Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

BÁO cáo THỰC tập NGHỀ NGHIỆP tại CÔNG TY TRÁCH NHIỆM hữu hạn COOKMIX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.47 KB, 56 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------

BÁO CÁO
THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
COOKMIX
Giáo viên hướng dẫn: NGUYỄN HOÀNG TIẾN
Sinh viên thực hiện: LÊ THỊ THÚY LIÊN
MSSV: 2013181207
Lớp: 09DHQT8

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng …… năm 2021

1

download by :


THÔNG TIN THỰC TẬP QUẢN LÝ

1. Đơn vị thực tập: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn COOKMIX
2. Bộ phận thực tập: Phịng hành chính nhân sự
3. Nhiệm vụ thực tập: Tìm hiểu cơng tác về phịng hành
chính nhân sự tại công ty trách nhiệm hữu hạn COOKMIX
4. Thời gian thực tập: Từ 1/11/2021 đến ngày 30/11/2021

2

download by :




LỜI CẢM ƠN
Em chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo trong khoa Quản Trị Kinh Doanh
trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh lời đã tận tình truyền
đạt kiến thức trong những năm em học tập. Đặc biệt, em xin gửi đến thầy Nguyễn
Hoàng Tiến, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em hồn thành chuyên đề báo
cáo thực tập này lời cảm ơn sâu sắc nhất. Tiếp sau nữa, em xin cảm ơn Công ty
trách nhiệm hữu hạn COOKMIX Chị Trần Thị Như Ý – Giám đốc Nhân sự và
toàn thể các anh chị phịng nhân sự của cơng ty đã giúp đỡ rất nhiệt tình và cung
cấp những số liệu thực tế để em hoàn thành tốt chuyên đề thực tập tốt nghiệp này.
Trong quá trình thực tập, cũng như là trong quá trình làm bài báo cáo thực tập,
khó tránh khỏi sai sót, rất mong các thầy, cơ bỏ qua. Đồng thời do trình độ lý luận
cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế, cũng như em đã cố gắng kiểm tra
thật kỹ các thông tin cũng như định dạng văn bản nhưng chắc chắn sẽ cịn sat sót
mà tơi chưa thể khắc phục. vì vậy, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp thầy,
cơ để em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn bài báo cáo
tốt nghiệp sắp tới.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thành phó Hồ Chí Minh, ngày…, tháng…, năm 2021

3

download by :


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

………………, ngày ……… tháng ……… năm …………
Xác nhận của đơn vị

4

download by :


ĐÁNH GIÁ ĐIỂM CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
1.

Thái độ thực tập của sinh viên

.........................................................................................................................
........................................................................................................................... .
..........................................................................................................................
2.


Hình thức bài báo cáo thực tập

.......................................................................................................................... .
.......................................................................................................................... .
3.

Nội dung bài báo cáo

........................................................................................................................... .
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
4.

Đánh giá chung kết quả thực tập

.........................................................................................................................
………………, ngày ……… tháng ……… năm …………
Giáo viên hướng dẫn
(Ký tên)

5

download by :


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
TNHH
ĐH
LĐHĐ

CCDV
TNDN

6

download by :


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1

Bảng phân tích cơ cấu tài sản

Bảng 1.2

Bảng phân tích cơ cấu nguồn

Bảng 1.3

Bảng phân tích kết quả kinh d

Bảng 2.1

Mối quan hệ tác nghiệp giữa

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức doanh nghiệp
................................................................................................................................
5
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ chức năng bộ phận nhân

sự 18
Sơ đồ 2.2: Quy trình tuyển dụng của Cơng ty TNHH COOKMIX
..............................................................................................................................
24

7

download by :


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.............................................................................................................
1.1.

Lý do thực tập....................................................

1.2.

Mục tiêu thực tập...............................................

1.3.

Phạm vi thực tập................................................

1.4.

Phương pháp tiếp cận công việc........................

1.5.
Bố cục bài thực tập............................................

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
COOKMIX............................................................................................................
1.1.

Khái quát về doanh nghiệp................................

1.1.1.

Thôn

1.1.2. Quá trinh hinh thanh va phat triên......................................................
1.1.4. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp..............................................................
1.1.4.1. Sơ đồ tổ chức doanh nghiệp.............................................................
1.1.4.2. Nhiêm vu cua cac phòng ban...........................................................
1.2.
Tinh hinh hoạt động doanh nghiệp tại Công ty
2018 – 2020.........................................................................................................
1.2.1. Quy mô tài sản tại Công ty TNHH COOKMIX từ 2018 – 2020. ..........

1.2.2.
Quy
1.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH COOKMIX từ 2018
– 2020. ..........................................................................................................
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG THỰC TẬP TẠI BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH
NHÂN SỰ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN COOKMIX..................
2.1.
Giới thiệu bộ phận hành chính nhân sự tại Cơng
...........................................................................
2.1.1. Sơ đồ chức năng bộ phận nhân sự.....................................................
2.1.2. Nhiệm vụ từng vị trí trong phòị̀ng nhân sự.........................................

2.1.3. Quy trình phối hợp bộ phận nhân sự với các bộ phận khác trong
Công ty ..........................................................................................................
2.2.

Thực trạng công việc sinh viên được giao.........

2.2.1. Mô tả công việc được giao................................................................
2.2.2. Quy trình thực hiện cơng việc được giao...........................................
2.3.

Đánh giá công việc được giao...........................
8

download by :


CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM............................. 29
3.1. Nhận xét về Công ty TNHH COOKMIX................................................. 29
3.1.1.

Nhận xét chung.................................................................................. 29

3.1.2.

Nhận xét về bộ phận nhân sự............................................................. 29

3.1.3.

Nhận xét về thực trạng công việc được giao...................................... 30


3.2. Bài học kinh nghiệm................................................................................ 30
3.2.1.

Bài học kinh nghiệm về cách thực hiện công việc.............................30

3.2.2.

Bài học kinh nghiệm về kỹ năng........................................................ 31

3.2.3.

Bài học kinh nghiệm về thái độ......................................................... 31

KẾT LUẬN.......................................................................................................... 33
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................. 34
PHỤ LỤC............................................................................................................. 35

9

download by :


MỞ ĐẦU
1.1.

Lý do thực tập
Thực tập là một trong những yêu cầu bắt buộc cần hoàn thành của sinh viên

trong q trình học tập tại mơi trường đại học. Thực tập mang đến cho em cơ hội
được làm việc ở môi trường chuyên nghiệp. Giúp em định hướng được công việc

trong tương lai, như một cách để kiểm chứng thực tế công việc và ngành học em
đã chọn và được khám phá các nghề nghiệp khác.
Thực tập là cơ hội để em vận dụng và nâng cao kiến thức đã học trên giảng
đường vào thực tế, làm quen và xử lý cơng việc trong mơi trường chun nghiệp
hơn. Đó cũng là cơ hội giúp em nhận biết được những lỗ hổng thiếu sót trong
việc áp dụng vào thực tế và tránh sau khi ra trường chỉ có trong mình những kiến
thức lý thuyết.
Ngoài ra, thực tập giúp em tự tin hơn trong quá trình phỏng vấn xin việc
sau này, cũng như phát triển khả năng tìm kiếm cơng việc mới. Có được các mối
quan hệ mới và trau dồi cách giao tiếp trong mơi trường mới.
1.2.

Mục tiêu thực tập

Tìm hiểu tổng hợp khái quát về công ty, tiếp nhận cho mình những kiến
thức về lĩnh vực kinh doanh cũng như tìm hiểu về cơ cấu tổ chức và tình hình
hoạt động kinh doanh của cơng ty.
Tìm hiểu thực trạng và đánh giá cơng việc thực tập tại phịng hành

chính nhân sự công ty TNHH COOKMIX
Rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân và đề xuất một số giải pháp hồn
thiện cơng tác tuyển dụng nhân viên cho Cơng ty TNHH COOKMIX

Qua kỳ thực tập này, em có thể tiếp cận với nghề nghiệp mà mình đã lựa
chọn khi vào đại học. Em có thể cũng cố, nâng cao kiến thứ đã học tại trường,
vận dụng kiến thức vào thực tiễn tại cơ sở thực tập. Các hoạt động thực tiễn này
sẽ giúp bản thân hiểu được mình sẽ làm cơng việc như thế nào sau khi ra trường
và có những điều chỉnh kịp thời, cùng với chiến lược rèn luyện phù hợp hơn.
1


download by :


1.3.

Phạm vi thực tập
Thời gian: 01 tháng, từ 1/11 – 3-/11/2021
Không gian: Công ty trách nhiệm hữu hạn COOKMIX
Địa điểm thực tập: 63 đường Mai Thị Lựu, phường Đao Kao, Quận 1

1.4.

Phương pháp tiếp cận công việc
Phương pháp tổng hợp: nguồn tài liệu từ internet, sách giáo trình, tổng
hợp các dữ liệu (số liệu của cơng ty)
Phương pháp phân tích, đánh giá
Phương pháp thống kê

Phương pháp so sánh
Quan sát, tham gia trực tiếp vào các q trình cơng việc như tìm nguồn
nhân sự,chuẩn bị thư tuyển dụng, lưu hồ sơ và cập nhật thông tin ứng viên
vào hồ sơ nhân sự. Sắp xếp lịch phỏng vấn, liên hệ và tương tác với ứng
viên trên các trang tuyển dụng. Tham giam vào quá trình phỏng vấn nhân
sự mới. Phối hợp cùng với bộ phận trong các công việc liên quan (thông
báo, công văn, đơn xin nghỉ việc, cấp duyệt…).

1.5.

Bố cục bài thực tập
Ngoài phần mở đầu và kết luận bố cục bài báo cáo kiến tập được chia làm 3


chương:
Chương 1. Tổng quan về công ty trách nhiệm hữu hạn COOKMIX
Chương 2. Thực trạng thực tập tại phòị̀ng hành chính nhân sự công
ty trách nhiệm hữu hạn COOKMIX
Chương 3. Nhận xét và bài học kinh nghiệm

2

download by :


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN COOKMIX
1.1.

Khái quát về doanh nghiệp

1.1.1. Thông tin chung
Tên doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn COOKMIX
Tên doanh nghiệp theo tiếng nước ngoài: COOKMIX CPMPANY LIMITED
Tên giao dịch: COOKMIX CO., LTD
Mã số doanh nghiệp: 0314254654
Địa chỉ văn phòng: Số 63 Mai Thị Lựu, Đao Kao, Quận 1, Hồ Chí Minh
Đại diện pháp luật: ơng Lê Đăng Quyết
Ngồi ra, cịn có đại diện của các doanh nghiệp:
Chi nhánh công ty TNHH COOKMIX tại Hà Nội
Chi nhánh công ty TNHH COOKMIX tại Hải Phịng
Chi nhánh cơng ty TNHH COOKMIX tại Quảng Ninh


Ngày hoạt động: 27/2/2017 ( Đã hoạt động 4 năm)
Điện thoại: 028 6290 5950 / Fax: 028 6290 5940
Website: />Loại hình kinh doanh: Tổ chức kinh tế sản xuất kinh doanh dịch vụ, hàng hóa.
Lĩnh vực kinh tế: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên. Logo:

Nguồn: />
3

download by :


1.1.2. Quá trình hình thành và phat triển
Công ty TNHH COOKMIX là một công ty mới thành lập với nguồn vốn
hoàn toàn từ Malaysia thuộc tập đoàn Boltergroup (BG), chuyên về cung cấp và
bán lẻ các thiết bị gia dụng nhằm nâng cao lối sống khỏe mạnh cho khách hàng.
Bắt đầu hoạt động ở Việt Nam từ những năm 2017, công ty kinh doanh các
sản phẩm từ thương hiệu Frico, Frico là một thương hiệu thuộc tập đoàn Bolter.
Với gần 5 năm kinh nghiệm, Frico đã gặt hát được nhiều thành công khi mang
đến những sản phẩm chất lượng và ngày càng mở rộng nhiều hệ thống showroom
từ Bắc vào Nam.
Năm 2019, Frico mở rộng hợp tác với công ty SINGATURE KITCHEN và
bắt đầu kinh koanh các sản phẩm của Frico, Kitchmate nhà cung cấp thiết bị tủ
bếp lớn nhất Malaysia và có chỗ đứng trong khu vực quốc tế.
Hiện tại, cơng ty có 2 nhà máy, hệ thống 15 showroom và hơn 400 nhân
viên trải dài từ Bắc vào Nam.
1.1.3. Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Công ty cung cấp và bán lẻ đồ dùng thiết bị gia dụng độc đáo và các sản
phẩm gia dụng nhằm nâng cao lối sống khỏe mạnh cho khách hàng như: Bếp
điện từ, robot hút bụi tự động, lị vi sóng,lị chiên khơng dầu, máy lọc khơng khí,

máy rửa bát, hệ thống tủ bếp cao cấp …

4

download by :


1.1.4. Cơ cấấ́u tổ chức doanh nghiệp
1.1.4.1.

Sơ đồ tổ chức doanh nghiệp
BAN TỔNG GIÁM
ĐỐC

GIÁM ĐỐC KINH
DOANH

P.
Nhân
sự

Khối Đơn vị kinh doanh trực thuộc

Côn
ty

TNH

COO


MIX



Nộ

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức doanh nghiệp

BAN TGĐ

5


download by :


1.1.4.2.

Nhiêm vụ của cac phòng ban

Ban giám đốc:
Tổng giám đốc: Là người trực tiếp điều hành mọi hoạt động kinh
doanh của Công ty theo quy định của pháp luật,điều luật của cơng ty một
cách hiệu quả. Có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty theo quy
định và điều lệ của công ty. Chỉ đạo chiến lược,định hướng phát triển cho
hoạt động kinh doanh của công ty. Thảo luận với phó giám đốc,những
người quản lí đứng đầu các phịng để đưa ra ý kiến và thực hiện kí kết các
hợp đồng kinh tế về với cơng ty.
Các phó tổng giám đốc: Người chỉ đạo, hướng dẫn, theo dõi về
hoạt động nhân sự, giải quyết các vấn đề chính sách, chế độ nhân viên.

Quản lý các hoạt động về tài chính kế tốn. Lên kế hoạch, xây dựng triển
khai các dự án và chịu trách nhiệm trước Giám đốc về kết quả kinh doanh
của cơng ty.
Các phịng ban:
Phịng Kế hoạch Kinh doanh: Thực hiện xây dựng chiến lược, kế
hoạch ngân sách hàng năm, kế hoạch công việc. Giám sát, quản lý các công
ty, chi nhánh con. Thực hiện các báo cáo nội bộ theo quy định của Công ty
và báo cáo khác theo yêu cầu của Ban điều hành.
Phòng kế tốn Tài chính: Thực hiện các cơng việc về nghiệp vụ
kế tốn tài chính theo quy định của Nhà nước. Theo dõi, phản ánh vận động
vốn kinh doanh của Công ty và cố vấn cho Ban lãnh đạo về các vấn đề ó liên
quan. Tham mưu cho Ban Tổng giám đốc về chế độ kế toán và những thay
đổi theo từng giai đoạn.
Phịng Kỹ thuật Cơng nghệ: Nghiên cứu đề xuất và triển khai xây
dựng hệ thống, duy trì. Quản trị, tối ưu hóa hệ thống máy chủ, tổng đài, phần
mềm hệ thống, giám sát, phục vụ cho hoạt động đào và quản trị; Thực hiện
việc đánh giá, phân tích định kỳ về hiệu quả. Nghiên cứu, thử nghiệm, triển
khai các dự án, ứng dụng công nghệ vào khai thác sản phẩm của Công ty và
chuyển giao sản phẩm cho khách hàng; Tiếp nhận yêu cầu và xử lý các sự cố
trong q trình sử dụng sản phẩm.
Phịng Nhân sự: Tham mưu cho Hội đồng quản trị và Tổng giám
6

download by :


đóc về nguồn lao động, tổ chức bộ máy, bố trí cán bộ, lập kế hoạch lao
động, định mức lao động, lập và tính tiền lương, dự thảo các quyết định,
văn bản, thực hiện quản lý hành chính, pháp chế, và đảm bảo vấn đề sức
khỏe và y tế của cán bộ cơng nhân viên.

Phịng hành chính Makerting: Xây dựng và phát triển hình ảnh
thương hiệu của cơng ty, nghiên cứu phát triển sản phẩm mở rộng thị
trường, tổng hợp thông tin về giá cả, sản phẩm đối thủ cạnh tranh. Xây
dựng và thực hiện các chiến lược marketing, tham mưu cho Ban Giám đốc
về chiến lược marketing, sản phẩm và khách hàng. Thiết lập mối quan hệ
với truyền thơng.
Phịng Quan hệ khách hàng: Nhận dạng và thu hút khách hàng
tốt nhất nhằm đẩy mạnh doanh số cho bộ phận kinh doanh. Tìm kiếm, thiết
lập mối quan hệ với khách hàng. Tổng hợp, phân tích, phân loại nhóm đối
tượng khách hàng,. Nghiên cứu, đánh giá hành vi, tâm lý mua hàng của
từng nhóm đối tượng khách hàng đã phân loại. Lên kế hoạch, tổ chức các
cơng việc chương trình, sự kiện làm thỏa mãn, hài lòng nhu cầu khách
hàng.
Phòng xuất nhập khẩu: Định hướng chiến lược hoạt động xuất
nhập khẩu cho công ty, nghiên cứu thị trường và khách hàng mục tiêu để
lập phương án kinh doanh. Xác định loại sản phẩm, số lượng và giá cả mua
bán. Đàm phán, ký kết hợp đồng và điều hành việc thực hiện hợp đồng xuất
nhập khẩu.

7

download by :


1.2. Tinh hinh hoạt động doanh nghiệp tại Công ty TNHH COOKMIX từ 2018 – 2020.
1.2.1. Quy mô tàà̀i sảả̉n tại Công ty TNHH COOKMIX từ 2018 – 2020.
Bảng 1.4 Bảng phân tích cơ cấu tài sản năm 2018 – 2020.

Năm 2018


Chỉ tiêu

Số tiền

1.4

A/ Tài sản ngắn
hạn
1/ Tiền và các
khoản tương
đương tiền
2/ Các khoản đầu
tư tài chính ngắn
hạn

1.4

3/ Các khoản phải
thu ngắn hạn
4/ Hàng tồn kho

8


download by :


5/ Tài sản ngắn
hạn khác
B/ Tài sản dài

hạn

1.0

1/ Các khoản phải
thu dài hạn
2/ Tài sản cố định

3

3/ Các khoản đầu
tư tài chính dài
hạn
4/ Tài sản dài hạn
dỡ dang

5

5/ Tài sản dài hạn
khác
Tổng cộng tài sản

2.4

Nguồn: Báo cáo tài chính của năm 2018, 2019, 2020

9


download by :



Qua bảng 2.1 Ta thấy tổng tài sản của Công ty năm 2020 tăng so với 2019,
2018. Tổng tài sản năm 2020 tăng so với năm 2019 là 36.350 triệu đồng tương ứng
với 1,45%. Nguyên nhân chủ yếu là do tài sản ngắn hạn năm 2020 tăng so với 2019,
làm cho tổng tài sản tăng 67.048 triệu đồng, trong khi tài sản dài hạn giảm với tỷ
trọng giảm năm 2020 so với năm 2019 là 5,06%, làm cho tổng tài sản giảm là
48.690 triệu đồng. Như vậy, có thể thấy rằng quy mơ của Cơng ty có xu hướng mở
rộng nhưng theo xu hướng chuyển dịch dần tưng tài sản ngắn hạn, giảm tài sản dài
hạn, tuy nhiên tài sản dài hạn vẫn chiếm tỷ trọng không nhỏ trong tổng tài sản, năm
2018 là 41,68%, năm 2019 là 38,09%, năm 2020 là 35,98%. Điều này cho thấy sự
phù hợp với lĩnh vực hoạt động của Công ty là cung cấp thiết bị điện gia dụng nhà
bếp, thiết kế và lắp đặt hệ thống tủ bếp. Chính vì vây mà tỷ trọng của tài sản cố định
nói riêng cũng như tỷ trọng tài sản dài hạn nói chung vẫn chiếm tỷ trọng không nhỏ
trong tổng tài sản.
Tài sản ngắn hạn của Công ty qua các năm tăng lên cả về giá trị và tỷ trọng.
Cụ thể năm 2018 là 1.450.554 triệu đồng với tỷ trọng là 58,32%, năm 2019 giá trị là
1.543.546 triệu đồng với tỷ trọng là 61,61% thì năm năm 2020 giá trị là 1.610.594
triệu đồng, tỷ trọng là 63,36%. Có sự tăng như trên à do sự biến động của các chỉ
tieu trong tài sản ngắn hạn.
Các khoản phải thu ngắn hạn là chỉ tiêu biến động lớn nhất trong tài sản ngắn
hạn. Nếu như năm 2018, giá trị 1.408.214 triệu đồng chiếm tỷ trọng trên tổng tài
sản là 56,6%, năm 2019, giá trị là 1.500.026 triệu đồng, tỷ trọng trên tổng tài sản là
59,86%, năm 2020 giá trị là 1.570.403 triệu đồng tương ứng tỷ trọng là 61,78%.
Riêng so sánh năm 2020 với năm 2019, giá trị của các khoản phải thu ngắn hạn tăng
làm cho tổng tài sản tăng tương ứng 70.377 triệu đồng, tỷ lệ tăng là 4,69%. Kết quả
này cho thấy sự cố gắng trong việc duy trì mối quan hệ khách hàng của cơng ty tuy
nhiên cũng có rủi ro liên quan đến khả năng thu hồi công nợ và công ty đang trong
tình trạng bị chiếm dụng vốn.
Hàng tồn kho của cơng ty có tỷ trọng giảm trong tổng tài sản. Năm 2018, giá

trị hàng tồn kho là 16.241 triệu dồng, tỷ trọng 0,65% thì đến năm 2020, giá trị tồn
kho đạt 12.984 triêu đồng, tỷ trọng là 0,51%. So sánh năm 2020 và 2019 cũng cho
thấy, giá trị giảm hàng tồn kho là 2.299 triệu đồng, tương ứng với tỷ lệ giảm là

10

download by :


15,04%. Có sự giảm xuống này là do trong năm 2019, 2020 đơn vị thực hiện dự
phòng giảm giá hàng tồn kho.
Hàng tồn kho chiếm tỉ trọng khá lớn trong tài sản của Công ty, điều này đã thể
hiện trong thời gian luân chuyển hàng tồn kho của Công ty cịn khá cao, khơng tốt
cho việc thu hồi vốn. Vì vậy Cơng ty cần có những biện pháp thúc đẩy mạnh việc
tìm kiếm những khách hàng mới.
Tài sản dài hạn của cơng ty có tỷ trọng giảm là do sự giảm của tài sản cố định
trên tổng tài sản. Nếu năm 2018, tỷ trọng tài sản cố định là 12,53%, năm 2019 tỷ
trọng giảm cịn 9,67%, thì đến năm 2020 tỷ trọng tài sản cố định chỉ còn chiếm
7,72%, giá trị cũng giảm dần. Năm 2020 so với năm 2019 giảm 46.183 triệu đồng,
tương ứng với tỷ lệ giảm là 19,05%. Có sự giảm xuống này là do trong năm 2020
đơn vị thực hiện khấu hao tài sản thanh lý một số tài sản cố định.
Qua phân tích ở trên, nhận thấy hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty chưa
thực sự hiệu quả. Vì vậy để tăng hiệu quả sử dụng tài sản thì Cơng ty phải sử dụng
các biện pháp để tăng sức sinh lời của tài sản và giảm sức hao phí của tài sản. Để
thực hiện được điều này, Cơng ty phải tìm cách tăng doanh thu thuần và lợi nhuận
sau thuế thông qua việc mở rộng thị trường, thu hút thê, nhiều khách hàng, đồng
thời phải có chính sách bán hàng phù hợp để tăng uy tín dối với khách hàng. Cơng
ty nên chú trọng đến việc kiểm sốt chi phí đặc biệt là giảm chi phí tài chính, chi
phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp. Có chính sách quản lý chặt chẽ từ khâu sản
xuất đến tiêu thụ, tránh lãng phí nguồn lực.

1.2.2. Quy mô vốn Công ty TNHH COOKMIX từ 2018 – 2020.
Bảng 1.5 Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn năm 2018 – 2020.
Chỉ tiêu

N

2

S
A/ Nợ phải
trả
1/ Nợ ngắn
hạn

download by :


2/ Nợ dài
hạn
B/Vốn chủ
sở hữu
1/ Vốn góp
chủ sở hữu
2/ Thặng
dư vốn cổ
phần
3/ Quỹ đầu
tư phát
triển
4/ Lợi

nhuận sau
thuế chưa
phân phối
Tổng cộng
nguồn vốn

Qua bảng 2.2 Ta thấy được tổng nguồn vốn tăng lên theo từng năm, và phần
lớn là do khoản nợ ngắn hạn trong chỉ tiêu nợ phải trả tăng. Cụ thể, nợ phải trả năm
2019 tăng 17.534 triệu đồng, năm 2020 tăng 32.091 triệu đồng so với năm liền
trước. Trong khi đó nguồn vốn chủ sở hữu năm 2019 chỉ tăng 820 triệu (so với năm
2018), năm 2020 tăng 4.259 triệu đồng so với năm 2019. Nguồn vốn chủ sở hữu
tăng lên qua ba năm là một điều khả quan đối với cơng ty vì cho thấy cơng ty hoạt
động có lãi và có xu hướng tự chủ về tài chính. Tuy nhiên trong năm 2020, để mở
rộng kinh doanh, công ty đã tăng phần nợ phải trả lên quá cao, điều này có thể làm
cho chi phí tài chính tăng theo.
Ta nhận thấy rằng vốn chủ sỡ hữu năm 2020 đạt 1.699.811 triệu đồng tăng so
với năm 2019 (1.695.552 triệu đồng) và năm 2018 (1.694.732 triệu đồng). Để đánh
giá rõ hơn sự biến động của nguồn vốn chủ sỡ hữu thì sẽ xem xét sự biến động của
chỉ tiêu Tỷ suất tự tài trợ vốn. Chỉ tiêu này phản ánh khả năng tự chủ về mặt tài
chính từ đó cho thấy khả năng tự chủ của doanh nghiệp trong hoạt động của mình.
12

download by :


Chỉ Tiêu
Tỷ suất tự tài trợ vốn
( vốn chủ sỡ hữu)
Năm 2018, tỷ suất tài trợ vốn là 68,14% nghĩa là trong 100 đồng vốn có 68,14
đồng thực sự thuộc sỡ hữu của cơng ty, cịn lại 32,86 đồng là do công ty đi vay hoặc

chiếm dụng vốn… Điều này rất có lợi cho cơng ty, vì chỉ phải trả số tiền ít chi phí
cho cơng việc sử dụng khoản vốn vay đồng thời có tính chủ động trong việc chi
tiêu; năm 2019, tỷ suất tài sợ vốn là 67,67% tuy có giảm đi 0,47% so với năm 2018
nhưng cũng khơng ảnh hưởng đến tình hình sử dụng vốn của cơng ty, có sự giảm
xuống này là do cơng ty chú trọng hơn vào công tác nâng cao chất lượng sản phẩm
dịch vụ, mở rộng thị trường tiêu thụ làm cho lợi nhuận năm 2019 tăng cao đạt chỉ
tiêu mong muốn dẫn đến tổng nguồn vốn tăng nhiều hơn lượng tăng lên của tổng
nguồn vốn chủ sỡ hữu. năm 2020, tỷ suất tự tài trợ vốn là 66,87% giảm 0,8% so với
năm 2019, điều này là dấu hiệu chưa tốt, mặc dù lượng giảm không đáng kể và
không ảnh hưởng đến khả năng tự chủ trong hoạt động kinh doanh của mình.
Nhưng tỷ suất tự tài trợ vốn có xu hướng giảm qua từng năm. Để cải thiện vấn đề
này trong tương lai, cơng ty cần chú ý về tình tình quản lý vốn, mục đích sử dụng
các vốn và tận dụng nguồn vốn tối ưu hơn.
Nhìn chung tỷ suất tự tài trợ của công ty qua ba năm vẫn cho thấy khả năng
độc lập về tài chính của cơng ty hiện tại là cao.

13

download by :


×