THUỐC
AN THẦN & GÂY NGỦ
HÓA DƯỢC
2011
04/13/22
1
Mục tiêu
Nhận diện được cấu trúc của benzodiazepin,
carbamat, imidazopipyridin, barbiturat
Trình bày được sự liên quan giữa cấu trúc &
tác dụng an thần - gây ngủ của các dẫn
chất thuộc nhóm benzodiazepin và barbiturat.
Trình bày tổng hợp - kiểm nghiệm các thuốc
diazepam, zolpidem, alprazolam
Trình bày được chỉ định, chống chỉ định của
diazepam, zolpidem, alprazolam.
04/13/22
2
THUỐC AN THẦN
ĐẠI CƯƠNG
DẪN NHẬP
Sự lo âu, bồn chồn
Cảm xúc lo âu đôi khi có ý nghóa tốt,
hữu ích
Thực tế, đa số các trường hợp lo âu căng
thẳng sẽ có thể gây nhiều tác hại.
Sự lo âu, căng thẳng được xem như là một
bệnh lý.
04/13/22
3
THUỐC AN THẦN
ĐẠI CƯƠNG
DẪN NHẬP
Các chất điều hòa chức năng thần kinh,
các chất neuropeptid được cho là có liên
quan đến bệnh lý lo âu, căng thẳng.
Hiện nay, chứng cứ mạnh mẽ nhất là sự
liên quan của các chất dẫn truyền thần
kinh như GABA (-aminobutyric acid), norepinephrin
và serotonin trong bệnh lý lo âu, căng thẳng
thần kinh.
04/13/22
4
THUỐC AN THẦN
ĐẠI CƯƠNG
ĐỊNH NGHĨA THUỐC AN THẦN (Sedatifs, tranquilizers)
Thuốc an thần & giải lo âu là thuốc
giảm kích thích thần kinh trung ương,
giảm quá trình hưng phấn vỏ não.
Có thể phân thành 2 nhóm:
04/13/22
5
THUỐC AN THẦN
ĐẠI CƯƠNG
Thuốc an thầân mạnh (liệt thần, major
tranquilizers):
Gây trạng thái thờ ơ lãnh đạm, cải thiện được
triệu chứng của bệnh thần kinh phân liệt, dùng
trong khoa tâm thần, trị loạn thần.
Thuốc an thần nhẹ (giải lo âu = minor tranquilizers)
Giảm kích thích, giảm xúc cảm, mất cảm giác lo
âu, hồi hộp và căng thẳng
04/13/22
6
THUỐC AN THẦN
ĐẠI CƯƠNG
Tác dụng
Làm dịu (sedatifs):
o Gảm kích thích cảm xúc, làm chậm
sự vận động,
o Làm dịu sự lo lắng, bồn chồn
An thần giải lo (anxiolytic effects):
o Làm mất cảm giác lo âu, hồi hộp
04/13/22 và căng thẳng
7
THUỐC AN THẦN
ĐẠI CƯƠNG
Tác dụng (an thần & làm dịu)
o Lưu ý:
Chỉ có tác dụng gây ngủ liên quan
đến sự lo âu
Có thêm tác dụng chống co giật &
giãn cơ: do tác dụng TW
Có ít ảnh hưởng lên hệ TKTV như
các thuốc an thần mạnh
04/13/22
8
THUỐC AN THẦN
ĐẠI CƯƠNG
Phân loại
Các benzodiazepin
Dẫn chất carbamat
Dẫn chất imidazopyridin
Kháng histamin
Dẫn chất khác
04/13/22
9
THUỐC AN THẦN
ĐẠI CƯƠNG
Phân loại
1. Các
benzodiazepin
N
N
3H-Benzo[e][1,4]diazepin
04/13/22
10
THUỐC AN THẦN
BENZODIAZEPIN
Vào những năm 30s, Leo Sternback đã
nghiên cứu các chất an thần
heptoxdiazines.
Cuối những năm 50s, Leo nghiên cứu
cho LaRoche (US) tìm ra các chất an
thần mới.
Năm 1957, ơng thử nghiệm trên Ro 50690, chlordiazepoxide, chất này đưa
ra thị trường với biệt dược Librium.
Leo Sternback
Sau đó đến diazepam (Valium).
Rất nhiều dẫn chất benzodiazepin được
phát hiện và nhanh chóng thay thế cho
04/13/22
11
THUỐC AN THẦN
Các benzodiazepin
04/13/22
12
THUỐC AN THẦN
ĐẠI CƯƠNG
Cơ chế tác động
Benzodiazepin có tác động tăng
cường tác động của GABA
GABA: (gamma amino butyric acid), chất
dẫn truyền thần kinh ức chế. Chất
này kết hợp với kênh Cl- làm mở
kênh này, dẫn đến sự tăng phân
cực màng tế bào.
04/13/22
13
THUỐC AN THẦN
Cơ chế phóng thích và thu hồi GABA
04/13/22
14
THUỐC
AN THẦN
ĐẠI CƯƠNG
Cơ chế tác động
Bình thường một protein nội sinh chiếm
giữ các receptor này làm cho GABA
không gắn được vào receptor của hệ
GABA, khi đó kênh Cl- bị khép lại.
Do có ái lực mạnh hơn protein nội sinh,
BZD sẽ chiếm chỗ protein nội sinh tạo
điều kiện cho GABA gắn được vào
receptor của nó và làm mở kênh Cl-.
04/13/22
15
GABAergic SYNAPSE
glucose
glutamate
GABA
GAD
Cl
04/13/22
-
16
Cl
Cl -
Gamma Amino Butyric Acid Receptors
GABA
GABA
Receptor
Receptor
Exterior
Phân
Phân cực!
cực!
Interior
04/13/22
17
Cl
Cl -
GABA+Bz Complex
Bz
Bz
Receptor
Receptor
GABA
GABA
Receptor
Receptor
Exterior
Phân
Phân cực
cực
hoàn
hoàn toàn!
toàn!
Interior
04/13/22
18
CÁC BENZODIAZEPIN
R
O
N
CHÍNH
1
7
1
N
X
R3
R2
4
1,4-Benzodiazepin an thần
D. C. I
Biệt dược
X
R1
R2
R3
Diazepam
SEDUXEN
Cl
CH3
H
Phenyl
Oxazepam
SERESTA
Cl
H
OH
Phenyl
Clorazepat
TRANXENE
Cl
H
COO
K
Phenyl
Temazepam
NOMISON
Cl
CH3
OH
Phenyl
Prazepam
LYSANXIA
Cl
CH2-R
H
Phenyl
Lorazepam
TEMESTA
Cl
H
OH
2clorophenyl
Cl
CH3
OH
2clorophenyl
19
Lometazepam NOCTAMIDE
04/13/22
CÁC BENZODIAZEPIN CHÍNH
1,4-Benzodiazepin an thần
CH3
NHCH3
N
N
R2
Cl
N
Cl
N
O
Clodiazepoxid
04/13/22
Medazepam
20
CÁC BENZODIAZEPIN CHÍNH
R1
O
N
7
1
R2
N
X
R3
4
1,4-Benzodiazepin gây ngủ
Nitrazepam
MOGADO
N
NO2
H
H
phenyl
Flunitrazepa
m
ROHYPNO
L
NO2
CH3
H
2fluorophen
yl
Temazepam
NORMISO
N
Cl
CH3
OH
phenyl
Lometazepa
m
04/13/22
NOCTAMI
DE
Cl
CH3
OH
2cloropheny
21
CÁC BENZODIAZEPIN CHÍNH
1,4-Benzodiazepin chống co giật
H
N
O2 N
O
N
Cl
Clonazepam
(RIVOTRIL)
04/13/22
22
CÁC BENZODIAZEPIN CHÍNH
1,4-Benzodiazepin thư giãn cơ
CH3
N
Cl
O
N
Tetrazepam
(MYOLASTAN)
04/13/22
23
CÁC DIAZEPIN CHÍNH
n chất triazolo-1,4-benzodiazepin gây ngủ
N
N
Cl
H3 C
N
N
N
N
Cl
H3C
N
N
N
N
Cl
N
N
Cl
04/13/22
Estazolam
Triazolam
Alprazolam
(NUTALON)
(HALCILON)
(XANAX)
24
CÁC BENZODIAZEPIN CHÍNH
n chất imidazo-1,4-benzodiazepin gây ngủ
N
O
N
N
O2N
N CH3
N
Cl
Loprazolam (HAVLANE)
04/13/22
25