BÁO CÁO CHƯƠNG TRÌNH TỈNH NĂM 2018
TÊN TỈNH: Hà Nội
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ SỐ GIẢI NGÂN
BẢNG I-1: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ SỐ GIẢI NGÂN
DLI I Số đấu nối mới hoạt động.
DLI II Số nhà tiêu hộ gia đình HVS mới xây
DLI III Số người đấu nối nước từ các cơng trình cấp nước bền vững.
DLI IV Số người hưởng lợi từ “Vệ sinh toàn xã”.
DLI V Số xã VSTX mà các trường học và trạm y tế duy trì được tình trạng
vệ sinh.
DLI VI Số kế hoạch năm của tỉnh được phê duyệt; và Số báo cáo chương
trình được cơng bố.
Kết quả đạt được
[1]
8.500
0
38.257
7
Đơn giá (SDR)
[2]
164
175
15
25
31,470
02
96,690
Giải ngân (SDR)
[3=1*2]
1
BẢNG I-2. DLI I: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG NĂM 2018
Hệ
thống
số
1
2
3
4
Tên cơng trình/
Địa điểm1
Trạm cấp nước
sạch xã Phù
Đổng huyện Gia
Lâm
HT nước sạch
cấp cho 11 xã
huyện Quốc Oai
HT nước sạch
cấp cho các xã
huyện Quốc Oai
HT nước sạch
cấp cho
10 xã làng nghề
huyện Thạch
Thất
Tình
trạng2
Số đấu nối
nước hoạt động
mới3
Đang hoạt
động
563
Chất lượng nước4
Tất cả các
Asen
chỉ số
Số giờ cấp
nước mỗi
ngày5
Tổng số hộ đã
đấu nối6
Sản lượng nước
trung bình ngày
(m3)7
Số lít nước
/người/ngày
của hệ thống8
Đạt
Đạt
24/7
1.502
850
128
Đang hoạt
động
Đạt
Đạt
24/7
7.260
68.970
72
Đang hoạt
động
Đạt
Đạt
24/7
7.300
71.540
74
Đang hoạt
động
Đạt
Đạt
24/7
1
Tỉnh, Huyện, và Xã
Có thể điền: Chuẩn bị đầu tư (PL), Đang thi công (UC), Đang đưa vào hoạt động (CM), Đang hoạt động (OP)
3
Số các đấu nối nước mới từ CTCN trong năm báo cáo, thỏa mãn tiêu chuẩn là Đấu nối nước hoạt động mới theo định nghĩa trong STHD.
4
Có thể điền: ‘Đạt’ hoặc ‘Không đạt’ theo các tiêu chuẩn của Đấu nối nước Hoạt động được định nghĩa trong STHD.
5
Số giờ trong ngày CTCN cấp nước vào mạng phân phối, tính trung bình trong 3 tháng cuối năm báo cáo, tức là từ tháng 10 đến tháng 12 của năm báo cáo.
6
Tổng số hộ đấu nối vào CTCN, bao gồm các hộ mới đấu nối trong năm báo cáo, và các hộ đã đấu nối từ trước.
7
Lượng nước hàng ngày (24 giờ) được CTCN cấp vào mạng phân phối, tính trung bình trong 3 tháng cuối năm báo cáo, tức là từ tháng 10 đến tháng 12 của năm báo cáo.
8
Cơng thức tính: [Sản lượng nước trung bình ngày (m3) x 1,000] / [Tổng số hộ đã đấu nối x 4.4]
2
2
BẢNG I-3. DLI III: KẾT QUẢ THỰC HIỆN VỀ TÍNH BỀN VỮNG CỦA CÁC CƠNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
Chất lượng
Số đấu nối nước
Doanh thu và chi phí
nước9
Ngày
Mơ
Đã
Hệ
Tên cơng
Tổng
Tất
CTCN
hình
Theo
phát
thống trình/Địa
cả
Chênh lệch
số hộ
bắt đầu
quản
Chi phí VHDoanh thu từ
Asen
kế
hành
số
điểm
các
10
đã đấu BD (VND)16 nước (VND)17 giữa thu và
hoạt động
lý
13
hoạch
hóa
chỉ
chi (VND)18
15
nối
đơn14
số
1
2
Trạm cấp
nước sạch
xã Phù
Đổng
huyện Gia
Lâm
TCN Đình
Xun
huyện Gia
Lâm
01/8/2014
01/7/2014
Đạt
Đạt
E
2,250
1,502
1,502
Đạt
Đạt
E
7,500
7,193
7,193
354,468,000
383,152,500
1,769,478,000 1,835,215,000
Nước
thất
thốt
(%)11
Tổng số
người
được hệ
thống
phục
vụ12
28.684.500
15
6.608
65.737.000
18
31.649
9
Có thể điền: ‘Đạt’ hoặc ‘Không đạt’ theo các tiêu chuẩn của Đấu nối nước Hoạt động được định nghĩa trong STHD.
Có thể ghi: Đơn vị sự nghiệp (PSP), Doanh nghiệp (E), hoặc UBND xã (CPC)
11
Tỷ số giữa tổng lượng nước thất thoát vật lý và thương mại và tổng lượng nước cấp vào mạng phân phối, tính trung bình trong 3 tháng cuối năm báo cáo, tức là các tháng
10-12 của năm báo cáo.
12
Tổng số hộ đã đấu nối nhân với 4.4.
13
Số đấu nối đạt tiêu chuẩn Đấu nối nước theo kế hoạch, được định nghĩa trong STHD.
14
Số đấu nối nước đã được phát hành hóa đơn dịch vụ cấp nước cho 3 tháng cuối năm báo cáo, tức là các tháng 10-12 của năm báo cáo.
15
Tổng số hộ đấu nối vào CTCN, bao gồm các hộ mới đấu nối trong năm báo cáo, và các hộ đã đấu nối từ trước.
16
Tổng chi phí vận hành và báo dưỡng CTCN, tính trung bình trong 3 tháng cuối năm báo cáo, tức là các tháng 10-12 của năm báo cáo.
17
Tổng doanh thu từ cấp nước, tính trung bình trong 3 tháng cuối năm báo cáo, tức là các tháng 10-12 của năm báo cáo.
18
Doanh thu từ nước trừ chi phí VH-BD.
10
3
BẢNG I-4. DLI II: KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHÀ TIÊU HVS HGĐ XÂY MỚI
Huyện/Xã
TỔNG SỐ
19
Số nhà tiêu hộ gia đình xây mới
HVS19
Không thực hiện do đã vượt chỉ
số đầu ra
0
Tổng số nhà tiêu HVS hộ gia đình xây mới trong năm báo cáo, thỏa mãn tiêu chuẩn Nhà tiêu HVS hộ gia đình, được định nghĩa trong STHD.
4
BẢNG I-5. DLI IV: KẾT QUẢ THỰC HIỆN VỀ VỆ SINH TOÀN XÃ NĂM 20186 TRONG TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ
Huyện
0
Xã
0
Tên trường
Tên tram y tế
(Chỉ ghi tên
trường)
(Chỉ ghi tên
trạm y tế)
0
0
Tổng số
cơng trình vệ
sinh trong
trường
học/trạm y tế
đang sử
dụng20
0
Tổng số cơng
trình vệ sinh
xây mới trong
trường
học/trạm y tế
đang sử dụng
Tổng số cơng
trình vệ sinh
trong trường
học/trạm y tế
đang sử dụng
và HVS21
Trường
học/Trạm y tế
có Nước sạch
để uống22
Trường
học/Trạm y tế
có cơng trình
rửa tay23
Tỷ số Số học
sinh/ Hố xí24
0
0
0
0
0
(Chi tính cho
trường học)
20
Cơng trình vệ sinh khơng bị khóa và có thể dùng được
Tổng số cơng trình vệ sinh đang sử dụng và thỏa mãn các tiêu chuẩn Cơng trình vệ sinh HVS, được định nghĩa trong STHD.
22
Có thể điền: ‘Đạt’ hoặc ‘Khơng đạt’: theo các Tiêu chuẩn của Chính phủ nhưng bao gồm ít nhất 14 chỉ số quy định trong quy chuẩn QCVN 02:2009/BYT của Bộ Y tế và
lấy giá trị đối đa của quy chuẩn QCVN 01:2009/BYT
23
Có thể điền: ‘Đạt’ hoặc ‘Khơng đạt’: theo các tiêu chuẩn của Cơng trình vệ sinh HVS, được định nghĩa trong STHD.
24
Được tính bằng số học sinh trong một ca học chia cho số hố xí.
21
5
BẢNG I-6. DLI IV: KẾT QUẢ THỰC HIỆN VỀ VỆ SINH TỒN XÃ NĂM 20187
Huyện
Xã
% hộ có nhà
tiêu HVS25
% hộ có nhà tiêu26
Các xã đạt Vệ sinh tồn xã năm 20187
0
0
0
II.
Các xã chưa đạt Vệ sinh toàn xã từ các năm trước chuyển sang
0
0
0
0
Tổng trong tỉnh
% trường có Nước
sạch và Cơng trình vệ
sinh HVS27
% trạm y tế có Nước
sạch và Cơng trình vệ
sinh HVS28
Dân số xã
I.
0
0
0
0
0
0
0
25
% hộ gia đình trong xã có nhà tiêu đạt tiêu chuẩn Nhà tiêu HVS hộ gia đình, theo định nghĩa trong STHD
% hộ gia đình trong xã có Một loại nhà tiêu nào đó, theo định nghĩa trong STHD
27
% trường học đạt các tiêu chuẩn của Cơng trình vệ sinh HVS, được định nghĩa trong STHD.
28
% trạm y tế đạt các tiêu chuẩn của Cơng trình vệ sinh HVS, được định nghĩa trong STHD
26
6
BẢNG I-7. DLI V: KẾT QUẢ THỰC HIỆN VỀ DUY TRÌ TÍNH VỆ SINH BỀN VỮNG TRONG TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ
Huyện
Từ Liêm
(cũ)
Phú
Xun
Hồi Đức
Ứng Hịa
Đơng
Anh
Thanh
Oai
Đơng
Anh
Xã
Năm đạt vệ
sinh tồn xã
Tên trường
Tên tram y tế
(Chỉ ghi tên
trường)
Tổng số cơng trình
VS trong trường
học/trạm y tế đang
sử dụng29
Trạm Y tế: 2
Tổng số cơng
trình VS đang
sử dụng và
HVS30
Trạm Y tế: 2
Trường/Trạm
có Nước sạch
để uống31
Trường/Trạm
có cơng trình
rửa tay32
Có
Có
Cổ Nhuế
2013
(Chỉ ghi tên
trạm y tế)
Trạm Y tế
Hồng Long
2014
Trạm Y tế
Trạm Y tế: 4
Trạm Y tế: 4
Có
Có
An Thượng
Quảng Phú
Cầu
Vân Nội
2014
2014
Trạm Y tế
Trạm Y tế
Trạm Y tế: 2
Trạm Y tế: 2
Trạm Y tế: 2
Trạm Y tế: 2
Có
Có
Có
Có
2015
Trạm Y tế
Trạm Y tế: 2
Trạm Y tế: 2
Có
Có
Cao Viên
2015
Trạm Y tế
Trạm Y tế: 4
Trạm Y tế: 4
Có
Có
Nam Hồng
2016
Trạm Y tế
Trạm Y tế: 4
Có
Có
Tỷ số Số học
sinh/Hố xí (chỉ tính
cho trường học)
Trạm Y tế: 4
29
Cơng trình vệ sinh khơng bị khóa và có thể dùng được
Tổng số cơng trình vệ sinh đang sử dụng và thỏa mãn các tiêu chuẩn Cơng trình vệ sinh HVS, được định nghĩa trong STHD.
31
Có thể điền: ‘Đạt’ hoặc ‘Khơng đạt’: theo các Tiêu chuẩn của Chính phủ nhưng bao gồm ít nhất 14 chỉ số quy định trong quy chuẩn QCVN 02:2009/BYT của Bộ Y tế và
lấy giá trị đối đa của quy chuẩn QCVN 01:2009/BYT
32
Có thể điền: ‘Đạt’ hoặc ‘Không đạt’: theo các tiêu chuẩn của Công trình vệ sinh HVS, được định nghĩa trong STHD.
30
7
BẢNG I-8. DLI VI: KẾ HOẠCH NĂM VÀ BÁO CÁO CHƯƠNG TRÌNH NĂM CỦA TỈNH33
Kế hoạch năm của tỉnh đã
được phê duyệt
(Đã/Chưa)?
Đã
Ngày phê duyệt Kế
hoạch năm
Địa chỉ trang web công
bố/đăng tải kế hoạch năm
đã được phê duyệt
Báo cáo Chương trình của
tỉnh hoàn thành theo đúng
mẫu báo cáo, và được phê
duyệt và công bố trên
trang web của tỉnh và
NCERWASS?
Ngày đăng tải báo
cáo trên trang
web của tỉnh và
NCERWASS
Địa chỉ trang web
công bố/đăng tải
báo cáo chương
trình của tỉnh
Đã
33
Tất cả các Báo cáo Chương trình sẽ phải nộp trước 15 tháng Giêng. Thơng tin trong bảng này dựa trên thông tin cập nhật nhất mà Văn phịng
Điều phối có được vào ngày nộp báo cáo này.
8
BẢNG I-9: KẾT QUẢ THỰC HIỆN VỀ GIỚI
Các chỉ số giải ngân
Tổng số người đạt được Nữ làm chủ hộ Nam làm chủ hộ
DLI I Đấu nối cấp nước mới hoạt động
DLI II Số nhà tiêu HVS xây mới
DLI III Số người được hưởng lợi từ cơng trình cấp nước bền vững
DLI IV Số người được hưởng lợi từ Vệ sinh toàn xã
DLI V Số người hưởng lợi từ xã VSTX mà các trường học, trạm y tế
duy trì được tình trạng vệ sinh
-
-
-
38.527
-
-
-
-
-
130.952
33.837
97.115
9
BẢNG I-10 Tổng hợp về Loại và Số lượng các lớp đào tạo, tập huấn và các hoạt động hỗ trợ tại chỗ được thực hiện
để thúc đẩy nhu cầu vệ sinh
TT
Nội dung đào tạo, tập huấn và/hoặc hỗ
trợ tại chỗ
Số lượng lớp đào Thời gian
tạo, tập huấn đã
tập huấn
thực hiện
Không thực hiện
Số người tham dự
Địa điểm tập huấn
BẢNG I-11 Tổng hợp về Loại và số lượng các lớp đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực kết nối cung ứng các dịch vụ
vệ sinh đáp ứng nhu cầu người dùng
TT
Tên lớp tập huấn
Nội dung tập huấn
Thành phần tham gia
Số lớp tổ
chức
Số người
tham dự
Thời gian
Đơn vị thực hiện
tổ chức
Không thực hiện
10
II. TUÂN THỦ VỚI KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH TRONG NĂM BÁO CÁO
BẢNG II-1: TÓM TẮT TUÂN THỦ VỚI KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH
Hành động theo KHHĐ
Hành động 1
Cơ sở dữ liệu tồn tại và được duy trì
Có
Báo cáo Sáu tháng gửi cho Ngân hàng
Có
Hành động 2
(b) % số Hợp đồng được Đấu thầu Cạnh tranh
Các trạm cấp nước đã xây dựng hồn thành năm 2017(khơng thực hiện các hợp đồng tư vấn, xây
dựng)
Các trạm cấp nước đã xây dựng hồn thành năm 2017(khơng thực hiện các hợp đồng tư vấn)
(c) DNNN Phụ thuộc bị loại
Các trạm cấp nước đã xây dựng hồn thành năm 2017(khơng thực hiện các hợp đồng tư vấn)
(d) Khơng có cơng ty bị cấm
Các trạm cấp nước đã xây dựng hoàn thành năm 2017(không thực hiện các hợp đồng tư vấn)
(a) Tất cả các đề xuất đã được xem xét
Hành động 3
Báo cáo Tài chính Chương trình được chuẩn bị
Có
Chức năng Kiểm tốn Nội bộ Chương trình Hoạt động
Có
Hành động 4
Tránh/Giảm thiểu Tác động Bất lợi của Thu hồi đất
Các trạm cấp nước đã xây dựng hoàn thành năm 2017
Người dân được bồi thường vì mất đất/tài sản
Các trạm cấp nước đã xây dựng hoàn thành năm 2017
Cơ chế Định giá được sử dụng cho đất/tài sản/thu nhập
Các trạm cấp nước đã xây dựng hoàn thành năm 2017
Hành động 5
Hướng dẫn làm việc với người dân tộc thiểu số được tuân thủ
Có
11
BẢNG II-2: MÔ TẢ TỔNG HỢP TUÂN THỦ VỚI KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH
Hành động
1. Các tỉnh tham gia Chương trình sẽ tăng cường tính minh bạch thơng
qua việc lưu trữ các khiếu nại của người dân về tham vấn cộng
đồng/tham nhũng/quản lý tài chính/đấu thầu/thực hiện Chương trình
trong một cơ sở dữ liệu và giải quyết các khiếu nại này. Thông tin sẽ
được Bộ NN&PTNT tổng hợp ở cấp Quốc gia và định kỳ báo cáo cho
Ngân hàng Thế giới.
Tuân thủ với Hành động
Số đơn khiếu nại được nhập vào cơ sở dữ liệu: Không
Tham vấn
cộng đồng:
…………
Tham vấn
cộng đồng:
2. Cải thiện Phương thức đấu thầu thông qua việc đảm bảo:
(a) Mọi hồ sơ dự thầu thiết kế chi tiết và giám sát thi công, cũng như hồ
sơ dự thầu xây dựng cơng trình có giá thấp hơn hoặc cao hơn mức giá
ước tính của gói thầu đều được đánh giá;
(b) Đối với các tiểu dự án cấp nước, tối thiểu 50% số hợp đồng tư vấn và
50% hợp đồng xây dựng cơng trình được đấu thầu cạnh tranh, tăng dần
lên 80% vào cuối Chương trình;
(c) Các Doanh nghiệp nhà nước phụ thuộc (của Tỉnh thực hiện đấu thầu
hoặc Bộ NN&PTNT) sẽ không được tham gia dự thầu; và
(d) Các công ty trong danh sách cấm của địa phương, quốc gia, hoặc
Ngân hàng Thế giới không được tham gia dự thầu.
Tham nhũng:
…………….
QLTC và Đấu
thầu: ………..
Đấu thầu:
…………
Thực hiện chương trình:
…………..
Tham nhũng:
QLTC và Đấu
thầu:
Đấu thầu:
Thực hiện chương trình:
(a) Tất cả các đề xuất/hồ sơ dự thầu đều được đánh giá:
Số lượng bản đề xuất và hồ sơ dự thầu nhận được: Không
Số lượng bản đề xuất và hơ sơ dự thầu được đánh giá: Không
(b) Cập nhật đến [Ngày]:
Nêu rõ kết quả thực hiện hành động b) đối với gói thầu tư vấn, xây lắp
(c) Khơng có doanh nghiệp quốc doanh tham dự: Khơng
(d) Khơng có cơng ty nào thuộc danh sách cấm của Việt Nam và WB tham dự: Không
3. Chính phủ sẽ xây dựng và thực hiện hiệu quả chức năng kiểm tốn tài
chính và kiểm tốn kết quả của Chương trình. Các hợp phần của hoạt
động này bao gồm:
a) Tiến độ chuẩn bị báo cáo Tài chính hàng năm cho Chương trình:
12
(a)
xây dựng Báo cáo tài chính hàng năm của Chương trình;
(b)
thiết lập chức năng kiểm tốn nội bộ của Chương trình; và
(c)
lựa chọn cơ quan kiểm tốn độc lập với phạm vi và phương pháp
kiểm toán được chấp nhận chung
b) Tiến độ tạo ra chức năng kiểm toán nội bộ cho Chương trình:
4. Các tỉnh đảm bảo tránh hoặc giảm tới mức tối thiểu việc thu hồi đất và
các tác động tiêu cực từ thu hồi đất, và người dân bị thiệt hại mất đất
hoặc tài sản, gián đoạn dòng thu nhập, sẽ được đền bù để có cuộc sống
tốt hơn, hoặc ít nhất là khơng lâm vào hồn cảnh khó khăn hơn trước khi
bị thu hồi. Ngồi ra, cần xây dựng một cơ chế hiệu quả, giám sát độc lập
phù hợp với quy định của Ngân hàng Thế giới trong việc xác định giá trị
thị trường của diện tích đất bị thu hồi cũng như tài sản và thu nhập bị
thiệt hại để xác định phương thức thích hợp nhằm khôi phục lại sinh kế
cho người bị ảnh hưởng.
5. Các tỉnh có trách nhiệm xây dựng và thực hiện những hướng dẫn phù
hợp với quy định của Ngân hàng Thế giới về phương thức làm việc với
các cộng đồng dân tộc thiểu số, đồng thời vận dụng tối đa các quy định
pháp luật hiện hành của Việt Nam trong lĩnh vực này thơng qua quy trình
tham vấn trước cởi mở, có cung cấp đầy đủ thơng tin.
Các biện pháp được thực hiện để đảm bảo việc thu hồi đất và tác động bất lợi đi kèm đều có thể
tránh/giảm nhẹ và những người bị ảnh hưởng có trách nhiệm đền bù:
c) Tiến độ thực hiện kiểm tốn độc lập:
Tình trạng xây dựng cơ chế để đánh giá giá trị thị trường của đất, tài sản, và thu nhập mất đi:
(Yêu cầu: tỉnh gửi các hồ sơ liên quan đến thẩm định giá, thu hồi đất ở trên)
Tình trạng xây dựng và thực hiện Hướng dẫn làm việc với Dân tộc Thiểu số:
(Yêu cầu: tỉnh gửi Báo cáo tham vấn cộng đồng dân tộc thiểu số)
Số tham vấn đã thực hiện với Dân tộc Thiểu số:
13