Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

huy phat Profile Viet - Anh ho so (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 23 trang )

HUY PHÁT CATERING

Công ty TNHH Thương Mại Dịch vụ Suất ăn công nghiệp Huy
Phát
Đ/c : D11/55B Đường Quách Điêu, Tổ 2, Ấp 4A, Vĩnh Lộc A,
Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 08.668.69900 - Hotline : 0983.034.777

1


Kính chào Q Cơng Ty,

Trước tiên Huy Phát xin chân thành cám ơn Quý Công ty đã quan tâm đến dịch vụ của chúng tôi.
Là một trong các công ty cung cấp suất ăn công nghiệp hàng đầu và uy tín tại Việt Nam, chúng tơi
rất tự hào được đem dịch vụ chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh để phục vụ Quý công ty.
Chúng tôi xin gửi Quý công ty kế hoạch phục vụ tại canteen Quý công ty .
Rất mong quý công ty xem xét và tạo cơ hội cho chúng tôi được phục vụ.
Được phục vụ Quý công ty là niềm vinh dự lớn của chúng tôi.
Xin chân thành cám ơn!
Trân trọng,

Dear Customers,
REPRESENTATIVE
GIÁM ĐỐC
Director

First, Huyphat sincerely thank customers that interested in our service.
As a company specializing in Catering supply that is large and repulation in Vietnam
We are very proud to provide quality service, ensuring food safety and hygiene to serve
customers


We would like to send our profile to customers

LÊ THỊ NGA

We wish your company to consider and opportunity for our company to serve your company.

Best regards,

2


NỘI DUNG

3


I. SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TY /INTRODUCE COMPANY

Tên Cơng Ty
(Name of Company)

CTY TNHH TM-DV SUẤT ĂN
CÔNG NGHIỆP HUY PHÁT
(Huy Phát Group)

Ngày thành lập
(Established date)

17/11/2016
(Nov 17, 2016)


Giám đốc
(Director)

LÊ THỊ NGA

Trụ sở chính
(Headquarters)

Head office: No D11/55B, Quach Dieu Str., 4A Village, Vinh Loc A Town,
Binh Chanh Dist., HCMC

Ngành nghề kinh
doanh
(Primary Business)

Dịch vụ ăn uống - CUNG CẤP SUẤT ĂN CÔNG NGHIỆP
(Catering Service)

4


I. CHÍNH SÁCH CƠNG TY /INTRODUC COMPANY

1) Chính sách/ Policy:
-Huy Phát đầu tư toàn bộ trang thiết bị nhà ăn.
Huy Phat invested in the whole facilities of the kitchen.
-Trang thiết bị sử dụng chất liệu cao cấp
Facilities use high-class materials
-Đầy đủ các giấy chứng nhận VSATTP

Sufficient Food Safety and Hygiene Certificate.
2) Chế độ hậu mãi/Aftersale services:
-Bếp ăn đơn giá ngang bằng với nhà cung cấp cũ nhưng chất lượng cao hơn/
Unit price of the kitchen is equal to the previous supplier but high quality.
-Mua bảo hiểm suất ăn cho toàn bộ nhân viên khách hàng
Purchase meal insurance for the entire customers’ employees
-Tổ chức bữa ăn đặc biệt hàng tháng./Organize monthly special meals
-Kết hợp với cơng đồn Cơng Ty khách hàng hỗ trợ vé tàu, xe cho công nhân ở xa về quê ăn tết./

5


LIST CUSTOMER OF HUONGVIVIET

1/ Công ty TNHH Chỉ MING SHYANG
2/ Công ty Cổ Phần Thang Máy Thiên Nam
3/ Công ty TNHH Quốc Tế Sue"s Việt Nam
4/ Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Tân Thuận Tiến
5/ Công ty TNHH May Mặc JS Vina
6/ Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Phú Mỹ Tồn
7/ Cơng ty TNHH Tasko vina
8/ Công ty Cổ Phần Sản Xuất Công Nghiệp Thương Mai Nguyên Phát
9/ Công ty TNHH Sản Xuất và Thương Mại Trương Vui

ty Cổ Phần Quốc Tế Đại Dương O S S
11/Công ty TNHH May Túi Xách Thái Dương
12/ Trường Học Quốc Tế Nam Việt 7 cơ sở
10/ Công

6



HÌNH ẢNH PHỤC VỤ

7


HÌNH ẢNH PHỤC VỤ

8


HÌNH ẢNH PHỤC VỤ

9


KHAY THỨC ĂN MẪU

10


HÌNH ẢNH PHỤC VỤ CĂN TIN

11


HÌNH ẢNH PHỤC VỤ CĂN TIN

12



IV. QUY TRÌNH LÀM VIỆC/WORKING PROCESS
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CƠNG TY-ORGANIZATION CHART

Director
Giám đốc
General Manager
Tổng Quản lý

Purchasing
Bộ phận thu mua

Accounting
Bộ phận kế toán

Human Resource
Bộ phận nhân sự

Operation
Department
Điều hành

Business
Department
Bộ phận kinh doanh

13



Khu vực tiếp nhận hàng hóa

Kho lạnh

Kho khơ

wet ware house Dry ware house

SƠ ĐỒ PHỤC VỤ MẪU /SERVICING MAP

Khu vực chế biến
Bàn để Tp sống

Bàn để Tp chín

Kho dụng cụ

Khu vực dọn, rửa, vệ sinh

Khu vực sơ chế
Quầy phân chia, phục vụ thức ăn/Split counters, food service

Lối vào/entrance /

Khu vực trả khay
Return tray area

Khu vực Canteen/Canteen area

Khu vực rửa tay/


Lối ra/ Exit

Bàn canh
Table for
soup

Hand washing area

Bàn cơm
Table for
rice

14


A. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG NGUYÊN LIỆU (FOOD QUALITY CONTROL):

Kiểm sốt ngun liệu đầu vào (Controlling food resources).
B. KIỂM SỐT QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN (FOOD PROCESSING CONTROL ):

1) Nhân sự (Staff)
2) Thiết bị - công cụ dụng cụ (Equipment and utilities).
3) Bố trí mặt bằng (Kitchen premises arrangement).
4) Định lượng – dinh dưỡng – khẩu vị (Quantity – Nutrition – Flavor)
C. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ (SERVICE QUALITY CONTROL)

15



A. KIỂM SOÁT NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO:
CONTROL OF FOOD INGREDIENT RESOURCES)
• Nguyên liệu được thu mua từ trang trại và các cơng ty có uy tín (Ingredients are
purchased from reliable farms and companies)
• Có hợp đồng giữa cơng ty và nhà cung cấp nguyên liệu (Legalized agreements
between the company and food suppliers)
• Nguyên liệu nhập vào được kiểm tra chặt chẽ từ bộ phận QC của công ty
(Deliveries are under strict inspection by the department of Quality Control of the
company)
• Kiểm soát nguồn gốc nguyên liệu dựa trên tiêu chuẩn HACCP và
ISO 22000:2005 (Control ingredient sources based on HAACP and ISO 22000: 2005)

16


B. KIỂM SỐT Q TRÌNH CHẾ BIẾN (FOOD PROCESSING CONTROL ):
1) NHÂN SỰ: (STAFF)


Được đào tạo kiến thức về VSATTP 1 năm/lần (Chi cục VSATTP) và 6 tháng/lần (nội bộ)
(Trained in Food Hygiene and Safety once every 1 years ( by Department of Food Hygiene and
Safety) and once every 6 months (by the company).



Đào tạo phương pháp chế biến, bảo quản thực phẩm (Educated about methods of Food
processing and preservation.




Được kiểm tra sức khoẻ định kỳ 6 tháng/lần (Receive health examination once every 6
months.)



Được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động: Quần áo, ủng, nón trùm tóc, tạp dề, bao tay thực
phẩm, khẩu trang… (Receive Personal safety equipment and facilities: Protective clothes, boots,
hair covers, aprons, disposable gloves, masks, ….



Được kiểm tra nghiêm ngặt bởi bộ phận QC tại đơn vị (Under strict inspection by the local
department of Quality Control).

17


2. KIỂM SỐT Q TRÌNH CHẾ BIẾN: (FOOD PROCESSING CONTROL)


Thực hiện nghiêm ngặt các bước sơ chế: thịt, rau, củ, quả. (Strictly implementing the steps of
food preparation: meats, vegetables, fruits, … )



Đầu bếp hướng dẫn cơng nhân sơ chế. (Chefs instruct the food preparation process to kitchen
workers.)




Quản lý và QC kiểm sốt q trình sơ chế và chế biến nhằm ngăn ngừa các mối nguy về
VSATTP. (Manager and QC strictly supervise the process of preparing and cooking food in order to
prevent the risks related to Food Safety and Hygiene)



Kiểm sốt chặc chẽ quá trình lưu kho nguyên liệu. Tuân thủ theo qui định FIFO. (Strictly control
the storage process, complied with regulations FIFO)



Phân tích mối nguy (CP) tại đơn vị và đưa ra các biện pháp phòng ngừa (SSOP): Mối nguy
sinh học, hoá học, vật lý. (HAACP (Hazard analysis and critical control) plan – the system to prevent
from the risks of biological, chemical and physical hazards to the local)



Quản lý, QC nếm thức ăn, thử khẩu vị sau khi vừa chế biến xong: Nhằm tránh trường hợp
khẩu vị không đồng nhất. (Manager and QC tastes food after being processed in order to avoid flavor
inconsistency.)

18


3. THIẾT BỊ - CÔNG CỤ DỤNG CỤ: (EQUIPMENT AND UTILITIES)
• Sử dụng máy móc thiết bị và cơng cụ dụng cụ đạt tiêu chuẩn về
VSATTP, chất liệu INOX. (Usage of machines, equipment and utilities
followed the standards of Food Hygiene and Safety- stainless steel
materials. )
• Lên kế hoạch và các hạng mục vệ sinh hàng ngày và định kỳ.

(Planning cleaning list with items and cleaning dates)

19


4. BỐ TRÍ MẶT BẰNG: (KITCHEN PREMISES ARRANGEMENT)
• Mặt bằng được bố trí theo nguyên tắc 1 chiều. Khép kín, tránh nhiễm chéo
và đảm bảo VSATTP. (Premises are arranged according to one-direction principle.
Areas separated, avoiding cross-contamination, and following the Food Safety and
Hygiene Regulations.)

20


5. ĐỊNH LƯỢNG – DINH DƯỠNG – KHẪU VỊ: (Quantity - Nutrition – Flavor)
• Cam kết đủ định lượng theo hợp đồng (Assuring the
sufficiency in quantity under the contracts)
• Đủ dinh dưỡng thiết yếu. (Adequacy of essential
nutrition.)
• Đầu bếp được tuyển dụng và đào tạo chuyên
nghiệp nên đảm bảo được khẩu vị cho từng đối
tượng khách hàng. (Chefs are recruited with
professional trainings to ensure the flavor qualities to
individual clients. )

21


C. KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ (SERVICE QUALITY CONTROL)
• Được phục vụ với một đội ngũ nhân viên và đầu bếp được đào tạo chuyên

nghiệp (Services are offered by a professional team.)
• Áp dụng quy trình 5 bước của người phục vụ đúng chuẩn theo nghiệp vụ:
Chào khách - mời khách lựa món - chọn thức ăn khách muốn - trao thức
ăn cho khách - chúc khách ngon miệng. (Apply five-step process of professional
serving staff: Welcome customers – Invite customers to choose food – Pick customers’
choices - Serve customers – Wish customers good appetite .)

• Nhân viên phục vụ: Lịch sự - thân thện - vui vẽ - hoạt bát – luôn nỡ nụ
cười chân thật. (Serving staff: Polite – Friendly – Happy – Energetic – Sincerely
smiling)

• Khơng gian nhà ăn được bố trí: Thống mát, thoải mái, sạch sẽ. (Dining area
is set up: cool, comfortable, and clean

22


Xin chân thành cảm ơn!

THANK YOU!

Công ty TNHH TM DV Suất ăn công nghiệp Huy Phát
Đ/c : D11/55B Đường Quách Điêu, Tổ 22, Ấp 4A, Vĩnh Lộc A,
Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 08.668.69900
Email:

Cơng Ty TNHH TM DV
SUẤT ĂN CÔNG NGHIỆP HUY PHÁT


23



×