Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

S VA HOP CHAT- HÓA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.68 KB, 16 trang )

XIN CHÀO CÁC EM!
Hơm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về chủ đề lưu huỳnh và hợp chất
của lưu huỳnh (S, H2S, SO2, SO3, H2SO4).
Trong đó các em đã tìm hiểu về S, H2S, SO2, SO3
Nên hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại phần này và tập trung vào
kiến thức mới, quan trọng đó là H2SO4



Trước tiên, chúng ta sẽ hệ thống mối quan hệ giữa trạng thái
oxi hóa của các chất với tính chất hóa học của chúng.
Trong phần này, các em nhận xét khả năng thay đổi số oxi hóa
của các chất => Tính chất hóa học.

Lưu ý:
+ Trong phân tử H2S thì S có số oxi hóa thấp nhất, chỉ tăng khi tham gia phản ứng,
thể hiện tính khử mạnh.
+ Trong H2SO4 thì S có số oxi hóa cao nhất, chỉ giảm khi tham gia phản ứng, thể
hiện tính oxi hóa mạnh.
+ Trong S, SO2 thì S có số oxi hóa trung gian, có thể giảm, có thể tăng khi tham gia phản ứng nên chúng vừa có tính oxi hóa vửa có tính khử


I. TRẠNG THÁI OXI HĨA VÀ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
Trạng thái oxi
hóa
Chất

-2

0


+4

+6

H2S

S

SO2

H2SO4

Tính chất

- Tính khử
- Tính axit
yếu < H2CO3

Vừa oxi hóa
vừa khử

- Vừa oxi hóa vừa khử - Tính axit mạnh
- Oxit axit
- Tính oxi hóa mạnh
- Tính háo nước

Tác dụng với:

+ O2
+ SO2

+ Dd kiềm

+ Kim loại
+ H2
=>Tính oxi hóa

+ H2S
+ dd Br2
(làm mất màu dd Br2
=>nhận biết SO2)
- SO2 là 1 oxit axit, td
với dd kiềm tạo muối
sunfit (SO32-) hoặc
hidrosunfit (HSO3-)

+ O 2 ; F2
+ Hợp chất oxi
hóa
=>Tính khử

1/ H2SO4 lỗng tương tự
HCl lỗng.
2/ H2SO4 đặc có tính oxi hóa
mạnh
+ Kim loại (-Au, Pt)
+ Một số phi kim: C, S, P,…
+ Hợp chất khử: FeO, Fe3O4,

KBr, HI,…
* Lưu ý: H2SO4 đặc nguội

không tác dụng với Al, Fe, Cr.


II . AXIT SUNFURIC: (H2SO4)
Mẫu axit sunfuric

1. Tính chất vật lí
• Là chất lỏng sánh như dầu, khơng màu,
khơng bay hơi.
• Tan vơ hạn trong nước, tỏa rất nhiều nhiệt.
• Tùy theo nồng độ, chia thành: axit H2SO4
đặc và axit H2SO4 loãng.
Pha loãng axit đặc: cho từ từ H2SO4 đặc vào
nước, tuyệt đối không được làm ngược lại.


II. AXIT SUNFURIC: (H2SO4)
2. Tính chất hóa học
•H2SO4 lỗng: có các tính chất tương tự với HCl lỗng.
•H2SO4 đặc: có các tính chất đặc trưng
+ Tính háo nước
+ Tính oxi hóa mạnh (trong các phản ứng,

trong H2SO
+6 4 có thể giảm xuống

S

)
+4


0

−2

SO2 , S , H 2 S


* * * TCHH CỦA H2SO4 ĐẶC


* * * THÍ NGHIỆM
Học sinh xem một số video thí nghiệm:
1/ Cu tác dụng với axit sunfuric lỗng và đặc:
/>2/ Tính háo nước của axit sunfuric đặc:
/>3/ Viết PTHH của Cu và axit sunfuric đặc; đường cát (saccarozơ) và axit sunfuric
đặc.


** * HỌC SINH LUYỆN TẬP VIẾT PTHH VÀ CÂN BẰNG
(Thời gian: 5 phút)
• 1/ Fe + H2SO4 (đặc nóng) →
• 2/ Al + H2SO4 (đặc nóng) →
• 3/ Cu + H2SO4 (đặc) →
• 4/ Zn + H2SO4 (đặc) →
• 5/ Mg + H2SO4 (đặc) →
• 6/ Ag + H2SO4 (đặc) →


* * * HỌC SINH LUYỆN TẬP VIẾT PTHH VÀ CÂN BẰNG


2/

2Al + H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

3/

Cu + 2H2SO4 (đặc) →

4/

Zn + 2H2SO4 (đặc) →

ZnSO4 + SO2 + 2H2O

5/

Mg + 2H2SO4 (đặc) →

MgSO4 + SO2 + 2H2O

CuSO4 + SO2 + 2H2O

6/
2Ag + 2H2SO4 (đặc) →
Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
⇒Nhận xét:
+ Al, Fe thể hiện hóa trị III, có hệ số cân bằng giống nhau.
+ Cu, Zn, Mg thể hiện hóa trị II, có hệ số cân bằng giống nhau.



Các em chốt lại tính chất hóa học của H2SO4
1/ H2SO4 lỗng có tính axit mạnh tương tự HCl lỗng.
2/ H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh.
+ Kim loại (-Au, Pt)
+ Một số phi kim: C, S, P,…
+ Hợp chất khử: FeO, Fe3O4, KBr, HI,…

•Lưu ý: H2SO4 đặc nguội khơng tác dụng với Al, Fe, Cr.
3/ H2SO4 đặc có tính háo nước.


III. Nhận biết ion S2- và SO421. Nhận biết ion S2- Thuốc thử: Dung dịch chứa ion Pb2+ hoặc Cu2+
- Hiện tượng: Tạo thành kết tủa PbS, CuS màu đen (không tan trong axit).
Vd: Phân biệt dd Na2S và dd NaNO3 dùng dd Pb(NO3)2
Pb(NO3)2 + NaNO3 : không phản ứng


2. Nhận biết ion SO42-Thuốc thử: Dung dịch có chứa ion Ba2+ (thường gặp: BaCl2,
Ba(OH)2, Ba(NO3)2 ).
- Hiện tượng: Tạo kết tủa trắng BaSO4↓
Vd: Phân biệt dd H2SO4 và dd HCl ta dùng dd BaCl2
HCl + BaCl2 : không phản ứng
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl


IV. Bài tập
Câu 1: Câu nào sai trong số các nhận xét sau:
A.H2SO4 lỗng có tính axit mạnh.
B.H2SO4 đặc rất háo nước.

C. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh.
D. H2SO4 đặc có cả tính oxi hóa mạnh và tính axit mạnh.
Câu 2: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây khơng xảy ra?
A. H2SO4 (đặc, nóng) + H2S.
B. H2SO4 (đặc, nóng) + SO2.
C. H2SO4 (đặc, nóng)+ SO3.
D. H2SO4 (đặc, nóng) + S.


IV. Bài tập
Câu 3: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:
A.  2H2S + 3O2
2SO2 + 2H2O 
B. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl 
C.  H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3 

D. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

Câu 4: Có các thí nghiệm sau:
(1) nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng
(2) sục khí SO2 vào nước brom
(3) sục khí CO2 vào nước Gia – ven
(4) nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×