Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thanh phan ho so hoan cong-theo mau dang ky cong trinh hoan thanh cong trinh - post

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.61 KB, 5 trang )

Mẫu 1/BGCT
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ
Số:

/viết tắc đơn vị-BB-KTXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------------------Địa danh, ngày
tháng
năm 200

BIÊN BẢN
KIỂM TRA HỒ SƠ TÀI LIỆU
HỒN THÀNH CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
Cơng trình:
Chủ đầu tư:
Địa điểm xây dựng:
A. Hồ sơ pháp lý và tài liệu QLCL của cơng trình (theo phụ lục 3-TT12/2005/BXD)

I. Hồ sơ pháp lý :
STT
1

2

3

NỘI DUNG HỒ SƠ PHÁP LÝ




KHƠNG


KHÁC

SỐ QĐ,
VĂN BẢN

NGÀY PHÊ
DUYỆT

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình, dự án thành
phần, hoặc tiểu dự án
Văn bản chấp thuận của các cơ
quan quản lý chuyên ngành có
thẩm quyền về việc cho phép XD
cơng trình kỹ thuật bên ngồi hàng
rào (nếu có):
-Cấp điện
-Sử dụng nguồn nước
-Khai thác nước ngầm
-Khai thác khoáng sản, khai thác mỏ
-Thoát nước (đấu nối vào hệ thống
nước thải chung)
-Đường giao thơng bộ, thủy
-An tồn đê (nếu có)
-An tồn giao thơng (nếu có)

Hợp đồng xây dựng giữa CĐT với:
-Nhà thầu thi công
-Tư vấn khảo sát
-Tư vấn thiết kế
-Tư vấn giám sát
-Đơn vị kiểm định chất lượng
-Đơn vị kiểm tra và chứng nhận sự
phù hợp
-Hợp đồng giữa thầu chính và thầu
phụ (nếu có)

4

Các tài liệu chứng minh điều kiện
năng lực của:

1


-Nhà thầu thi công
-Tư vấn thiết kế
-Tư vấn giám sát
-Đơn vị kiểm tra và chứng nhận sự
phù hợp

5

Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của
các cấp có thẩm quyền phê duyệt,
kèm theo phần thiết kế cơ sở theo

quy định

6

Kết quả thẩm định và phê duyệt của
CĐT về:

7

-Thiết kế kỹ thuật
-Thiết kế bản vẽ thi công
-Kèm theo hồ sơ T.Kế theo quy định
Biên bản của cơ quan quản lý
chuyên ngành kiểm tra sự tuân thủ
quy định QLCL CTXD của CĐT
trước khi nghiệm thu giai đoạn XD,
nghiệm thu cơng trình đưa vào sử
dụng
- Định vị móng
- Chỉ tiêu quy hoạch
- Đấu nối hạ tầng (điện, nước)

II. Tài liệu quản lý chất lượng :
1. Bản vẽ hồn cơng các hạng mục và tồn bộ cơng trình (có danh mục bản vẽ kèm theo)

Khơng có
Khác
2. Các chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng xác nhận chất lượng vật liệu sử dụng trong cơng trình
để thi công các phần: san nền, gia cố nền, cọc, đài cọc, kết cấu ngầm và kết cấu thân, cơ
điện và hồn thiện.


Khơng có
Khác
3. Các phiếu kiểm tra xác nhận chất lượng vật liệu sử dụng trong cơng trình để thi

công các phần: san nền, gia cố nền, cọc, đài cọc, kết cấu ngầm và kết cấu thân, cơ
điện và hồn thiện ... do một tổ chức chun mơn hoặc một tổ chức khoa học có tư
cách pháp nhân, năng lực và sử dụng phịng thí nghiệm hợp chuẩn thực hiện .


Khơng có

Khác

4. Chứng chỉ xác nhận chủng loại và chất lượng của các trang thiết bị phục vụ sản xuất và hệ
thống kỹ thuật lắp đặt trong cơng trình như: Cấp điện, cấp nước, cấp gaz…do nơi sản
xuất cấp.


Khơng có

Khác

5. Thơng báo kết quả kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị nhập khẩu sử dụng trong

hạng mục công trình này của các tổ chức tư vấn có tư cách pháp nhân được nhà
nước quy định .


Khơng có


Khác

6. Các tài liệu, biên bản nghiệm thu chất lượng các công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị (có
danh mục biên bản nghiệm thu cơng tác xây dựng kèm theo)


Khơng có

Khác

7. Các biên bản nghiệm thu thiết bị:

2


+Chạy thử đơn động khơng tải


Khơng có

Khác

+Chạy thử liên động khơng tải


Khơng có

Khác


+Chạy thử liên động có tải


Khơng có

Khác

+Báo cáo kết quả kiểm tra


Khơng có

Khác

+Thí nghiệm hiệu chỉnh


Khơng có

Khác

+Vận hành thử thiết bị ( khơng tải và có tải)


Khơng có

Khác

8. Biên bản thử và nghiệm thu các thiết bị:
+Thiết bị thơng tin liên lạc



Khơng có

Khác

+Các thiết bị bảo vệ


Khơng có

Khác

9. Biên bản thử và nghiệm thu các thiết bị phòng cháy chữa cháy, nổ

10.

11.

Khơng có

Khác

Khơng có

Khác

Các tài liệu đo đạc, quan trắc lún và biến dạng các hạng mục công trình, tồn
bộ cơng trình và các cơng trình lân cận trong phạm vi ảnh hưởng.



14.

Khơng có

Khác

Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình


Khơng có

Khác

Lý lịch thiết bị, máy móc lắp đặt trong cơng trình; hướng dẫn hoặc quy trình
vận hành khai thác cơng trình; quy trình bảo hành và bảo trì thiết bị và cơng trình.


16.

Khác

Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng đường hàn của các mối nối: cọc, kết cấu
kim loại, đường ống áp lực, bể chứa bằng kim loại.


15.

Khơng có


Báo cáo kết quả các thí nghiệm hiện trường.


13.

Khác

Biên bản kiểm định mơi trường, mơi sinh (đối với các cơng trình thuộc dự án
phải lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường)


12.

Khơng có

Khơng có

Khác

Văn bản (biên bản) nghiệm thu, chấp thuận hệ thống kỹ thuật, công nghệ đủ
điều kiện sử dụng của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về:
+Chất lượng sản phẩm nước sinh hoạt;


Khơng có

Khác

+Sử dụng các chất chống thấm thi cơng các hạng mục cơng trình cấp nước;


3




Khơng có

Khác

+Phịng cháy chữa cháy, nổ;


Khơng có

Khác

Khơng có

Khác

+Chống sét;


+Bảo vệ mơi trường;


Khơng có

Khác


+An tồn lao động, an tồn vận hành;


Khơng có

Khác

+Thực hiện giấy phép xây dựng;


Khơng có

Khác

+Chỉ giới đất xây dựng;


Khơng có

Khác

+Đấu nối với các cơng trình kỹ thuật hạ tầng (điện, nước, giao thơng…);


Khơng có

Khác

+An tồn đê điều (nếu có);



Khơng có

Khác

+An tồn giao thơng (nếu có);


Khơng có

Khác

+Thơng tin liên lạc (nếu có).

17.

Khơng có

Khác

Chứng nhận sự phù hợp từng cơng việc (thiết kế và thi công xây dựng) của
các hạng mục và tồn bộ cơng trình do tổ chức tư vấn kiểm định độc lập cấp trước khi
CĐT tổ chức nghiệm thu hồn thành các hạng mục cơng trình và tồn bộ cơng trình.


18.

Khơng có

Khác


Bản kê các thay đối so với thiết kế (kỹ thuật, bản vẽ thi công) đã được phê
duyệt.


19.

Khơng có

Khác

Báo cáo của các tổ chức tư vấn kiểm định đối với những bộ phận, hạng mục
cơng trình hoặc cơng trình có dấu hiệu khơng đảm bảo chất lượng trước khi CĐT nghiệm
thu (nếu có).


21.

Khơng có

Khác

Biên bản nghiệm thu giai đoạn xây dựng.


22.

Khác

Hồ sơ giải quyết sự cố cơng trình (nếu có).



20.

Khơng có

Khơng có

Khác

Biên bản nghiệm thu hạng mục cơng trình, nghiệm thu hồn thành cơng trình
để đưa vào sử dụng.


Khơng có

Khác

4


23.

Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù
hợp về chất lượng cơng trình xây dựng (Theo Thơng tư 16/2008/TT-BXD ngày
11/9/2008)


Khơng có


24.

Khác

Báo cáo của tư vấn giám sát.


Khơng có

B.

Kết luận:

C.

Kiến nghị:

Khác

Phịng –Đơn vị

Đ/d CHỦ SỞ HỮU

(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

QUẢN LÝ SỬ DỤNG

(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Đ/d tư vấn (nếu có)


ĐD khác
(nếu có)

Ghi chú:

Khơng có
Khác

x
x
x

: Các hồ sơ, tài liệu hiện có.
: Các hồ sơ, tài liệu cịn thiếu (hiện khơng có)


: Các lưu ý khác.

5



×