Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài giảng lý thuyết ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 32 trang )

HỌC VIỆN QUÂN Y
BỘ MÔN KÝ SINH TRÙNG VÀ CÔN TRÙNG

Bài giảng lý thuyết
ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA

KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT


Mục tiêu bài học
1. Trỡnh by c vũng i, sinh lí và
sinh thái của KSTSR.
2. Trình bày được những triệu chứng
điển hình của bệnh SR, chẩn đốn, điều
trị và phịng chống bệnh SR.


1. Phân loại kstsr

4 loài KSTSR:
+ Plasmodium falciparum ( P. falciparum)
+ Plasmodium vivax ( P.vivax ) (P.v)
+ Plasmodium malariae ( P. malariae )
+ Plasmodium ovale ( P. ovale )



2. Phân loại kstsr
ở Việt Nam, cơ cấu 4 loại KSTSR có sự
thay đổi theo vùng
Tỉ lệ hiện nay Giemsa


PCR
+ P.f :
70 - 90%
72,2 82,3%
+ P.v :
10 - 30%
14,8 20,9%
+ P.m :
1 - 3%
3,2 6,3%
+ P.o :
1,3 - 2,8%


3. đặc điểm sinh học kí sinh trùng sốt rét

3.1. Vòng đời của KSTSR.
-

Giai đoạn sinh sản vô giới

-

Giai đoạn sinh sản hữu giới

3.2. Sinh lí của KSTSR.
-

Chuyển hoá


-

Hô hấp

-

Hạn định đời sống

-

Quan hệ với hồng cầu

3.3. Sinh thái KSTSR.


3.1. vòng đời phát triển
của KSTSR


Tóm
tắt
Vòng đời của Kí sinh trùng sốt rét

Giai đoạn trong cơ thể ngời

Giai đoạn trong cơ thể muỗi
GĐ trong TB gan

GĐ trong muỗi


GĐ hồng
cầu


3.1.1. Giai đoạn sinh sản vô giới
trong cơ ngời



Merozoites
trong tế
bào
nhu mô
gan


Giai đoạn phân chia trong tế bào
gan

Muỗi Anopheles Sporozoit  TÕ bµo
gan  Merozoit
P. f

40.000
merozoit
P.v

10.000 merozoit
P.o


15.000 merozoit
P.m

2.000 merozoit


Giai đoạn phân chia trong tế bào
gan
Thời gian phân chia (thời kì ủ bệnh):
P. f
P.v
P.o
P.m

cần
cần
cần
cần

5 - 6 ngày
7 - 8 ngµy
9 - 10 ngµy
11 - 13 ngµy


Giai đoạn phân chia
trong hồng cầu


Giai đoạn phân chia trong hồng cầu

Các thể gặp trong hồng cầu:
Merozoit (từ gan vào hồng cầu).
Trophozoit non.
Trophozoit trëng thµnh.
 Trophozoit giµ.
 Schizont non.
 Schizont giµ.
 Gametocyte (microgametocyt &
macrogametocyt ).


Giai đoạn phân chia trong hồng cầu
Số lợng merozoit tạo ra
sau một chu kì phát
triển:
P. f :

18

merozoit

P.v :
P.o :

12
8

merozoit
merozoit


 P.m :

8

merozoit


Giai đoạn phân chia trong hồng cầu
Thời gian hoàn thành
một chu kì hồng cầu:
P. f

:

48 giờ

P.v

:

48

giờ

P.o

:

48


giờ

P.m :

72 giê


Giai đoạn phân chia trong hồng cầu

Vị trí diễn ra giai đoạn
hồng cầu:
- Máu ngoại vi: P. v, P.o & P.m
- Máu mao mạch nội tạng:

P.f


3.1.2. Giai đoạn sinh sản hữu giới
trong cơ thể muỗi


3.1.2. Giai đoạn sinh sản hữu giới trong cơ thể
muỗi

Muỗi Anopheles hút máu ngời có giao bào
(gametocyt ) của KSTSR vào dạ dày :
- Giao bào cái giao tử cái (GT cái)
- Giao bào đực 8 giao tử đực (GT đực)
- GT đực chui vào GT cái Hỵp tư ( zygot )
 Trøng (ookinet )  Nang trøng ( oocyst

)  Thoa trïng ( sporozoit )


3.1.2. Giai đoạn sinh sản hữu giới trong cơ thể muỗi

Thoa trùng ( Sporozoit ) :
- Có hình thoi
- Số lợng 100.000
- Đi khắp cơ thể
- Sau đó tập trung ë tun níc bät
- Cã thĨ sèng trong c¬ thể muỗi: 1,5 - 2
tháng


(1) Nang
trøng
(Oocyst)
(2) Thoa trïng
(Sporozoit)


3.2. Sinh lÝ
kÝ sinh trïng sèt rÐt


3.2.1. Sinh lÝ chun ho¸ kÝ sinh trïng sèt rÐt

- Chun ho¸ carbonhydrat
- Chun ho¸ lipit
- Chun ho¸ protit

- Chun hoá axit nhân
- Chuyển hoá vitamin,
chất khoáng và các chất kh¸c



×