SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TT-HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I-2012
MÔNTHI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40;Ba=137;Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua.
Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,4 B. 14,35 C. 70,75 D. 28,7
Câu 2: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH
2
=CHCOOH, CH
3
COOH và CH
2
=CHCH
2
OH phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của
CH
2
=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là
A. 0,72 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 1,44 gam
Câu 3: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol hỗn hợp M
cần
30,24
lít O
2
(đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO
2
và 19,8 gam H
2
O. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y
bằng nhau. Số mol
của
Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X,
Y là
A. C
3
H
8
O
2
và C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
8
O
2
và C
3
H
2
O
2
C. C
3
H
8
O
2
và C
3
H
4
O
2
D. C
4
H
8
O
2
và C
4
H
4
O
2
Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH
3
COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 g
C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá
trị m là :
A. 8,80 B. 8,10 C. 6,48 D. 7,04
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m?
A. 2,7 gam B. 1,62 gam C. 2,16 gam D. 1,89 gam
Câu 6: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1 tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO
3
thoát ra 4,48 lít khí Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí- Phần 3 tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí
đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là
A. 124,2 và 33,33% B. 82,8 và 50% C. 96,8 và 42,86% D. 96 và 60%
Câu 7: Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn B và hỗn hợp hơi
C. Chưng cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được B. Công thức cấu
tạo của A là
A. HCOOCH
2
CH=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOCH=CH-CH
3
D. HCOOCH=CH
2
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của N trong X là 11,864%. Có thể
điều chế tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp 3 kim loại từ 14,61 gam X?
A. 7,68 gam B. 3,36 gam C. 6,72 gam D. 10,56 gam
Câu 9: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hidro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc
tác, thu được hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hidro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với
metan bằng 1,55. Giá trị của a là
A. 0,35 B. 0,3 C. 0,20 D. 0,25
Câu 10: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô
cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:
A. NO B. NO
2
C. N
2
D. N
2
O
Câu 11: Cho a mol hợp chất thơm X phản ứng vừa hết với a lit dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản
ứng với Na dư thu được 22,4a lit H
2
(đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C
6
H
4
-COOH B. HO-CH
2
-C
6
H
4
OH C. CH
3
-C
6
H
3
(OH)
2
D. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na
2
CO
3
là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
Câu 13: Cho phản ứng: 2Al + 2H
2
O + 2OH
-
→ 2AlO
-
2
+ 3H
2
. Chất oxi hóa là:
A. OH
-
B. Al C. H
2
O D. H
2
O và OH
-
Câu 14: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
A. Mg, Ca, Ba B. Li , Na, Mg C. Na, K, Ba D. Na, K , Ca
Câu 15: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H
2
(đktc). Để trung hòa một
nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra là:
A. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 21,025 gam D. 14,97 gam
Câu 16: Trong số các phát biểu sau về anilin :
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu được 29,12 lít CO
2
(đktc) và 27 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 23,4% B. 18,4% C. 43,8% D. 46,7%
Câu 18: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 17,92 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO
2
và H
2
. Cho toàn bộ X
tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO
3
(loãng,
dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:
A. 28,57% B. 24,50% C. 14,28% D. 12,50%
Câu 19: Cho 200 ml dung dịch H
3
PO
4
1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là
A. 36,6 gam B. 32,6 gam C. 40,2 gam D. 38,4 gam
Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO
3
3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch
NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được
26,44 gam chất rắn. Số mol HNO
3
đã phản ứng với Cu là:
A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 mol
Câu 21: Hỗn hợp gồm C
2
H
2
và H
2
có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác, đun nóng được hỗn
hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lit hỗn hợp khí (đktc), có tỉ khối so
với hidro là 8. Thể tích khí O
2
(đktc) vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lít B. 22,4 lit C. 26,88 lit D. 44,8 lit
Câu 22: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là
A. C
2
H
6
2
Cl
→
C
2
H
5
Cl
HCl
−
→
C
2
H
3
Cl
, ,TH t Pcao
→
PVC
B. CH
4
1500
o
C
→
C
2
H
2
HCl
→
C
2
H
3
Cl
, ,TH t Pcao
→
PVC
C. C
2
H
4
2
Cl
→
C
2
H
3
Cl
, ,TH t Pcao
→
PVC
D. C
2
H
4
2
Cl
→
C
2
H
4
Cl
2
HCl
−
→
C
2
H
3
Cl
, ,TH t Pcao
→
PVC
Câu 23: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ?
A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO
2
1M
B. Cho V(lít) dd AlCl
3
1M vào V (lít) dd NaAlO
2
1M
C. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl
3
1M
D. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO
2
1M
Câu 24: Cho các cân bằng :
H
2
(k) + I
2
(k) 2HI(k) (1) 2NO(k) + O
2
(k) 2NO
2
(2)
CO(k) +Cl
2
(k) COCl
2
(k) (3) N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) (4)
CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) (5)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3 D. 3,4,5
Câu 25: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng
X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. Fe(NO
3
)
3
v à NaHSO
4
. B. NaNO
3
và NaHCO
3
.
C. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
. D. NaNO
3
và NaHSO
4
.
Câu 26: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn chất X
tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X là kim loại, Y là phi kim. B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
C. Công thức oxit cao nhất của X là X
2
O D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y
2
O
7
Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ
nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 28: Cho phương trình hoá học:
FeSO
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất
có trong phương trình phản ứng là:
A. 54 B. 52 C. 40 D. 48
Câu 29: Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo peptit đem
thuỷ phân là
A. Phe-Val-Asp-Glu-His. B. His- Asp- Glu-Phe-Val-Asp-Glu.
C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp. D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit
Câu 31: Sục V lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7
gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:
A. 6,72 B. 8,96 C. 11,2 D. 13,44
Câu 32: Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ.
B. Glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.
C. Fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ.
D. Fructozơ, axit fomic, formanđehit, etylen glicol.
Câu 33: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0,5M và HNO
3
2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn a
mol NO trên với 0,1 mol O
2
thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H
2
O, thu được 150 ml dung dịch có
pH = z. Giá trị của z là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 34: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C
6
H
10
O
5
. Khi A tác dụng với dung dịch NaHCO
3
và với Na đều thu
được số mol khí bằng số mol A đã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam một muối khan duy nhất. Công thức của A và giá trị của m là
A. HO-CH
2
CH
2
COOCH
2
CH
2
COOH; 25,6g B. HO-CH
2
CH
2
COOCH
2
CH
2
COOH; 23,8g
C. HOOCCH
2
CHOHCH
2
CH
2
COOH; 23,8g D. HOOCCH
2
CHOHCH
2
CH
2
COOH; 25,6g
Câu 35: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl
3
x mol/lít và Al
2
(SO
4
)
3
y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M,
sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 7 : 4
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, thu được 11,82 gam
kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,4 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,6
Câu 37: Cho sơ đồ
A
1
A
2
A
3
CH
4
C2H2
A
4
A
5
CH
4
A
6
A
4
C
2
H
6
O
Biết A
1
, A
4
đều có khả năng phản ứng được với AgNO
3
/NH
3
. A
2
, A
5
, A
6
lần lượt là :
A. C
4
H
4
; CH
3
COONa; CH
3
COOC
2
H
3
. B. CH
3
COOH; C
3
H
8
; C
2
H
4
.
C. CH
3
COONH
4
; CH
3
COONa; CH
3
CHO. D. C
4
H
6
; CH
3
COONa; CH
3
COOC
2
H
3.
Câu 38: Cho dãy các oxit sau: SO
2
, NO
2
, NO, SO
3
, P
2
O
5
, CO, N
2
O
5
, N
2
O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H
2
O ở
điều kiện thường là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O
3
(ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO
3
(đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O
2
)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl
3
Số thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH
4
NO
3
rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H
2
SO
4
(đặc) (c) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaHCO
3
. (d) Sục
khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư). (e)Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
(g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na
2
SO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
(dư) , đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 2 B. 6 C. 5 D. 4
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Để tách được CH
3
COOH từ hổn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
C. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3
dư D. H
2
SO
4
đặc
Câu 42: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 43: Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C
2
H
2
O
n
(n ≥ 0)
-X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
-Z, T tác dụng được với NaOH
-X tác dụng được với nước
Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là
A. 3,4,0,2 B. 4,0,3,2 C. 0,2,3,4 D. 2,0,3,4
Câu 44: Cho các chất: Zn, Cl
2
, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH
3
, AgNO
3
. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO
3
)
2
là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 45: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung
dịch NaHCO
3
. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. phenol. D. anilin.
Câu 46: Cho 11,6 gam muối FeCO
3
tác dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO
2
, NO và dung
dịch X. Cho dung dịch H
2
SO
4
dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu,
sinh ra sản phẩm khí NO duy nhất. Giá trị của m là:
A. 32 gam B. 28,8 gam C. 3,2 gam D. 16 gam
Câu 47: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau : Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.
- X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO
3
đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong H
2
O.
- Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl, mà tan trong dung dịch AgNO
3
, dung dịch HNO
3
đặc nguội. X
và Y lần lượt là
A. Al và Cu B. Na và Mg C. Ca và Ag D. Zn và Cu
Câu 48: Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amin no đơn chức. Lấy 32,1 g hỗn hợp cho vào
250 ml dung dịch FeCl
3
(có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi
thêm từ từ dung dịch AgNO
3
vào đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1,5 lit AgNO
3
1M. Nồng độ ban đầu của FeCl
3
là
A. 1M B. 3M C. 2M D. 4M
Câu 49: Một hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br
2
trong nước là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít
CO
2
và 7,65 gam nước. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít hiđro. Biết tỉ
khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử lần
lượt là
A. CH
4
O và C
2
H
6
O B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O C. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O
2
và C
4
H
10
O
2
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số của các chất (là
những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 47 B. 27 C. 31 D. 23
Câu 52: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt
chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng
95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là:
A. 100% B. 70% C. 65% D. 80%
Câu 53: Dẫn 4 gam hơi ancol đơn chức qua CuO nung nóng được 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anđêhit, rượu dư và nước.
Hiệu suất oxi hóa A đạt :
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
A. 75 %. B. 85 % C. 80 % D. 90 %
Câu 54: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp
kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl
–
.
Câu 55: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tan vừa hết trong dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2
muối). Nồng độ phần trăm của FeCl
2
trong dung dịch Y là
A. 21,697% B. 20,535% C. 14,464% D. 23,256%
Câu 56: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04.
Câu 57: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH
4
. B. CO và CO
2
. C. SO
2
và NO
2
. D. CH
4
và NH
3
.
Câu 58: Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H, Br trong đó %
khối lượng Br trong Y là 69,56%. Biết M
Y
< 260 đvC. Công thức phân tử của ancol X là:
A. C
5
H
7
OH B. C
4
H
7
OH C. C
5
H
9
OH D. C
5
H
11
OH
Câu 59: Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số chất trong dãy tham
gia được phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 60: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu
hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 2,1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA LẦN I NĂM 2012
CÂU MÃ ĐỀ 132 MÃ ĐỀ 209 MÃ ĐỀ 357 MÃ ĐỀ 485
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
1 C D B A
2 D C D D
3 C A C A
4 C B C D
5 C C C A
6 B C A D
7 B B D C
8 A B A C
9 B C C D
10 D B A C
11 B A D C
12 B D C C
13 C B B B
14 C C A B
15 C C C A
16 A D C A
17 D A C C
18 D D B A
19 A D C B
20 C A D D
21 A C B B
22 D A A B
23 B B B C
24 B B D C
25 D D B C
26 B B C A
27 D D B D
28 B B B D
29 A A A D
30 B B D A
31 C C B D
32 A A C A
33 D D A A
34 A A A C
35 D D C B
36 A A A B
37 D A D D
38 A C D B
39 A A A B
40 C D A B
41 B C A C
42 D A D A
43 C C C D
44 B C B C
45 C B C A
46 A A B C
47 D B C B
48 C D D D
49 A D C C
50 C C A B
51 B B C A
52 D A A B
53 C A A C
54 A B B A
55 A A A A
56 A C B D
57 C D D C
58 C C C C
59 A C C B
60 B A A A
Trang 6/6 - Mã đề thi 132