Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Nghi dinh 58 sua doi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 46 trang )

NGHỊ ĐỊNH

HƯỚNG DẪN THI HÀNH LUẬT ĐẤU THẦU
VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU XÂY DỰNG
THEO LUẬT XÂY DỰNG
(Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008,
thay thế Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006).

2009


TỔ CHỨC XÂY DỰNG NGHỊ ĐỊNH
 Về

số lượng Nghị định :

- Hướng dẫn tập trung trong một Nghị
định
- Nội dung đặc thù sẽ do các Bộ ngành
liên quan hướng dẫn (dưới dạng Quyết
định, Thơng tư)
- Nhiều hơn 13 điều, ít hơn 3 phụ lục so
với NĐ 111/CP

2


KẾT CẤU CỦA NGHỊ ĐỊNH
13 Chương 77 Điều







Chương
Chương
Chương
Chương



Chương V
đối
lắp
Chương VI
Chỉ định thầu
Chương VII Các hình thức lựa chọn nhà thầu khác
Chương VIII Quy định về hợp đồng
Chương IX Phân cấp trách nhiệm thẩm định, phê
duyệt trong đấu thầu
Chương X
Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu
Chương XI Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
Chương XII Các vấn đề khác
Chương XIII Điều khoản thi hành
Phụ lục
02 Phụ lục












I
II
III
IV

Những quy định chung
Kế hoạch đấu thầu
Sơ tuyển nhà thầu
Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế
đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế
với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây

3


CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh (Đ.1)





Hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu
Hướng dẫn lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật
xây dựng
Gói thầu ODA thủ tục thẩm định, trình duyệt KHĐT,
KQ lựa chọn nhà thầu theo Nghị định này

2. Giải thích từ ngữ (Đ.2)
Tổng phần vốn NN (30%) tính theo từng DA cụ
thể, khơng theo tỷ lệ % phần vốn góp trong
tổng vốn đăng ký của DN
4


CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
3. Đảm bảo cạnh tranh trong đấu thầu
(Đ.3)


(Bá) lập BCNCKT được dự thầu TKKT,
TKBVTC, TKCN đến 01/4/09



TKKT, TKBVTC, TKCN khơng được dự
thầu XL, HH, có thể TV lập HSMT,
ĐGHSDT, GS thi công
5


CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG



N.thầu dự thầu & TV lập HSMT, ĐGHSDT; N.thầu
thực hiện HĐ & TV giám sát được coi là độc lập
(từ 01/4/09):
- Không cùng một cơ quan NN thành lập (trừ DN
theo Luật DN 2005)
- Không có cổ phần trên 30%



Chủ ĐT & N. thầu được coi là độc lập (từ
01/4/09):
- Khơng có cổ phần trên 50%
- Hoạt động theo luật doanh nghiệp 2005
6


CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
4. Ưu đãi trong đấu thầu quốc tế (Đ.4)







Gói thầu TV:
- TV thơng thường: +7,5% điểm tổng hợp (Đ TH x
1,075)

- TV y/cầu KT cao: +7,5% điểm kỹ thuật (Đ KT x
1,075)
Gói thầu XL:
- GĐG + 7,5% GDT
Gói thầu MSHH:
- Tính thêm thuế, phí, lệ phí nhập khẩu ( ≤ 15% giá
HH)
Gói thầu Tổng thầu:
- Tổng thầu TV: Giống gói thầu TV
- Tổng thầu XD: giống gói thầu XL
7


CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
5. Đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu (Đ.5)






Đối tượng phải có chứng chỉ về đấu thầu :
- Cá nhân tham gia trực tiếp các hoạt động đấu
thầu (trừ nhà thầu)
- Các cá nhân khác có nhu cầu
Điều kiện tổ chức đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu:
- Có giấy Chứng nhận ĐKKD / QĐ thành lập
- Có đội ngũ giảng viên về đấu thầu
Điều kiện cấp chứng chỉ về đấu thầu:
- Tham gia khóa học có thời gian tối thiểu 3 ngày

- Đạt kết quả kiểm tra, sát hạch
8


CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
6. Chi phí trong đấu thầu (Đ.6)


Mức giá bán 01 bộ HSMT (gồm VAT): max 1
triệu đồng (đấu thầu quốc tế: theo thơng lệ)



Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu: 0,01% giá gói thầu (0,5 – 30 triệu
đồng)



Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị:
0,01% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị
(2 – 30 triệu đồng)
9


CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
7. Tờ báo và trang web (Đ.7)



Đăng tải miễn phí các thơng tin



Báo phát hành hàng ngày



Cơ quan cung cấp thông tin (Cơ quan
quản lý nhà nước, Chủ đầu tư, Bên mời
thầu)



Bộ KH&ĐT hướng dẫn chi tiết

10


CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
8. Thời gian trong đấu thầu
- Phê duyệt HSYC: 10 ngày
- Phê duyệt HSMT: 10 ngày
- Phê duyệt KQLCNT: 15 ngày
- Hiệu lực HSDT: max 180 ngày, Tổng
các lần gia hạn max 30 ngày
- Có thể thực hiện đồng thời: Sơ tuyển
& Lập HSMT; Phê duyệt HSMT &
Thông báo mời thầu; Thông báo KQ &
Thương thảo, hồn thiện hợp đơng

11


CHƯƠNG II: KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
1. Nội dung KHĐT (Đ.9, Đ10)


KHĐT phải nêu rõ số lượng gói thầu và nội dung của
từng gói thầu, có thể BCNCTKT + BCNCKT + TKKT



Nội dung của từng gói thầu
(1) Tên gói thầu; (2) Giá gói thầu (cả dự phịng); (3)
Nguồn vốn; (4) Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương
thức đấu thầu; (5) Thời gian lựa chọn nhà thầu; (6)
Hình thức hợp đồng (7) Thời gian thực hiện hợp đồng.

2. Trình, thẩm định, phê duyệt (Đ.11, Đ.12)


Trình duyệt: Chủ đầu tư



Thẩm định: Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ



Phê duyệt: người có thẩm quyền

12


CHƯƠNG III: SƠ TUYỂN NHÀ THẦU
1. Trình tự thực hiện sơ tuyển (Đ.14)

(1) Lập hồ sơ mời sơ tuyển; (2) Thông báo mời sơ tuyển;
(3) Tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự sơ tuyển; (4) Đánh giá
hồ sơ dự sơ tuyển; (5) Trình và phê duyệt kết quả sơ
tuyển;
(6) Thông báo kết quả sơ tuyển

2. Hồ sơ mời sơ tuyển (theo Mẫu):




Yêu cầu về năng lực kỹ thuật
Yêu cầu về năng lực tài chính
u cầu về kinh nghiệm

3. Thơng báo và phát hành mời sơ tuyển (Mẫu Bộ
KH&ĐT):

Thông báo 3 kỳ liên tiếp trên tờ báo / trang web
Đấu thầu quốc tế: còn phải đăng trên báo tiếng Anh
Phát hành miễn phí sau 10 ngày kể từ khi đăng báo lần
đầu
4. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển: Do bên mời thầu thực
hiện theo phương pháp đánh giá “Đạt” / “Không đạt”





13


CHƯƠNG IV: ĐẤU THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN
A. Nhà thầu là tổ chức
1. Chuẩn bị đấu thầu (Đ.15)


Lựa chọn danh sách nhà thầu để mời tham gia đấu
thầu:













Lập Hồ sơ mời quan tâm, với các nội dung về: (1) năng lực và số
lượng chuyên gia; (2) Năng lực tài chính; (3) Kinh nghiệm
Thông báo mời nộp Hồ sơ quan tâm trên tờ báo / trang web 3 kỳ liên

tiếp (báo tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế)
Phát hành miễn phí kể từ khi đăng báo lần đầu đến trước thời điểm hết
hạn
Đánh giá theo tiêu chuẩn để lựa chọn danh sách
ĐT hạn chế: BMT chuẩn bị danh sách ≥ 5 nhà thầu trình Chủ đầu tư
phê duyệt, ít hơn thì báo cáo mời ngay hoặc gia hạn
ĐT RR: Mời ngay hoặc lựa chọn DS để mời (HS mời quan tâm)

Lập HSMT (theo Mẫu)

Căn cứ lập HSMT
 Nội dung HSMT: Yêu cầu về mặt kỹ thuật / tài chính, tiêu chuẩn đánh
giá (theo điểm, ≥70% / ≥80%), yêu cầu quan trọng
 Phê duyệt HSMT: Người có thẩm quyền hoặc người được
UQ
 Mời thầu: Gửi thư theo danh sách đã duyệt
14



CHƯƠNG IV: ĐẤU THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN
2. Tiêu chuẩn đánh giá HSDT (Đ.16)


TCĐG về mặt KT:








Kinh nghiệm và năng lực: 10% - 20%
Giải pháp và phương pháp luận: 30% - 40%
Nhân sự thực hiện gói thầu: 50 - 60%
Mức điểm yêu cầu tối thiểu: ≥ 70% / ≥ 80%

TCĐG về mặt tài chính:

ĐiểmTài chính = Pthấp nhất x (100, 1.000,…)
Pđang xét
(HSDT đang xét)


TCĐG tổng hợp:
Điểmtổng hợp = Đkỹ thuật x (K%) + Đtài chính x (G%)
15


CHƯƠNG IV: ĐẤU THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN
3. Tổ chức đấu thầu (Đ.17)

Bán HSMT cho nhà thầu theo danh sách đã duyệt
Trường hợp thay đổi tư cách tham dự thầu, BMT phải
nhận trước đóng thầu: Chấp thuận (RR); Tuỳ, xem xét
(HC)
 Sau thời điểm đóng thầu, BMT khơng tiếp nhận tài
liệu bổ sung HSDT (kể cả thư giảm giá). Trường hợp
xin rút HSDT, nhà thầu phải có văn bản trước khi
đóng thầu.

 Mở thầu cơng khai (Đề xuất kỹ thuật) theo thứ tự chữ
cái tên nhà thầu kể cả trường hợp vắng mặt



4. Đánh giá HSDT (Đ.18)

Theo TCĐG trong HSMT, theo các bước: (1) Đánh giá
sơ bộ; (2) Đánh giá chi tiết, bao gồm: (a) Đánh giá về
mặt kỹ thuật; (b) đánh giá về mặt tài chính và (c)
Đánh giá tổng hợp (gói thầu khơng u cầu cao về kỹ
thuật)
16


CHƯƠNG IV: ĐẤU THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN
5. Đàm phán HĐ (Đ.19)









Nhiệm vụ và phạm vi công việc
Chuyển giao công nghệ và đào tạo
Kế hoạch cơng tác và bố trí nhân sự
Tiến độ

Giải quyết thay đổi nhân sự
Bố trí điều kiện làm việc
Chi phí dịch vụ tư vấn
Các nội dung khác

6. Trình duyệt, thẩm định, phê duyệt và thơng
báo KQĐT (Đ.20)
7. Thương thảo, hoàn thiện HĐ và ký kết HĐ
(Đ.21)
17


CHƯƠNG IV: ĐẤU THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN
B. Nhà thầu là cá nhân
Đ. 22
- Cá nhân chuyên gia TV có thể đảm nhận
công việc độc lập (cần được phê duyệt
trong KHĐT)
- Xác định điều khoản tham chiếu và Dự
thảo HĐ
- Lựa chọn Min 3 HS lý lịch khoa hoc
- Đánh giá sự đáp ứng của chuyên gia
- Đàm phán với chuyên gia
- Chủ ĐT phê duyệt và ký HĐ
18


CHƯƠNG V: ĐẤU THẦU MSHH, XL
A. Đấu thầu một giai đoạn (Đ.23 - Đ.34)
1. Chuẩn bị đấu thầu (Đ.23)

 Sơ tuyển nhà thầu
 Lập HSMT (theo Mẫu):
Căn cứ lập HSMT

Nội dung HSMT: Không được nêu nhãn hiệu, xuất xứ của hàng
hóa, có thể dùng thuật ngữ tương đương. Phải bao gồm các yêu
cầu quan trọng
 Phê duyệt HSMT: Người có thẩm quyền hoặc người
được UQ
 Mời thầu:

Thông báo mời thầu trên tờ báo / trang web (đấu thầu quốc tế
trên báo tiếng Anh)

Gửi thư mời thâu đối với đấu thầu hạn chế hoặc có sơ tuyển


19


CHƯƠNG V: ĐẤU THẦU MSHH, XL
2. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt KT (Đ.24 - Đ27)



Phương pháp: Chấm điểm / đạt, không đạt
Nội dung:











TCĐG về năng lực, kinh nghiệm
TCĐG về mặt KT
Nội dung xác định Giá đánh giá

Gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng (trừ tổng
thầu thiết kế): TCĐG được xây dựng cho từng lĩnh
vực
Nếu cho phép N.thầu chào P/A thay thế hoặc bổ
sung thì phải nêu trong HSMT và nêu rõ TC,
P/pháp đ/giá thay thế
Gói XL đơn giản: có thể đ/giá đồng thời KT, Giá,
tiến độ
20


CHƯƠNG V: ĐẤU THẦU MSHH, XL
3. Tổ chức đấu thầu (Đ.28)


Bán HSMT cho đến thời điểm đóng thầu




Trường hợp thay đổi tư cách, BMT phải nhận
được văn bản trước thời điểm đóng thầu



Sau thời điểm đóng thầu, BMT khơng tiếp nhận
tài liệu bổ sung HSDT (kể cả thư giảm giá).
Trường hợp xin rút HSDT, nhà thầu phải có văn
bản trước khi đóng thầu.



Mở thầu cơng khai theo thứ tự chữ cái tên nhà
thầu kể cả trường hợp vắng mặt



Thay đổi tên: chấp thuận (RR); tuỳ, xem xét (HC)
21


CHƯƠNG V: ĐẤU THẦU MSHH, XL
4. Đánh giá HSDT: Theo TCĐG nêu trong
HSMT


Đánh giá sơ bộ:







Đánh giá chi tiết:






Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT
Loại bỏ HSDT khơng đáp ứng các yêu cầu quan trọng
Đánh giá kinh nghiệm và năng lực (trường hợp khơng qua sơ tuyển);
có thể thực hiện sau khi xác định Giá đánh giá (phải được quy định
trong HSMT)
Đánh giá về mặt kỹ thuật; có thể y/cầu đ/giá lại HSDT có điểm xấp xỉ
mức tối thiểu và có giá thấp, hiệu quả
Xác định giá đánh giá

Xếp hạng: HSDT có giá đánh giá thấp nhất được xếp thứ
nhất; Nếu chưa đ/giá n/lực và k/nghiệm thì phải đánh giá

22


CHƯƠNG V: ĐẤU THẦU MSHH, XL
5. Sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (Đ30)
- Sửa lỗi
+ Lỗi số học
+ Lỗi khác (thiếu số liệu ở các cột, nhầm

đơn vị...)
-

Hiệu chỉnh sai lệch
+ Phạm vi cung cấp

+ Giữa Kỹ thuật & Tài chính
+ Giữa Con số & Chữ viết
+ Giữa Giá trong đơn và Giá trong biểu tổng
hợp
23


CHƯƠNG V: ĐẤU THẦU MSHH, XL
6. Bảo đảm dự thầu
- Từng thành viên L. danh nộp riêng,
Tổng số phải đạt; 1 thành viên khơng
hợp lệ thì L. danh khơng hợp lệ.
- Thoả thuận 1 thành viên chịu tránh
nhiệm cho L. danh (tên thành viên
hoặc tên L. danh)
- Thư bảo lãnh của NH, Tổ chức TC thì
theo quy định phân cấp ký và phát
hành của NH, Tổ chức TC đó
24


CHƯƠNG V: ĐẤU THẦU MSHH, XL
7. Gói thầu quy mơ nhỏ (Đ.33)
- Gói XL, HH nhỏ hơn 3 tỷ VNĐ

- Không nêu tiêu chuẩn xđ Giá đánh giá
- Trúng thầu: Đạt KT (đạt/không đạt),
giá DT sau sủa lỗi và hiệu chỉnh sai
lệch thấp nhất, khơng vượt giá gói
thầu
- Thời gian: Bán HSMT từ lúc Thơng báo
đến đóng thầu, chuẩn bị HSDT Min 10
ngày, Đ/giá HSDT Max 12 ngày
- Bảo đảm dự thầu 1%; Bảo đảm thực
hiện HĐ 3%
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×