Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Giảng viên: PGS.TS Trần Thị Thái Hà Khoa : Tài chính – Ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.69 KB, 30 trang )

VNU - UEB

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2
Giảng viên: PGS.TS Trần Thị Thái Hà
Khoa : Tài chính – Ngân hàng

1


Các chương








Chương 1. Tổng quan
Chương 2. Báo cáo tài chính và dịng tiền tự do
Chương 3. Phân tích rủi ro của dự án
Chương 4. Huy động vốn dài hạn
Chương 5. Địn bẩy tài chính – Cơ cấu vốn
Chương 6. Chính sách cổ tức
Chương 7. Sáp nhập và mua lại (M&A)

1


CHƯƠNG 1
BÁO CÁO TÀI CHÍNH



VÀ DỊNG TIỀN TỰ DO


Những nội dung chính
• Cấu trúc, ý nghĩa của các BCTC chủ yếu
• Dịng tiền tự do: ý nghĩa, các phép tính
• Phân tích báo cáo tài chính





Các nhóm hệ số tài chính: phép tính, ý nghĩa
Phân tích xu hướng
Phân tích nhóm đồng hạng (peer group)
Phân tích DuPont (tích hợp các hệ số)


Các báo cáo tài chính chủ yếu
• Ba loại báo cáo chính
• Các mục đích sử dụng phân tích báo cáo tài chính
– Nhà quản trị
– Các bên cho vay tiềm năng (ngân hàng, nhà cung cấp)
– Cổ đông và các nhà đầu tư tiềm năng

5


Dịng tiền rịng

• Phân biệt dịng tiền rịng với lợi nhuận kế tốn
Dịng tiền rịng = Thu nhập rịng – Thu phi tiền mặt +
Chi phi tiền mặt
Dòng tiền ròng = Thu nhập rịng – Khấu hao hữu hình
và vơ hình

1


Tiền mặt trên bảng CĐKT
• Vì sao một cơng ty có thu nhập rịng dương,
nhưng tiền mặt vẫn giảm? Các yếu tố tác động:
– Thu nhập ròng trước cổ tức ưu đãi
– Những điều chỉnh đối với thu nhập ròng (do các
khoản thu, chi phi tiền mặt)
– Thay đổi trong vốn lưu động
– Các khoản đầu tư
– Các giao dịch chứng khốn và thanh tốn cổ tức

• Mỗi yếu tố trên đây được phản ánh trong báo
cáo lưu chuyển tiền, theo ba loại hoạt động: sản
xuất, đầu tư và tài trợ.
1


Dịng tiền từ tài sản
• Là tổng dịng tiền tới các chủ nợ và tới cổ đơng,
cịn gọi là dịng tiền tự do (sẵn có để phân phối
cho tất cả những người đầu tư vào cơng ty)
– Dịng tiền tới chủ nợ = Lãi đã trả - vay mới ròng

– Dịng tiền tới cổ đơng = cổ tức đã trả - vốn chủ sở hữu
mới rịng

• Có ba hợp phần
– Dòng tiền hoạt động (OCF): kết quả của các hoạt động
sản xuất và bán hàng hàng ngày của công ty.
– Chi tiêu vốn = Chi tiêu ròng vào tài sản cố định
– Thay đổi trong vốn lưu động ròng = thay đổi ròng trong
tài sản ngắn hạn so với nợ ngắn hạn.


Dịng tiền tự do (FCF)
• Khái niệm: FCF là lợi nhuận hoạt động sau thuế trừ
đi khoản đầu tư vào vốn lưu động và tài sản cố
định cần thiết để duy trì kinh doanh.
• Giá trị thực của các hoạt động kinh doanh của cơng
ty phụ thuộc vào dịng tiền tự do được tạo ra hiện
tại và trong tương lai.


NOPAT
Lợi nhuận hoạt động rịng sau thuế

• Nếu 2 cơng ty có khối lượng nợ khác nhau, (lãi
phải trả khác nhau), họ có thể có kết quả hoạt động
như nhau nhưng thu nhập rịng khác nhau.
• → Thu nhập rịng khơng phải lúc nào cũng phản
ánh thành tích kinh doanh thực sự, hay hiệu quả
thực sự của nhà quản trị sản xuất.
• NOPAT = EBIT (1 – thuế suất)

– Là khối lượng lợi nhuận một công ty tạo ra nếu nó khơng
có nợ, khơng có tài sản tài chính.


Thu nhập trước thuế và lãi
X

(1 – Thuế suất)

LN hoạt động sau thuế

TS hoạt động ngắn hạn
─ Nợ hoạt động ngắn hạn
Vốn lưu động hoạt động ròng

Vốn lưu động hoạt động ròng
+

TS hoạt động dài hạn
Tổng vốn hoạt động ròng

LN hoạt động sau thuế
─ Đầu tư ròng vào vốn hoạt động
Dòng tiền tự do (FCF)

Tổng vốn HĐ ròng năm nay
─ Tổng vốn HĐ ròng năm trước
Đầu tư ròng vào vốn hoạt động



NOWC
Vốn lưu động hoạt động rịng

• NOWC = Tài sản ngắn hạn hoạt động – Nợ ngắn
hạn hoạt động.
– Tài sản ngắn hạn hoạt động: những tài sản ngắn hạn
thường được sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh
doanh bình thường.
– Nợ ngắn hạn hoạt động (khoản phải trả và nợ tích dồn)
phát sinh trong tiến trình sản xuất kinh doanh bình
thường.
– Phân biệt với tài sản, nợ phi hoạt động?

12


Tổng vốn hoạt động rịng
– Ngồi vốn lưu động, đa số cơng ty cịn sử dụng tài
sản dài hạn hỗ trợ hoạt động kinh doanh, như đất đai,
nhà, nhà máy, thiết bị...
– Tổng vốn hoạt động ròng = NOWC + tài sản hoạt
động dài hạn ròng. (còn gọi: vốn hoạt động; vốn).
– Tính tài sản hoạt động dài hạn rịng: hai cách
a) máy móc thiết bị rịng;
b) tổng lượng vốn do các nhà đầu tư cung cấp (trừ đi những
khoản đầu tư ngắn hạn nếu có, vì khơng liên quan tới hoạt
động sản xuất kd).

– Khoản chênh lệch tổng vốn hoạt động ròng giữa hai
năm = Đầu tư ròng vào vốn hoạt động.

13


Tính dịng tiền tự do FCF
• FCF = NOPAT – Đầu tư rịng vào vốn hoạt động
• FCF = (NOPAT + Khấu hao) – (Đầu tư ròng vào
vốn hoạt động + Khấu hao).
= Dòng tiền hoạt động – Đầu tư gộp vào vốn
hoạt động
= Dòng tiền hoạt động – Đầu tư gộp vào tài sản
hoạt động dài hạn – Đầu tư vào NOWC.


Sử dụng FCF






Trả lãi cho chủ nợ
Trả nợ gốc
Trả cổ tức cho cổ đông
Mua lại cổ phiếu từ cổ đông
Mua các khoản đầu tư ngắn hạn hoặc các tài
sản phi hoạt động khác.


Đánh giá
FCF, NOPAT và vốn hoạt động

• FCF âm tốt hay xấu?
– Tùy thuộc vào nguyên nhân. FCF âm có thể là do
NOPAT âm, có thể do đầu tư lớn vào tài sản hoạt động
để hỗ trợ cho tăng trưởng.

• Để xác định tăng trưởng có đem lại lợi nhuận hay
không, cần xem xét ROIC (lợi nhuận trên vốn đầu
tư), bằng NOPAT chia cho vốn hoạt động (OC).
ROIC 

NOPAT
OC

Nếu ROIC > WACC thì cơng ty đang tạo ra giá trị.
16


Giá trị thị trường gia tăng (MVA)
– Chênh lệch giữa giá trị thị trường và lượng vốn chủ
sở hữu do các cổ đông cung cấp.
– Đo tác động của hành động quản trị từ khi thành lập
công ty.
– Hai cách tính
a) MVA = MV của cổ phiếu – vốn CSH
= (Lượng cổ phần đang lưu hành) x (Giá cổ phiếu) – Tổng vốn
CSH phổ thông.
b) MVA = Tổng MV – Tổng giá trị do nhà đầu tư cung cấp
= (MV của cổ phiếu ) + (MV của nợ) – (Tổng vốn do nhà đầu tư
cung cấp)


17


Giá trị kinh tế gia tăng (EVA)
• Đo tác động của quản trị trong một năm xác
định.
• EVA = NOPAT – Chi phí của vốn (bằng tiền) được sử
dụng vào hoạt động kinh doanh.
= EBIT (1 – T) – (Tổng vốn hoạt động rịng)(WACC)
• EVA = (Vốn hoạt động) x (ROIC – WACC)
trong đó ROIC = NOPAT/Vốn hoạt động

18


Khái niệm hệ số tài chính
• Hệ số tài chính: là cách xem xét các dữ liệu kế
toán dưới dạng tương đối.
• Cho phép so sánh và phát hiện các mối quan hệ
giữa các mẩu thơng tin tài chính khác nhau.
• Cho phép so sánh các cơng ty khác nhau về quy
mơ.
• Có vơ số cách tính các hệ số.


Các nhóm hệ số







Các hệ số về thanh khoản
Các hệ số về quản trị tài sản
Các hệ số về quản trị nợ
Các hệ số về khả năng sinh lợi
Các hệ số về giá trị thị trường


Các hệ số thanh khoản
• Hệ số thanh khoản hiện thời
• Hệ số thanh khoản nhanh

1


Các hệ số quản trị tài sản





Vịng quay hàng tồn kho
Kỳ thu tiền bình qn (DSO)
Vịng quay tài sản cố định
Vòng quay tổng tài sản

1



Các hệ số quản trị nợ
• Tổng nợ trên tổng tài sản
– Hệ số nợ = Tổng nợ/Tổng tài sản
– Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu

• Khả năng trả lãi từ EBIT (TIE)
– EBIT/Tổng lãi phải trả

• Năng lực dịch vụ nợ (khả năng thanh toán từ
EBITDA)

1


Các hệ số về khả năng lợi nhuận





Biên lợi nhuận ròng (PM)
Sức thu nhập cơ bản (BEP)
Sức sinh lời của tổng tài sản (ROA)
Sức sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)

1


Các hệ số về giá trị thị trường
• Giá/Thu nhập (P/E)

• Giá/Dịng tiền (P/CF)
• Thị trường/Sổ sách (M/B)

1


×