Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CHUYÊN đề DI TRUYỀN PHÂN tử 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.24 KB, 14 trang )

CHUYÊN ĐỀ DI TRUYỀN PHÂN TỬ
(Đề số 2)
Câu 1: Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gồm vùng
A. khởi đầu, mã hố, kết thúc.
B. điều hồ, mã hố, kết thúc.
C. điều hoà, vận hành, kết thúc.
D. điều hoà, vận hành, mã hố.
Câu 2: Gen khơng phân mảnh có
A. vùng mã hố liên tục.
B. đoạn intrơn.
C. vùng khơng mã hố liên tục.
D. cả exơn và intrơn.
Câu 3. Vùng mã hóa của gen cấu trúc có vai trị
A. mang thơng tin di truyền mã hóa các axit amin.
B. mang tín hiệu khởi động q trình phiên
mã.
C. mang tín hiệu kết thúc q trình phiên mã.
D. mang thơng tin ức chế q trình phiên
mã.
Câu 4: Đặc điểm cấu trúc gen của sinh vật nhân chuẩn phân biệt với sinh vật nhân sơ là
A. cấu trúc của đơn phân. B. có chứa những đoạn vơ nghĩa.
C. có liên kết hiđrơ .D. có 2 chuỗi
pơlynuclêơtit.
Câu 5: Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hố liên tục.
B. phần lớn các gen có vùng mã hố khơng liên tục.
C. các gen khơng có vùng mã hố liên tục.
D. phần lớn các gen khơng có vùng mã hoá liên tục.
Câu 6: Một trong các ý nghĩa của sự xen kẽ giữa các đoạn intron và exon trong cấu trúc gen của sinh vật nhân
chuẩn là làm tăng
A. chiều dài của mARN trong quá trình tổng hợp Protêin


B. số aa trong chuỗi polipeptit, dẫn tới protêin hoạt động hiệu quả hơn
C. khả năng tự bảo vệ của tế bào vì nếu đột biến xảy ra ở các đoạn intron thì cũng khơng ảnh hưởng đến
chức năng của Protêin
D. số lượng các gen có ích trong hệ gen so với các tế bào nhân sơ
Câu 7. Phát biểu nào sau đây nói về gen là khơng đúng?
A. Ở sinh vật nhân thực, gen cấu trúc có mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn loại nuclêôtit
B. Ở một số chủng virut, gen có cấu trúc mạch đơn
C. Ở sinh vật nhân sơ, đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồm các đọan khơng mã hóa (intron) và đoạn mã hóa
(exon) nằm xen kẽ nhau
D. Mỗi gen mã hóa cho prơtêin điển hình đều gồm ba vùng trình tự các nuclêơtit (vùng điều hịa, vùng mã
hóa, vùng kết thúc)
Câu 8. Điều nào không đúng với cấu trúc của gen
A. vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt quá trình dịch mã.
C. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
D. vùng mã hóa ở giữa gen mang thơng tin mã hóa axit amin.
Câu 9: Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?
A. Trực tiếp tham gia vào q trình sinh tổng hợp prơtêin.
B. Mang thơng tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
C. Duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể.
D. Đóng vai trị quan trọng trong tiến hố thơng qua các đột biến của ADN.
Câu 10. Intrơn là gì?
A. Đoạn gen chứa trình tự nu đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen.
B. Đoạn gen
mã hố các axit amin.
C. Đoạn gen khơng có khả năng phiên mã và dịch mã.
D. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng
khơng có khả năng dịch mã.
Câu 11. Một gen dài 51000, có A=30%. Số nu từng loại của gen đó là
A. A=T=600; G=X=900.

B. A=T=900; G=X=600.
C. A=T=300; G=X=450.
D. A=T=450; G=X=300.


Câu 12: Một gen có số liên kết hidro là 2880 và số liên kết photphodieste trên mỗi mạch đơn là 1199. Nhận
định nào sau đây đúng?
A. Chiều dài của đoạn ADN là 4008 A0.
B. Số nucleotit loại A chiếm 30%.
C. Số chu kỳ xoắn của đoạn ADN này là 240.
D. Số nucleotit từng loại là A=480; G=720.
Câu 13: Phân tích thành phần nucleotit của các axit nucleic từ một chủng virut người ta thu được kết quả A= T
= 25%; G = X = 25%. Loại axit nucleic của chủng virut trên là
A. ADN.
B. ARN 2 mạch.
C. có thể là ADN hoặc ARN.
D. ARN.
Câu 14: Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân là 3´ ATTGXTAXGTXAAGX 5´. Số liên kết
phơtphođieste có trong đoạn mạch này là:
A 60.
B 28.
C 58.
D 30.
Câu 15: Một gen có 120 chu kỳ xoắn và có tích số giữa A% và một loại nu cùng nhóm bổ sung với nó là
2,25% trên tổng số nu. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Chiều dài 0,51 µm.
B. Số liên kết H là 3240.
C. Số nu loại A là 840.
D. Số
nu loại X là 360.

Câu 16: Một gen có tích số giữa G và một loại nu bổ sung là 4% tổng số nu, số liên kết H là 2880. Nhận định
nào sau đây đúng?
A. A=20% tổng số nu.
B. Số nu loại X là 720.
C. Chiều dài gen là 408nm. D. Tổng số nu của
gen là 3000.
Câu 17: Một gen có A=20% và số liên kết H là 3120. Gen đó có số liên kết photphodieste là
A. 2401.
B. 4798.
C. 2398.
D. 4762.
Câu 18: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrơ và có 900 nuclêơit loại guanin. Mạch 1 của gen có
số nuclêơtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêơtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số
nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
B. A = 750; T = 150; G = 150 X = 150
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
D. A = 450; T = 150; G = 150 X = 750
Câu 19: Xét một tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 8 × 109 cặp nuclêotit. Khi
bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân tế bào này có hàm lượng ADN gồm
A. 8 × 109 cặp nucltit
B. 32 × 109 cặp nucltit
C. 4 × 109 cặp
9
nucltit
D. 16 × 10 cặp nucleôtit
Câu 20: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêơtit của gen. Trên một mạch của gen
này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 990.
B. 1080.

C. 1020.
D. 1120.
Câu 21: Bản chất của mã di truyền là
A. thông tin qui định cấu trúc của các loại prơtêin.
B. trình tự các nu trên ADN qui định trình tự các aa
trong chuỗi polypeptit.
C. 3 ribônuclêôtit trong mARN qui định loại aa trong prôtêin.
D. mật mã di truyền được
chứa đựng trong ADN.
Câu 22: Nói mã di truyền mang tính thối hố vì
A. một bộ ba mã hố nhiều aa.
B. một aa được mã hoá bởi nhiều bộ ba.
C. một bộ ba mã hóa 1 aa.
D. có nhiều bộ ba khơng mã hố aa.
Câu 23: Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5’→ 3’ có mã mở đầu, mã kết
thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
B. được đọc một chiều liên tục từ 5’→ 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
C. phổ biến cho mọi sinh vật - đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3.
Câu 24: Dạng axit nucleic nào dưới đây là phân tử di truyền cho thấy có ở cả 3 nhóm: vi rút, sinh vật nhân sơ,
sinh vật nhân thực?
A. ADN sợi kép thẳng. B. ADN sợi kép vòng.
C. ADN sợi đơn thẳng.
D. ADN sợi đơn
vòng.
Câu 25: Từ 4 loại nuclêơtit khác nhau (A, T, G, X) có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nuclêơtit loại G?


A. 37

B. 38
C. 39
D. 40
Câu 26: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thối hóa của mã di truyền
A. Bộ ba 5'UUX3' quy định tổng hợp phêninalanin.
B. Bộ ba 5'UUA3', 5'XUG3' cùng quy định tổng hợp
lơxin.
C. Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp mêtiơnin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã.
D. Bộ ba 5'AGU3'
quy định tổng hợp sêrin
Câu 27: Các bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình dịch mã của sinh vật là
A. UAA, UGG, UGA. B. UAA, UAG, UGA. C. AUG, UAA, UAG. D. UAG, AUG, UGA.
Câu 28: Một poliribonucleic tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp có tỉ lệ 4U và 1A. Hãy xác định tỉ lệ bộ ba không
chứa A là bao nhiêu?
A. 1/ 125
B. 16/ 125
C. 64/ 125
D. 61/125
Câu 29. Dung dịch có 80% Ađênin, cịn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba
ribơnuclêơtit, thì trong dung dịch này có bộ ba mã hố isoleucin (AUU, AUA) chiếm tỷ lệ:
A. 51,2%
B. 38,4%
C. 24%
D. 16%
Câu 30: Nếu các nucleotit được sắp xếp ngẫu nhiên trên một phân tử ARN có 10 5 nu. chứa 30%A; 20%X;
10%U, 40%G. Số lần trình tự 5’-GXXA-3’ được trơng đợi xuất hiện là bao nhiêu?
A. 360
B. 480
C. 120
D. 240

Câu 31. Có tối đa bao nhiêu bộ ba chứa ít nhất 2U?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 32. Có tối đa bao nhiêu bộ ba không chứa U?
A. 8
B. 27
C. 37
D. 16
Câu 33: Trong thiên nhiên số loại bộ ba mã hóa khơng chứa 2 loại nuclêôtit A và G là
A. 2.
B. 16.
C. 8.
D. 9.
Câu 34: Giả sử tổng hợp một phân tử mARN có thành phần 75%U và 25%G. Khi sử dụng mARN này để tổng
hợp protein invitro đã thu được các amino axit trong các protein với tần số như sau: Phe : Val : Leu : Cys :
Gly : Trp = 1,00 : 0,44 : 0,33 : 0,33 : 0,15 : 0,11. Không sử dụng bảng mã di truyền, cho biết bộ ba nào mã hóa
cho gly? Biết rằng các codon cùng xác định 1 axit amin có 2 Nu đầu tiên giống nhau và Cys được xác định bởi
bộ ba UGU.
A. GGU và GGG
B. GUU và GUG
C. UUG
D. UUG và
GUU
Câu 35: Enzim xúc tác q trình tự nhân đơi ADN là
A. ADN- polymeraza.
B. ARN- polymeraza.
C. Nuclêaza.
D. Prôtêaza.

Câu 36. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong q trình nhân đơi của phân tử ADN hình thành theo chiều
A. cùng chiều với mạch khuôn.
B. 3’ đến 5’.
C. 5’ đến 3’.
D. cùng chiều với chiều tháo xoắn của AND.
Câu 37. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Bán bảo tồn.
B. Bổ sung và khn mẫu.
C. Khn mẫu và bán bảo tồn.
D. Khn mẫu, bổ sung và bán bảo tồn.
Câu 38. Q trình tái bản ADN gồm các bước:
1. Tổng hợp các mạch ADN mới.
2. Hai phân tử ADN con xoắn lại.
3. Tháo xoắn phân tử
ADN.
Trình tự các bước trong q trình nhân đơi là
A. 1, 2, 3.
B. 3, 2, 1.
C. 2, 1, 3.
D. 3, 1, 2.
Câu 39. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế nhân đôi là
A. A liên kết U; T liên kết A; G liên kết X; X liên kết G.
B. A liên kết X; G liên kết T và
ngược lại.
C. A liên kết U; G liên kết X và ngược lại.
D. A liên kết T; G liên kết X và ngược lại.
Câu 40: Q trình tự nhân đơi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào.
C. S của chu kì tế bào.
D. M

của chu kì tế bào.
Câu 41: Quá trình tự nhân đơi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián
đoạn vì


A. enzim xúc tác q trình tự nhân đơi của ADN chỉ gắn vào đầu 3 ’ của pơlinuclêơtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’- 5’.
B. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đơi theo ngun tắc bổ sung.
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đơi của ADN chỉ gắn vào đầu 3 ’của pơlinuclêơtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’- 3’.
D. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5 ’ của pơlinuclêơtít ADN mẹ và mạch
pơlinuclêơtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’- 3’.
Câu 42. Sự xuất hiện đoạn mồi với đầu ... là cần thiết để ... tổng hợp AND vì nó khơng có khả năng bắt đầu
một chuỗi polynucleotit. Trong dấu ... lần lượt là các từ
A. 5’photphat tự do; ARN polymeraza.
B. 3’OH tự do; ADN polymeraza.
C. 3’OH tự do; ARN polymeraza.
D. 5’photphat tự do; ADN polymeraza.
Câu 43: Nội dung kiến thức nào sau đây đúng?
A. Quá trình tái bản theo cơ chế ngược chiều được biểu hiện là: enzim ADN – pôlimeraza di chuyển trên
mạch khuôn theo chiều từ 5’ 3’ và mạch mới được tổng hợp theo chiều ngược lại từ 3’ 5’.
B. Ở sinh vật nhân thực q trình tái bản ADN có thể khơng diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Trong tái bản ADN thì enzim ADN-pơlimeraza tham gia vào tháo xoắn ADN và tổng hợp mạch mới.
D. Trong tái bản của ADN 2 mạch thì trên 2 mạch khn của ADN: 1 mạch mới luôn được tổng hợp liên
tục và 1 mạch mới luôn được tổng hợp gián đoạn.
Câu 44: Trong q trình nhân đơi, enzim ADN pơlimeraza
A. di chuyển ngược chiều nhau trên hai mạch của phân tử ADN.
B. di chuyển theo sau các enzim xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô.
C. di chuyển cùng chiều trên hai mạch của phân tử ADN mẹ.
D. nối các đoạn okazaki lại với nhau thành chuỗi polinuclêôtit.

Câu 45: Emzim nào dưới đây cần phải tham gia đầu tiên vào quá trình tổng hợp ADN
A. Ligaza
B. ARN pôlimeraza
C. Endonucleaza
D. ADN poplimeraza
Câu 46: Hoạt động nào sau đây là yếu tố đảm bảo cho các phân tử ADN mới được tạo ra qua nhân đơi, có cấu
trúc giống hệt với phân tử ADN ”mẹ”?
A. Sự tổng hợp liên tục xảy ra trên mạch khn của ADN có chiều 3’→ 5’.
B. Sự liên kết giữa các nuclêôtit của môi trường nội bào với các nuclêôtit của mạch khuôn theo đúng nguyên
tắc bổ sung.
C. Hai mạch mới của phân tử ADN được tổng hợp đồng thời và theo chiều ngược với nhau.
D. Sự nối kết các đoạn mạch ngắn được tổng hợp từ mạch khn có chiều 5’→ 3’ do một loại enzim nối thực
hiện.
Câu 47: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là
A. một mạch đơn ADN bất kì.
B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’.
C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’.
D. trên cả hai mạch đơn.
Câu 48: Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng một lúc ở sinh vật nhân thực giúp
A. tiết kiệm thời gian và đảm bảo độ chính xác.
B. sự nhân đơi diễn ra chính xác.
C. sự nhân đơi diễn ra nhanh chóng.
D. tiết kiệm được ngun liệu, enzim và năng
lượng.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói tới sự phân hóa về chức năng trong ADN ?
A. Chỉ một phần nhỏ ADN được mã hóa các thơng tin di truyền cịn đại bộ phận đóng vai trị điều hịa hoặc
khơng hoạt động.
B. Chỉ một phần nhỏ ADN khơng mã các hóa thơng tin di truyền cịn đại bộ phận đóng vai trị mã hóa thơng tin
di truyền.
C. Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thơng tin di truyền cịn đại bộ phận khơng hoạt động.

D. Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thơng tin di truyền cịn đại bộ phận đóng vai trị điều hịa.
Câu 50: Trong q trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng
A. nối các đoạn Okazaki với nhau.
B. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân
đơi.
C. tháo xoắn phân tử ADN.
D. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3' - OH tự do.


Câu 51: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có thứ tự các nu như sau ...3’ TAX TTA GXG...5’. Hỏi đoạn
mạch bổ sung với nó có thứ tự các nu như thế nào?
A. 5’ TAX TTA GXG...3’.
B. 3’ XGX AAT ATG...5’.
C. 5’ ATG AAT XGX...3’.
D.
3’ATGAAT
XGX...5’.
Câu 52: Quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở
A nhân và ti thể.
B. Nhân tế bào.
C. nhân và các bào quan ở tế bào chất.
D.
Nhân và một số bào quan.
Câu 53: Trong quá trình hình thành chuỗi polynuclêơtit, nhóm phốt phát của nuclêơtit sau sẽ gắn vào nuclêơtit
trước ở vị trí nào?
A.Cacbon thứ tư của đường đêôxiribôzơ.
B.Cacbon thứ hai của đường đêôxiribôzơ.
C.Cacbon thứ ba của đường đêôxiribôzơ.
D. Cacbon thứ nhất của đường đêôxiribôzơ.
Câu 54. Sau một số lần nhân đôi của 1 gen đã tạo ra 16 gen con. Số lần nhân đôi của gen trên là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu . Một gen có 75 chu kỳ. Số nu tự do mơi trường cung cấp cho gen đó nhân đơi 3 lần là
A. 10500.
B. 5250.
C. 12000.
D. 6000.
0
Câu 55. Một gen dài 5100 , có A=30%. Gen đó nhân đơi 3 lần, số liên kết H được hình thành là
A. 50.400.
B. 31.200.
C. 27.3000.
D. 25.200.
Câu 56: Gọi k là số lần tái bản của ADN (hay của gen).
Amt, Tmt, Gmt, Xmt: các loại nu tự do môi trường nội bào cần phải cung cấp.
Nmt: tổng số các nu tự do môi trường cần cung cấp.
(1) Số gen con được sinh ra là 2k.
(2) Cấu trúc các gen con hoàn toàn giống với gen mẹ ban đầu.
(3) Tế bào nguyên phân bao nhiêu lần thì gen trong nhân tế bào đó sẽ tái bản bấy nhiêu lần và ngược lại.
(4) Amt=Tmt=(2k-1)A=(2k-1)T; Gmt=Xmt=(2k-1)G=(2k-1)X; Nmt=(2k-1)N.
(5) Sau lần tái bản bất kỳ nào của 1 gen, kết quả cũng xuất hiện hai gen con có ngun liệu khơng hồn tồn
mới (mỗi gen có một mạch cũ và một mạch mới).
(6) Trong q trình tái bản của ADN có sự phá hủy các liên kết hidro, liên kết hóa trị và sự thành lập mới
các loại liên kết này.
Nội dung nào trên đây sai?
A. (5), (6).
B. (5).
C. (6).

D. (3), (4), (5).
Câu 57: Nội dung nào sau đây sai?
I. Số liên kết hidro được tái lập luôn luôn gấp đôi số liên kết hidro bị hủy trước đó.
II. Tại lần tái bản thứ k, số liên kết hidro bị hủy là (2k – 1 )H và số liên kết hidro được tái lập là 2kH.
III. Trong quá trình tái bản ADN, số liên kết hóa trị bị hủy bằng ½ số liên kết hóa trị hình thành.
IV. Qua k lần tái bản
+ Tổng số liên kết hidro bị hủy là (2k-1)H.
+ Tổng số liên kết hidro được tái lập là (2k-1)2H.
+ Tổng số liên kết hóa trị bị hủy: khơng có.
+ Tổng số liên kết hóa trị được thành lập là: (2k-1)Y. (Y là số liên kết HT của gen)
A. II.
B. III.
C. I, III.
D. III, IV.
Câu 58: Trên một đoạn ADN có 5 rơplicon hoạt động sao chép, trên mỗi replicon đều có 10 đoạn Okazaki. Số
đoạn primer (ARN mồi) đã và đang hình thành là:
A. 52
B. 60
C. 50
D. 55.
Câu 59: Một gen có chiều dài 4080A0 tiến hành tự nhân đôi 2 lần đã làm phá vỡ 9000 liên kết H. Số nu loại X
của gen là
A. 600.
B. 300.
C. 900.
D. 450.
Câu 60. Một gen khi thực hiện một lần nhân đơi đã địi hỏi mơi trường cung cấp cho mạch một 200 nuclêôtit
loại T, cho mạch hai 300 nuclêôtit loại G và 100 nuclêôtit loại X, 150 nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit các loại trên
mạch một của gen sẽ là:
A. A = 200, G = 300, T = 150, X = 100

B. A = 200, T = 100, G = 100, X = 300
C. A = 150, T = 100, G = 100, X = 300
D. A = 100, T = 200, G = 100, X = 300
Câu 61. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêơtit và 3900 liên kết hiđrơ. Đoạn ADN này:
A. có 300 chu kì xoắn.
B. có 600 Ađênin.
C. có 6000 liên kết photphođieste.D. dài 0,408 µ m.


Câu 62: Có 8 phân tử ADN tự nhân đơi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pơlinuclêơtit mới lấy
ngun liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 63. Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800
ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen:
A. 2760 và 2 bản sao
B. 2760 và 4 bản sao
C. 3240 và 4 bản sao
D. 3240 và 2 bản sao
Câu 64. Một phân tử ADN của vi khuẩn thực hiện nhân đôi, người ta đếm được tổng số 50 phân đoạn Okazaki.
Số đoạn mồi cần được tổng hợp là
A. 50.
B. 51.
C. 102.
D. 52.
Câu 65. Khi nói về gen, xét các phát biểu sau đây
1. Trên mỗi gen có hai mạch nhưng chỉ có một mạch mang thơng tin di truyền.
2. Mạch không mang thông tin di truyền được gọi là mạch khuôn và mạch này được sử dụng làm khn để tổng

hợp ARN.
3. Vùng điều hịa nằm ở đầu 3' của mạch gốc của gen
4. Vùng điều hòa thường chứa các trình tự nu đặc hiệu để liên kết với ARN-polimeraza, trình tự liên kể với yếu
tố phiên mã.
5. Hàm lượng ADN trong nhân ở các lồi khơng mang tính đặc trưng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 1
B. 2 C. 3
D. 4.
CHUYÊN ĐỀ DI TRUYỀN PHÂN TỬ
(Đề số 3)
Câu 1: Sự phân hoá về chức năng trong ADN như thế nào ?
A. Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hoá các thơng tin di truyền cịn đại bộ phận khơng hoạt động.
B. Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hố thơng tin di truyền cịn đại bộ phận đóng vai trị điều hồ.
C. Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hố thơng tin di truyền cịn đại bộ phận đóng vai trị điều hồ hoặc khơng hoạt
động.
D. Chỉ 1 phần nhỏ ADN khơng hoạt động cịn đại bộ phận mã hố các thơng tin di truyền.
Câu 2:Điều hịa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực ở mức nào là quan trọng nhất?
A. Phiên mã.
B. Trước phiên mã.
C. Dịch mã.
D. Sau dịch mã.
Câu 3: Trong q trình nhân đơi ADN, mạch đơn nào làm khuôn tổng hợp mạch ADN mới liên tục?
A. Một mạch đơn ADN bất kì.
B. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’ so với chiều tháo xoắn.


C. Mạch đơn có chiều 5 – 3 so với chiều tháo xoắn.
D. Trên cả 2 mạch đơn
Câu 4: Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật

nhân sơ là
A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.
B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hồ, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
C. thành phần than gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và
nhiều yếu tố khác.
D. có nhiều mức điều hồ: NST tháo xoắn, điều hồ phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.
Câu 5: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã.
D. tự sao, tổng hợp ARN.
Câu 6: Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn.
B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn
C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực
D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
Câu 7: Quá trình phiên mã tạo ra
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. tARNm, mARN, rARN.
Câu 8: Q trình tự nhân đơi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào.
B. G2 của chu kì tế bào.
C. S của chu kì tế bào.
D. M của chu kì tế bào.
Câu 9: Một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự nuclêơtit sau:
5’ ATAXAGTAGGAX 3’. Mạch bổ sung của đoạn mạch đơn nói trên là
A. 5’ GTX.XTXTGTAT 3’.
B. 5’ XAGGATGAXATA 3’.



C. 5’ TATGTXATXXTG 3’.
D. 5’ GTXXTAXTGTAT 3’.
Câu 10: Khi phân tích ADN trong nhân tế bào, tỉ lệ bazơ nitơ mang tính đặc trưng cho từng lồi sinh vật là
A+T
G+T
G+X
A+G
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
T+G
T+X
A+T
T+X
Câu 11: Ở sinh vật nhân sơ, tARN vận chuyển axit amin foocmin mêtiơnin có bộ ba đối mã là
A. 5’UAG3’.
B. 3’UAX5’.
C. 5’UAX3’.
D. 3’TAX5’.
o
Câu 12: Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100A và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau.
Phân tử mARN tổng hợp từ gen này có uraxin chiếm 35% và xitơzin chiếm 10%. Số nuclêôtit mỗi loại của
phân tử mARN trên là

A. A = 230, U = 525, X = 150, G = 595.
B. A = 375, U = 525, X = 150, G = 450.
C. A = 325, U = 525, X = 150, G = 500.
D. A = 225, U = 525, X = 150, G = 600.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng về gen cấu trúc?
A. Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’của mạch gốc mang tín hiệu kêt thúc phiên mã.
B. Gen cấu trúc gồm ba vùng: vùng điều hồ, vùng mã hố và vùng kết thúc.
C. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hố khơng liên tục, xen kẽ các êxơn là các intrơn.
D. Vùng điều hồ nằm ở đầu 3’của mạch gốc, mang thơng tin mã hố cho phân tử prôtêin ức chế.
Câu 14: Một phân tử ADN nhân đôi x lần số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử ADN con là
A. 2x
B. 2x – 1
C. 2.2x
D. 2.2x - 2
Câu 15: Nói về mã di truyền, kết luận nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Bộ ba AUG là bộ ba có mã hố cho axit amin
B. Tất cả các loài đều dùng chung một mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
C. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một axit amin, trừ một vài ngoại lệ
D. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hoá cho một axit amin trừ AUG và UGG
Câu 16: Các prôtêin đã được tổng hợp xong vẫn tiếp tục chịu một cơ chế kiểm soát của các enzim. Đây là ví
dụ về cơ chế điều hồ ở giai đoạn
A. Biến đổi sau dịch mã
B. Biến đổi sau phiên mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã
Câu 17: Gen mã hóa cho một phân tử prơtêin hồn chỉnh có 298 axit amin, một đột biến xảy ra làm cho gen
mất 3 cặp nuclêôtit ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc của gen nhưng không liên quan đến bộ ba mã khởi
đầu và bộ ba mã kết thúc . Trong quá trình phiên mã môi trường nội bào đã cung cấp 7176 ribơnuclêơtit tự do.
Hãy cho biết đã có bao nhiêu phân tử mARN được tổng hợp?
A. 5 mARN.

B. 4 mARN.
C. 8 mARN.
D. 6 mARN.
Câu 18: Một phân tử mARN có X = A + G và U = 150 ribônuclêôtit, được sinh ra từ một gen có hiệu số phần
trăm giữa guanin với một loại nuclêôtit khác loại là 12,5%. Mạch 1 của gen có Guanin bằng 25% so với số
nuclêơtit của mạch. Chiều dài của gen là
A. 2040A0
B. 3060A0
C. 3600A0
D. 2400 A0
Câu 19: Có 6 ribosome trượt qua phân tử mARN với vận tốc bằng nhau. Khoảng cách đều giữa các ribosome trên phân
tử mARN là 61,2 ăngstron. Khi ribosome thứ nhất vừa trượt hết phân tử mARN thì số axit amin mơi trường cịn tiếp tục
cung cấp cho các ribosome cịn lại hồn tất q trình giải mã là
A. 30 axit amin.

B. 50 axit amin.

C. 90 axit amin.

D. 60 axit amin.

Câu 20: Một gen có tỉ lệ giữa X với một loại nuclêôtit khác là 9/7 .Tỉ lệ từng loại nucleôtit của gen là
A. A = T = 21%, G = X = 27%

B. A = T = 28%, G = X = 36%

C. A = T = 21,875%, G = X = 28,125%

D. A = T = 22%, G = X = 28%


Câu 21: Trong mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa hai loại nucleotit A và T bằng 40% số nucleotit của
mạch. Mạch thứ hai có hiệu số giữa nucleotit loại G với X là 40%. Gen có 264 nucleotit loại T. Gen nói trên có
chiều dài là
A. 0,2244mm.
B. 1122µm.
C. 2244Ao.
D.4488Ao.


Câu 22: Khi phân tích một axit nucleic người ta thu được thành phần của nó gồm có 30% A, 20%G, 20%T, và
30%X. Có thể khẳng định
A. axit nucleic là ADN có cấu trúc dạng sợi đơn.B. axit nucleic là ADN có cấu trúc dạng sợi kép.
C. axit nucleic là ARN có cấu trúc dạng sợi đơn.
D. axit nucleic là ARN có cấu trúc dạng sợi kép.
Câu 23: Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN polimeraza có chức năng:
A. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’ – OH tự do. B. Nối các đoạn okazaki với nhau.
C. Tháo xoắn phân tử ADN.
D. Nhận biết vị trí khởi đầu trên ADN.
o
Câu 24: Có hai gen ở vi khuẩn dài bằng nhau và bằng 5100A , gen thứ nhất có G chiếm 20%, gen thứ hai có A
chiếm 15%. Hai gen trên đều phiên mã một lần thu được 1 phân tử mARN có U = 524, 1 phân tử mARN có A =
375. Kết quả nào sau đây thể hiện đúng số nu loại A và U trong các mARN?
A. U=524, A=276 và U=75, A=375
B. U=524,A=376 và U=75, A=375
C. U=524, A=576 và U=525, A=375
D. U=524,A=375 và U=75, A=375
Câu 25: Một đoạn ADN ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và hiệu số giữa hai loại nucleotit bằng
10%. Độ dài của đoạn ADN này bằng
A. 5100Ao hoặc 5050Ao
B. 4800Ao hoặc 5525Ao

o
o
C. 5100A hoặc 5525A
D. 4800Ao hoặc 5100Ao
Câu 26: Một ADN nấm men có 12 đơn vị tái bản. Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 30
đoạn mồi, sẽ có bao nhiêu đoạn okazaky được tổng hợp trong một đợt tái bản của chính đon vị tái bn ú?
A. 384.
B. 336.
C. 360.
D. 372.
Cõu 27: Tái bản ADN ë sinh vËt nh©n chn cã sù ph©n biƯt víi tái bản ADN ở E.Coli là:
1. Chiều tái bản.
2. Hệ enzim tái bản.
3. Nguyên liệu tái bản.
4. Số lợng đơn vị tái bản.
5. Nguyên tắc tái bản.
Phơng án đúng là:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 5
Câu 28: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên
mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribơxơm hồn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribơxơm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin đứng
liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một cơđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.

Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
C. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
D. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
Câu 29: Đâu không phải là điểm khác nhau trong cơ chế nhân đôi ở tế bào nhân sơ so với t.bào nhân thực?
A. Diễn ra tại nhiều điểm trên phân tử ADN cùng 1 lúc.
B. Diễn ra nhanh hơn.
C. Có ít loại enzim tham gia hơn.
D. Năng lượng tiêu tốn ít hơn.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây là chung cho quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?
A.Xảy ra với từng cụm gen cấu trúc có chức năng liên
C.Phiên mã đến đâu, dịch mã ngay đến đó
quan với nhau
B.Phiên mã tổng hợp ra ngay phân tử mARN chức năng
D.Mạch mARN được kéo dài theo chiều 5'→3'
Câu 31: Một phân tử ADN mẹ cứa tồn N14 nhân đơi 10 lần liên tiếp trong môi trường mà các nucleotid được
cấu tạo hoàn toàn từ N15. Số phân tử ADN con chứa toàn N14 là bao nhiêu?
1024
B. 0
C. 2
D. 1022
Câu 32: Xét vùng mã hóa của 1 gen có 3000 nucleeootid: Mạch thứ nhất của gen có 200A, mạch 2 có 100A;
Khi gen này sao mã đã địi hỏi mơi trường nội bào cung cấp 800U, 1600A, 4000G. Số lượng nu từng loại trên
mạch gốc của gen là
A=200, T=100, X=700, G=500.
B. A=400, T=800, X=300, G=100.
A=100, T=200, X=500, G=700.
D. A=800, T=300, X=100, G=300.
Câu 33: Một gen cấu trúc ở ruồi giấm mã hố cho 1 chuỗi pơlypéptit có 198 aa (khơng kể aa mở đầu). Chiều

dài của gen đó là


A.2040 Ao
B.4080 Ao
C.3060 Ao
D.A, B, C đều không phù hợp
Câu 34: Ở 1 loài tảo lục, người ta sử dụng hai loại enzim cắt khác nhau để cắt đôi hai phân tử ADN cùng
loại, theo một đường thẳng thành hai nửa có khối lượng và kích thước bằng nhau. Người ta đã xác định
được số nuclêôtit của một nửa phân tử ADN trong mỗi trường hợp:
Trường hợp 1: A=T=G=2000
Trường hợp 2: A=T=1500. G=X=2500
Kết luận nào sau đây về vị trí cắt của enzim là không đúng?
A. Ở trường hợp 1: enzim đã cắt đứt liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN .
B. Ở trường hợp 2: enzim đã cắt ngang phân tử ADN ở điểm giữa của phân tử.
C. Trường hợp 2: enzim đã cắt ngang phân tử ADN ở điểm giữa của phân tử tạo hai đầu dính bổ sung với nhau.
D. Cả A và B đúng
Câu 35: Trong cấu tạo của gen, vùng điều hòa là:
A. Vùng chứa trật tự đặc hiệu các đơn phân mang tín hiệu khởi đầu và kiểm sốt phiên mã.
B. Vùng chứa trật tự đặc hiệu các đơn phân có khả năng liên kết với chất ức chế.
C. Vùng chứa TTDT quy định cấu tạo 1 loại protein ức chế tham gia q trình điều hịa phiên mã.
D. Vùng chứa trật tự đặc hiệu các đơn phân có chức năng giúp enzim phiên mã nhận biết và tham gia.
Câu 36: Trên phân tử mARN, bộ ba UXA mã hoá axit amin Xêrin(Ser). Anticodon của tARN vận chuyển vận
chuyển axit amin Ser là
A. 5’UGA 3’.
B. 3’UXA 5’.
C. 5’UXA 3’.
D. 3’ UGA5’.
Câu 37: Ở sinh vật nhân sơ, vùng mã hóa của một gen có 2100 liên kết hiđrơ và có hiệu số giữa nuclêotit loại
G với một loại nuclêotit khác bằng 30%. Trên phân tử mARN do gen đó tổng hợp có 2 ribơxơm trượt qua

khơng lặp lại tổng hợp được các chuỗi pơlipeptit. Tổng số liên kết peptit được hình thành giữa các axit amin là
A. 996.
B. 998.
C. 496.
D. 494.
Câu 38: Có 15 phân tử ADN nhân đơi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 450 mạch pôlinuclêotit mới lấy
ngun liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 39: Codon nào sau đây là codon vô nghĩa?
A. 5' ATT 3'.
B. 3' GAU 5'.
C. 3' UAG 5'.
D. 5' UUA 3'.
Câu 40: Trong quá trình tái bản ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là
A. mạch được kéo dài theo chiều 5‫׳‬3 - ‫ ׳‬so với chiều nhả xoắn.
B. mạch có chiều 5‫׳‬3 – ‫ ׳‬so với chiều trượt của enzyme tháo xoắn.
C. mạch có chiều 3‫׳‬5 – ‫ ׳‬so với chiều trượt của enzyme tháo xoắn.
D. mạch có trình tự nucleotit bổ sung với mạch gốc.
Câu 41: Một phân tử ADN lục lạp có 106 cặp nucleotit tự nhân đơi 3 lần, số phân tử H2O được giải phóng là
A.16.106.
B.14.106.
C.7.(2.106 – 2).
D.8.(2.106 – 2).
Câu 42: Các phân tử ADN có thể bị biến tính (2 mạch của phân tử ADN tách nhau ra) bởi nhiệt độ. Xét một số
phân tử ADN có số lượng nucleotit như nhau nhưng tỉ lệ các loại nucleotit khác nhau. Phân tử nào dưới đây có
khả năng bị biến tính sớm nhất khi xử lí nhiệt độ?
A. Phân tử ADN có A chiếm 20%

B. Phân tử ADN có G chiếm 20%
C. Phân tử ADN có A chiếm 40%
D. Phân tử ADN có G chiếm 40%
Câu 43: Phát biểu nào sau đây về quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân thực là khơng chính xác?
A. Enzym nối tác động trên cả 2 mạch mới tổng hợp của các ADN con.
B. Đoạn Okazaki được tổng hợp trên cả 2 mạch mới tổng hợp của các ADN con.
C. Mạch mới chỉ được tổng hợp theo một chiều duy nhất 5’ đến 3’.
D. Tốc độ lắp ghép các nucleotit nhanh hơn so với sinh vật nhân sơ.
Câu 44: Một đoạn phân tử ADN có 3 gen nằm liên tiếp nhau: Gen A có 2998 liên kết phơtphođieste, gen B có
2400 nucleotit, gen C có G = 30% số nucleotit của cả gen và có số liên kết hidro là 1950. Tổng số liên kết
phôtphođieste trên cả đoạn phân tử ADN này là
A. 6894
B. 6896
C. 6898
D. 13798
Câu 45: Trong tế bào loại ARN nào sau đây có số lượng lớn nhất?
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. tARN và rARN
Câu 46: Phát biểu nào sau đây khơng chính xác về q trình nhân đơi ADN?
A. Trong q trình nhân đơi ADN enzim lygaza tác động trên cả 2 mạch mới tổng hợp.


B. Trong q trình nhân đơi ADN một mạch tổng hợp gián đoạn còn một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nhân đôi ADN của SV nhân thực diễn ra tại nhiều điểm và tốc độ lắp ghép nu nhanh hơn SV nhân sơ.
D. Nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực có nhiều enzim tham gia hơn sinh vật nhân sơ.
Câu 47: Một phân tử ADN tiến hành nhân đôi liên tiếp 8 lần. Số phân tử ADN con có ngun liệu hồn tồn từ
mơi trường là
A. 256.

B. 16.
C. 128.
D. 254.
Câu 48: Nếu một phân tử ADN nhân đôi x lần thì số liên kết hidro bị phá vỡ là
A. 2x.(2A + 3G)
B. 2x-1.(2A + 3G)
C. (2x-1).(2A + 3G)
D. (2.2x -1)(2A+3G)
Câu 49: Một phân tử mARN được tổng hợp từ một gen có chiều dài 0,51µm. Trên mARN có 6 riboxom trượt
qua 1 lần không lặp lại với vận tốc đều nhau là 102A 0/s, khoảng cách đều giữa các Ri là 51A 0. Tổng thời gian
giải mã của 6 Ri là
A. 300s.
B. 53s.
C. 52,5s.
D. 50s.
Câu 50: Một gen của sinh vật nhân thực tự nhân đôi liên tiếp 4 lần tạo các ADN con. Trong quá trình trên đã có
67470 liên kết hóa trị được hình thành. Chiều dài của gen nói trên là
A. 0,51µm.
B. 1,02µm.
C. 0,7650µm.
D. 1,53µm.

CHUN ĐỀ DI TRUYỀN PHÂN TỬ
(Đề số 4)
Câu 1: Mô tả nào dưới đây về các bộ phận của một gen là đúng?
A. Vùng vận hành là nơi liên kết với ARN plymeraza.
B. Vùng khởi động nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.
C. Vùng khởi động nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc.
D. Vùng khởi động là nơi liên kết với protein khởi động.
Câu 2: Một phân tử ADN chứa tồn N15 có đánh dấu phóng xạ được tái bản 4 lần trong môi trường chứa N 14. Số phân tử

ADN còn chứa N15 chiếm tỉ lệ
A. 50%.
B. 6,25%.
C. 12,5%.
D. 25%.
Câu 3: Enzim ADN pôlimeraza chỉ bổ sung nuclêôtit vào nhóm nào của mạch khn?
A. 5, P.
B. 3, OH.
C. 5, OH.
D. 3, P.
Câu 4: Từ 4 loại nuclêôtit khác nhau (A, T, G, X ) có tất cả bao nhiêu bộ mã di truyền có chứa nuclêơtit loại G?
A. 37.
B. 38.
C. 40.
D. 39.
Câu 5: Các sự kiện dưới đây xảy ra trong 1 tế bào nhân chuẩn:
1- phiên mã; 2- gắn ribôxôm vào mARN; 3- cắt các intron ra khỏi ARN ; 4- gắn ARN pôlymeaza vào ADN; 5- chuỗi
pôlipeptit cuộn xoắn lại; 6- mêtiônin bị cắt ra khỏi chuỗi pơlypeptit. Trình tự đúng là:
A. 4- 1- 2- 6- 3- 5.
B. 4- 1- 3- 6- 5- 2.
C. 1- 3- 2- 5- 4- 6.
D. 4- 1- 3- 2- 6- 5.
Câu 6: Theo F.Jacơp và J.Mơnơ, trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator) là:
A. vùng mang thơng tin mã hóa cấu trúc prơtêin ức chế, prơtêin này có khả năng ức chế q trình phiên mã.
B. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành
nên tính trạng.
C. nơi mà ARN pơlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thơng tin.
D. trình tự nuclêơtit đặc biệt, tại đó prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 7: Một gen có 738 nuclêơtit loại X. Mạch thứ nhất của gen có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với loại
nuclêôtit loại A là 20% và có tỉ lệ G = 2X. Mạch thứ hai có tống số giữa 2 loại nuclêôtit G và X là 60%. Số lương

mỗi loại A,T,G,X của mạch 2 lần lượt là
A. 123; 369; 246; 492
B. 246; 738; 986; 492.
C. 369; 123; 246; 492.
D. 369; 123; 492; 246.
Câu 8: Một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nu A: U: G: X tương ứng là 2: 3: 1: 4. Tính theo lí thuyết tỷ lệ bộ ba có chứa
2 U là
A. 9/1000.
B. 27/1000.
C. 189/1000.
D. 72/1000.
Câu 9: Cho một trình tù mARN như sau:
5’ – XGAUGUUXXAAGUGXUGXAUAAAGAGUAGX – 3’
Nếu chuỗi polipeptit được tổng hợp từ trình tự mARN trên thì số axitamin môi trường cung cấp là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 10: Khi nói về một cơ thể đa bào, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. ADN trong các tế bào của một cơ thể chứa đầy đủ các gen như nhau.


B. Tuỳ từng loại mô, tuỳ giai đoạn phát triển của cơ thể mà tại một thời điểm nhất định chỉ có một số gen hoạt động.
C. Các gen cùng loại trong một cơ thể luôn hoạt động giống nhau.
D. Các gen cùng loại trong một cơ thể có thể hoạt động khác nhau.
Câu 11: Gen B có chiều dài 2040 A o, trên mạch thứ nhất của gen có 150 ađênin và 103 timin. Một đột biến điểm dạng
thay thế cặp nuclêôtit xảy ra làm cho gen B trở thành alen b, alen b có 1546 liên kết hiđrơ. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của
alen b là
A. G = X = 254; A = T = 346.
B. G = X = 347; A = T = 253.

C. G = X = 346; A = T = 254.
D. G = X = 253; A = T = 347.
Câu 12: Cho các bộ ba nuclêôtit sau:
(1) 5’GAU 3’. (2) 5’GUA 3’. (3) 3’GAU 5’. (4) 3’UAA 5’. (5) 5’AGU 3’. (6) 3’GUA 5’.
Các bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc của phân tử mARN lần lượt là
A. (6) và (4).
B. (6) và (3).
C. (2) và (5).
D. (2) và (1).
Câu 13: Trong q trình nhân đơi ADN (tái bản ADN), chiều di chuyển của enzim ADN pôlimeraza trên hai mạch khuôn là
A. Ở mạch mới được tổng hợp gián đoạn, enzim ADN pôlimeraza di chuyển cùng chiều với chiều phát triển của chạc chữ Y.
B. Ở mạch mới được tổng hợp liên tục, enzim ADN pôlimeraza di chuyển ngược chiều với chiều phát triển của chạc chữ Y.
C. Ở mạch mới được tổng hợp liên tục, enzim ADN pôlimeraza di chuyển cùng chiều với chiều phát triển của chạc chữ Y.
D. Ở trên cả hai mạch khuôn, enzim ADN pôlimeraza di chuyển ngược chiều với chiều phát triển của chạc chữ Y.
Câu 14. Các bộ ba nào trên mạch mã gốc của gen có chức năng quy định tín hiệu kết thúc dịch mã?
A. 5'ATX3', 5'ATT3', 5'AXT3'.
B. 5'XTA3', 5'TTA3', 5'TAX3'.
C. 5'ATX3', 5'ATT3', 5'TXA3'.
D. 5'XTA3', 5'TTA3', 5'TXA3'.
Câu 15. Đặc điểm chung cho quá trình tái bản ADN ở cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:
(1) Chiều tổng hợp mạch mới.
(2) Enzym xúc tác.
(3) Số đơn vị tái bản.
(4) Nguyên tắc tổng hợp.
(5) Nguyên liệu cho quá trình tái bản.
Phương án đúng là
A. 2, 3 và 4.
B. 1, 4 và 5.
C. 1, 2 và 4.
D. 2, 4 và 5.

Câu 16. Trong quá trình tái bản ADN, điểm khác nhau giữa enzym ADN-pôlymeraza ở sinh vật nhân sơ với enzym
ADN-pôlymeraza ở sinh vật nhân thực là:
A. Đoạn mồi cho enzym khởi đầu việc tổng hợp mạch mới.
B. Số phân tử enzym cùng hoạt động trên phân tử ADN.
C. Cơ chất tác động của enzym.
D. Enzym bổ sung nuclêôtit vào vị trí OH - 3' của nuclêơtit phía trước.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác nhau giữa enzym ADN-pôlymeraza và enzym ARN-pôlymeraza?
A. Tác động trên mạch khuôn theo chiều 3' → 5'.
B. Cần một đoạn mồi để tổng hợp chuỗi pơlynuclêơtit.
C. Xúc tác cho việc hình thành liên kết hoá trị đường - phốt phát.
D. Hoạt động trong nhân tế bào, vào kỳ trung gian của chu kỳ tế bào.
Câu 18: Một đoạn gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ có trình tự các nuclêơtit như sau:
Mạch 1:
5´...TAXTTAGGGGTAXXAXATTTG...3´
Mạch 2:
3´...ATGAATXXXXATGGTGTAAAX...5´
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A.Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 4.
B. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7.
C. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5.
D. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4.
Câu 19: Giả sử 1 phân tử Êtylmêtansunfonat (EMS) xâm nhập vào một tế bàoA ở đỉnh sinh trưởng của cây
lưỡng bội và được sử dụng trong tự sao của ADN. Trong số tế bào sinh ra từ 1 tế bào A sau 3 đợt nguyên phân
thì số tế bào con mang gen đột biến ( thay thế cặp G-X bằng cặp A-T) là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 20: Cho các thông tin sau đây :
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.

(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hồn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. (3) và (4).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (2) và (4).
Câu 21: Giả sử một đoạn mARN có trình từ các ribonucleotit như sau:


3' AUG – XXX- GAU – AAA – UAG – GUA – XGA 5'
Khi dịch mã thì chuỗi polipeptit hình thành gồm bao nhiêu axit amin ( tính cả axit amin mở đầu). Cho biết bộ ba mở đầu
trên mARN là AUG và bộ kết thúc trên mARN là UAG
A. 4 axit amin.
B. 3 axit amin.
C. 5 axit amin.
D. 6 axit amin.
Câu 22: Mã di truyền có đặc điểm nào sau đây?
1. Mã di truyền mỗi lồi có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng.
2. Mã di truyền có tính liên tục.


3. Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều 5 -> 3
4. Mã di truyền có tính dư thừa ( tính thối hóa)
5. Mã di truyền có tính đặc hiệu
6. Mã di truyền có tính phổ biến
7. Mã di truyền có tính độc lập
Phương án đúng là
A. 1,2,3,4,5,6.

B. 1,2,3,4,5
C. 2,3,4,5,6
D. 2,4,5,6,
Câu 23. Một gen có số liên kết hiđrơ là 3450, có hiệu số giữa A với một loại Nu khơng bổ sung là 20%. Gen nói trên tự
nhân đơi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại Nu mơi trường đã cung cấp cho q trình tự nhân đôi trên của gen là :
A.ATD = TTD = 13950, XTD = GTD = 32550
B.ATD = TTD = 35520, XTD = GTD = 13500
C.ATD = TTD = 32550, XTD = GTD = 13950
D.ATD = TTD = 13500, XTD = GTD = 35520
Câu 24: Nguyên tắc đảm bảo cho việc truyền đạt thơng tin di truyền chính xác từ mARN đến polypeptit là:
A. Mỗi rARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối
mã của rARN với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN.
B. Mỗi tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối
mã của mARN với bộ ba mã sao tương ứng trên tARN.
C. Mỗi tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối
mã của tARN với bộ ba mã hóa tương ứng trên mạch mã gốc của gen.
D. Mỗi tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối
mã của tARN với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN.
Câu 25: Nhận định nào khơng đúng khi nói về hoạt động của opêrơn Lac (ở E.coli)?
A. Vùng khởi động (P) là vị trí tương tác của ARN-polimeraza.
C. Chất ức chế có bản chất là prơtêin.
B. Khi có mặt lactozơ thì gen điều hồ bị bất hoạt.
D. Gen điều hồ khơng nằm trong thành phần của opêrôn.
Câu 26: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với...(I)...trong q trình nhân đơi, tạo nên dạng đột biến...(II)...
(I) và (II) lần lượt là
A. Ađênin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A.
B. Timin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A.
C. Timin, thay thế cặp X – G thành cặp T - A.
D. Ađênin, thay thế cặp X –G thành cặp T - A.
Câu 27: Ở vùng mã hóa của một phân tử mARN đang tham gia dịch mã có thành phần cấu tạo gồm hai loại nucleotit A,

G. Theo lý thuyết, trong mơi trường nội bào có tối đa bao nhiêu loại tARN trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã tại
vùng mã hóa của phân tử mARN trên?
A. 20 loại.
B. 4 loại.
C. 6 loại.
D. 8 loại.
Câu 28: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Trong quá trình phiên mã, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’- 3’.
B. Trong quá trình phiên mã, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’.
C. Trong q trình nhân đơi ADN, trên mạch khuôn ADN chiều 3’- 5’ mạch mới được tổng hợp liên tục cịn trên mạch
khn ADN chiều 5’- 3’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng.
D. Trong quá trình dịch mã, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’- 5’.
Câu 29: Một gen có tỉ lệ A = 20% và số liên kết hidro của gen là 3120. Trên mạch thứ hai của gen có tích số % giữa A và
T bằng 3% (A>T) và hiệu số % giữa G và X là 5%. Hãy tìm số nu từng loại ở mạch thứ hai của gen đó.
A. A = T = 240; X = G = 360.
B. T = 120; A = 360; X = 330; G = 390
C. A = T = 480; X = G = 720.
D. T = 60; A =180; X = 115; G = 195.
Câu 30 : Trên một đoạn ADN có 5 đơn vị hoạt động sao chép, trên mỗi rơplicon đều có 10 đoạn Okazaki. Số đoạn primer
(ARN mồi) đã và đang hình thành là
A. 52
B. 60
C. 50
D. 55.
Câu 31: Thơng tin di truyền trên ADN được thể hiện như thế nào?
A. Thể hiện thông qua số lượng đơn phân của ADN.
B. Thể hiện thông qua thành phần các đơn phân cấu tạo nên ADN.
C. Thể hiện thơng qua trình tự sắp xếp của đơn phân trên ADN.
D. Thể hiện thông qua cấu trúc không gian của ADN.
Câu 32: Tất cả các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử như quá trình tái bản ADN và phiên mã thì sự kéo

dài chuỗi luôn theo chiều 5’ - 3’ là vì
A. đầu 5’ bị phơtphoryl hóa và đầu 3’ cịn nhóm OH tự do.


B. đầu 5’ không thể tạo ra liên kết phôtphođieste để nối các đơn phân?
C. tất cả các quá trình đọc mã đều theo chiều 5’ -  3’.
D. các enzim đều trượt theo chiều 5’ - 3’.
Câu 33: Có 6 bộ ba mã hóa cho lơxin, mã như vậy được gọi là
A. mã thối hóa.
B. mã đặc hiệu.
C. mã phổ biến.
D. anticodon
Câu 34: Trong quá trình tái bản ADN ở E.coli đã tạo ra được 20 đoạn Okazaki trên một đơn vị tái bản. Nếu ADN này
nhân đôi 3 lần thì số đoạn ARN mồi cần được tổng hợp là
A. 160.
B. 176.
C. 154.
D. 140.
Câu 35: Nhiệt độ làm tách hai mạch đơn của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Dưới đây là nhiệt độ nóng
chảy của các ADN có chiều dài bằng nhau: ADN1 = 370C, ADN2 = 700C, ADN3 = 530C, ADN4 = 870C, ADN5 = 460C.
Trình tự sắp xếp các ADN nào dưới đây là đúng nhất khi nói đến liên quan đến tỉ lệ (A + T)/ tổng nuclêơtit của ADN nói
trên theo thứ tự tăng dần?
A. ADN4 - ADN2 - ADN3 - ADN5 - ADN1. B. ADN1 - ADN5 - ADN3 - ADN2 - ADN4.
C. ADN1 - ADN2 - ADN3 - ADN4 - ADN5. D. ADN5 - ADN4 - ADN3 - ADN2 - ADN1.
Câu 36: Một nhà sinh học muốn tổng hợp ADN trong ống nghiệm, ông ta dùng nhiệt độ để tách hai mạch đơn rồi cho các
yếu tố cần thiết cho quá trình tổng hợp xảy ra. Kết quả trong ống nghiệm có nhiều mạch ADN dài và một đoạn ADN ngắn
tương đối bằng nhau. Trong thí nghiệm này, ông ta quên cho yếu tố nào vào ống nghiệm?
A. ADN pôlimêraza.
B. Priemaza.
C. Ligaza.

D. Hêlicaza.
Câu 37: Nếu nuôi cấy một tế bào E.Coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N 15 phóng xạ chưa nhân đơi trong
mơi trường chỉ có N14, q trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 512 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các
E.coli có chứa N14 phóng xạ được tạo ra trong q trình trên là
A. 128.
B. 2.
C. 512.
D. 510.
Câu 38: Nhận định nào sau đây về mã di truyền là khơng chính xác?
A. Mã di truyền có tính thối hố, tức là hiện tượng một axit amin có thể được mã hố bới nhiều bộ ba khác nhau.
B.Vì có 4 loại nucleotit khác nhau nên mã di truyền là mã bộ ba.
C. Vai trò của bộ ba 3’GUA5’trên mARN là mã hoá axit amin mở đầu (metionin).
D. Mã di truyền có tính phổ biến, điều này là một bằng chứng quan trọng ở mức độ phân tử về nguồn gốc chung của sinh giới.
Câu 39: Trong quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polypeptit, loại tARN có bộ ba đối mã nào sau đây sẽ được sử dụng đầu
tiên để vận chuyển axit amin tiến vào tiểu phần bé của ribơxơm?
A. tARN có bộ ba đối mã 5’AUG3’.
B. tARN có bộ ba đối mã 3’UAG5’.
C. tARN có bộ ba đối mã 5’UAX3’.
D. tARN có bộ ba đối mã 5’XAU3’.
Câu 40: Khẳng định nào sau đây khơng đúng khi nói về q trình nhân đơi ADN?
A. Sự tổng hợp mạch mới trên cả hai mạch khuôn đều cần đoạn mồi
B. Enzym Ligaza hoạt động trên cả hai mạch khuôn
C. Sự tổng hợp mạch mới trên mạch khuôn 3’ – 5’ diễn ra liên tục và không cần đoạn mồi.
D. Sự tổng hợp mạch mới trên mạch khuôn 5’ – 3’ diễn ra gián đoạn và cần nhiều đoạn mồi.
Câu 41: Từ 4 loại nu A, U, G, X, tính theo lí thuyết sẽ có bao nhiêu tổ hợp các bộ ba mã hóa axít amin có chứa ít nhất 1
nucleotit loại U?
A. 27.
B. 34.
C. 35.
D. 37

Câu 42: Một gen ở người có tổng số giữa nuclêơtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là bằng 60% tổng số nuclêơtit của gen và có
2769 liên kết hiđrơ. Trên mạch 1 của gen có A1 =

1
1
G1 = T1. Số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 2 của gen là
3
5

A. T = 71; A = 355; X = 213; G = 426.
B. A = T = 426; G = X = 639.
C. A = T = 213; G = X = 426.
D. T = 355; A = 71; X = 426; G = 213.
Câu 43: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này
sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 6 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng
nhân chứa N14?
A. 2.
B. 32.
C. 62.
D. 64.
Câu 44. Một đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân trong tế bào tồn tại ở dạng mạch đơn. Trong quá trình dịch mã nó
liên kết với mỗi riboxom trong thời gian rất ngắn. vật chất đó là
A. ADN
B. tARN
C. mARN
D. protein
Câu 45. Trong q trình nhân đơi một phân tử ADN của tế bào nhân thực người ta thấy có 7 điểm khởi đầu tái bản, 45
đoạn Okazaki được tạo thành. Số lượt enzim ligaza xúc tác trong quá trình trên là:
A. 55.
B. 45.

C. 59.
D. 57.


Câu 46. Một gen có 4 intron. Gen này có thể làm khuôn mẫu để tổng hợp nên tối đa số loại phân tử mARN trưởng thành là
A. 1.
B. 10.
C. 24.
D. 6.
Câu 47. Trong q trình nhân đơi ADN để tổng hợp nên các mạch mới cần phải có đoạn ARN mồi là:
A. ADN – pol chỉ kéo dài mạch khi có ARN mồi.
B. ADN – pol chỉ kéo dài mạch khi có đầu 3’ OH tự do
C. cần có ARN mồi để khởi động quá trình tái bản.
D. ARN mồi tạo nơi bám cho ADN – pol hoạt động.
Câu 48: Từ 4 loại nucleotit A, U, G, X sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp các bộ ba mà mỗi bộ ba chỉ có một nucleotit
loại G và 2 loại nucleotit khác nhau?
A. 37.
B. 18.
C. 6.
D. 27.
Câu 49: Một đoạn ADN có chiều dài 408nm và có hiệu số phần trăm giữa các nucleotit loại A và một loại khác là 20%.
Một đột biến xảy ra làm tăng chiều dài đoạn ADN thêm 1,7nm và nhiều hơn đoạn ADN ban đầu 13 liên kết hydro. Số
nucleotit loại T và X của đoạn ADN sau đột biến lần lượt là
A. 843 và 362
B. 840 và 360
C. 842 và 363
D. 363 và 842
0
Câu 50: Một gen có chiều dài 4080 A và có tổng số 3050 liên kết hidro. Gen bị đột biến làm giảm 5 liên kết hidro nhưng
chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến là

A. A = T = 645, G = X = 555.
B. A = T = 650, G = X = 550.
C. A = T = 550, G = X = 650.
D. A = T = 555, G = X = 645.



×