh doanh và dịch vụ Ngân hàng, đổi mới phong cách làm việc,
xây dựng chính sách khách hàng với phơng châm: Vì sự thành đạt của mọi ngời,
mọi nhà và mọi doanh nghiệp.
2. Hệ thống cơ cấu tổ chức:
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
3
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
Cơ cấu tổ chức của một doanh nghiệp nói chung và của Ngân hàng nói riêng là
chỉ tiêu quan trọng phản ánh quy mô hoạt động của doanh nghiệp, ngân hàng đó.
Cũng nh vậy, dựa vào cơ cấu tổ chức, Sở giao dịch I là một Ngân hàng thơng mại
lớn và đợc đánh giá là Ngân hàng loại 1 trong hệ thống NHCTVN. Sở giao dịch I -
NHCTVN có 286 cán bộ công nhân viên trên tổng số 1,2 vạn cán bộ nhân viên của
toàn hệ thống NHCTVN. Nếu xét về trình độ thì Sở giao dịch I có 4,5% cán bộ
trình độ trên đại học và có 4,8% cán bộ có trình độ đại học còn lại đều qua đào tạo
hệ cao đẳng trung học chuyên ngành ngân hàng (sơ đồ 1). Còn xét cơ cấu theo giới
tính thì Sở giao dịch số I có trên 83,7% cán bộ nhân viên là nữ. Đây là một điểm rất
riêng của ngành Ngân hàng nói chung và của Sở giao dịch I nói riêng. Bởi cũng có
lẽ do ngành đòi hỏi sự tỉ mỉ, cẩn thận và thận trọng trong quả trình thc hiện nhiệm
vụ, cũng nh sự mềm mỏng trong giao tiếp với khách hàng.
Sơ đồ 1: Cơ cấu lao động theo trình độ tại Sở giao dịch I - NHCTVN
Nguồn: Báo cáo của Phòng tiếp thị tổng hợp
Nếu dựa vào mặt chức năng thì Sở giao dịch I gồm 11 phòng ban chức năng,
hoạt động theo nhiệm vụ, chức năng riêng đã đợc phân công theo sự điều hành của
Ban giám đốc. Ban giám đốc gồm 1 giám đốc và 4 phó giám đốc .
Ban giám đốc thực hiện chức năng nh các ban giám đốc của NHCT VN nói

chung tức là trực tiếp điều hành hoạt động của Sở theo qui định của pháp luật và
theo kế hoạch của Ngân hàng công thơng cũng nh theo kế hoạch riêng đặt ra của Sở
giao dịch I. Giám đốc của Sở giao dịch I chịu trách nhiệm trớc hội đồng quản trị,
Ban giám đốc NHCTVN về mọi hoạt động của Sở. Còn các phó giám đốc là ngời
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
4
45%
48%
7%
Trên đại học
Đại học
Cao đẳng - trung học
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
phụ trách từng mảng hoạt động riêng đợc phân theo chức năng của từng ngời. Để
thấy rõ hơn ta cùng xem xét Sơ đồ 2 và sơ đồ 3.
3. Nhiệm vụ chức năng các phòng ban:
3.1. Phũng khỏch hng I (Doanh nghip ln)
3.1.1. Chc nng: L phũng nghip v trc tip giao dch vi khỏch hng l cỏc
doanh nghip ln, khai thỏc vn bng VN v ngoi t; thc hin cỏc nghip v
liờn quan n tớn dng, qun lý cỏc sn phm tớn dng phự hp vi ch , th l hin
hnh v hng dn ca NHCT Vit Nam. Trc tip qung cỏo, tip th, gii thiu v
bỏn sn phm dch v ngõn hng cho cỏc doanh nghip ln.
3.1.2. Nhim v:
- Khai thỏc ngun vn bng VN v ngoi t t khỏch hng l cỏc doanh
nghip ln.
- Thc hin tip th, h tr, chm súc khỏch hng, t vn cho khỏch hng v cỏc
sn phm dch v ca NHCT Vit Nam: tớn dng, u t, chuyn tin, mua bỏn ngoi
t, thanh toỏn xut nhp khu, th, dch v ngõn hng in t; lm u mi bỏn cỏc
sn phm dch v ca NHCT Vit Nam n cỏc khỏch hng l doanh nghip ln.
Nghiờn cu a ra cỏc xut v ci tin sn phm dch v hin cú, cung cp nhng

sn phm dch v mi phc v cho khỏch hng l doanh nghip ln.
- Thm nh, xỏc nh, qun lý cỏc gii hn tớn dng cho cỏc khỏch hng cú nhu
cu giao dch v tớn dng v ti tr thng mi, trỡnh cp cú thm quyn quyt nh
theo quy nh ca NHCT Vit Nam.
- Thc hin nghip v tớn dng v x lý giao dch:
+ Nhn v x lý ngh vay vn, bo lónh v cỏc hỡnh thc cp tớn dng khỏc.
+ Thm nh khỏch hng, d ỏn, phng ỏn vay vn, bo lónh v cỏc hỡnh thc
cp tớn dng khỏc theo thm quyn v quy nh ca NHCT Vit Nam.
+ a ra cỏc xut chp thun/ t chi ngh cp tớn dng, c cu li thi
hn tr n cho khỏch hng trờn c s h s v kt qu thm nh.
+ Kim tra giỏm sỏt cht ch trong v sau khi cp cỏc khon tớn dng. Phi hp
vi cỏc phũng liờn quan thc hin thu gc, thu lói, thu phớ y , kp thi ỳng hn,
ỳng hp ng ó ký.
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
5
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
+ Theo dừi qun lý cỏc khon cho vay bt buc. Tỡm bin phỏp thu hi khon
cho vay ny.
- Qun lý cỏc khon tớn dng ó c cp; qun lý ti sn m bo theo quy
nh ca NHCT Vit Nam.
- Thc hin nhim v thnh viờn Hi ng tớn dng, Hi ng min gim lói,
Hi ng x lý ri ro.
- Cung cp h s, ti liu, thụng tin ca khỏch hng cho Phũng qun lý ri ro
thm nh c lp v tỏi thm nh theo quy nh ca chi nhỏnh v NHCT Vit Nam.
- Cp nht, phõn tớch thng xuyờn hot ng kinh t, kh nng ti chớnh ca
khỏch hng ỏp ng yờu cu qun lý hot ng tớn dng.
- Thc hin phõn loi N cho tng khỏch hng theo quy nh hin hnh, chuyn
kt qu phõn loi N cho Phũng qun lý ri ro tớnh toỏn trớch lp d phũng ri ro.
- Thc hin chm im xp hng tớn nhim i vi khỏch hng cú nhu cu
quan h giao dch v ang cú quan h giao dch tớn dng vi chi nhỏnh. Thc hin

vic qun lý v x lý n nhúm 2.
- Phn ỏnh kp thi nhng vn vng mc c ch, chớnh sỏch, quy trỡnh
nghip v v nhng vn mi ny sinh, xut bin phỏp trỡnh Giỏm c chi nhỏnh
xem xột, gii quyt hoc kin ngh lờn cp trờn gii quyt.
- Lu tr h s, s liu, lm bỏo cỏo theo quy nh hin hnh.
- T chc hc tp, nõng cao trỡnh nghip v cho cỏn b ca phũng.
- Lm cụng tỏc khỏc khi c Giỏm c giao.
3.2. Phũng khỏch hng II (Doanh nghip va v nh)
3.2.1. Chc nng: L phũng nghip v trc tip giao dch vi khỏch hng l cỏc
doanh nghip va v nh, khai thỏc vn bng VN v ngoi t. Thc hin cỏc
nghip v liờn quan n tớn dng, qun lý cỏc sn phm tớn dng phự hp vi trỡnh
, th l hin hnh v hng dn ca NHCT Vit Nam. Trc tip qung cỏo, tip
th, gii thiu v bỏn cỏc sn phm dch v ngõn hng cho cỏc doanh nghip va v
nh.
3.2.2. Nhim v:
- Khai thỏc ngun vn bng VN v ngoi t t khỏch hng l cỏc doanh
nghip va v nh.
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
6
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
- Thc hin tip th, h tr, chm súc khỏch hng, t vn cho khỏch hng v cỏc
sn phm dch v ca NHCT Vit Nam: tớn dng, u t, chuyn tin, mua bỏn ngoi
t, thanh toỏn xut nhp khu, th, dch v ngõn hng in t; lm u mi bỏn cỏc
sn phm dch v ca NHCT Vit Nam n cỏc khỏch hng l doanh nghip va v
nh. Nghiờn cu a ra cỏc xut v ci tin sn phm dch v hin cú, cung cp
nhng sn phm dch v mi phc v cho cỏc khỏch hng l doanh nghip va v
nh.
- Thm nh, xỏc nh, qun lý cỏc gii hn tớn dng cho khỏch hng cú nhu cu
giao dch v tớn dng v ti tr thng mi, trỡnh cp cú thm quyn quyt nh theo
quy nh ca NHCT Vit Nam.

- Thc hin nghip v tớn dng v x lý giao dch:
+ Nhn v x lý ngh vay vn, bo lónh v cỏc hỡnh thc cp tớn dng khỏc.
+ Thm nh khỏch hng, d ỏn, phng ỏn vay vn, bo lónh v cỏc hỡnh thc
cp tớn dng khỏc theo thm quyn v quy nh ca NHCT Vit Nam.
+ a ra cỏc xut chp thun / t chi ngh cp tớn dng, c cu li thi
hn tr n cho khỏch hng trờn c s h s v kt qu thm nh.
+ Kim tra giỏm sỏt cht ch trong v sau khi cp cỏc khon tớn dng. Phi hp
vi cỏc phũng liờn quan thc hin thu gc, thu lói, thu phớ y , kp thi ỳng hn,
ỳng hp ng ó ký.
+ Theo dừi qun lý cỏc khon cho vay bt buc. Tỡm bin phỏp thu hi khon
cho vay ny.
- Qun lý cỏc khon tớn dng ó c cp; qun lý ti sn m bo theo quy
nh ca NHCT Vit Nam.
- Thc hin nhim v thnh viờn Hi ng tớn dng, Hi ng min gim lói,
Hi ng x lý ri ro.
- Cung cp h s, ti liu, thụng tin ca khỏch hng cho Phũng qun lý ri ro
thm nh c lp v tỏi thm nh theo quy nh ca chi nhỏnh v NHCT Vit Nam.
- Cp nht, phõn tớch thng xuyờn hot ng kinh t, kh nng ti chớnh ca
khỏch hng ỏp ng theo yờu cu qun lý hot ng tớn dng.
- Thc hin phõn loi n cho tng khỏch hng theo quy nh hin hnh, chuyn
kt qu phõn loi n cho Phũng qun lý ri ro tớnh toỏn trớch lp d phũng ri ro.
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
7
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
- Thc hin chm im xp hng tớn nhim i vi khỏch hng cú nhu cu quan
h giao dch v ang cú quan h giao dch tớn dng vi chi nhỏnh. Thc hin qun lý
v x lý n nhúm 2.
- Phn ỏnh kp thi nhng vn vng mc c ch, chớnh sỏch, quy trỡnh
nghip v v nhng vn mi ny sinh, xut bin phỏp trỡnh Giỏm c chi nhỏnh
xem xột, gii quyt hoc kin ngh lờn cp trờn gii quyt.

- Lu tr h s s liu, lm bỏo cỏo theo quy nh hin hnh.
- T chc hc tp, nõng cao trỡnh nghip v cho cỏn b ca phũng.
- Lm cụng tỏc khỏc khi c Giỏm c giao.
3.3. Phũng khỏch hng cỏ nhõn
3.3.1. Chc nng: L phũng nghip v trc tip giao dch vi khỏch hng l cỏc
cỏ nhõn, khai thỏc vn VN v ngoi t. Thc hin cỏc nghip v liờn quan n
tớn dng, qun lý cỏc sn phm tớn dng phự hp vi ch , th l hin hnh v
hng dn ca NHCT Vit Nam. Trc tip qung cỏo, tip th, gii thiu v bỏn cỏc
sn phm dch v ngõn hng cho cỏc khỏch hng cỏ nhõn.
3.3.2. Nhim v:
- Khai thỏc ngun vn bng VN v ngoi t t khỏch hng l cỏc cỏ nhõn theo
quy nh ca NHNN v NHCT Vit Nam.
- Thc hin tip th, h tr, chm súc khỏch hng, t vn cho khỏch hng v cỏc
sn phm dch v ca NHCT Vit Nam: tớn dng, u t, chuyn tin, mua bỏn ngoi
t, thanh toỏn xut nhp khu, th, dch v ngõn hng in t; lm u mi bỏn cỏc
sn phm dch v ca NHCT Vit Nam n cỏc khỏch hng l cỏ nhõn. Nghiờn cu
a ra cỏc xut v ci tin sn phm dch v hin cú, cung cp nhng sn phm
dch v mi phc v cho cỏc khỏch hng l cỏ nhõn.
- Thm nh, xỏc nh, qun lý cỏc gii hn tớn dng cho cỏc khỏch hng cú nhu
cu giao dch v tớn dng v ti tr thng mi. trỡnh cp cú thm quyn quyt nh
theo quy nh ca NHCT Vit Nam.
- Thc hin nghip v tớn dng v x lý giao dch:
+ Nhn v x lý ngh vay vn, bo lónh v cỏc hỡnh thc cp tớn dng khỏc.
+ Thm nh khỏch hng, d ỏn, phng ỏn vay vn, bo lónh v cỏc hỡnh thc
cp tớn dng khỏc theo thm quyn v quy nh ca NHCT Vit Nam.
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
8
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
+ a ra cỏc xut chp thun / t chi ngh cp tớn dng, c cu li thi
hn tr n cho khỏch hng trờn c s h s v kt qu thm nh.

+ Kim tra giỏm sỏt cht ch trong v sau khi cp cỏc khon tớn dng. Phi hp
vi cỏc phũng liờn quan thc hin thu gc, thu lói, thu phớ y , kp thi ỳng hn,
ỳng hp ng ó ký.
+ Theo dừi qun lý cỏc khon cho vay bt buc. Tỡm bin phỏp thu hi khon
cho vay ny.
- Qun lý cỏc khon tớn dng ó c cp; qun lý ti sn m bo theo quy
nh ca NHCT Vit Nam.
- Thc hin nhim v thnh viờn Hi ng tớn dng, Hi ng min gim lói,
Hi ng x lý ri ro.
- Cung cp h s, ti liu, thụng tin ca khỏch hng cho Phũng qun lý ri ro
thm nh c lp v tỏi thm nh theo quy nh ca chi nhỏnh v NHCT Vit Nam.
- Cp nht, phõn tớch thng xuyờn hot ng kinh t, kh nng ti chớnh ca
khỏch hng ỏp ng theo yờu cu qun lý hot ng tớn dng.
- Thc hin phõn loi n cho tng khỏch hng theo quy nh hin hnh, chuyn
kt qu phõn loi n cho Phũng qun lý ri ro tớnh toỏn trớch lp d phũng ri ro.
- Thc hin chm im xp hng tớn nhim i vi khỏch hng cú nhu cu quan
h giao dch v ang cú quan h giao dch tớn dng vi chi nhỏnh.
- iu hnh v qun lý lao ng ti sn, tin vn huy ng ti cỏc qu tit kim,
im giao dch; hng dn v qun lý nghip v cỏc dch v ngõn hng cho cỏc qu
tit kim, im giao dch; kim tra giỏm sỏt cỏc hot ng ca qu tit kim, im
giao dch theo quy ch t chc hot ng ca im giao dch, qy tit kim. Chm
chng t k toỏn phỏt sinh hng ngy vi lit kờ chng t v Module ng dng. Cui
ngy chuyn ton b chng t v phũng k toỏn ti chớnh kim tra li trc khi
lu tr chng t.
- Thc hin nghip v v bo him nhõn th v cỏc loi bo him khỏc theo
hng dn ca NHCT Vit Nam.
- Phn ỏnh kp thi nhng vn vng mc trong c ch nghip v v nhng
vn mi ny sinh, xut bin phỏp gii quyt trỡnh Giỏm c chi nhỏnh xem xột,
gii quyt.
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007

9
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
- Lu tr h s, s liu, lm bỏo cỏo theo quy nh hin hnh.
- T chc hc tp, nõng cao trỡnh cho cỏc cỏn b ca phũng.
- Lm cụng tỏc khỏc khi c Giỏm c giao.
3.4.Phũng qun lý ri ro
3.4.1.Chc nng: Phũng qun lý ri ro cú nhim v tham mu cho Giỏm c
chi nhỏnh v cụng tỏ qun lý ri ro v qun lý n xu, n ó x lý ri ro; Qun lý
giỏm sỏt thc hin danh mc cho vay, u t m bo tuõn th cỏc gii hn tớn dng
cho tng khỏch hng. Thm nh hoc tỏi thm nh khỏch hng, d ỏn, phng ỏn
ngh cp tớn dng. Thc hin chc nng ỏnh giỏ, qun lý ri ro trong ton b cỏc
hot ng ngõn hng theo ch o ca NHCT Vit Nam. L u mi khai thỏc v x
lý ti sn bo m tin vay theo quy nh ca nh nc.
3.4.2. Nhim v:
- Nghiờn cu chự trng, chớnh sỏch ca Nh nc v ra k hoch phỏt trin
theo vựng kinh t, ngnh kinh t ti a phng, cỏc vn bn v hot ng ngõn
hng chin lc kinh doanh, chớnh sỏch qun lý ri ro ca NHCT v tỡnh hỡnh phỏt
trin kinh t ti a phng. xut danh sỏch khỏch hng cn hn ch tớn dng hoc
ngng quan h tớn dng.
- Thc hin thm nh c lp (theo cp quy nh ca NHCT Vit Nam hoc
theo yờu cu ca Giỏm c chi nhỏnh, Hi ng tớn dng chi nhỏnh) hoc tỏi thm
nh:
+ Thm nh, xỏc nh gii hn tớn dng, cỏc khon cp tớn dng cho khỏch
hng cú quan h tớn dng ti chi nhỏnh v trỡnh cp cú thm quyn quyt nh.
+ Thm nh cỏc khon vay, d ỏn vay vn, cỏc khon bo lónh, cp tớn dng
khỏc cú phc tp hoc cú giỏ tr ln theo quy nh ca NHCT Vit Nam trong
tng thi k hoc theo yờu cu ca Giỏm c chi nhỏnh hoc Hi ng tớn dng chi
nhỏnh.
+ Thm nh ỏnh giỏ ri ro i vi ngh c cu li thi hn tr n theo yờu
cu ca Giỏm c chi nhỏnh, Hi ng tớn dng c s.

- Tỏi thm nh, ỏnh giỏ ri ro i vi cỏc khon bo lónh, khon cp tớn dng
khỏc hoc ngh c cu li thi hn tr n theo yờu cu ca Giỏm c chi nhỏnh
hoc Hi ng tớn dng chi nhỏnh.
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
10
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
- Kim tra vic hon thin h s tớn dng, giỏm sỏt thc hin cỏc khon cp tớn
dng v vic nhp d liu i vi khỏch hng cú quan h tớn dng ti chi nhỏnh (i
vi nhng khon vay/ d ỏn/ khỏch hng cn phi cú b phn qun lý ri ro tham gia
qun lý theo cỏc quy nh ca NHCT Vit Nam) sau khi ó c cp cú thm quyn
phờ duyt:
+ Kim tra vic hon tt h s, th tc tớn dng cho cỏc phũng liờn quan lp,
m bo tuõn th theo ỳng iu kin ca khon tớn dng ó c duyt.
+ Theo dừi, giỏm sỏt vic hũan chnh h s tớn dng v giỏm sỏt, kim tra vic
nhp d liu khon tớn dng vo h thng mỏy tớnh ca phũng cú liờn quan sau khi
cp tớn dng, m bo s chớnh xỏc, phự hp v h s tớn dng trờn mỏy tớnh v trờn
giy.
- Kim tra vic hon thin h s ca cỏc nghip v v ti tr thng mi,
chuyn tin ngoi t, mua bỏn n theo yờu cu ca Giỏm c chi nhỏnh hoc NHCT
Vit Nam.
- Nghiờn cu cỏc danh mc ti sn bo m tin vay, cnh bỏo ri ro trong vic
nhn ti sn m bo.
- Tham gia Hi ng tớn dng, Hi ng min gim lói, Hi ng x lý ri ro
theo quy nh ca NHCT Vit Nam hoc theo yờu cu ca Giỏm c chi nỏnh, Ch
tch Hi ng.
- Trin khai thc hin cỏc chớnh sỏch, quy trỡnh, quy nh v qun lý ri ro tớn
dng, ri ro tỏc nghip, ri ro th trng, ri ro thanh toỏnca NHCT Vit Nam
nhm giỳp cỏc hot ng nghip v ti chi nhỏnh ngn nga v hn ch thp nht
mc ri ro.
- Cung cp thụng tin liờn quan n nghip v phũng nga ri ro cho cỏc phũng

cú liờn quan ti chi nhỏnh v tr s chớnh NHCT Vit Nam khi cú nhu cu.
- Lm u mi liờn h vi trung tõm thụng tin tớn dng NHNN trờn a bn
trong vic cung cp v khai thỏc s dng thụng tin tớn dng theo quy nh ca
NHNN.
- Lu tr h s s liu, lp bỏo cỏo theo quy nh hin hnh v bỏo cỏo t xut
theo yờu cu ca Giỏm c chi nhỏnh v NHCT Vit Nam.
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
11
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
- Thc hin cỏc nhim v v qun lý n cú vn c quy nh ti quyt nh
s 1500/Q NHCT 1 ngy 15/8/2006 ca Tng Giỏm c NHCT Vit Nam:
+ Nghiờn cu ch trng, chớnh sỏch, lut phỏp, cỏc vn bn phỏp quy ca Nh
nc, ca cỏc ngnh v NHCT Vit Nam cú liờn quan n hot ng ngõn hng
xut v thc hin cỏc bin phỏp x lý, thu hi n, x lý ti sn bo m tin vay.
+ Tng hp bỏo cỏo phõn loi n trờn c s kt qu phõn loi n tng khỏch
hng do cỏc phũng khỏch hng cung cp. Theo dừi tớnh toỏn trớch lp d phũng, ri ro
ca chi nhỏnh. Phõn tớch thc trng cht lng tớn dng ca cỏc khon n xu, n ó
x lý ri ro, n c Chớnh ph x lý theo nh k hoc t xut theo yờu cu ca
NHCT Vit Nam hoc Ban Giỏm c, xut cỏc bin phỏp x lý n.
+ u mi, phi hp vi cỏc phũng khỏch hng theo dừi, qun lý, thc hin cỏc
bin phỏp, ch ti tớn dng, tin hnh x lý ti sn bo m thu hi n.
+ xut cỏc bin phỏp x lý ti sn bo m thu hi n phự hp vi quy
nh ca phỏp lut hin hnh v hng dn ca NHCT Vit Nam.
+ xut phng ỏn trỡnh cỏc cp, cỏc ngnh cú liờn quan h tr chi nhỏnh
trong vic x lý thu hi cỏc khon n xu vt phm vi, kh nng x lý ca chi
nhỏnh.
+ u mi kim tra, tng hp h s ngh x lý ri ro, min gim lói, bỏn n
ca chi nhỏnh theo quy nh ca NHCT Vit Nam. Hon thin h s trỡnh cp cú
thm quyn cho x lý xúa n, khoan n (nu cú) theo hng dn ca NHCT Vit
Nam trong tng thi k.

+ Tham gia Hi ng tớn dng, Hi ng min gim lói, Hi ng x lý ri ro,
Hi ng x lý ti sn bo m theo yờu cu ca Ch tch Hi ng.
+ Tng hp, thng kờ, lu tr ti liu, s liu liờn quan n cỏc khon n xu,
n ó x lý ri ro, n ngoi bng v x lý ti sn bo m thu hi n.
+ Lm cỏc bỏo cỏo nh k hoc t xut theo yờu cu ca Giỏm c chi nhỏnh
v NHCT Vit Nam.
- T chc hc tp nõng cao trỡnh nghip v cho cỏn b ca phũng
- Thc hin cỏc nhim v khỏc do Giỏm c giao.
3.5. Phũng k toỏn giao dch
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
12
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
3.5.1. Chc nng: L phũng nghip v thc hin cỏc giao dch trc tip vi
khỏch hng; cỏc nghip v v cỏc cụng vic liờn quan n cụng tỏc qun lý ti chớnh,
ch tiờu ni b ti chi nhỏnh; cung cp cỏc dch v ngõn hng liờn quan n nghip v
thanh toỏn, x lý hch toỏn cỏc giao dch. Qun lý v chu trỏch nhim i vi h
thng giao dch trờn mỏy, qun lý kho tin v qu tin mt n tng giao dch viờn
theo ỳng quy nh ca Nh nc v NHCT Vit Nam. Thc hin nhim v t vn
cho khỏch hng v s dng cỏc sn phm Ngõn hng.
3.5.2. Nhim v:
- Phi hp vi phũng Thụng tin in toỏn qun lý h thng giao dch trờn mỏy:
Thc hin n\m, úng giao dch chi nhỏnh hng ngy, nhn cỏc d liu/ tham s mi
nht t NHCT Vit Nam, thit lp thụng s u ngy thc hin hoc khụng thc
hin cỏc giao dch.
- Thc hin cỏc giao dch trc tip vi khỏch hng :
+ M / úng ti khon (ngoi t v VN)
+ Thc hin cỏc giao dch gi/ rỳt tin t ti khon.
+ Bm sộc, n ch ng cho khỏch hng theo quy nh.
+ Thc hin cỏc giao dch mua bỏn ngoi t tin mt, thanh toỏn v chuyn tin
VN, chuyn tin ngoi t i trong v ngoi nc.

+ Thc hin cỏc dch v v tin mt, cỏc sộc du lch, sộc bo chi, sộc chuyn
khon, nh thu phớ thng mi
+ Thc hin cỏc giao dch gii ngõn, thu n, thu lói, xúa n
+ Thc hin nghip v thu chi (theo hn mc c cp), chit khu chng t
cú giỏ theo quy nh.
+ Kim tra tớnh v thu phớ ca khỏch hng khi thc hin cỏc dch v ngõn hng;
Kim tra tớnh lói (lói cho vay, lói huy ng)
+ Cung ng cỏc dch v ngõn hng khỏc (bo qun giy t cú giỏ, cho thuờ t
kột, Internet banking)
+ Hch toỏn cỏc khon mua, bỏn ngoi t bng chuyn khon trờn c s cỏc
chng t hp l, hp phỏp theo quy nh ca NHNN, NHCT Vit Nam do b phn
kinh doanh ngoi t chuyn sang (cú s phờ duyt ca cỏc cp cú thm quyn).
- Thc hin cỏc kim soỏt sau:
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
13
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
+ Kim soỏt tt c cỏc bỳt toỏn to mi v cỏc bỳt toỏn iu chnh (bao gm cỏc
bỳt toỏn to t ng trong cỏc Module nghip v thuc h thng INCAS v to tay
trc tip trong BDS ca GL)
+ Thc hin vic tra soỏt ti khon iu chuyn vn (ngoi t v VN) vi c
s chớnh. Tra soỏt vi Ngõn hng ngoi h thng in chuyn tin giao dch l doanh
nghip v cỏ nhõn.
+ Kim tra, i chiu cỏc bỏo cỏo k toỏn thuc phũng k toỏn giao dch.
+ Thc hin chc nng kim soỏt cỏc giao dch trong v ngoi quy theo thm
quyn, kim soỏt lu tr chng t, tng hp lit kờ giao dch trong ngy, i chiu,
lp bỏo cỏo v phõn tớch bỏo cỏo cui ngy ca giao dch viờn theo quy nh.
+ Chm chng t k toỏn phỏt sinh hng ngy vi lit kờ chng t v Module
ng dng, cui ngy chuyn ton b chng t v phũng k toỏn ti chớnh kim tra
li trc khi lu tr chng t.
- Thc hin cụng tỏc liờn quan n thanh toỏn bự tr, thanh toỏn in t, thanh

toỏn liờn ngõn hng.
- Qun lý thụng tin:
+ Duy trỡ, qun lý h s thụng tin khỏch hng.
+ Qun lý mu du ch ký ca khỏch hng l fn v cỏ nhõn.
- Qun lý sộc v giy t cú giỏ, cỏc n ch quan trng, cỏc chng t gc ca
cỏc giao dch viờn v ton chi nhỏnh.
- Qun lý qu tin mt trong ngy (Qu tin mt ca cỏc giao dch viờn), thc
hin kim soỏt, i chiu tin mt hng ngy vi phũng Tin t kho qu theo quy
nh ca NHNN v NHCT Vit Nam. Tham gia ban qun lý kho tin ti S Giao dch
I.
- Lu tr chng t ca cỏc b phn nghip v, s liu theo quy nh hin hnh
ca NHCT Vit Nam.
- Lm bỏo cỏo nh k hoc t xut theo quy nh ca NHNN v NHCT Vit
Nam.
- T chc hc tp nõng cao trỡnh ca cỏn b phũng.
- Lm cụng tỏc khỏc do Giỏm c giao.
3.6. Phũng k toỏn ti chớnh
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
14
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
3.6.1. Chc nng: Phũng k toỏn ti chớnh l phũng nghip v giỳp cho Giỏm
c thc hin cụng tỏc qun lý ti chớnh v thc hin nhim v chi tiờu ni b ti chi
nhỏnh theo ỳng quy nh ca Nh nc v ca NHCT Vit Nam.
3.6.2. Nhim v:
- Tớnh lng v cỏc khon thu nhp khỏc cho cỏn b nhõn viờn hng thỏng.
- Thc hin qun lý cỏc giao dch ni b, lp v in bỏo cỏo theo quy nh ca
Nh nc v NHCT.
- Qun lý sộc v giy t c giỏ, cỏc n ch quan trng, cỏc chng t gc ca
chi nhỏnh.
- T chc qun lý v theo dừi hch toỏn k toỏn ti sn c nh, cụng c lao

ng, kho n ch, chi tiờu ni b ca chi nhỏnh. Phi kt hp vi phũng t chc hnh
chớnh lp k hoch bo trỡ bo dng ti sn c nh.
- Kim soỏt i chiu (chm bỏo cỏo s ph) tớnh, hch toỏn, ỏnh giỏ kt qu
kinh doanh ngoi t.
- Kim soỏt sau cỏc bỳt toỏn iu chnh ca phũng giao dch, qu tit kim
Cui ngy kim tra li chng t k toỏn ca cỏc phũng trc khi a vo lu tr.
- Lp k hoch ti chớnh, bỏo cỏo ti chớnh theo quy nh hin hnh.
- Lp k hoch mua sm ti sn, trang thit b lm vic, k hoch chi tiờu ni b
bo m hot ng kinh doanh ca chi nhỏnh trỡnh Giỏm c chi nhỏnh quyt nh.
- Phi hp vi cỏc phũng liờn quan tham mu cho Giỏm c v k hoch v
thc hin qu tin lng quý, nm, chi cỏc qu theo quy nh ca Nh nc v
NHCT ng thi phự hp vi mc tiờu phỏt trin kinh doanh ca chi nhỏnh.
- Tớnh v trớch np thu, bo him xó hi theo quy nh. L u mi trong quan
h vi c quan thu, ti chớnh.
- Phi hp vi cỏc phũng cú liờn quan phõn tớch ỏnh giỏ kt qu hot ng
kinh doanh ca chi nhỏnh trỡnh Ban lónh o chi nhỏnh quyt nh mc trớch lp
d phũng ri ro theo cỏc hng dn ca NHCT Vit Nam.
- Phi kt hp vi phũng t chc hnh chớnh, xõy dng ni quy qun lý, s
dng trang thit b ti chi nhỏnh.
- Thc hin lu gi chng t, s liu, lm bỏo cỏo theo quy nh ca Nh nc
v NHCT.
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
15
Trờng Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội Báo cáo thực tập tổng hợp
- T chc hc tp nõng cao trỡnh ca cỏn b phũng.
- Lm cỏc nhim v khỏc do Giỏm c giao.
3.7. Phũng thanh toỏn xut nhp khu
3.7.1. Chc nng: L phũng nghip v v thanh toỏn xut nhp khu v kinh
doanh ngoi t ti chi nhỏnh theo quy nh ca NHCT Vit Nam.
3.7.2. Nhim v:

- Thc hin nghip v v thanh toỏn xut nhp khu theo hn mc c cp:
+ Thc hin cỏc nghip v phỏt hnh, sa i, thanh toỏn L/C nhp khu;
Thụng bỏo v thanh toỏn L/C xut khu.
+ Thc hin cỏc nghip v nh thu liờn quan n xut nhp khu (nh thu kốm
b chng t, nh thu khụng kốm b chng t, nh thu sộc thng mi)
+ Phi hp vi cỏc phũng khỏch hng s 1 (Doanh nghip ln), phũng khỏch
hng s 2 (doanh nghip va v nh) thc hin nghip v chit khu b chng t,
nghip v biờn lai tớn thỏc, bao thanh toỏn, bao thanh toỏn tuyt i.
+ Phỏt hnh, thụng bỏo (bao gm c sa i, bo lónh) bo lónh trong nc v
nc ngoi trong phm vi c y quyn.
+ Phi hp vi cỏc phũng khỏch hng theo dừi cỏc khon cho vay bt buc liờn
quan n hot ng xut nhp khu.
+ Thc hin cỏc nghip v khỏc theo hng dn v y quyn ca NHCT Vit
Nam trong tng thi k.
- Thc hin nghip v v mua bỏn ngoi t:
+ Xõy dng giỏ mua, bỏn hng ngy trỡnh lónh o duyt theo thm quyn
thc hin trong ton chi nhỏnh.
+ Thc hin nghip v liờn quan ký kt hp ng mua, bỏn ngoi t (chuyn
khon) vi cỏc t chc kinh t, cỏ nhõn, chuyn Phũng k toỏn hch túan k toỏn
theo quy nh ca NHCT Vit Nam.
+ Hng dn v qun lý nghip v vi cỏc i lý thu hi ngoi t thuc chi
nhỏnh qun lý.
- H tr phũng K toỏn thc hin chuyn tin nc ngoi. Kim tra hp ng
ngoi thng hoc th tc ca cỏc khon chuyn tin khỏc theo quy nh ca NHCT
Vit Nam.
S/v: Tạ Thanh Tùng Hà Nội - 2007
16

×