Lớp 11C – Tuần 29, Tiết 58
KÍNH CHÀO
QUÍ THẦY – CÔ
Giáo viên: Huỳnh Tấn Liễu
Phẩm nhuộm
Chất kết
dính
Tơ hố học
Chất dẻo
Nước diệt khuẩn
Thuốc kích thích sinh trưởng
Thuốc nổ (2,4,6trinitrophenol)
Máy bay phun thuốc trừ sâu bọ
Thuốc ho
Thuốc giảm đau
PHENOL
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI
II. PHENOL
1. Công thức phân tử - cơng thức cấu tạo
2. Tính chất vật lý
3. Đặc điểm cấu tạo
4. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH
b. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
5. Điều chế - ứng dụng
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
OH
OH
OH
(1)
CH3
(2)
CH3
(3)
CH
-OH
2
OH
(4)
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
2. Phân loại
OH
OH
OH
OH
(1)
CH3
(2)
CH3
(3)
II. PHENOL
1. Công thức phân tử - Công thức cấu tạo:
OH
(o) H
OH
H
(p)
H (o)
II. PHENOL
1. Công thức phân tử - Công thức cấu tạo:
2. Tính chất vật lý:
- Trạng thái
- Màu sắc
- Nhiệt độ nóng chảy
- Tính độc
- Tác hại khi tiếp xúc
rắn
khơng màu
430C
rất độc
gây bỏng
Lưu ý: Cẩn thận khi tiếp xúc với phenol
II. PHENOL
1. Công thức phân tử - Công thức cấu tạo:
2. Tính chất vật lý:
3. Đặc điểm cấu tạo:
O
H
hút e
II. PHENOL
1. Công thức phân tử - Công thức cấu tạo:
2. Tính chất vật lý:
3. Đặc điểm cấu tạo:
O
H
Vịng benzen hút
e nên liên kết –OH
bị phân cực mạnh
về phía O, nguyên
tử H dễ đứt → H+
(phản ứng thế H
của nhóm OH)
OH
II. PHENOL
1. Công thức phân tử - Công thức cấu tạo:
2. Tính chất vật lý:
3. Đặc điểm cấu tạo:
O H
H (o)
(o) H
H
(p)
II. PHENOL
1. Công thức phân tử - Công thức cấu tạo:
2. Tính chất vật lý:
3. Đặc điểm cấu tạo:
O H
H (o)
(o) H
H
(p)
Hai e tự do di
chuyển vào vòng
benzen làm cho
mật độ e vị trí o, p
giàu e → dễ thế H
tại vị trí o, p (phản
ứng thế H trên
vịng benzen)
II. PHENOL
4. Tính chất hóa học:
a. Phản ứng thế ngun tử H của nhóm -OH:
- Tác dụng với kim loại kiềm:
II. PHENOL
4. Tính chất hóa học:
a. Phản ứng thế ngun tử H của nhóm -OH:
- Tác dụng với kim loại kiềm:
- Tác dụng với NaOH:
II. PHENOL
4. Tính chất hóa học:
a. Phản ứng thế ngun tử H của nhóm -OH:
- Tác dụng với kim loại kiềm:
- Tác dụng với NaOH:
Lưu ý: Tính axit của phenol
Yếu hơn axit cacbonic (CO2+H2O), khơng làm quỳ
tím đổi màu
II. PHENOL
4. Tính chất hóa học:
a. Phản ứng thế ngun tử H của nhóm -OH:
- Tác dụng với kim loại kiềm:
- Tác dụng với NaOH:
Lưu ý: Tính axit của phenol
b. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen:
- Tác dụng với dung dịch Br2
Thí nghiệm:
Phenol tác dụng brom
dd brom
dd phenol
Trắng
II. PHENOL
4. Tính chất hóa học:
a. Phản ứng thế ngun tử H của nhóm -OH:
- Tác dụng với kim loại kiềm:
- Tác dụng với NaOH:
Lưu ý: Tính axit của phenol
b. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen:
- Tác dụng với dung dịch Br2
Lưu ý: Tính chất này dùng để nhận biết phenol.