Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

ÔN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 19 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY GIÁO, CÔ
GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH CÙNG
ĐẾN THAM DỰ BUỔI HỌC NGÀY
HÔM NAY!

GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ CẨM NHUNG
LỚP GIẢNG DẠY: 11


BÀI: ÔN TẬP


I. LÝ THUYẾT
I. Quá trình
phát triển
kinh tế

Bài 8:
LIÊN
BANG
NGA
Tiết 2:
Kinh tế

II. Các
ngành kinh
tế
III. Một số
vùng kinh tế
quan trọng
IV. Quan hệ


Nga Việt trong
bối cảnh quốc
tế mới

1. LB Nga đã từng là trụ cột của Liên
Bang Xơ Viết
2. Thời kì đầy khó khăn, thử thách
3. Nền kinh tế khơi phục lại vị trí
cường quốc
1. Cơng nghiệp: vai trị, cơ cấu, phân
bố
2. Nơng nghiệp: điều kiện, sản lượng,
sản phẩm chính
3. Dịch vụ: GTVT, thương mại…
Vùng Trung ương
Vùng trung tâm đất đen
Vùng Uran
Vùng Viễn Đông


Bài 9:
NHẬT
BẢN
Tiết 1:
Tự
nhiên,
dân cư
và tình
hình
phát

triển
kinh tế

I. Vị trí địa
lí và lãnh
thổ

1. Đặc điểm

II. Điều
kiện tự
nhiên

1. Đặc điểm: địa hình, khí hậu,
thủy văn, khoáng sản

III. Dân cư

2. Tác động: thuận lợi, khó khăn

2. Tác động: thuận lợi, khó khăn
Đặc điểm: Quy mô, GTDS,GTTN,
cơ cấu dân số, đặc điểm người
Nhật
Tác động: Thuận lợi, khó khăn

IV. Tình
hình phát
triển kinh tế


1950-1973
1973-nay


Bài 9:
NHẬT
BẢN
Tiết 2:
Các
ngành
kinh tế
và các
vùng
kinh tế

1. Cơng nghiệp: Vai trị, vị trí trên
thế giới, ngành chiếm tỉ trọng lớn,
các sản phẩm nổi bât, mức độ tập
trung, phân bố, nguyên nhân
I. Các ngành
kinh tế

2. Dịch vụ: vai trò trong nền kinh
tế, đặc điểm thương mại, tài chính,
giao thơng vận tải, …
3. Nơng nghiệp: Vai trị trong nền
kinh tế, hướng phát triển, sản phẩm
nổi bât…

II. Bốn

vùng kinh tế
gắn với bốn
đảo lớn

Hôn su
Kiu xiu
Hôkaiđô
Xi cô cư


Câu 1

Tại sao Nhật bản chú trọng phát triển công nghiệp kĩ thuật
cao?

Câu 2

Tại sao các trung tâm công nghiệp Nhật Bản tập trung ở
ven Thái Bình Dương, đặc biệt là phía ĐN đảo Hơnsu

Câu 3

Tại sao giao thơng vận tải biển giữ vị trí đặc biệt trong nền
kinh tế Nhật Bản?

Câu 4

Tại sao nơng nghiệp chỉ giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh
tế Nhật Bản?


Câu 5

Tại sao đánh bắt hải sản là ngành kinh tế quan trọng của
Nhật Bản?

Câu 6

Tại sao sản lượng khai thác hải sản của Nhật Bản liên tục
giảm qua các năm?


I. Vị trí địa
lí và lãnh
thổ
Bài 10:
Trung
Quốc
Tiết 1:
Tự
nhiên,
dân cư
và xã
hội

II. Điều
kiện tự
nhiên

III. Dân cư
và xã hội


1. Đặc điểm
2. Tác động: thuận lợi, khó khăn
1. Đặc điểm: địa hình, khí hậu,
thủy văn, khống sản miền Đơng
và miền Tây
2. Tác động: thuận lợi, khó khăn

1. Dân cư

Đặc điểm: Quy mơ,
GTDS,GTTN, cơ cấu
dân số, thành phần
dân tộc, phân bố
Tác động: Thuận lợi,
khó khăn

2. Xã hội


Câu 1

Tại sao cùng nằm trên một vĩ độ nhưng khí hậu miền Tây
lại khắc nghiệt hơn khí hậu miền Đơng?

Câu 2

Tác động của chính sách dân số một con?

Câu 3


Nguyên nhân dân cư Trung Quốc phân bố không đều? Và
những khó khăn do dân cư phân bố khơng đều mang lại?
Hướng giải quyết


II. Kỹ năng
BÀI TẬP

Năm

(Triệu tấn)

1995

1998

1999

2000

2001

2002

2005

Sản
62,0
lượng


46,9

53,8

64,3

83,6

92,0

78,2

Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng lương thực của
Liên Bang Nga qua các năm. Nhận xét


Triệu tấn

Năm

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC LB NGA QUA CÁC NĂM


Câu 1: Con sông chia Nga thành 2 phần Đông -Tây
A.Iênitxây
B.Ơbi
C.Lêna
D.Vơnga



Câu 2: Đặc điểm vị trí địa lý, lãnh thổ Nhật Bản là:
A.Là một quần đảo trong Thái Bình Dương, nằm ở phía
đơng của lục địa Châu Á.
B.Lãnh thổ trải dài trên 3.800 km theo hướng vòng cung.
C.Gồm 4 đảo lớn và hàng ngàn đảo nhỏ.
D.Cả 3 đáp án trên.


Câu 3: Đặc điểm chung nhất về tự nhiên của Nhật Bản
là:
A. Đất đai màu mỡ, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Thiên nhiên đa dạng nhưng đầy thử thách
C. Nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa
D.

Cả 4 đáp án trên


Câu 4. Hãy điền những từ còn thiếu vào chỗ trống sau:

Đông Á
1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở....................
80
2. Trên lãnh thổ Nhật Bản có hơn …………núi
lửa
đang hoạt động

Khống sản
3. Nhật Bản là nước nghèo….....................

Già trong xã hội ngày càng tăng
4. Số người……...
Giáo dục
5. Người Nhật rất chú trọng cho………………


Câu 5: Dân cư Nhật Bản có những đặc điểm là:
A. Dân số đông, phân bố không đồng đều
B. Cơ cấu dân số già
C. Người dân cần cù có tinh thần trách nhiệm.
D. Tất cả các ý trên


Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng với Trung
Quốc?
A. Diện tích và dân số lớn nhất thế giới
B. Diện tích lớn thứ 2, dân số lớn nhất thế giới
C. Diện tích lớn thứ 4, dân số lớn nhất thế giới
D.Diện tích lớn thứ 2, dân số lớn thứ 2


Đặc điểm
1. Có nhiều dãy núi cao hùng vĩ, các
cao ngun đồ sộ, gây khó khăn cho
giao thơng

Miền Miền
Tây Đơng
X


2. Khí hậu ơn đới gió mùa và cận nhiệt
đới gió mùa
4. Khí hậu lục địa khắc nghiệt
5. Có các đồng bằng rộng lớn, đất đai
màu mỡ

X
X
X


- Ơn tập
- Chuẩn bị: bút, thước, máy tính.


CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
GIÁO VÀ CÁC EM ĐÃ QUAN
TÂM THEO DÕI!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×