KẾ TỐN
CHI PHÍ
Giảng viên: ThS Bùi Quốc Khánh
Điện thoại: 0916.782.788
Email:
LOGO
LOGO
NỘI DUNG CHI TIẾT CHƯƠNG 2
A. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT
B. PHÂN LOẠI GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
C. MƠ HÌNH TÍNH Z
LOGO
A. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT
A1. PHÂN LOẠI THEO TÍNH CHẤT KINH TẾ.
A2. PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG.
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI THỜI KỲ XÁC
ĐỊNH LỢI NHUẬN
A4. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI ĐỐI TƯỢNG
ỆM VỤ
CỦATỐN
CHI PH KẾ TỐN CHI PH
CHI
PHÍ.
A5. PHÂN LOẠI THEO MỨC ĐỘ THAY ĐỔI TRONG KINH
DOANH.
A6. PHÂN LOẠI THEO CÔNG DỤNG KINH TẾ.
LOGO
A1.PHÂN LOẠI THEO TÍNH CHẤT KINH TẾ
Các chi phí có cùng tính chất kinh tế thì được
phân loại cùng với nhau. Cách phân loại này
cho biết được tổng chi phí phát sinh ban đầu để
làm căn cứ lập kế hoạch và kiểm sốt chi phí.
Chi phí NVL
Là tồn bộ giá trị nguyên vật
liệu sử dụng trong hoạt động
sản xuất kinh doanh trong kỳ
Chi phí NC
Là tiền lương chính, lương
phụ, các khoản trích theo
lương và các khoản trả khác
cho người lao động trong kỳ
LOGO
A1.PHÂN LOẠI THEO TÍNH CHẤT KINH TẾ
Phân loại chi phí theo tính chất kinh tế
Chi phí khác
bằng tiền
Chi phí KH
Tài Sản
Là phần giá trị
hao mịn của tài
sản
cố
định
chuyển dịch vào
chi
phí
kinh
doanh trong kỳ
Chi phí DV
Mua ngồi
Là những chi phí SXKD khác
chưa được phản ánh trong các
chi phí nói trên nhưng đã chi
bằng tiền như chi phí tiếp
khách, hội nghị…
Là khoản tiền điện, tiền
nước, điện thoại, thuê
mặt bằng…
LOGO
A2.PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG
Phân loại chức năng hoạt động
Chi phí sản xuất
Là tồn bộ chi phí liên quan đến chế tạo sản phẩm hoặc thực hiện
dịch vụ trong một thời kỳ nhất định và tuỳ thuộc vào đặc điểm kinh tế
kỹ thuật của từng hoạt động, chi phí sản xuất được sắp xếp thành
các khoản mục có nội dung kinh tế khác nhau.
LOGO
A2.PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG
Doanh nghiệp sản xuất thơng thường
Chi phí NC
trực tiếp
Chi phí NVL
trực tiếp
Chi phí SXC
LOGO
A2.PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG
Doanh nghiệp xây lắp
Chi phí NVL
trực tiếp
Chi phí NC
trực tiếp
Chi phí sử dụng
máy thi cơng
Chi phí SXC
LOGO
A2.PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG
Chi phí ngồi sản xuất : Là những chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản
phẩm và quản lý chung tồn doanh nghiệp. Chúng bao gồm:
Chi phí bán hàng: là tồn bộ chi phí phát
sinh cần thiết để tiêu thụ sản phẩm, hàng
hố, bao gồm chi phí vận chuyển, bốc vác,
bao bì, lương nhân viên bán hàng, hoa hồng
bán hàng, khấu hao tài sản cố định, những
chi phí có liên quan đến dự trữ, bảo quản
sản phẩm…
Chi phí quản lý doanh nghiệp: là tồn
bộ chi phí chi ra cho việc tổ chức và
quản lý trong tồn doanh nghiệp. Đó là
những chi phí hành chính, kế tốn, quản
lý chung…
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
LOGO
CP SẢN
XUẤT
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
DOANH THU
-
CP SẢN
PHẨM
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
=
Chú ý
ảnh
hưởng
KQKD
GIÁ VỐN
SP TỒN KHO
LI NHUẬN GỘP
-
CP THỜI
KỲ
CP BÁN HÀNG,QUẢN
LÝ
=
LI NHUẬN
11
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
• Giúp DN xác định được kết quả kinh
doanh của một kỳ trong mối tương
quan giữa số lượng sản phẩm sản
xuất và tiêu thụ.
• Theo cách phân loại này, chi phí bao
gồm: chi phí sản phẩm và chi phí
thời kỳ.
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
Phân loại theo mối quan hệ với thời kỳ xác định lợi nhuận
Theo cách phân loại này, chi phí được chia ra thành 2 loại :
CHI PHÍ SẢN PHẨM
Là những chi phí liên
quan trực tiếp việc sản
xuất sản phẩm hoặc
mua hàng hố.
CHI PHÍ THỜI KỲ
Là những chi phí phát
sinh trong một thời kỳ
và được tính hết vào phí
tổn trong kỳ để xác định
kết quả kinh doanh.
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
LOGO
Chi phí sản phẩm
Chi phí
NVLTT
+
Chi phí
cơ bản
Chi phí
NCTT
+
Chi phí
SXC
Chi phí
chuyển đổi
Tổng chi phí
=
sản xuất
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
CHI PHÍ SẢN PHẨM
- Bao gồm những chi phí liên quan đến sản xuất sản
phẩm (chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân
công trực tiếp, chi phí sản xuất chung) hay chi phí hàng
mua (giá mua và chi phí mua).
- Thời kỳ phát sinh chi phí sản phẩm thường khác
với thời kỳ ghi nhận chi phí sản phẩm trên báo
kết quả kinh doanh. Sự khác biệt này tùy thuộc
hệ giữa Mức sản xuất – Mùức tiêu thụ.
biệt
cáo
quan
- Rủi ro tiềm ẩn của chi phí sản phẩm là rủi ro tồn kho.
- Nhà quản lý thường áp dụng mô hình quản lý kịp thời
(JIT – Just In Time) để hạn chế rủi ro tồn kho.
- Mô hình JIT : Thị trường – Nhu cầu tiêu thụ – Nhu cầu
sản xuất (mua) – Quan hệ cung cấp thường xuyên và
điều chỉnh.
15
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
• Chi
phí
sản
phẩm:
Chúng
được ghi nhận vào
tài sản khi phát
sinh và cấu thành
nên giá trị hàng
tồn kho.
Bảng CĐKT - Hàng tồn kho
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
CHI PHÍ THỜI KỲ
- Bao gồm chi phí bán hàng,
chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Thời kỳ phát sinh chi phí thời
kỳ cũng là thời kỳ ghi
nhận chi phí thời kỳ trên
báo cáo kết quả kinh doanh.
- Mức phí thường xuyên cần
bù đắp ngay trong kỳ.
- Nhà quản lý thường tăng
cường khống chế mức phí
bằng giải pháp khoán chi phí
theo từng cấp bậc quản lý.
17
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
• Chi phí thời kỳ:
là chi phí được ghi
nhận trên báo cáo
kết quả hoạt động
kinh doanh ngay
khi chúng phát
sinh.
Báo cáo KQKD
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
Doanh nghiệp dịch vụ
Doanh nghiệp dịch vụ
cung cấp các dịch vụ
hay sản phẩm vơ hình
cho khách hàng.
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
Bảng CĐKT
Báo cáo KQKD
Doanh thu
CP NVLTT
CPNCTT
CPSXC
Trừ
Dịch vụ
Dở dang
Hoàn
thành
Giá vốn
dịch vụ
= LN gộp
Trừ
Chi phí
thời kỳ
LN thuần
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
Ví dụ 1
Tại một doanh nghiệp vận tải hành khách, có các khoản doanh thu và chi phí
phát sinh sau:
•Doanh thu từ bán vé: 50.000
•Lương nhân viên tài xế xe khách 10.000, lương quản lý doanh nghiệp: 5.000
•Chi phí khấu hao xe khách: 20.000, văn phịng: 2.000
•Chi phí xăng dầu xe khách 4.000
•Chi phí sửa chữa xe khách: 2.000
•Dụng cụ văn phịng: 1.000
•Chi phí bằng tiền khác của quản lý: 1.000
Yều cầu:
-Hãy tính chi phí dịch vụ phát sinh trong kỳ.
-Giá vốn dịch vụ, lợi nhuận thuần là bao nhiêu nếu cuối kỳ:
(a)Khơng có dịch vụ dở dang;
(b)Có dịch vụ dở dang là 2.000.
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
Doanh nghiệp thương mại
•Doanh nghiệp thương mại cung
cấp các sản phẩm hữu hình mà
trước đó họ đã mua lại từ nhà
cung cấp khác.
•Hàng hố mua về sẽ được tồn
kho sau đó sẽ bán cho một nhà
cung cấp khác hay người tiêu
dùng cuối cùng.
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
Báo cáo KQKD
Bảng CĐKT
Doanh thu
Trừ
Chi phí mua
hàng hố
Hàng hố
tồn kho
Tiêu
thụ
Giá vốn
dịch vụ
= LN gộp
Trừ
Chi phí
thời kỳ
LN thuần
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
Ví dụ 2
Tại một doanh nghiệp thương mại có các khoản doanh thu và chi phí
phát sinh sau:
-Doanh thu: 60.000
-Hàng hoá tồn đầu kỳ: 10.000
-Hàng hoá mua vào trong kỳ: 20.000
-Hàng hoá tồn cuối kỳ: 5.000
-Lương nhân viên bán hàng 5.000
-Lương quản lý doanh nghiệp: 2.000
-Chi phí khấu hao văn phịng: 2.000
-Chi phí xăng dầu xe vận chuyển 4.000
-Dụng cụ văn phịng: 1.000
-Chi phí bằng tiền khác của quản lý: 1.000
Yêu cầu:
Hãy xác định lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần
LOGO
A3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI
THỜI KỲ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
Doanh nghiệp sản xuất
Doanh nghiệp sản xuất cung cấp các
sản phẩm hữu hình bằng cách chuyển
đổi hình thái vật tư thơng qua nhân
cơng và máy móc thiết bị để tạo ra sản
phẩm theo yêu cầu của thị trường,
khách hàng.
Cuối kỳ kế tốn, DN sản xuất sẽ có
ngun vật liệu tồn kho cuối kỳ, thành
phẩm tồn kho và sản phẩm dở dang.