1
Để cho buổi huấn luyện đạt hiệu quả …
2
NỘI DUNG
3
4
Tiến trình giao tiếp
Kênh
Người gửi
Tạo thơng tin
Mã hố
Gửi
Thơng tin
Người nhận
Nhận
Giải mã
Sử dụng
Phản hồi
5
Thảo luận
1.Thế nào
2.là người
3.giao tiếp giỏi ?
6
1.
Người giao tiếp
giỏi
☻ Nhận thức: nội dung chứ khơng
phải phát ngơn
2. ☻ “tại sao” chứ khơng phải “cái
gì”
3. ☻ Lắng nghe rồi mới đánh giá
4. ☻ Đơn giản – dễ hiểu
5. ☻ Tôn trọng lẫn nhau
6. ☻ Viết cũng được, không cần gặp
7
Ngơn ngữ giao tiếp
18% - Từ
ngữ
82% - giọng
nói
7% - Từ ngữ
55% - Cử chỉ
38% giọng nói
8
Ngôn ngữ không
lời
1.
2.
3.
4.
5.
Diễn tả khn mặt, mắt, miệng
Sự di chuyển của đầu, Điệu bộ
Tay
Chân
Tư thế và vị trí đứng/ngồi
9
Kỹ năng nói
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Nói rõ ràng
Nói diễn đạt
Nói có ý nghĩa
Im lặng
Ngưng một tí
Nên tránh các hành vi kích động/khiêu
khích
10
Các rào cản trong giao tiếp
1. Ngôn ngữ/ ngôn từ
2. Hiểu sai ý
3. Từ ngư mâu thuẫn cử
chỉ
4. Khác biệt địa phương,
cách sống, trình độ
5. Từ chun mơn
6. Tiếng lóng
Văn
hố nước ngoài
7. Tiếng
Khác biệt về nguyên tắc ứng xử
Phép xã giao
Thành kiến
Cá nhân
Sắc tộc
Vị trí xã hội
Trang phục
Dị tật
Thơng tin thay đổi
Hiểu sai vấn đề
11
Khoảng cách trong giao
tiếp
Vùng cộng đồng
Vùng xã hội
> 12 bước
Vùng cá nhân
Vùng thân mật
0-2
bước
2-4
bước
4-12 bước
12
Kỹ năng lắng nghe
1. Cho khách hàng biết bạn đang
lắng nghe họ
2. Biểu lộ việc lắng nghe bằng
lời nói/cử chỉ cụ thể
3. Hỏi lại làm rõ ý nghóa khi
cần
4. Tổng kết và trình bày lại
5. Ghi chép những ý chính mà
khách hàng đã nói
6. Tập trung chú ý vào khách
hàng
13
Kỹ năng giao tiếp qua điện
thoại
1. Nhấc điện thoại trước khi tiếng chuông
thứ 3 dứt
2. Giới thiệu bản thân và công ty
3. Mỉm cười khi nói
4. Nói rõ ràng
5. Tìm hiểu thông tin người gọi
6. Có câu trả lời nhanh chóng cho khách
hàng
7. Ghi nhận thông tin cuộc gọi (take a message)
14
Kỹ năng giao tiếp qua
điện thoại
Ghi nhận tin nhắn
● Ghi nhận đầy đủ họ tên
● Số điện thoại liên lạc
● Chi tiết dịch vụ
● Xác định ngày giờ trả lời
● Xác định dịch vụ yêu cầu
15
Kỹ năng giao tiếp qua điện
thoại
Nhận điện thoại
• Giới thiệu tên và công
ty
• Ghi nhận ý kiến khách
hàng
• Có trách nhiệm với vấn
đề
• Giữ bình tónh
• Có quan điểm qua ñieän
16
17
Suy ngẫm
1. Khơng hề có khái niệm nào là Quản lý thời
gian; mà chính là Quản lý bản thân
Thời gian – Một nguồn lực đặc biệt
1. “Một giây phút mất thì là mất mãi mãi”
Thời gian là gì?
Thời gian khơng
giới hạn mà
cũng giới hạn
Thời gian có thể
là thước đo hiệu
quả làm việc
Thời gian khơng
thể thay thế được.
Thời gian khơng
thể lưu trữ được
Thời gian
là gì?
Thời gian có thể
đo lường được
Hãy tự làm điều đó
1. Hãy liệt kê 3 việc có ý nghĩa nhất trong
cuộc sống đối với bạn mà nó là lẽ sống của
đời bạn.
2. Sau khi đã có danh sách 3 việc, hãy ghi vào
bên cạnh thời gian bạn dành cho 3 việc này
mỗi tuần.
Quản lý thời gian làm
việc
22
Suy ngẫm
1. Làm đúng việc
2. Làm việc đúng
3. Cái nào quan trọng hơn?
Goals – Mục đích
1. Phát biểu về định hướng chung
2. Mô tả những điều kiện tồn tại liên tục
3. Rộng và vô tận
4. Không liên quan đến thành tựu đạt được cụ
thể nào trong một khỏan thời gian ngắn
xác định
5. Liên hệ với sứ mạng chung của tổ chức
Goals – Mục đích
1. Doanh số bán hàng cao hơn
2. Phát triển kinh doanh tốt hơn
3. Cải thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng
4. Thu hút thêm khách hàng
5. V.v.